Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Bài giảng về công nghệ thủy tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.29 MB, 96 trang )

BÀI GI NG Ả
V Ề
CÔNG NGH TH Y TINH Ệ Ủ

1
Ý nghĩa và vai trò c a s n ph m th y tinhủ ả ẩ ủ
Ngày nay th y tinh là m t trong nh ng v t li u quan tr ng nh t. V y mà cách đây trên 150ủ ộ ữ ậ ệ ọ ấ ậ
năm nó đ c s n xu t ch d i d ng nh ng v t d ng thông th ng ượ ả ấ ỉ ướ ạ ữ ậ ụ ườ (tuy nó đ cượ con ng i ườ bi tế
đ n ế kho ng 5-6 nghìn năm v tr c, mà cũng có th lâu h n ). Trong các ngành k thu t th yả ề ướ ể ơ ỹ ậ ủ
tinh đ c s d ng r t ít, không đáng k . Trong lĩnh v c quang h c ch là m đ u.ượ ử ụ ấ ể ự ọ ỉ ở ầ
Cùng v i s phát tri n c a thiên văn h c, sinh v t h c, đ ng v t h c, th c v t h c, y h cớ ự ể ủ ọ ậ ọ ộ ậ ọ ự ậ ọ ọ
…Công ngh th y tinh phát tri n đ m b o cung c p các chi ti t quang h c ph c t p, các thi t bệ ủ ể ả ả ấ ế ọ ứ ạ ế ị
ch a đ ng r , th c t và v sinh.ứ ự ẻ ự ế ệ
Vi c phát minh ra bóng đèn đã b t đ u s phát tri n m nh m c a ngành k thu t đi nệ ắ ầ ự ể ạ ẽ ủ ỹ ậ ệ
chân không, ngành mà n u thi u th y tinh không hi u s nh th nào. Ngoài bóng đèn còn cácế ế ủ ể ẽ ư ế
lo i đèn ng, bình cho ngành đi n t , màn hình tivi, máy vi tính…ạ ố ệ ử
Th y tinh đ c s d ng r ng kh p trong s n xu t kính l c, kính h p th ho c cho qua cácủ ượ ử ụ ộ ắ ả ấ ọ ấ ụ ặ
b c x c ng, đèn tín hi u, thi t b quang h c…ứ ạ ứ ệ ế ị ọ
S phát tri n k thu t r ngen, v t lí h t nhân đòi h i ph i có lo i th y tinh ho c cho quaự ể ỹ ậ ơ ậ ạ ỏ ả ạ ủ ặ
ho c h p th tia r ngen, tia ặ ấ ụ ơ neutron…
Vào n a đ u th k 20 công nghi p quang h c m đ u đòi h i cung c p các lo i th y tinhử ầ ế ỷ ệ ọ ở ầ ỏ ấ ạ ủ
làm các chi ti t khác nhau cho công nghi p và nghiên c u khoa h c ( quang ph k , kính thiên vănế ệ ứ ọ ổ ế
…). Lo i th y tinh này yêu c u đ đ ng nh t hoàn h o, chi t su t chính xác, b m t ch t l ngạ ủ ầ ộ ồ ấ ả ế ấ ề ặ ấ ượ
cao. V i nh ng yêu c u nh v y c n thi t ph i gi i quy t không ch v thành ph n th y tinh màớ ữ ầ ư ậ ầ ế ả ả ế ỉ ề ầ ủ
kèm theo quá trình n u, t o hình, h p , phân lo i.ấ ạ ấ ủ ạ
Nh ng năm sau này phát tri n lo i th y tinh đ c bi t có đ b n axit, đ b n ki m caoữ ể ạ ủ ặ ệ ộ ề ộ ề ề
ph c v cho các ngành công nghi p hóa. T th y tinh này đ c s n xu t không ch các thi t bụ ụ ệ ừ ủ ượ ả ấ ỉ ế ị
khác nhau cho các phòng thí nghi m mà còn s d ng trong s n xu t thi t b ch ng c t, trích ly,ệ ử ụ ả ấ ế ị ư ấ
xyclon th y l c …và nhi u lo i khác n a.ủ ự ề ạ ữ
Trong nhi u tr ng h p th y tinh thay th cho kim lo i màu, cho nên nó có nghĩa kinh tề ườ ợ ủ ế ạ ế
to l n trong k thu t d ng c ớ ỹ ậ ụ ụ


