Tải bản đầy đủ (.pdf) (196 trang)

Giáo trình công nghệ phần mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 196 trang )

Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
Đ I H C HUẠ Ọ Ế
TR NG Đ I H C KHOA H CƯỜ Ạ Ọ Ọ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TINỆ

LÊ VĂN T NG LÂNƯỜ
GIÁO TRÌNH
CÔNG NGH PH N M MỆ Ầ Ề
(Dùng cho sinh viên chuyên ngành Công ngh Thông tin)ệ
HU -2004Ế
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
1
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
L i nói đ uờ ầ 2
CH NG 1:ƯƠ T NG QUAN V CÔNG NGH PH N M MỔ Ề Ệ Ầ Ề
1.1.M đ uở ầ 5
1.2.M t s khái ni m chungộ ố ệ 5
1.3.Nhân t con ng i và phân lo i ngh nghi pố ườ ạ ề ệ 7
1.4.S n ph m ph n m m và phân lo iả ẩ ầ ề ạ 13
1.5.M t s mô hình xây d ng ph n m mộ ố ự ầ ề 18
1.6.Ph ng pháp phát tri n ph n m mươ ể ầ ề 22
1.7.Vai trò c a ng i dùng trong giai đo n phát tri n ph n m m ủ ườ ạ ể ầ ề 23
CH NG 2:ƯƠ TIÊU CHU N C A S N PH M PH N M M Ẩ Ủ Ả Ẩ Ầ Ề
VÀ QU N LÝ D ÁN PH N M MẢ Ự Ầ Ề
2.1. Tiêu chu n c a s n ph m ph n m mẩ ủ ả ẩ ầ ề 25
2.2. Qu n lý d án ph n m mả ự ầ ề 28
2.3. H s c a s n ph m ph n m m ồ ơ ủ ả ẩ ầ ề 38
CH NG 3:ƯƠ KH O SÁT - PHÂN TÍCH VÀ Đ C T YÊU C UẢ Ặ Ả Ầ
3.1. Tìm hi u, xác đ nh yêu c uể ị ầ 40
3.2. Phân tích yêu c u ầ 42
3.3. Đ c t yêu c u ặ ả ầ 44


3.4. T li u hóa yêu c u ph n m mư ệ ầ ầ ề 47
3.5. Đ c tính d li u và các k thu t đ thu th p d li u ặ ữ ệ ỹ ậ ể ậ ữ ệ 49

CH NG 4:ƯƠ THI T K PH N M MẾ Ế Ầ Ề
4.1. Đ c đi m c a quá trình thi t k ph n m m ặ ể ủ ế ế ầ ề 61
4.2. Các ho t đ ng c a quá trình thi t k ph n m m ạ ộ ủ ế ế ầ ề 63
4.3. N n t ng thi t kề ả ế ế 66
4.4. Ch t l ng thi t kấ ượ ế ế 71
4.5. Chi n l c thi t kế ượ ế ế 75
4.6. Thi t k ki n trúc ng d ng và các mô hình cho thi t k ng d ng ế ế ế ứ ụ ế ế ứ ụ 77
4.7. Thi t k giao di n ng i s d ngế ế ệ ườ ử ụ 81
CH NG 5:ƯƠ CÀI Đ T PH N M M Ặ Ầ Ề
5.1. Phong cách cài đ t ch ng trình ặ ươ 85
5.2. N n t ng c a ngôn ng l p trình ề ả ủ ữ ậ 88
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
2
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
5.3. Các đ c tr ng c a ngôn ng cài đ tặ ư ủ ữ ặ 92
5.4. Phân l p và đánh giá v ngôn ng cài đ tớ ề ữ ặ 93
5.5. Hi u su t c a ch ng trình và t m quan tr ng c a hi u su tệ ấ ủ ươ ầ ọ ủ ệ ấ 97
5.6. M t s v n đ trong c i ti n hi u su t c a ch ng trình ộ ố ấ ề ả ế ệ ấ ủ ươ 98
5.7. Công c tr giúp và phân lo i ụ ợ ạ 106
CH NG 6:ƯƠ KI M TRA CH T L NG PH N M MỂ Ấ ƯỢ Ầ Ề
6.1. Đ tin c y c a ph n m m ộ ậ ủ ầ ề 117
6.2. Ki m tra và các chi n l c ki m tra ph n m mể ế ượ ể ầ ề 123
6.3. K thu t ki m th ph n m m và đ c đi mỹ ậ ể ử ầ ề ặ ể 129
6.4. Ch ng minh toán h c tính đúng đ n c a ch ng trình ứ ọ ắ ủ ươ 132
CH NG 7: B O TRÌ PH N M M VÀƯƠ Ả Ầ Ề
QU N LÝ THAY Đ I PH N M MẢ Ổ Ầ Ề
7.1. Ho t đ ng b o trì ph n m m và phân lo iạ ộ ả ầ ề ạ 139

7.2. Đ c đi m c a b o trì ph n m mặ ể ủ ả ầ ề 140
7.3. Công vi c b o trì ph n m m và m t s hi u ng lệ ả ầ ề ộ ố ệ ứ ề 143
7.4. M t s hình th c b o trì ph n m m ộ ố ứ ả ầ ề 147
7.5. Qu n lý thay đ i ph n m m ả ổ ầ ề 149
Tài li u tham kh oệ ả 153
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
3
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ngày nay, công ngh ph n m m đã đi t i m t k nguyên m i, tênệ ầ ề ớ ộ ỷ ớ
g i công vi c "k s ph n m m" đã thay th cho "ng i l p trình". Vi cọ ệ ỹ ư ầ ề ế ườ ậ ệ
đ c t các yêu c u, phát tri n ph n m m, qu n lý, b o trì ph n m m là cácặ ả ầ ể ầ ề ả ả ầ ề
ho t đ ng c a công ngh ph n m m đ t o nên các s n ph m ph n m mạ ộ ủ ệ ầ ề ể ạ ả ẩ ầ ề
cho ng i s d ng.ườ ử ụ
M c đích c a giáo trình là nh m cung c p cho sinh viên công nghụ ủ ằ ấ ệ
thông tin các ki n th c c b n v : nguyên t c, ph ng pháp lu n, quy trìnhế ứ ơ ả ề ắ ươ ậ
và các k thu t đ xây d ng cũng nh b o trì các s n ph m ph n m m. Doỹ ậ ể ự ư ả ả ẩ ầ ề
v y, giáo trình cung c p các ki n th c c b n v : xác đ nh yêu c u ph nậ ấ ế ứ ơ ả ề ị ầ ầ
m m, đ c t yêu c u, phân tích, thi t k , cài đ t ph n m m, đánh giá ch tề ặ ả ầ ế ế ặ ầ ề ấ
l ng ph n m m, Đ đ c giáo trình này, sinh viên c n n m đ c cácượ ầ ề ể ọ ầ ắ ượ
ki n th c c b n đã đ c trang b năm th nh t và th hai.ế ứ ơ ả ượ ị ở ứ ấ ứ
M c d u có c g ng song b n thân còn nhi u h n ch nên giáo trìnhặ ầ ố ắ ả ề ạ ế
không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong nh n đ c các ý ki n đóng gópỏ ữ ế ấ ậ ượ ế
c a ng i đ c. M i trao đ i xin qua đ a ch : ủ ườ ọ ọ ổ ị ỉ
Giáo trình có s d ng t li u c a các đ ng nghi p.ử ụ ư ệ ủ ồ ệ
Hu , 2004ế
Tác gi .ả
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
4
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề

CH NG 1ƯƠ
T NG QUAN V CÔNG NGH PH N M MỔ Ề Ệ Ầ Ề
Công ngh ph n m m -Software Engineering- là các ho t đ ng baoệ ầ ề ạ ộ
g m: phát tri n, đ a vào ho t đ ng, b o trì, và lo i b ph n m m m t cáchồ ể ư ạ ộ ả ạ ỏ ầ ề ộ
có h th ng. Các k s ph n m m s đ c cung c p v i các k thu t, côngệ ố ỹ ư ầ ề ẽ ượ ấ ớ ỹ ậ
c c b n nh m phát tri n các h th ng ph n m m. ụ ơ ả ằ ể ệ ố ầ ề
Nh v y, công ngh ph n m m là lĩnh v c nghiên c u c a tin h c,ư ậ ệ ầ ề ự ứ ủ ọ
nh m đ xu t các nguyên lý, ph ng pháp, công c , cách ti p c n vàằ ề ấ ươ ụ ế ậ
ph ng ti n ph c v cho vi c thi t k và cài đ t các s n ph m ph n m mươ ệ ụ ụ ệ ế ế ặ ả ẩ ầ ề
có ch t l ng. ấ ượ
1.8. M Đ UỞ Ầ
Ngày nay, s phát tri n ph n m m ngày càng th c s khó ki m soátự ể ầ ề ự ự ể
đ c; các d án ph n m m th ng kéo dài và v t quá chi phí cho phép.ượ ự ầ ề ườ ượ
Nh ng nhà l p trình chuyên nghi p ph i c g ng hoàn thành các d ánữ ậ ệ ả ố ắ ự
ph n m m m t cách có ch t l ng, đúng h n trong chi phí cho phép. ầ ề ộ ấ ượ ạ
M c đích c a ch ng này là đ a ra nh ng nh n đ nh c b n và t oụ ủ ươ ư ữ ậ ị ơ ả ạ
nên m t b c tranh c s v nh ng ph ng pháp ti p c n khác nhau c aộ ứ ơ ở ề ữ ươ ế ậ ủ
công vi c t o nên công ngh ph n m m. Các v n đ c n làm rõ, chi ti tệ ạ ệ ầ ề ấ ề ầ ế
thêm s đ c trình bày các ch ng ti p sau c a giáo trình.ẽ ượ ở ươ ế ủ
1.9. M T S KHÁI NI M CHUNGỘ Ố Ệ
M c tiêu c a công ngh ph n m m là t o ra nh ng ph n m m t t,ụ ủ ệ ầ ề ạ ữ ầ ề ố
gi m đ n t i thi u nh ng may r i có th gây cho các ng i liên quan. Trongả ế ố ể ữ ủ ể ườ
quá trình đ c p, chúng ta s d ng các thu t ng :ề ậ ử ụ ậ ữ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
5
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
Ph n m m (software):ầ ề là m t t p h p các câu l nh đ c vi t b ngộ ậ ợ ệ ượ ế ằ
m t ho c nhi u ngôn ng l p trình, nh m t đ ng th c hi n m t s cácộ ặ ề ữ ậ ằ ự ộ ự ệ ộ ố
ch c năng gi i quy t m t bài toán nào đó.ứ ả ế ộ
Công ngh (engineering): là cách s d ng các công c , các k thu tệ ử ụ ụ ỹ ậ

trong cách gi i quy t m t v n đ nào đó.ả ế ộ ấ ề
Công ngh ph n m m (software engineering): là vi c áp d ng cácệ ầ ề ệ ụ
công c , các k thu t m t cách h th ng trong vi c phát tri n các ng d ngụ ỹ ậ ộ ệ ố ệ ể ứ ụ
d a trên máy tính. Đó chính là vi c áp d ng các quan đi m, các ti n trình cóự ệ ụ ể ế
k lu t và l ng hoá đ c, có bài b n và h th ng đ phát tri n, v n hànhỷ ậ ượ ượ ả ệ ố ể ể ậ
và b o trì ph n m m. ả ầ ề
Theo quan đi m c a nhi u nhà nghiên c u, có th nhìn công nghể ủ ề ứ ể ệ
ph n m mầ ề là m t mô hình đ c phân theo ba t ng mà t t c các t ng nàyộ ượ ầ ấ ả ầ
đ u nh m t i m c tiêu ch t l ng, chi phí, th i h n phát tri n ph n m m.ề ằ ớ ụ ấ ượ ờ ạ ể ầ ề
Mô hình đ c phân theo ba t ng c a công ngh ph n m mượ ầ ủ ệ ầ ề đ c mô tượ ả
nh sau:ư
đây t ng quy trình (process) liên quan t i v n đ qu n tr phát tri nỞ ầ ớ ấ ề ả ị ể
ph n m m nh l p k ho ch, qu n tr ch t l ng, ti n đ , chi phí, mua bánầ ề ư ậ ế ạ ả ị ấ ượ ế ộ
s n ph m ph , c u hình ph n m m, qu n tr s thay đ i, qu n tr nhân sả ẩ ụ ấ ầ ề ả ị ự ổ ả ị ự
(trong môi tr ng làm vi c nhóm), vi c chuy n giao, đào t o, tài li u;ườ ệ ệ ể ạ ệ
T ng ph ng pháp (methods) hay cách th c, công ngh , k thu t đầ ươ ứ ệ ỹ ậ ể
làm ph n m m: liên quan đ n t t c các công đo n phát tri n h th ng nhầ ề ế ấ ả ạ ể ệ ố ư
nghiên c u yêu c u, thi t k , l p trình, ki m th và b o trì. Ph ng phápứ ầ ế ế ậ ể ử ả ươ
d a trên nh ng nguyên lý c b n nh t cho t t c các lĩnh v c công ngh kự ữ ơ ả ấ ấ ả ự ệ ể
c các ho t đ ng mô hình hoá và k thu t mô t . ả ạ ộ ỹ ậ ả
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
6


Quy trình


Quy trình

Ph ng phápươ


Ph ng phápươ
Công cụ
Công cụ
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
T ng công c (tools) liên quan đ n vi c cung c p các ph ng ti n hầ ụ ế ệ ấ ươ ệ ỗ
tr t đ ng hay bán t đ ng cho các t ng quá trình và ph ng pháp (côngợ ự ộ ự ộ ầ ươ
ngh )ệ .
Qua s đ trên, ta th y rõ công ngh ph n m m là m t khái ni m đơ ồ ấ ệ ầ ề ộ ệ ề
c p không ch t i các công ngh và công c ph n m m mà còn t i c cáchậ ỉ ớ ệ ụ ầ ề ớ ả
th c ph i h p công ngh , ph ng pháp và công c theo các quy trìnhứ ố ợ ệ ươ ụ
nghiêm ng t đ làm ra s n ph m có ch t l ng.ặ ể ả ẩ ấ ượ
K s ph n m m (software engineer): là m t ng i bi t cách áp d ngỹ ư ầ ề ộ ườ ế ụ
r ng rãi nh ng ki n th c v cách phát tri n ng d ng vào vi c t ch c phátộ ữ ế ứ ề ể ứ ụ ệ ổ ứ
tri n m t cách có h th ng các ng d ng. Công vi c c a ng i k s ph nể ộ ệ ố ứ ụ ệ ủ ườ ỹ ư ầ
m m là: đánh giá, l a ch n, s d ng nh ng cách ti p c n có tính h th ng,ề ự ọ ử ụ ữ ế ậ ệ ố
chuyên bi t, rõ ràng trong vi c phát tri n, đ a vào ng d ng, b o trì, và thayệ ệ ể ư ứ ụ ả
th ph n m m.ế ầ ề
Do đ c đi m ngh nghi p, ng i k s ph n m m ph i có nh ng kặ ể ề ệ ườ ỹ ư ầ ề ả ữ ỹ
năng c b n nh :ơ ả ư
- Đ nh danh, đánh giá, cài đ t, l a ch n m t ph ng pháp lu nị ặ ự ọ ộ ươ ậ
thích h p và các công c CASE.ợ ụ
- Bi t cách s d ng các m u ph n m m (prototyping).ế ử ụ ẫ ầ ề
- Bi t cách l a ch n ngôn ng , ph n c ng, ph n m m.ế ự ọ ữ ầ ứ ầ ề
- Qu n lý c u hình, l p s đ và ki m soát vi c phát tri n c a cácả ấ ậ ơ ồ ể ệ ể ủ
ti n trình.ế
- L a ch n ngôn ng máy tính và phát tri n ch ng trình máy tính.ự ọ ữ ể ươ
- Đánh giá và quy t đ nh khi nào lo i b và nâng c p các ng d ng.ế ị ạ ỏ ấ ứ ụ
M c tiêu c a k s ph n m m là s n xu t ra các s n ph m có ch tụ ủ ỹ ư ầ ề ả ấ ả ẩ ấ
l ng cao và phù h p v i các quy trình phát tri n chu n m c.ượ ợ ớ ể ẩ ự

Vi c phát tri n (development): đ c b t đ u t khi quy t đ nh phátệ ể ượ ắ ầ ừ ế ị
tri n s n ph m ph n m m và k t thúc khi s n ph m ph n m m đ cể ả ẩ ầ ề ế ả ẩ ầ ề ượ
chuy n giao cho ng i s d ng.ể ườ ử ụ
Vi c s d ng (operations): là vi c x lý, v n hành h ng ngày s nệ ử ụ ệ ử ậ ằ ả
ph m ph n m m ẩ ầ ề
Vi c b o trì (maintenance): th c hi n nh ng thay đ i mang tính logicệ ả ự ệ ữ ổ
đ i v i h th ng và ch ng trình đ ch a nh ng l i c đ nh, cung c pố ớ ệ ố ươ ể ữ ữ ỗ ố ị ấ
nh ng thay đ i v công vi c, ho c làm cho ph n m m đ c hi u qu h n.ữ ổ ề ệ ặ ầ ề ượ ệ ả ơ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
7
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
Vi c lo i b (retirement): th ng là vi c thay th các ng d ng hi nệ ạ ỏ ườ ệ ế ứ ụ ệ
th i b i các ng d ng m i.ờ ở ứ ụ ớ
1.10. NHÂN T CON NG I VÀ PHÂN LO I NGH NGHI PỐ ƯỜ Ạ Ề Ệ
1.3.1. Nhân t con ng i trong ngành công nghi p ph n m mố ườ ệ ầ ề
Đ i v i m t s n ph n ph n m m, m t ng i không th hoàn thành mà làố ớ ộ ả ẩ ầ ề ộ ườ ể
k t qu lao đ ng c a m t nhóm ng i-ta g i là nhóm phát tri n ph n m m. M iế ả ộ ủ ộ ườ ọ ể ầ ề ỗ
thành viên trong nhóm không đ c v k , thành qu lao đ ng c a nhóm đ c xenượ ị ỷ ả ộ ủ ượ
nh là thành qu chung và ph i tuy t đ i trung thành v i nhóm.ư ả ả ệ ố ớ
Nh v y, m t nhóm phát tri n ph n m m nh th nào g i là m tư ậ ộ ể ầ ề ư ế ọ ộ
nhóm h p lý? Sau đây là m t vài y u t c n xem xét:ợ ộ ế ố ầ
- Nhóm có bao nhiêu thành viên,
- Nhóm đ c t ch c nh th nào,ượ ổ ứ ư ế
- Tình hình th c t c a m i thành viên trong nhóm,ự ế ủ ỗ
- Môi tr ng, đi u ki n mà nhóm đang làm vi c, ườ ề ệ ệ
M i thành viên trong nhóm ph i có m t s ki n th c c n thi t tuỳ thu cỗ ả ộ ố ế ứ ầ ế ộ
vào vai trò trong nhóm đ phát tri n ph n m m.ể ể ầ ề
1.3.2. Phân lo i ngh nghi pạ ề ệ
Yêu c u hi n nay c a s phát tri n Công ngh Thông tin (CNTT) Vi tầ ệ ủ ự ể ệ ở ệ
nam đòi h i c n có nh ng ng i lao đ ng trong t t c các ngành kinh t bi t sỏ ầ ữ ườ ộ ấ ả ế ế ử

d ng h u hi u CNTT trong công vi c c a mình, và đ ng th i c n có nh ngụ ữ ệ ệ ủ ồ ờ ầ ữ
ng i tr c ti p tham gia vào s n xu t, kinh doanh, v n hành v CNTT. Do v yườ ự ế ả ấ ậ ề ậ
c n có nh ng l p ng i lao đ ng sau:ầ ữ ớ ườ ộ
• Nh ng ng i bi t v n d ng sáng t o CNTT vào nghi p vữ ườ ế ậ ụ ạ ệ ụ
chuyên môn.
• Nh ng ng i tham gia qu n lí và v n hành các h th ng CNTTữ ườ ả ậ ệ ố
• Nh ng ng i tham gia tr c ti p vào vi c phát tri n và xây d ng raữ ườ ự ế ệ ể ự
các s n ph m CNTT, ả ẩ
Vi c phân lo i ngh nghi p trong các h th ng thông tin có th đ c phânệ ạ ề ệ ệ ố ể ượ
chia d a vào các tiêu chu n nh : m c đ kinh nghi m, lo i hình công vi c, ự ẩ ư ứ ộ ệ ạ ệ
1.3.2.1. M c đ kinh nghi mứ ộ ệ
1. S c pơ ấ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
8
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
Nhân viên cán b m c đ s đ ng nh t tr c ti p đ c giám sátộ ở ứ ộ ơ ẳ ấ ự ế ượ
ch t ch , nh ng h s đ c làm nh ng công vi c đúng chuyên môn và đâyặ ẽ ư ọ ẽ ượ ữ ệ
là c p đ t i thi u. Nh ng cán b m c đ s đ ng có nh ng k năng,ấ ộ ố ể ữ ộ ở ứ ộ ơ ẳ ữ ỹ
kh năng c b n đ tìm ra nh ng thông tin đ m r ng, thúc đ y nh ngả ơ ả ể ữ ể ở ộ ẩ ữ
thông tin đó. Th ng thì ph i m t kho ng hai năm đ th c hi n các côngườ ả ấ ả ể ự ệ
vi c đ ng c p này.ệ ẳ ấ
2. Trung c pấ
Nh ng cán b có trình đ trung c p h u h t làm vi c đ c l p, yêuữ ộ ộ ấ ầ ế ệ ộ ậ
c u tr c ti p m t s các ho t đ ng. Nh ng ng i b t đ u m c đ trungầ ự ế ộ ố ạ ộ ữ ườ ắ ầ ở ứ ộ
c p có 2 đ n 4 năm kinh nghi m. Th i gian trung bình c p đ này t 2 – 5ấ ế ệ ờ ở ấ ộ ừ
năm.
3. Cao c pấ
Các cán b m c đ này có m t trình đ nh t đ nh v công vi c vàộ ở ứ ộ ộ ộ ấ ị ề ệ
kinh nghi m k thu t đào t o, hu n luy n ng i khác. Nh ng nhân viênệ ỹ ậ ạ ấ ệ ườ ữ
này giám sát ng i khác, ph thu c vào quy mô, s ph c t p c a các d án,ườ ụ ộ ự ứ ạ ủ ự