Th y tinh còn có í nghĩa h n trong ngành xây d ng: Nhủ ơ ự ng t m panen có t t c các tínhữ ấ ấ ả
ch t phù h pấ ợ : Kh i l ng th tích nh , đ b n cao, cách nhi t cách âm t t. Nh ng tính ch t t tố ượ ể ỏ ộ ề ệ ố ữ ấ ố
đ p này còn th hi n rõ nét h n th y tinh b t. Các t m panen t th y tinh màu đã m ra khẹ ể ệ ơ ở ủ ọ ấ ừ ủ ở ả
năng m i trong ngành ki n trúc, gi i quy t hình th c bên ngoài c a các công trình.ớ ế ả ế ứ ủ
S i th y tinh cùng v i tính cách nhi t, cách âm, cách đi n chi m v trí đáng k trong côngợ ủ ớ ệ ệ ế ị ể
nghiêp. S i th y tinh k t h p v i ch t d o h u c t o ra m t lo i s n ph m m i – Th y tinhợ ủ ế ợ ớ ấ ẻ ữ ơ ạ ộ ạ ả ẩ ớ ủ
thép – Th y tinh thép b n nh thép nh ng nh h n 4 l n. Th y tinh thép thay th g , kim lo iủ ề ư ư ẹ ơ ầ ủ ế ỗ ạ
đen, kim lo i màu. S i th y tinh s d ng làm cáp s i quang, trong ngành d t v i nhi u m t hàngạ ợ ủ ử ụ ợ ệ ớ ề ặ
khác nhau.
M t nh c đi m c a th y tinh đó là tính giòn. B ng các bi n pháp nhi t, hóa, ng i ta làmộ ượ ể ủ ủ ằ ệ ệ ườ
b n th y tinh và tăng đ b n u n đ n giá tr 100-200kG/mmề ủ ộ ề ố ế ị
2
. Đó là các lo i th y tinh an toànạ ủ
dùng trong xe ô tô, máy bay an toàn …
Gi i quy t đ b n b ng con đ ng k t tinh đ c s n ph m th y tinh k t tinh hay cònả ế ộ ề ằ ườ ế ượ ả ẩ ủ ế
g i là “v t li u đa tinh th có ngu n g c t th y tinh” (v t li u này Nga g i là Sitan, M làọ ậ ệ ể ồ ố ừ ủ ậ ệ ở ọ ở ỹ
pyroceram, Nh t là neoceram …) có đ b n l n h n th y tinh thông th ng 4-10 l n, ch u sở ậ ộ ề ớ ơ ủ ườ ầ ị ự
thay đ iổ nhi t đ đ t ng t đ n 1000ệ ộ ộ ộ ế
0
C.
Nghiên c u c u trúc c a th y tinh giúp vi c phát tri n lo i th y tinh đ c bi t: Kính laze,ứ ấ ủ ủ ệ ể ạ ủ ặ ệ
kính l c quang h c, kính có kh năng h p th nh trong ngành đi u khi n t xa … Giúp cho sọ ọ ả ấ ụ ỏ ề ể ừ ự
phát tri n các ngành khoa h c k thu t.ể ọ ỹ ậ
2
Trong ngành đi n k thu t các lo i th yệ ỹ ậ ạ ủ tinh cách ly mà các tính ch t c a nó còn h n cấ ủ ơ ả
lo i s cách ly t t nh t. Hay các lo i th y tinh bán d n trên c s dùng Vạ ứ ố ấ ạ ủ ẫ ơ ở
2
O
5
, S, Se, U, Sb …