h th ng xuyên có đi u ki n tiên quy t đ lãnh đ o. Nh ng cán b có tọ ườ ề ệ ế ể ạ ữ ộ ừ
5 – 7 năm kinh nghi m và có ít nh t là 3 năm đ h c các k năng. R t nhi uệ ấ ể ọ ỹ ấ ề
ng i đã k t thúc s nghi p h c v n c a h c p đ này và l u l i m tườ ế ự ệ ọ ấ ủ ọ ở ấ ộ ư ạ ộ
vài năm n a đ hoàn thành d án, tr thành chuyên gia c v công ngh vàữ ể ự ở ả ề ệ
ng d ng.ứ ụ
4. Lãnh đ oạ
Nh ng nhà lãnh đ o làm vi c m t mình. H kiêm t t c các nhi mữ ạ ệ ộ ọ ấ ả ệ
v giám sát. M t ng i lãnh đ o th ng đ c g i là nh ng chuyên gia phụ ộ ườ ạ ườ ượ ọ ữ ụ
trách các d án. Nh ng chuyên gia này có kinh nghi m, k năng c trìnhự ữ ệ ỹ ả ở
đ đ i h c và có mong mu n đ c qu n lý các v trí.ộ ạ ọ ố ượ ả ị
5. Chuyên gia k thu tỹ ậ
Chuyên gia k thu t là ng i có kinh nghi m r ng rãi trong nhi uỹ ậ ườ ệ ộ ề
lĩnh v c. Kinh nghi m c a m t chuyên gia bao g m phát tri n ng d ng,ự ệ ủ ộ ồ ể ứ ụ
m ng, c s d li u và h đi u hành. Các chuyên gia cũng có trình đ qu nạ ơ ở ữ ệ ệ ề ộ ả
lý, có b n ph n và năng l c gi ng nhau mà không ph i ch u trách nhi mổ ậ ự ố ả ị ệ
qu n lý m t d án. Các chuyên gia có th làm vi c trong các v trí c a hả ộ ự ể ệ ị ủ ệ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
9
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
th ng thông tin trong kho ng 10 năm ho c có th lâu h n và cũng có thố ả ặ ể ơ ể
duy trì lâu dài c p đ này.ở ấ ộ
6. Nhà qu n lýả
Công vi c qu n lý m t cách đ c l p, th hi n giá tr c a riêng t ngệ ả ộ ộ ậ ể ệ ị ủ ừ
cá nhân, m c tiêu ti n hành b n báo cáo, t ng trình và qu n lý d án. Cácụ ế ả ườ ả ự
nhà qu n lý có th ho c không th tr thành chuyên gia k thu t theo đ nhả ể ặ ể ở ỹ ậ ị
h ng nh ng h có kinh nghi m làm vi c và h u h t h đ u có tráchướ ư ọ ệ ệ ầ ế ọ ề
nhi m trong cách qu n lý. Đ i v i các nhà qu n lý k thu t vi c phân chiaệ ả ố ớ ả ỹ ậ ệ
các đ c đi m công vi c là các k ho ch m c tiêu, giám sát, qu n lý cá nhân,ặ ể ệ ế ạ ụ ả
các ho t đ ng liên l c, trong ho t đ ng qu n lý d án.ạ ộ ạ ạ ộ ả ự
S đ v m i liên h sau đ c th hi n nh sau:ơ ồ ề ố ệ ượ ể ệ ư

1.3.2.2. Lo i hình công vi cạ ệ
đây, các lo i hình công vi c đ c bàn lu n đ n d a vào cách phânỞ ạ ệ ượ ậ ế ự
lo i g m: phát tri n ng d ng, h tr ng d ng, chuyên ngành k thu t,ạ ồ ể ứ ụ ỗ ợ ứ ụ ỹ ậ
nhân viên và nh ng v n đ khác. ữ ấ ề
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
10
S c pơ ấ
Trung c pấ
Cao c pấ
Chuyên gia k thu tỹ ậLãnh đ oạ Nhà qu n lýả
M i liên h c a con đ ng ngh nghi p ố ệ ủ ườ ề ệ
cho các m c khác nhauứ
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
1. Phát tri n ng d ngể ứ ụ
L p trình viên: Các l p trình viên chuy n đ i nh ng đ án chi ti t kậ ậ ể ổ ữ ồ ế ỹ
thu t sang các module mã và t ki m tra các đ n v . Các l p trình viên cóậ ự ể ơ ị ậ
th luân phiên ch u trách nhi m gi a phát tri n ng d ng và b o trì. Nh ngể ị ệ ữ ể ứ ụ ả ữ
chuyên gia l p trình trình đ đ i h c th c hi n nh ng nhi m v bên ngoàiậ ở ộ ạ ọ ự ệ ữ ệ ụ
vi c l p trình.ệ ậ
K s ph n m m: M t k s ph n m m th c hi n nh ng ch c năngỹ ư ầ ề ộ ỹ ư ầ ề ự ệ ữ ứ
c a các nhà phân tích, các nhà thi t k và các l p trình viên. Các phân tíchủ ế ế ậ
gia trình đ đ i h c luôn luôn tham gia vào t ch c có c p đ IS đ l pở ộ ạ ọ ổ ứ ấ ộ ể ậ
k ho ch và nghiên c u kh thi. Các k s ph n m m có th làm c baế ạ ứ ả ỹ ư ầ ề ể ả
vi c – phân tích, thi t k và l p trình cũng nh đ ng ra lãnh đ o d án ho cệ ế ế ậ ư ứ ạ ự ặ
qu n lý d án. M t k s qu n lý ph n m m s c p th ng dành nhi uả ự ộ ỹ ư ả ầ ề ơ ấ ườ ề
th i gian l p trình trong khi m t k s có trình đ cao c p l i t p trung vàoờ ậ ộ ỹ ư ộ ấ ạ ậ
vi c l p k ho ch, nghiên c u kh thi, phân tích và thi t k .ệ ậ ế ạ ứ ả ế ế
K s tri th c (KE): Các k s tri th c suy lu n ra nh ng mô hìnhỹ ư ứ ỹ ư ứ ậ ữ
ng nghĩa t các chuyên gia đ t đó xây d ng nh ng h chuyên gia và tríữ ừ ể ừ ự ữ ệ
tu nhân t o. Các k s tri th c t ng t nh các k s ph n m m nh ngệ ạ ỹ ư ứ ươ ự ư ỹ ư ầ ề ư

đ c chuyên môn hoá các k năng đ áp d ng vào các v n đ trí tu nhânượ ỹ ể ụ ấ ề ệ
t o. Vi c phát tri n các mô hình và các ch ng trình c a c u trúc trí tu đòiạ ệ ể ươ ủ ấ ệ
h i kh năng quan sát, k năng ph ng v n sâu s c, kh năng tr u t ngỏ ả ỹ ỏ ấ ắ ả ừ ượ
hoá nh ng v n đ không ph i c a chuyên môn cá nhân đ t o ra nh ng ýữ ấ ề ả ủ ể ạ ữ
th c l p lu n và thông tin c n thi t và kh năng phát tri n nh ng d đoánứ ậ ậ ầ ế ả ể ữ ự
v thông tin và tính chính xác v i các chuyên gia.ề ớ
2. H tr ng d ngỗ ợ ứ ụ
Chuyên gia ng d ng: Chuyên gia ng d ng có nh ng vùng v n đứ ụ ứ ụ ữ ấ ề
đ c chuyên môn hoá cho phép h tham kh o ý ki n c a các đ i d án vượ ọ ả ế ủ ộ ự ề
m t lo i ng d ng c th . Ví d m t nhà phân tích cao c p v chuy n ti nộ ạ ứ ụ ụ ể ụ ộ ấ ề ể ề
th i gian th c có th phân chia đ c th i gian gi a các d án chuy n ti nờ ự ể ượ ờ ữ ự ể ề
trong n c và qu c t , bi t tr c đ c nh ng quy t c, lu t l ph i tuânướ ố ế ế ướ ượ ữ ắ ậ ệ ả
theo c a ngân hàng d tr liên bang cũng nh c a các t ch c chuy n ti nủ ự ữ ư ủ ổ ứ ể ề
khác.
Qu n tr d li u: Ng i qu n lý d li u qu n lý thông tin nh m tả ị ữ ệ ườ ả ữ ệ ả ư ộ
ngu n th ng nh t. V i ch c năng này, b ph n qu n lý d li u giúp choồ ố ấ ớ ứ ộ ậ ả ữ ệ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
11
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
ng i s d ng xác đ nh đ c t t c d li u đ c s d ng, các d li u có ýườ ử ụ ị ượ ấ ả ữ ệ ượ ử ụ ữ ệ
nghĩa trong quá trình th c hi n ch c năng c a công ty. Nh ng ng i qu nự ệ ứ ủ ữ ườ ả
lý d li u thi t l p và b o l u nh ng chu n m c đ th ng nh t d li u.ữ ệ ế ậ ả ư ữ ẩ ự ể ố ấ ữ ệ
Khi d li u đã đ c xác đ nh, ng i qu n lý d li u s làm vi c đữ ệ ượ ị ườ ả ữ ệ ẽ ệ ể
đ nh d ng và xác đ nh c u trúc c s d li u đ s d ng v i ng d ng. V iị ạ ị ấ ơ ở ữ ệ ể ử ụ ớ ứ ụ ớ
vi c phát tri n ng d ng m i, nh ng ng i qu n lý d li u làm vi c v iệ ể ứ ụ ớ ữ ườ ả ữ ệ ệ ớ
b ph n phát tri n ng d ng đ đ nh v nh ng s li u đã đ c t đ ng vàộ ậ ể ứ ụ ể ị ị ữ ố ệ ượ ự ộ
v i b ph n qu n tr CSDL đ cung c p nh ng nhóm ng d ng d dàngớ ộ ậ ả ị ể ấ ữ ứ ụ ễ
truy nh p nh ng c s d li u đã đ c t đ ng hoá. ậ ữ ơ ở ữ ệ ượ ự ộ
Qu n tr c s d li u (DBA): Nh ng ng i qu n lý c s d li uả ị ơ ở ữ ệ ữ ườ ả ơ ở ữ ệ
qu n lý môi tr ng d li u v t lý c a m t t ch c. DBA phân tích, thi tả ườ ữ ệ ậ ủ ộ ổ ứ ế

k , xây d ng và b o l u c s d li u cũng nh môi tr ng ph n m m cế ự ả ư ơ ở ữ ệ ư ườ ầ ề ơ
s d li u. Làm vi c cùng v i nh ng ng i qu n lý d li u xác đ nh dở ữ ệ ệ ớ ữ ườ ả ữ ệ ị ữ
li u. DBA xác đ nh các c s d li u v t lý và n p thông tin th c t vàoệ ị ơ ở ữ ệ ậ ạ ự ế
chúng.
M t ng i qu n lý c s d li u làm vi c v i các nhóm phát tri nộ ườ ả ơ ở ữ ệ ệ ớ ể
ng d ng đ cung c p truy nh p đ n d li u t đ ng và đ đ nh nghĩa rõứ ụ ể ấ ậ ế ữ ệ ự ộ ể ị
ràng c s d li u c n thi t cho thông tin đ c t đ ng.ơ ở ữ ệ ầ ế ượ ự ộ
K s trí tu nhân t o: Các k s trí tu nhân t o làm vi c nh cỹ ư ệ ạ ỹ ư ệ ạ ệ ư ố
v n giúp các đ i d án xác đ nh, thi t k và cài đ t trí tu vào các ngấ ộ ự ị ế ế ặ ệ ứ
d ng. K s trí tu nhân t o cùng v i các k s tri th c d ch và ki m traụ ỹ ư ệ ạ ớ ỹ ư ứ ị ể
nh ng v n đ mi n d li u và thông tin l p lu n b ng m t ngôn ng c aữ ấ ề ề ữ ệ ậ ậ ằ ộ ữ ủ
trí tu nhân t o. Các k s trí tu nhân t o đ t đ c trình đ chuyên mônệ ạ ỹ ư ệ ạ ạ ượ ộ
cao h n các k s tri th c.ơ ỹ ư ứ
Nhà t v n: Ng i t v n thì bi t m i v n đ và th c hành đ c t tư ấ ườ ư ấ ế ọ ấ ề ự ượ ấ
c . S năm kinh nghi m càng cao thì ki n th c có đ c càng nhi u. Lĩnhả ố ệ ế ứ ượ ề
v c chuyên môn có th bao g m m t vài lo i công vi c đ c đ c p đ nự ể ồ ộ ạ ệ ượ ề ậ ế
trong ph n này. Ng i t v n đ c nh đ n trong h u h t các tr ng h pầ ườ ư ấ ượ ờ ế ầ ế ườ ợ
l p đ t h th ng và cung c p nh ng k năng bên ngoài không s n có. B iắ ặ ệ ố ấ ữ ỹ ẵ ở
v y h th ng đào t o đ i ngũ bên trong trong su t quá trình th c hi nậ ọ ườ ạ ộ ố ự ệ
công vi c. Khi đ c nh đ n, ng i t v n đ c mong ch có nh ng kệ ượ ờ ế ườ ư ấ ượ ờ ữ ỹ
năng chuyên bi t và s áp d ng nh ng k năng này trong vi c th c hi n tệ ẽ ụ ữ ỹ ệ ự ệ ư
v n.ấ
3. Chuyên ngành k thu tỹ ậ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
12
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
Nhà phân tích và k s truy n thông: Các nhà phân tích và k sỹ ư ề ỹ ư
truy n thông phân tích, thi t k , đàm phán và/ ho c cài đ t các thi t b vàề ế ế ặ ặ ế ị
ph n m m truy n thông. H đòi h i liên quan ch t ch t i k thu t truy nầ ề ề ọ ỏ ặ ẽ ớ ỹ ậ ề
thông và có th làm vi c trên mainframe ho c các m ng truy n thông d aể ệ ặ ạ ề ự

vào PC. Đ b t đ u m c xu t phát thì n n t ng ki n th c ph i có là đi nể ắ ầ ở ứ ấ ề ả ế ứ ả ệ
t , k thu t, các ng d ng, khoa h c máy tính và truy n thông.ử ỹ ậ ứ ụ ọ ề
Chuyên gia v m ng c c b : Các chuyên gia m ng c c b đ t kề ạ ụ ộ ạ ụ ộ ặ ế
ho ch, l p đ t, qu n lý và duy trì nh ng kh năng c a m ng c c b . Đi mạ ắ ặ ả ữ ả ủ ạ ụ ộ ể
khác nhau duy nh t gi a các chuyên gia m ng c c b và các chuyên giaấ ữ ạ ụ ộ
truy n thông là ph m vi. Các chuyên gia truy n thông làm vi c v i nhi uề ạ ề ệ ớ ề
m ng k c mainframe; còn chuyên gia m ng c c b ch làm vi c trênạ ể ả ạ ụ ộ ỉ ệ
nh ng m ng có gi i h n v m t đ a lý và đ c c u thành b i nhi u máyữ ạ ớ ạ ề ặ ị ượ ấ ở ề
tính cá nhân.
Nh ng ng i qu n lý m ng c c b là v trí đ u tiên trong nhi u côngữ ườ ả ạ ụ ộ ị ầ ề
ty. M t ng i qu n lý m ng c c b t o ra ng i s d ng m i, th c hi nộ ườ ả ạ ụ ộ ạ ườ ử ụ ớ ự ệ
ho c thay đ i m c ho c mã b o m t, cài đ t nh ng version m i c a ph nặ ổ ứ ặ ả ậ ặ ữ ớ ủ ầ
m m đi u hành m ng c c b , cài đ t nh ng version m i c a c s d li uề ề ạ ụ ộ ặ ữ ớ ủ ơ ở ữ ệ
ho c ph n m m c s m ng c c b khác. Giám sát tài nguyên cung c p quaặ ầ ề ơ ở ạ ụ ộ ấ
m ng c c b , cung c p b n sao và kh năng ph c h i cho m ng c c b , vàạ ụ ộ ấ ả ả ụ ồ ạ ụ ộ
qu n lý c u hình m ng c c b .ả ấ ạ ụ ộ
L p trình viên h th ng: Các l p trình viên h th ng cài đ t và b oậ ệ ố ậ ệ ố ặ ả
d ng h đi u hành và ng d ng h tr ph n m m. Đ nh giá nh ng đ cưỡ ệ ề ứ ụ ỗ ợ ầ ề ị ữ ặ
đi m m i và xem xét chúng có c n thi t m t th i đi m nào đó không làể ớ ầ ế ở ộ ờ ể
m t k năng mà l p trình viên h th ng c n phát tri n. Giám sát hàng trămộ ỹ ậ ệ ố ầ ể
ng d ng đ xem xét nh ng r c r i c a nó có liên quan đ n v n đ c a hứ ụ ể ữ ắ ố ủ ế ấ ề ủ ệ
th ng hay không là m t nhi m v quan tr ng.ố ộ ệ ụ ọ
Chuyên gia h tr ph n m m (SSP):ỗ ợ ầ ề H tr ph n m m ng d ngỗ ợ ầ ề ứ ụ
t ng t nh ng khác v i l p trình viên h th ng. SSP cài đ t và b o d ngươ ự ư ớ ậ ệ ố ặ ả ưỡ
gói ph n m m s d ng b i c các nhà phát tri n ng d ng và ng i sầ ề ử ụ ở ả ể ứ ụ ườ ử
d ng. Chúng có th là c s d li u, ngôn ng h i đáp, sao l u và ph cụ ể ơ ở ữ ệ ữ ỏ ư ụ
h i, b ng tính, qu n lý kho ng tr ng đĩa, giao di n, truy n thông.ồ ả ả ả ố ệ ề
4. Nhân viên
Chuyên gia v b o m t: M t chuyên gia b o m t ch u trách nhi mề ả ậ ộ ả ậ ị ệ
b o m t và s n sàng ph c h i th m ho . Đ b o m t, m t chuyên gia ph iả ậ ẵ ụ ồ ả ạ ể ả ậ ộ ả

Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
13
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
thi t l p các chu n cho b o m t d li u, giúp đ các đ i d án trong vi cế ậ ẩ ả ậ ữ ệ ỡ ộ ự ệ
quy t đ nh các yêu c u b o m t và thi t l p các chu n cho trung tâm b oế ị ầ ả ậ ế ậ ẩ ả
m t d li u. T ng t đ ph c h i th m ho , chuyên gia b o m t giúp đậ ữ ệ ươ ự ể ụ ồ ả ạ ả ậ ỡ
nh ng ng i qu n lý và các đ i d án trong vi c xác đ nh các d li u nguyữ ườ ả ộ ự ệ ị ữ ệ
c p c n thi t cho t ch c. Sau đó chuyên gia giúp trung tâm d li u và cácấ ầ ế ổ ứ ữ ệ
đ i d án trong vi c phát tri n và th nghi m các k ho ch ph c h i th mộ ự ệ ể ử ệ ế ạ ụ ồ ả
ho .ạ
Nghiên c u c a IBM và các t ch c khác cho th y các công ty khôngứ ủ ổ ứ ấ
có b t kỳ k ho ch sao l u và ph c h i s b phá s n khi x y ra th m ho .ấ ế ạ ư ụ ồ ẽ ị ả ẩ ả ạ
Nghiên c u đ c ti n hành nhi u vùng đ a lý khác nhau, v i nhi u lo iứ ượ ế ở ề ị ớ ề ạ
th m ho khác nhau và trong nhi u năm.ả ạ ề
Ki m soát viên (EDP): Các ki m soát viên EDP th c hi n vi c ki mể ể ự ệ ệ ể
tra kh năng tin c y c a nh ng thi t k ng d ng. B t kỳ ng d ng nàoả ậ ủ ữ ế ế ứ ụ ấ ứ ụ
duy trì nh ng quy đ nh h p pháp, trách nhi m ho c dùng b n h ng d nữ ị ợ ệ ặ ả ướ ẫ
c a công ty cũng có th b t o l i b t kỳ giao d ch nào và phát hi n ra ti nủ ể ị ạ ạ ấ ị ệ ế
trình c a nó. Các ki m soát viên EDP đ m b o r ng nh ng m t mát c aủ ể ả ả ằ ữ ấ ủ
công ty là nh nh t qua vi c thi t k nh ng ng d ng t t. Nh ng khía c nhỏ ấ ệ ế ế ữ ứ ụ ố ữ ạ
thi t k đ c các ki m soát viên đánh giá là rãnh ki m soát, kh năng ph cế ế ượ ể ể ả ụ
h i và b o m t.ồ ả ậ
Đào t o: M t ng i đào t o k thu t h c công ngh m i, các s nạ ộ ườ ạ ỹ ậ ọ ệ ớ ả
ph m đ i lý, nh ng đ c đi m ngôn ng m i, sau đó d y nh ng ng iẩ ạ ữ ặ ể ữ ớ ạ ữ ườ
khác trong t ch c s d ng. Đào t o có th th c hi n trong n i b t ch cổ ứ ử ụ ạ ể ự ệ ộ ộ ổ ứ
nh ng cũng có th do m t công ty đào t o có chuyên môn đ m nh n.ữ ể ộ ạ ả ậ
Ng i vi t các chu n và k thu t: Nh ng ng i phát tri n chu nườ ế ẩ ỹ ậ ữ ườ ể ẩ
làm vi c v i nh ng ng i qu n lý đ đ nh ra nh ng m t công vi c hệ ớ ữ ườ ả ể ị ữ ặ ệ ọ
mu n chu n hoá và đ tiêu chu n hoá nh ng yêu c u thành nh ng chínhố ẩ ể ẩ ữ ầ ữ
sách và th t c chu n hoá cho t ch c. Nh ng k năng quan tr ng nh t đ iủ ụ ẩ ổ ứ ữ ỹ ọ ấ ố