trong thành ph n đã m r ng nghĩa th y tinh ban đ u – Th y tinh là s n ph m vô c ch khôngầ ở ộ ủ ầ ủ ả ẩ ơ ứ
ch bó h p là s n ph m silicat.ỉ ẹ ả ẩ
Ch ng 1ươ : Tr ng ạ thái th y tinh c a v t ch t và c u trúc c a th y tinh silicátủ ủ ậ ấ ấ ủ ủ .
1.1 Khái ni m chung v tr ng thái th y tinhệ ề ạ ủ .
V t ch t t n t i trong t nhiên d i 3 hình th c t p h p: Khí, l ng và r n. Tr ng thái khíậ ấ ồ ạ ự ướ ứ ậ ợ ỏ ắ ạ
có 2 d ng t n t i khác nhau: Khí th ng và khí ion hóa (plasma). Tr ng thái l ng cũng có 2 d ng:ạ ồ ạ ườ ạ ỏ ạ
L ng th ng và l ng k t tinh. Tr ng thái r n cũng có 2 d ng t n t i: Tinh th và vô đ nh hinh.ỏ ườ ỏ ế ạ ắ ạ ồ ạ ể ị
V t th r n vô đ nh hình th ng g p d ng b t, màng, gel, nh a và th y tinh. Các v tậ ể ắ ị ườ ặ ở ạ ộ ự ủ ậ
th th y tinh th ng đ c xem nh có v trí trung gian gi a v t th k t tinh và v t th l ng:ể ủ ườ ượ ư ị ữ ậ ể ế ậ ể ỏ
Chúng có nh ng tính ch t c h c t ng t nh v t r n k t tinh. Còn s b t đ i x ng trong c uữ ấ ơ ọ ươ ự ư ậ ắ ế ự ấ ố ứ ấ
trúc gây ra s đ ng h ng l i làm cho nó gi ng v t th l ng.ự ẳ ướ ạ ố ậ ể ỏ
M i v t th t n t i tr ng thái th y tinh đ u có m t s đ c đi m hóa lí chung:ọ ậ ể ồ ạ ở ạ ủ ề ộ ố ặ ể
1/ Có tính đ ng h ng, t c là tính ch t c a nó xét theo m i h ng đ u nh nhau. ẳ ướ ứ ấ ủ ọ ướ ề ư
2/ Có th nóng ch y và đóng r n thu n ngh ch. Nghĩa là có th n u ch y nhi u l n sau đóể ả ắ ậ ị ể ấ ả ề ầ
làm l nh theo cùng m t ch đ l i thu đ c ch t ban đ u ( n u không x y ra k t tinh ho c phânạ ộ ế ộ ạ ượ ấ ầ ế ả ế ặ
l p t vi ).ớ ế
3/ V t th tr ng thái th y tinh có năng l ng d tr cao h n tr ng thái tinh th .ậ ể ở ạ ủ ượ ữ ữ ơ ạ ể
4/ Khi b đ t nóng, nó không có đi m nóng ch y nh v t th k t tinh mà m m d n,ị ố ể ả ư ậ ể ế ề ầ
chuy n t tr ng thái giòn sang d o có đ nh t cao và cu i cùng chuy n sang tr ng thái l ng gi t.ể ừ ạ ẻ ộ ớ ố ể ạ ỏ ọ
S bi n thiên liên t c c a đ nh t có th cho ta th y quá trình đóng r n không có s t o thànhự ế ụ ủ ộ ớ ể ấ ắ ự ạ
pha m i. Ngoài đ nh t ra còn nhi u tính ch t khác cũng thay đ i liên t c nh th .ớ ộ ớ ề ấ ổ ụ ư ế
V i các đ c đi m nh v y ph n nh tính ph c t p c a tr ng thái th y tinh, do đó khó cóớ ặ ể ư ậ ả ả ứ ạ ủ ạ ủ
th nêu ra m t đ nh nghĩa v th y tinh th t đ y đ và đ c t t c m i ng i công nh n.ể ộ ị ề ủ ậ ầ ủ ượ ấ ả ọ ườ ậ
1779 Johann Georg Krunitz đã g i th y tinh là nh ng lo i v t th trong sáng l p lánh vàọ ủ ữ ạ ậ ể ấ
đ c bi t là v t th do cát v i ki m nóng ch y t o thành .ặ ệ ậ ể ớ ề ả ạ
1933 Gustav Tammann g i th y tinh là v t th r n không k t tinh.ọ ủ ậ ể ắ ế
1938 H i đ ng khoa h c Nga đã coi th y tinh là ch t r n vô đ nh hình đ c làm quá l nhộ ồ ọ ủ ấ ắ ị ượ ạ
t tr ng thái nóng ch y và có tính thu n ngh ch khi chuy n t l ng sang r n.ừ ạ ả ậ ị ể ừ ỏ ắ
Cũng th i gian này M coi th y tinh là s n ph m vô c nóng ch y đ c làm quá l nhờ ở ỹ ủ ả ẩ ơ ả ượ ạ
đ nh t l n d n và đóng r n.ộ ớ ớ ầ ắ