v i ng i phát tri n chu n là ngôn ng và ch vi t truy n thông.ớ ườ ể ẩ ữ ữ ế ề
Phát tri n tiêu chu n và vi c vi t k thu t là các ho t đ ng có liênể ẩ ệ ế ỹ ậ ạ ộ
quan v i nhau. Ng i vi t k thu t l y thông tin và s n ph m ph n m m,ớ ườ ế ỹ ậ ấ ả ẩ ầ ề
ng d ng ho c nh ng s n ph m công ngh thông tin khác và vi t tài li uứ ụ ặ ữ ả ẩ ệ ế ệ
đ mô t nh ng đ c đi m, ch c năng, công d ng c a chúng. Ng i vi t kể ả ữ ặ ể ứ ụ ủ ườ ế ỹ
thu t ph i có k năng giao ti p t t trong c lĩnh v c k thu t và phi kậ ả ỹ ế ố ả ự ỹ ậ ỹ
thu t. Ng i vi t dùng các k năng giao ti p k thu t đ nói và phát tri nậ ườ ế ỹ ế ỹ ậ ể ể
s hi u bi t v s n ph m đ c gi i thi u.ự ể ế ề ả ẩ ượ ớ ệ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
14
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
Đ m b o ch t l ng (QA): Các d ng ki m tra khác nhau tuỳ thu cả ả ấ ượ ạ ể ộ
vào s n ph m đ c duy t. M t phân tích đ m b o ch t l ng th ngả ẩ ượ ệ ộ ả ả ấ ượ ườ
đ c th c hi n v i m t k ho ch phát tri n khi nó b t đ u. Anh ta hay côượ ự ệ ớ ộ ế ạ ể ắ ầ
ta c n ph i tham gia đ n khi s n ph m đ u tiên c a nhóm phát tri n xu tầ ả ế ả ẩ ầ ủ ể ấ
hi n. Sau đó khi mà tài li u đã có, ng i phân tích đ m b o ch t l ngệ ệ ườ ả ả ấ ượ
ph i xem xét s th ng nh t, hoàn thi n, chính xác uy n chuy n linh đ ngả ự ố ấ ệ ể ể ộ
c a nó. B t c v n đ nào xu t hi n trong quá trình xem xét ph i đ c ghiủ ấ ứ ấ ề ấ ệ ả ượ
l i đ trình lên ng i qu n lý d án.ạ ể ườ ả ự
Nh ng ng i phân tích đ m b o ch t l ng ph i có k năng giaoữ ườ ả ả ấ ượ ả ỹ
ti p, k năng gi i quy t v n đ đ th c hi n công vi c ki m tra ch tế ỹ ả ế ấ ề ể ự ệ ệ ể ấ
l ng. H c n ph i có kinh nghi m trong t t c các khía c nh phát tri nượ ọ ầ ả ệ ấ ả ạ ể
c a d án đ bi t nên làm cái gì và v n đ n y sinh t đâu. Đ ng th i sủ ự ể ế ấ ề ả ừ ồ ờ ự
nh y c m và kh năng phát hi n ra nh ng v n đ c n phê bình cũng r tạ ả ả ệ ữ ấ ề ầ ấ
quan tr ng. Không ai mu n b nói tr c công chúng là mình có l i m c dùọ ố ị ướ ỗ ặ
v m t lý trí h đ u bi t r ng công vi c d án s có l i t nh ng phê bìnhề ặ ọ ề ế ằ ệ ự ẽ ợ ừ ữ
đó. Nhân viên đ m b o ch t l ng c n ph i nh y c m v i c nh ng chínhả ả ấ ượ ầ ả ạ ả ớ ả ữ
sách và v n đ đ c phát hi n.ấ ề ượ ệ
L p k ho ch công ngh : Các chuyên gia giám sát s phát tri n côngậ ế ạ ệ ự ể
ngh xác đ nh các xu h ng, l a ch n các công ngh thích h p đ thệ ị ướ ự ọ ệ ợ ể ử

nghi m trong t ch c và cu i cùng ch y đua trong th c hi n các k thu tệ ổ ứ ố ạ ự ệ ỹ ậ
m i trong t ch c. Nh ng nhân viên cao c p là c u n i gi a th gi i bênớ ổ ứ ữ ấ ầ ố ữ ế ớ
ngoài và c ng đ ng các đ i lý v i công ty. Đ i ngũ nhân viên s c p có thộ ồ ạ ớ ộ ơ ấ ể
làm vi c v i nhân viên cao c p đ tìm ra nh ng ch d n trong h p tác vàệ ớ ấ ể ữ ỉ ẫ ợ
qu n lý công ngh .ả ệ
5. Nh ng v n đ khácữ ấ ề
H tr s n ph m:ỗ ợ ả ẩ Nhân viên h tr s n ph m làm vi c cho nhómỗ ợ ả ẩ ệ
ng i dùng cu i ho c bán hàng đ cung c p nh ng chuyên môn k thu tườ ố ặ ể ấ ữ ỹ ậ
liên quan đ n s n ph m ho c nh ng h tr trên đ ng dây nóng khác.ế ả ẩ ặ ữ ỗ ợ ườ
Ngoài nh ng ki n th c k thu t v s n ph m, các cá nhân trong công vi cữ ế ứ ỹ ậ ề ả ẩ ệ
này còn ph i có k năng tr l i đi n tho i t t và ph i nói b ng ngôn ngả ỹ ả ờ ệ ạ ố ả ằ ữ
không chuyên đ i v i ng i s d ng v các v n đ .ố ớ ườ ử ụ ề ấ ề
Ti p th s n ph m: Nhân viên h tr ti p th làm vi c cho nhà bánế ị ả ẩ ỗ ợ ế ị ệ
hàng đ cung c p nh ng thông tin k thu t cho đ i di n bán hàng trong cácể ấ ữ ỹ ậ ạ ệ
tình hu ng ti p th . Lo i công vi c này đòi h i kh năng giao ti p và kố ế ị ạ ệ ỏ ả ế ỹ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
15
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
năng giao ti p t t v i m t vài ki n th c v ti p th , ch ng h n nh thu h pế ố ớ ộ ế ứ ề ế ị ẳ ạ ư ẹ
ph m vi giao ti p, đ c p đ n các k thu t đ gi i thi u m t cách hi uạ ế ề ậ ế ỹ ậ ể ớ ệ ộ ệ
qu v i ng i đ i di n bán hàng. T t c các công ty t v n và ph n c ng,ả ớ ườ ạ ệ ấ ả ư ấ ầ ứ
ph n m m đ u có ng i đ làm nh ng công vi c này. Thông th ng nóầ ề ề ườ ể ữ ệ ườ
đ c các nhân viên cao c p th c hi n nh ng n u b n có trình đ chuyênượ ấ ự ệ ư ế ạ ộ
môn nh ng lĩnh v c c n thi t thì b n cũng có th làm đ c mà khôngở ữ ự ầ ế ạ ể ượ
c n là nhân viên cao c p.ầ ấ
Chuyên gia ng i s d ng cu i: Chuyên gia ng i dùng cu i làườ ử ụ ố ườ ố
ng i chuy n nh ng yêu c u s d ng thành nh ng ngôn ng k thu t choườ ể ữ ầ ử ụ ữ ữ ỹ ậ
nhóm phát tri n s d ng. Trong m t vài t ch c, đây là ch c năng c aể ử ụ ộ ổ ứ ứ ủ
ng i phân tích h th ng ho c là k s ph n m m. các công ty khác, cóườ ệ ố ặ ỹ ư ầ ề Ở
nh ng môi gi i gi a ng i s d ng cu i v i b ph n s d ng đ th cữ ớ ữ ườ ử ụ ố ớ ộ ậ ử ụ ể ự

hi n ch c năng này. Tóm l i m i công ty đ u ph i có s k t h p c aệ ứ ạ ọ ề ả ự ế ợ ủ
nh ng đ c đi m công vi c khác nhau t t c các b ph n.ữ ặ ể ệ ở ấ ả ộ ậ
1.4. S N PH M PH N M M - Đ C TÍNH VÀ PHÂN LO IẢ Ẩ Ầ Ề Ặ Ạ
Xây d ng ph n m m là m t ho t đ ng chính c a công ngh ph nự ầ ề ộ ạ ộ ủ ệ ầ
m m.M t ph n m m g m m t hay nhi u ng d ng (application) -ề ộ ầ ề ồ ộ ề ứ ụ là m tộ
t p h p các ch ng trình th c hi n t đ ng hóa m t s các nhi m vậ ợ ươ ự ệ ự ộ ộ ố ệ ụ
nghi p v . Nghi p v (Business) bao g m t p h p các ch c năng nh : tìmệ ụ ệ ụ ồ ậ ợ ứ ư
hi u th tr ng, ki m toán, s n xu t và qu n lý nhân s M i ch c năngể ị ườ ể ả ấ ả ự ỗ ứ
có th đ c chia nh ra thành nh ng ti n trình th c hi n nó. Ví d : tìmể ượ ỏ ữ ế ự ệ ụ
hi u th tr ng là s tìm hi u v bán hàng, qu ng cáo, và đ a ra các s nể ị ườ ự ể ề ả ư ả
ph m m i. M i ti n trình l i có th đ c phân chia theo nh ng nhi m vẩ ớ ỗ ế ạ ể ượ ữ ệ ụ
đ c thù c a chúng. Ví d : vi c bán hàng ph i duy trì đ c m i quan h v iặ ủ ụ ệ ả ượ ố ệ ớ
khách hàng, làm vi c theo trình t và các ph c v dành cho khách hàng. Cácệ ự ụ ụ
ng d ng có th h tr cho t ng nhi m v m t cách đ n l . Trái l i m tứ ụ ể ỗ ợ ừ ệ ụ ộ ơ ẻ ạ ộ
ng d ng tìm hi u th tr ng có các đ c đi m riêng, có các ch c năng riêng,ứ ụ ể ị ườ ặ ể ứ
ngoài ra nó còn cung c p m t s thông tin chung nh m hoàn thi n t t c cácấ ộ ố ằ ệ ấ ả
nhi m v .ệ ụ
M i ng d ng đ u có m t s đ c đi m chung (t ng đ ng) và m tọ ứ ụ ề ộ ố ặ ể ươ ồ ộ
s đ c đi m riêng. Các đ c đi m chung c a ng d ng th ng đ c đ c pố ặ ể ặ ể ủ ứ ụ ườ ượ ề ậ
là: đ c tính (characteristics) , tính đáp ng (responsiveness) và lo i (type)ặ ứ ạ
c a ng d ng.ủ ứ ụ
1.4.1. Các đ c tính ph n m mặ ầ ề
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
16
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
Các đ c tính ph n m m là t t c các đi m chung cho m i ng d ng và choặ ầ ề ấ ả ể ọ ứ ụ
các d li u vào, các ti n trình, các ràng bu c, và các giao di n. ữ ệ ế ộ ệ
1.4.1.1. D li uữ ệ
Đ u vào:ầ D li u vào là d li u bên ngoài máy tính, và chúng đ cữ ệ ữ ệ ở ượ
đ a vào b ng cách s d ng m t thi t b đ u vào. Thi t b đ u vào đ c sư ằ ử ụ ộ ế ị ầ ế ị ầ ượ ử

d ng đ đ a d li u vào máy tính có th là: bàn phím, máy quét, ho c đ cụ ể ư ữ ệ ể ặ ượ
truy n t m t máy tính khác.ề ừ ộ
Đ u ra:ầ D li u ra ng c l i so v i d li u vào ch , đ u ra là cácữ ệ ượ ạ ớ ữ ệ ở ỗ ầ
d li u đ c đ a ra ngoài máy tính. M t s các thi t b đ u ra nh máy in,ữ ệ ượ ư ộ ố ế ị ầ ư
màn hình hi n th , m t máy tính khác ể ị ộ
S l u tr d li u và s tìm ki m d li u: D li u đ c mô t d ng v tự ư ữ ữ ệ ự ế ữ ệ ữ ệ ượ ả ở ạ ậ
lý, trong m t máy có th đ c đ c các khuôn d ng d li u. Vi c tìm ki m dộ ể ọ ượ ạ ữ ệ ệ ế ữ
li u đ c hi u là b n có th truy nh p vào d li u d ng l u tr c a nó. Vi cệ ượ ể ạ ể ậ ữ ệ ở ạ ư ữ ủ ệ
l u tr và tìm ki m luôn đi cùng v i nhau (c m c quan ni m l n trong cácư ữ ế ớ ả ở ứ ệ ẫ
ch ng trình ph n m m). Vi c l u tr d li u đòi h i hai ki u đ nh nghĩa dươ ầ ề ệ ư ữ ữ ệ ỏ ể ị ữ
li u là ki u v t lý và ki u logic.ệ ể ậ ể
1.4.1.2. X lýử
X lý bao g m m t chu i các l nh ho c các s ki n có liên quan v iử ồ ộ ỗ ệ ặ ự ệ ớ
nhau làm vi c v i các d li u. K t qu c a m t x lý có th là: làm thayệ ớ ữ ệ ế ả ủ ộ ử ể
đ i c s d li u, đ a d li u tr l i ra thi t b đ u cu i, máy in ho c in raổ ơ ở ữ ệ ư ữ ệ ả ờ ế ị ầ ố ặ
gi y, có th là nh ng yêu c u v các trang thi t b , s n sinh nh ng ch ngấ ể ữ ầ ề ế ị ả ữ ươ
trình, ho c l u tr nh ng lu t, nh ng thông tin m i, đ c suy di n ra vặ ư ữ ữ ậ ữ ớ ượ ễ ề
các tình hu ng, các ph n t .ố ầ ử
1.4.1.3. Ràng bu cộ

Ràng bu c bao g m: ràng bu c th t tr c, ràng bu c th t sau, ràngộ ồ ộ ứ ự ướ ộ ứ ự
bu c th i gian, ràng bu c c u trúc, ràng bu c đi u khi n và c ràng bu c v thamộ ờ ộ ấ ộ ề ể ả ộ ề
chi u.ế
• Ràng bu c v th t tr c (Prerequisite Constraint):ộ ề ứ ự ướ B t bu c vắ ộ ề
th t tr c là đi u ki n đ u tiên ph i đ c đáp ng đ có th b tứ ự ướ ề ệ ầ ả ượ ứ ể ể ắ
đ u quá trình x lý.ầ ử
• Ràng bu c v th t sauộ ề ứ ự (Postrequisite Constraint): Ràng bu c lo iộ ạ
này là đi u ki n c n ph i th a mãn đ quá trình x lý có th hoànề ệ ầ ả ỏ ể ử ể
thành đ c. C m câu l nh này đ c đ a vào cu i quá trình x lý.ượ ụ ệ ượ ư ố ử
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ

17
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
• Ràng bu c v th i gian (Time Constraint):ộ ề ờ Bao g m ràng bu c vồ ộ ề
th i gian x lý, th i gian phân chia cho m t quá trình x lý, th iờ ử ờ ộ ử ờ
gian yêu c u đ i v i các quá trình x lý bên ngoài, th i gian x lýầ ố ớ ử ờ ử
đ ng b , th i gian tr l i cho quá trình x lý v i giao di n ngoài. ồ ộ ờ ả ờ ử ớ ệ
• Ràng bu c v m t c u trúc:ộ ề ặ ấ Có th hi u là bao g m vi c xác đ nhể ể ồ ệ ị
lo i đ u vào và đ u ra c a d li u nào đ c cho phép, quá trình xạ ầ ầ ủ ữ ệ ượ ử
lý đ c th c hi n nh th nào và m i quan h gi a các quá trìnhượ ự ệ ư ế ố ệ ữ
v i nhau.ớ
• Ràng bu c v đi u khi n:ộ ề ề ể Liên quan đ n vi c duy trì m i quan hế ệ ố ệ
v d li u.ề ữ ệ
• Ràng bu c v suy di n:ộ ề ễ Đó là nh ng kh năng có th x y ra t m tữ ả ể ả ừ ộ
ng d ng, d a vào các k t qu tr c đó, ho c có th d a vào cácứ ụ ự ế ả ướ ặ ể ự
quan h v d li u, ta có th d n đ n m t k t qu khác.ệ ề ữ ệ ể ẫ ế ộ ế ả
1.4.1.4. Giao di nệ
Quan tr ng nh t là giao di n ng i s d ng - là ph ng ti n giaoọ ấ ệ ườ ử ụ ươ ệ
ti p gi a ng i s d ng và ch ng trình. Sau đó là giao di n th công - làế ữ ườ ử ụ ươ ệ ủ
các m u báo cáo, và m t s giao di n đã đ c chu n hóa nh giao di nẫ ộ ố ệ ượ ẩ ư ệ
v m ng LAN c a Institue of Electrical and Electronic Engineers, chu n OSIề ạ ủ ẩ
(Open System Interface) c a International Standards Organization, ủ
1.4.2. Tính đáp ngứ

Tính đáp ng c a ng d ng là th i gian s d ng và đáp ng yêu c u tứ ủ ứ ụ ờ ử ụ ứ ầ ừ
ng i dùng c a ng d ng. Nó đ c đ nh nghĩa b i s đ nh h ng th i gian màườ ủ ứ ụ ượ ị ở ự ị ướ ờ
ng d ng x lý nh : x lý theo lô, x lý theo ki u tr c tuy n hay x lý theo th iứ ụ ử ư ử ử ể ự ế ử ờ
gian th c. ự
1. X lý theo lô ử
ng d ng x lý theo lô là ng d ng mà các phiên giao d ch (transactions)Ứ ụ ử ứ ụ ị
đ c gom l i theo th i gian và th c hi n theo nhóm. T i m i th i đi m xác đ nh,ượ ạ ờ ự ệ ạ ỗ ờ ể ị

công vi c đ c x p thành lô và đ a vào x lý.ệ ượ ế ư ử
2. X lý theo ki u tr c tuy nử ể ự ế
ng d ng tr c tuy n đ c đ nh v tr c ti p trong b nh và đ c s d ngỨ ụ ự ế ượ ị ị ự ế ộ ớ ượ ử ụ
m t cách tu n t b i các phiên giao d ch ho c s ki n mà không c n ph i n p l iộ ầ ự ở ị ặ ự ệ ầ ả ạ ạ
ng d ng vào b nh .ứ ụ ộ ớ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
18
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
3. X lý theo th i gian th cử ờ ự
ng d ng th i gian th c x lý phiên giao d ch và s ki n d a trên th i gianỨ ụ ờ ự ử ị ự ệ ự ờ
th c t mà quá trình x lý x y ra. Sau đó, k t qu tr ng thái s n sàng đ ph cự ế ử ả ế ả ở ạ ẵ ể ụ
v ho c đi u khi n m t ti n trình v t lý nào đó. Nh ng thay đ i thu đ c t m tụ ặ ề ể ộ ế ậ ữ ổ ượ ừ ộ
quá trình x lý th i gian th c có th đ c khôi ph c l i tr ng thái ban đ u. Đ ýử ờ ự ể ượ ụ ạ ạ ầ ể
r ng các ch ng trình x lý theo th i gian th c có th x lý nhi u giao d ch m tằ ươ ử ờ ự ể ử ề ị ộ
cách t ng tranh - trong quá trình x lý song song t ng tranh là t t c giao d chươ ử ươ ấ ả ị
cùng ho t đ ng t i m t th i đi m còn trong x lý tu n t thì t ng tranh đ cạ ộ ạ ộ ờ ể ử ầ ự ươ ượ
hi u là t t c các giao d ch đ u cùng ti n trình nh ng ch có m t giao d ch đ cể ấ ả ị ề ở ế ư ỉ ộ ị ượ
th c hi n t i m t th i đi m.ự ệ ạ ộ ờ ể
1.4.3. Phân lo i ph n m mạ ầ ề
Phân lo i ph n m m đ c đ nh nghĩa nh s đ nh h ng các công vi cạ ầ ề ượ ị ư ự ị ướ ệ
c a m t ng d ng, ví d nh theo ki u h ng giao d ch, h i đáp, tr giúp quy tủ ộ ứ ụ ụ ư ể ướ ị ỏ ợ ế
đ nh, ị
1.4.3.1. ng d ng h ng giao d chỨ ụ ướ ị
ng d ng h ng giao d ch còn có tên là h th ng x lý giao d chỨ ụ ướ ị ệ ố ử ị
(TPS – Transaction Processing Systems) đ c s d ng nh m h tr cácượ ử ụ ằ ỗ ợ
ho t đ ng h ng ngày c a m t công vi c, bao g m: x lý đ n hàng, qu n lýạ ộ ằ ủ ộ ệ ồ ử ơ ả
ki m kê, ghi qu , Chúng đ c đ c tr ng nh là các ng d ng mà trong đóể ỹ ượ ặ ư ư ứ ụ
các yêu c u, các d li u và quá trình x lý đ c bi t rõ và có c u trúc t t.ầ ữ ệ ử ượ ế ấ ố
Theo nghĩa đ c bi t rõ, ch c năng đó ph i có tính l p l i, thân thi n và rõượ ế ứ ả ậ ạ ệ
ràng. Theo nghĩa c u trúc t t, v n đ đó ph i có th đ c xác đ nh m tấ ố ấ ề ả ể ượ ị ộ