1956 R. Haase đã coi th y tinh là ch t l ng quá l nh.ủ ấ ỏ ạ
Các đ nh nghĩa nêu trên ph n l n ch nói lên đi u ki n xu t hi n tr ng thái th y tinh, đó làị ầ ớ ỉ ề ệ ấ ệ ạ ủ
s làm quá l nh ch t nóng ch y. Tuy nhiên ng i ta còn thu đự ạ ấ ả ườ c th y tinh b ng ượ ủ ằ con đ ngườ
khác. Ví d : Ng ng t h i khi s n xu t nh ng l p th y tinh m ng. M t khác nhi u ch t h u cụ ư ụ ơ ả ấ ữ ớ ủ ỏ ặ ề ấ ữ ơ
cũng n m trong tr ng thái th y tinh. ằ ạ ủ
ta lâu nay t m ch p nh n m t đ nh nghĩa th y tinh nh sau: “Th y tinh là s n ph m vôỞ ạ ấ ậ ộ ị ủ ư ủ ả ẩ
c nóng ch y đ c làm quá l nh đ n tr ng thái r n không k t tinh”ơ ả ượ ạ ế ạ ắ ế
1.2 Đ nh t và quá trình t o th y tinh ộ ớ ạ ủ
Đ ể chuy n m t v t th t d ng k t tinh sang d ng th y tinh thông th ng ph i ti n hànhể ộ ậ ể ừ ạ ế ạ ủ ườ ả ế
qua giai đo n nóng ch y và sau đó làm quá l nh. Nh ng có nhi u b ng ch ng th c t cho th yạ ả ạ ư ề ằ ứ ự ế ấ
r ng không ph i m i ch t l ng khi làm quá l nh đ u t o th y tinh. Ví d : N c khi làm quá l nhằ ả ọ ấ ỏ ạ ề ạ ủ ụ ướ ạ
s t o n c đá.ẽ ạ ướ
Nh ng ch t l ng khi làm quá l nh có kh năng t o th y tinh ph i có đ nh t tăng nhanh vàữ ấ ỏ ạ ả ạ ủ ả ộ ớ
liên t c theo chi u gi m nhi t đ t vài trăm poise đ n 10ụ ề ả ệ ộ ừ ế
14
poise. So sánh đ nh t đi m nóngộ ớ ở ể
ch y c a m t s ch t sau :ả ủ ộ ố ấ
3
B ng 1.1: Đ nh t c a m t s ch t nhi tả ộ ớ ủ ộ ố ấ ở ệ đ nóng ch y ộ ả
Ch t ấ T
0
nóng ch yả
[
0
C] η [p] Ch t ấ T
0
nóng ch yả
[
0
C] η [p]

Na 98 0,01 SiO
2
1710 10
7
Fe 1535 0,07 GeO
2
1115 10
7
H
2
O 0 0,02 B
2
O
3
450 10
5
Al
2
O
3
2050 0,6 As
2
O
3
309 10
6
LiCl 613 0,02 BeF
2
540 10
6

Ta th y đ nh t c a nhóm bên ph i cao h n nhóm bên trái t 10ấ ộ ớ ủ ả ơ ừ
6
đ n 10ế
9
l n. S khácầ ự
nhau đó quy t đ nh tính ch t chúng khi làm quá l nh. Nhóm bên trái không có kh năng t o th yế ị ấ ạ ả ạ ủ
tinh, nhóm bên ph i g m các ch t có kh năng t o th y tinh t t.ả ồ ấ ả ạ ủ ố
Vì v y, có đ c đ nh t cao trong kho ng nhi t đ nóng ch y là nguyên nhân c b nậ ượ ộ ớ ả ệ ộ ả ơ ả
nh ng không ph i là duy nh t quy t đ nh khuynh h ng đóng r n thành th y tinh c a h n h pư ả ấ ế ị ướ ắ ủ ủ ỗ ợ
nóng ch y .ả
Đ gi i thích t i sao các ch t có kh năng t o th y tinh có đ nh t cao ta ph i xét đ n tácể ả ạ ấ ả ạ ủ ộ ớ ả ế
d ng c a l c t ng tác gi a các nguyên t , ion, phân t . L c t ng tác đó đ c ph n ánh quaụ ủ ự ươ ữ ử ử ự ươ ượ ả
năng l ng kích thích s ch y nh t. Đ i l ng này đ c xác đ nh b ng công c n thi t đ diượ ự ả ớ ạ ượ ượ ị ằ ầ ế ể
chuy n m t nguyên t , ion, phân t t v trí này sang v trí khác. Đ nh t có giá tr t l ngh ch v iể ộ ử ử ừ ị ị ộ ớ ị ỉ ệ ị ớ
s nguyên t , ion, phân t có đ năng l ng th c hi n công đó. Vì th l c t ng tác gi a cácố ử ử ủ ượ ự ệ ế ự ươ ữ
nguyên t , ion, phân t càng y u đ nh t càng nh . Ví d : nhi t đ nóng ch y Uử ử ế ộ ớ ỏ ụ Ở ệ ộ ả
η
(SiO
2
)
=151kcal /mol ; U
η
(B
2
O
3
)=40kcal /mol ; U
η
(Fe)=6kcal /mol.
Căn c vào l c t ng tác F c a các ion có th chia các cation thành 3 nhóm:ứ ự ươ ủ ể