cách đ y đ và rõ ràng. Các yêu c u có th đ c đ nh danh b i đ i ngũ xâyầ ủ ầ ể ượ ị ở ộ
d ng ph n m m.ự ầ ề
1.4.3.2. ng d ng c s d li uỨ ụ ơ ơ ữ ệ
ng d ng c s d li u đ c s d ng nh m t ng d ng x lý câu h iỨ ụ ơ ở ữ ệ ượ ử ụ ư ộ ứ ụ ử ỏ
v d li u. Ngôn ng truy v n d li u chu n SQL cho phép ng i s d ng đ tề ữ ệ ữ ấ ữ ệ ẩ ườ ử ụ ặ
câu h i d i d ng: h bi t h c n gì nh ng không bi t làm cách nào đ l y đ cỏ ướ ạ ọ ế ọ ầ ư ế ể ấ ượ
d li u đó. Các ph n m m máy tính đ a ra các ph ng pháp x lý và truy c p t iữ ệ ầ ề ư ươ ử ậ ố
u đ th c hi n các thao tác đó. ư ể ự ệ
đây, có ba lo i câu h i chính:Ở ạ ỏ
1- T ng tác: d li u s d ng xong là không c n n a?ươ ữ ệ ử ụ ầ ữ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
19
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
2- D li u đ c l u tr đ s d ng l i và thay đ i trong t ng lai?ữ ệ ượ ư ữ ể ử ụ ạ ổ ươ
3- D li u đ c l u tr đ s d ng th ng xuyên trong m t s quáữ ệ ượ ư ữ ể ử ụ ườ ộ ố
trình l p l i?ậ ạ
ng d ng truy v n h tr m t khái ni m là kho ch a d li u (dataỨ ụ ấ ỗ ợ ộ ệ ứ ữ ệ
warehouse). Đó là m t s đ l u tr xây d ng trên quan đi m: h u h t dộ ơ ồ ư ữ ự ể ầ ế ữ
li u c n ph i gi l i cho các truy nh p truy v n tr c tuy n. T i đây l u l iệ ầ ả ữ ạ ậ ấ ự ế ạ ư ạ
các phiên b n cũ c a ph n l n các ph n t trong c s d li u, các l n vàoả ủ ầ ớ ầ ử ơ ở ữ ệ ầ
ra giao d ch và các b n ghi liên quan đ n m t s quá trình ho t đ ng.ị ả ế ộ ố ạ ộ
1.4.3.3. ng d ng h tr quy t đ nh (Decision Supports System - DSS)Ứ ụ ỗ ợ ế ị
DSS làm nhi m v xác đ nh và gi i quy t bài toán. Khác v i m t ngệ ụ ị ả ế ớ ộ ứ
d ng truy v n mà nh ng ng i chuyên nghi p và các nhà qu n lý s d ngụ ấ ữ ườ ệ ả ử ụ
đ tìm ki m và t ng h p các d li u v m t quá trình ho t đ ng (nh víể ế ổ ợ ữ ệ ề ộ ạ ộ ư ở
d trên), v i ng d ng h tr quy t đ nh, h phân tích, xác đ nh các xuụ ớ ứ ụ ỗ ợ ế ị ọ ị
h ng, th c hi n các phân tích d li u v m t th ng kê hay toán h c t đóướ ự ệ ữ ệ ề ặ ố ọ ừ
gi i các bài toán không c u trúc. D li u dùng cho DSS th ng l y t cácả ấ ữ ệ ườ ấ ừ
ng d ng s d ng giao d ch.ứ ụ ử ụ ị
Vì thông tin th ng không đ y đ , trong DSS th ng gi i bài toánườ ầ ủ ườ ả

b ng ph ng pháp l p, áp d ng mô hình toán h c ho c th ng kê đ đi t iằ ươ ặ ụ ọ ặ ố ể ớ
quy t đ nh. D li u h tr và/ho c hi u ch nh th ng đ c đ a tr l i quáế ị ữ ệ ỗ ợ ặ ệ ỉ ườ ượ ư ở ạ
trình mô hình hoá đ làm m n các phân tích.ể ị
Ta th ng g p m t s h th ng đ c xem là m t s n ph m ph c aườ ặ ộ ố ệ ố ượ ộ ả ẩ ụ ủ
DSS nh :ư
+ H th ng thông tin thi hành (Excutive Information System - EIS) làệ ố
m t s n ph m ph c a DSS. EIS h tr quy t đ nh th c hi n và cung c pộ ả ẩ ụ ủ ỗ ợ ế ị ự ệ ấ
kh năng tìm ki m trong các môi tr ng m t cách t đ ng. Các h thi hànhả ế ườ ộ ự ộ ệ
hàng đ u ph i x lý đ c các v n đ v i thông tin không đ y đ , khôngầ ả ử ượ ấ ề ớ ầ ủ
chính xác, không rõ ràng và có liên quan đ n t ng lai. EIS tích h p thôngế ươ ợ
tin t c s d li u bên ngoài v i ng d ng n i b đ t o ra kh năng môừ ơ ở ữ ệ ớ ứ ụ ộ ộ ể ạ ả
hình hoá và tìm ki m thông tin t đ ng. S khác nhau c b n c a EIS v iế ự ộ ự ơ ả ủ ớ
DSS là đây d li u không hoàn ch nh, không rõ ràng và th m chí khôngở ữ ệ ỉ ậ
chính xác.
+ H th ng h tr quy t đ nh theo nhóm (Group DSS - GDSS) là m tệ ố ỗ ợ ế ị ộ
d ng đ c bi t c a ng d ng DSS. GDSS có m t nh t ký ghi l i quá trìnhạ ặ ệ ủ ứ ụ ộ ậ ạ
xây d ng m t quy t đ nh đ h tr m t nhóm nh ng ng i có trách nhi mự ộ ế ị ể ỗ ợ ộ ữ ườ ệ
ra quy t đ nh (decision maker). GDSS t p trung ch y u vào các quá trìnhế ị ậ ủ ế
t ng tác có ít ho c không có phân tích th ng kê ho c mô hình hoá d li uươ ặ ố ặ ữ ệ
trong nhóm. Các ph n m m c s d li u trong GDSS có xu h ng ít đ cầ ề ơ ở ữ ệ ướ ượ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
20
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
xây d ng h n đ i v i DSS, nh ng có th bao g m m t s b ng tính và cácự ơ ố ớ ư ể ồ ộ ố ả
th t c bi u di n t ng k t v các bên tham gia d i d ng s ho c đ th .ủ ụ ể ễ ổ ế ề ướ ạ ố ặ ồ ị
Các ch c năng đi n hình c a GDSS là:ứ ể ủ
1) Ghi l i các ý ki n vô danh.ạ ế
2) Tuy n c dân ch b u các nhà lãnh đ o.ể ử ủ ầ ạ
3) Th o lu n và b u c đ đ t đ c m t s tho thu n nào đó trongả ậ ầ ử ể ạ ượ ộ ự ả ậ
nhóm.

1.4.3.4. H chuyên gia (Expert Systems - ES)ệ
Các ng d ng h chuyên gia là các ng d ng tin h c t đ ng hoá triứ ụ ệ ứ ụ ọ ự ộ
th c và kh năng l p lu n c a m t ho c nhi u chuyên gia trong m t lĩnhứ ả ậ ậ ủ ộ ặ ề ộ
v c c th nào đó. ES phân tích các đ c tr ng c a m t tình hu ng đ đ aự ụ ể ặ ư ủ ộ ố ể ư
ra m t l i khuyên, m t khuy n ngh ho c phác ho m t k t lu n b ng cácộ ờ ộ ế ị ặ ạ ộ ế ậ ằ
quá trình l p lu n t đ ng. M t h ES bao g m b n thành ph n chính: hậ ậ ự ộ ộ ệ ồ ố ầ ệ
th ng thu th p tri th c, c s tri th c, mô t suy di n (còn g i là c s lu t)ố ậ ứ ơ ở ứ ơ ễ ọ ơ ở ậ
và h th ng di n gi i.ệ ố ễ ả
+ H th ng thu th p tri th c là ph ng ti n xây d ng c s tri th c.ệ ố ậ ứ ươ ệ ự ơ ở ứ
Nói chung, càng nhi u tri th c thì h th ng càng “thông minh” h n. Hề ứ ệ ố ơ ệ
th ng thu th p tri th c ph i cung c p các s ki n kh i đ u, các quy t cố ậ ứ ả ấ ự ệ ở ầ ắ
m o m c (ẹ ự heuristic rules of thumb) và có th d dàng b sung tri th c m i.ể ễ ổ ứ ớ
Thông th ng, chúng ta l p lu n mà không bi t làm cách nào đ điườ ậ ậ ế ể
t i ph ng án. T phân tích quá trình con ng i suy nghĩ khi phân tích m tớ ươ ừ ườ ộ
v n đ có th áp d ng đ xây d ng m t ng d ng. T i sao ta l i làm vi cấ ề ể ụ ể ự ộ ứ ụ ạ ạ ệ
đó? Đó là c m t quá trình suy di n n i tâm và r t khó di n gi i. Khó khănả ộ ễ ộ ấ ễ ả
này không c a riêng ai. Suy lu n thông tin t tri th c c a các chuyên gia làủ ậ ừ ứ ủ
khó khăn c b n đ xây d ng m t h chuyên gia có hi u qu .ơ ả ể ự ộ ệ ệ ả
+ C s tri th c là m t phiên b n t đ ng h th ng hoá tri th cơ ở ứ ộ ả ự ộ ệ ố ứ
chuyên gia c ng v i các m o áp d ng tri th c đó. Thi t k c s tri th cộ ớ ẹ ụ ứ ế ế ơ ở ứ
cũng khó nh suy lu n thông tin vì dù nó đ c thi t k nh th nào thì cũngư ậ ượ ế ế ư ế
b gi i h n b i h th ng cài đ t nó. Vì v y, m t ngôn ng đ t bi t cho ESị ớ ạ ở ệ ố ặ ậ ộ ữ ặ ệ
đã đ c thi t k , nó cho phép xác đ nh m i quan h gi a các m u thông tinượ ế ế ị ố ệ ữ ẩ
và s d ng m t cách m m d o các thông tin đó trong l p lu n.ử ụ ộ ề ẻ ậ ậ
+ Vì m c đích c a l p lu n là tìm m t gi i pháp kh dĩ nh t cho m tụ ủ ậ ậ ộ ả ả ấ ộ
tình hu ng, ES s d ng l p lu n và suy di n đ xây d ng nhi u gi i phápố ử ụ ậ ậ ễ ể ự ề ả
có th cho m t tình hu ng cho tr c. M t vài gi i pháp có th đ c đ a raể ộ ố ướ ộ ả ể ượ ư
khi thông tin không hoàn ch nh ho c khi m i l p lu n m t ph n. Xác su tỉ ặ ớ ậ ậ ộ ầ ấ
chính xác c a gi i pháp do h th ng đ a ra th ng đ c đo b ng m c đủ ả ệ ố ư ườ ượ ằ ứ ộ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ

21
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
h u ích c a gi i pháp đó. Các v n đ liên quan đ n quy t c ho c đ o đ cữ ủ ả ấ ề ế ắ ặ ạ ứ
th ng đ c xét đ n trong các ES h n so v i trong các ng d ng khác.ườ ượ ế ơ ớ ứ ụ
+ Thành ph n quan tr ng cu i cùng c a m t ES là kh năng di n gi iầ ọ ố ủ ộ ả ễ ả
các l p lu n cho ng i s d ng. Tìm l i quá trình suy di n là đi u r t quanậ ậ ườ ử ụ ạ ễ ề ấ
tr ng giúp ng i s d ng có đ c kinh nghi m s d ng h th ng và xácọ ườ ử ụ ượ ệ ử ụ ệ ố
đ nh m c đ tin c y vào k t qu do ES đ a ra.ị ứ ộ ậ ế ả ư
1.4.3.5. Các h th ng nhúng (Embedded systems)ệ ố
Đây là các ng d ng v n là m t ph n c a h th ng l n h n. Th ng,ứ ụ ố ộ ầ ủ ệ ố ớ ơ ườ
b n thân ng d ng thì r t đ n gi n nh ng s ph c t p c a chúng là giaoả ứ ụ ấ ơ ả ư ự ứ ạ ủ ở
di n đ t o ra m t đ chính xác hoàn h o, tính theo th i gian th c (ệ ể ạ ộ ộ ả ờ ự real -
time) trong ph m vi đ i s ng c a h th ng l n h n. Vi c phát tri n các ngạ ờ ố ủ ệ ố ớ ơ ệ ể ứ
d ng k t h p này là đ a ph n c a các nhà thi t k theo h c ngành khoa h cụ ế ợ ị ậ ủ ế ế ọ ọ
máy tính h n là nh ng nhà thi t k h th ng thông tin.ơ ữ ế ế ệ ố
1.5. M T S MÔ HÌNH XÂY D NG PH N M MỘ Ố Ự Ầ Ề
1.5.1. Mô hình tuy n tính (The linear sequential model)ế
Đôi lúc còn đ c g i là mô hình kinh đi n (classic model) hay mô hình thácượ ọ ể
n c (waterfall model). Mô hình này xem quá trình xây d ng m t s n ph m ph nướ ự ộ ả ẩ ầ
m m bao g m nhi u giai đo n tách bi t, sau khi hoàn t t m t giai đo n thìề ồ ề ạ ệ ấ ộ ạ
chuy n đ n giai đo n sau.ể ế ạ
Có hai ho t đ ng ph bi n đ c th c hi n trong m i giai đo n là: ki m traạ ộ ổ ế ượ ự ệ ỗ ạ ể
- phê chu n và qu n lý c u hình. T ng k t m i giai đo n là s ki m tra , phêẩ ả ấ ổ ế ỗ ạ ự ể
chu n và qu n lý c u hình đây chính là m c tiêu c a s n ph m. Vi c ki m traẩ ả ấ ụ ủ ả ẩ ệ ể
đ a ra khuôn m u đúng đ n t ng ng gi a s n ph m ph n m m và các đ c tínhư ẫ ắ ươ ứ ữ ả ẩ ầ ề ặ
c a nó. S phê chu n đ a ra chu n m c v s phù h p hay ch t l ng c a s nủ ự ẩ ư ẩ ự ề ự ợ ấ ượ ủ ả
ph m ph n m m đ i v i m c đích c a quá trình ho t đ ng. ẩ ầ ề ố ớ ụ ủ ạ ộ
Tuy v y, th ng thì các d án có hàng ngàn trang tài li u mà không aiậ ườ ự ệ
ngo i tr tác gi đ c đ n nó. Thông tin ng d ng ch n m trong đ u m i ng iạ ừ ả ọ ế ứ ụ ỉ ằ ầ ọ ườ
và vi c trao đ i thông tin là m t tr ng i l n đ có đ c thành công c a hệ ổ ộ ở ạ ớ ể ượ ủ ệ

th ng. K t lu n là văn b n không ph i là m t ph ng ti n t t đ mô t các yêuố ế ậ ả ả ộ ươ ệ ố ể ả
c u ph c t p c a ng d ng. Thêm vào đó, mô hình b c l m t s nh c đi mầ ứ ạ ủ ứ ụ ộ ộ ộ ố ượ ể
quan tr ng nh :ọ ư
• M i qua h gi a các giai đo n không đ c th hi nố ệ ữ ạ ượ ể ệ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
22
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
• H th ng ph i đ c k t thúc t ng giai đo n do v y r t khó th cệ ố ả ượ ế ở ừ ạ ậ ấ ự
hi n đ c đ y đ nh ng yêu c u c a khách hàng ệ ượ ầ ủ ữ ầ ủ
Mô hình này đ c tóm t t nh sau:ượ ắ ư
1.5.2.Mô hình m u (Prototyping model)ẫ
Thông th ng, khách hàng s đ a ra m c tiêu c a h m t cách chungườ ẽ ư ụ ủ ọ ộ
chung mà h không bi t ho c không đ a ra m t cách c th nh ng cái vào, cái raọ ế ặ ư ộ ụ ể ữ
và các ti n trình x lý chúng. Thêm vào đó, chúng ta cũng không th không quanế ử ể
tâm đ n thu t toán s d ng, tính t ng thích c a s n ph m ph n m m v i môiế ậ ử ụ ươ ủ ả ẩ ầ ề ớ
tr ng c a nó nh : ph n c ng, h đi u hành Trong tr ng h p này, mô hìnhườ ủ ư ầ ứ ệ ề ườ ợ
m u có th là s l a ch n t t h n cho ng i l p trình.ẫ ể ự ự ọ ố ơ ườ ậ
Nh ng đi m chính c a mô hình m u đ c tóm t t theo s đ sau:ữ ể ủ ẫ ượ ắ ơ ồ
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
23
Phác th o ả
nét chính
Xây d ng ự
ph n m mầ ề
S d ng ử ụ
ph n m mầ ề
H th ng ệ ố
thích h pợ
Chuy n ể
giao

ph n ầ
m mề
Đ
S
Phân tích
yêu cầu
Thiết kế
Cài đặt và thử
nghiệm đơn
thể
Thử nghiệm
tổng thể
Bảo trì và
phát triển
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
Mô hình m u là m t cách đ phá v s kh t khe, c ng nh c trong chu trìnhẫ ộ ể ỡ ự ắ ứ ắ
tu n t c a d án. Tuy v y, trong mô hình m u, s d ng sai làm h ng phân tíchầ ự ủ ự ậ ẫ ử ụ ỏ
và thi t k , không bao gi hoàn thi n đ c m u thành các ng d ng th c s làế ế ờ ệ ượ ẫ ứ ụ ự ự
các v n đ c n quan tâm. Thêm vào đó là h th ng có th không bao gi đ cấ ề ầ ệ ố ể ờ ượ
chu n hóa, chi ti t c a vi c x lý, vi c ki m tra tính h p l c a d li u và cácẩ ế ủ ệ ử ệ ể ợ ệ ủ ữ ệ
đòi h i ki m toán có th b b quên trong vi c đ a m u vào s n xu t.ỏ ể ể ị ỏ ệ ư ẫ ả ấ
Trong t ng lai, t o m u thích h p v i đánh giá thi t k , c i ti n cáchươ ạ ẫ ợ ớ ế ế ả ế
dùng ph n c ng và ph n m m m i. T o m u th ng đi đôi v i các ngôn ng l pầ ứ ầ ề ớ ạ ẫ ườ ớ ữ ậ
trình b c cao và ngày càng có nhi u công c đ t m u s đ c tích h p v iậ ề ụ ặ ẫ ẽ ượ ợ ớ
CASE.
1.5.3. Mô hình xo n c (The spiral model)ắ ố
Mô hình này đ c Boehm đ a ra nên đôi lúc còn đ c g i là mô hìnhượ ư ượ ọ
Boehm's (The Boehm's spiral model). Nó có th xem là s k t h p gi a mô hìnhể ự ế ợ ữ
thác n c và mô hình m u và đ ng th i thêm m t thành ph n m i - phân tích r iướ ẫ ồ ờ ộ ầ ớ ủ
ro. Bao g m b n ho t đ ng chính:ồ ố ạ ộ

• Planning: Xác đ nh m c tiêu, t ng tác và ràng bu c.ị ụ ươ ộ
• Risk analysis: Phân tích các l a ch n và các ch đ nh/gi i quy tự ọ ỉ ị ả ế
r i ro.ủ
• Engineering : Phát tri n s n ph m ể ả ẩ
• Customer evaluation: Đánh giá k t qu xây d ng.ế ả ự
Mô hình đ c tóm t t nh sau:ượ ắ ư
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
24
Chuy n ể
giao
ph n ầ
m mề
Kế hoạch Phân tích rũi ro
Khách hàng đánh
giá
Xây dựng sản phẩm
L p k ho ch và thu ậ ế ạ
t p yêu c u ban đ uậ ầ ầ
K ho ch d a ế ạ ự
trên
các đánh giá c a ủ
khách hàng
Đánh giá
s n ph m ả ẩ
H ng hoàn thi n ướ ệ
c a h th ng ủ ệ ố
Bản mẫu đầu tiên
Các b n m u ti p theo ả ẫ ế
Tiếp tục phát
triển hệ

thống?
Phân tích rũi ro trên c ơ
s các yêu c u ban đ u ở ầ ầ
Phân tích rũi ro trên
c s các ph n ng ơ ở ả ứ
c a khách hàng ủ
Giáo trình Công ngh ph n m mệ ầ ề
Trong vòng đ u tiên c a xoáy c, m c đích, l a ch n, các ràng bu cầ ủ ố ụ ự ọ ộ
đ c đ nh nghĩa và các nguy c đ c xác đ nh và phân tích. N u phân tíchượ ị ơ ượ ị ế
các l i ch ra r ng có m t vài yêu c u không ch c ch n, t o m u có thỗ ỉ ằ ộ ầ ắ ắ ạ ẫ ể
d c ti n hành đ giúp đ nhà phát tri n và khách hàng. Mô ph ng và cácượ ế ể ỡ ể ỏ
mô hình khác có th đ c s d ng đ xác đ nh v n đ và làm m n các yêuể ượ ử ụ ể ị ấ ề ị
c u.ầ
Khách hàng đánh giá công vi c và đ a ra các g i ý. Trên c s ý ki nệ ư ợ ơ ở ế
đó, ph n ti p theo c a l p k ho ch và phân tích l i xu t hi n.ầ ế ủ ậ ế ạ ỗ ấ ệ
Mô hình xoáy c hi n nay là mô hình h ng ti p c n hi n th c nh tố ệ ướ ế ậ ệ ự ấ
đ phát tri n các h th ng l n. Nó s d ng mô hình m u nh là c ch lo iể ể ệ ố ớ ử ụ ẫ ư ơ ế ạ
tr l i, cho phép nhà phát tri n áp d ng mô hình m u t i m i chu trình phátừ ỗ ể ụ ẫ ạ ỗ
tri n. Nó k th a cách ti p c n h th ng t ng b c t chu kỳ s ng c đi nể ế ừ ế ậ ệ ố ừ ướ ừ ố ổ ể
nh ng k t h p v i quá trình l p l i phù h p v i th c t .ư ế ợ ớ ặ ạ ợ ớ ự ế
Gi ng nh các quy trình khác, mô hình xoáy c không ph i là công cố ư ố ả ụ
v n năng. Đ i v i nh ng h th ng l n, khó có th đi u khi n s ti n hóaạ ố ớ ữ ệ ố ớ ể ề ể ự ế
Collected by Mr Nguy n Thanh Tu nễ ấ
25

×