B ng1. 2: L c t ng tác c a các ion n m trong thành ph n th y tinhả ự ươ ủ ằ ầ ủ
Ion Bán kính
[A
0
]
2
R
Z
F =
S ph i tríố ố Vai trò trong c u trúc ấ
B
3+
P
5+
Si
4+
As
3+
Ge
4+
0,20
0,35
0,39
0,47
0,44
75
41
26
22,6
21

3;4
4
4
3
4
Ion
T oạ
Th y ủ
Tinh
Be
2+
Al
3+
Ti
4+
Zr
4+
0,34
0,57
0,64
0,87
17
9,2
8,7
5,28
4
4;6
4;6
6;8
Ion

Trung
Gian
Mg
2+
Li
+
Ca
2+
Na
+
Ba
2+
K
+
0,78
0,68
1,06
0,98
1,43
1,33
3,28
2,16
1,77
1,04
0,978
0,565
6
6
8
6

8
8
Ion

Bi nế
Hình
( đây Z là hóa tr c a ion, R là bán kính ion )Ở ị ủ
Các ion có kh năng t o th y tinh có kh năng t o ra các đa di n h p thành m ng l iả ạ ủ ả ạ ệ ợ ạ ướ
không gian ba chi u liên t c. Các ion bi n hình không t o th y tinh, khi đ a vào h th ng các ionề ụ ế ạ ủ ư ệ ố
t o th y tinh nó làm y u các liên k t c a m ng l i làm đ nh t gi m và d n u. Các ion trungạ ủ ế ế ủ ạ ướ ộ ớ ả ễ ấ
gian không t o th y tinh tr ng thái đ n đ c nh ng có th tham gia quá trình t o th y tinh khi cóạ ủ ở ạ ơ ộ ư ể ạ ủ
m t các ion t o th y tinh, cung c p cho th y tinh m t s tính ch t k thu t khác.ặ ạ ủ ấ ủ ộ ố ấ ỹ ậ
4
1.3 M t s đ c tính c u trúc c a các h pộ ố ặ ấ ủ ợ ch t tinh th có kh năng chuy n thànhấ ể ả ể
tr ng thái th y tinh ạ ủ
Xét kh năng t o th y tinh chúng ta có 2 lo i h p ch t cũng nh đ n ch t: M t lo i sauả ạ ủ ạ ợ ấ ư ơ ấ ộ ạ
khi làm nóng ch y có kh năng quá l nh đ t o th y tinh. Lo i th hai ch có th t o thành v tả ả ạ ể ạ ủ ạ ứ ỉ ể ạ ậ
r n k t tinh. V m t c u trúc nh ng h p ch t có th t o th y tinh có nh ng đ c đi m riêng c aắ ế ề ặ ấ ữ ợ ấ ể ạ ủ ữ ặ ể ủ
nó:
V i ôxyt ph c t p ki u Aớ ứ ạ ể
m
B
n
O
x
trong đó O là ôxy tích đi n âm; B là các cation có đi n tíchệ ệ
l n, bán kính nh nh Siớ ỏ ư
4+
, B
3+

, …; A là các cation kim lo i có hóa tr th p nh Meạ ị ấ ư
2+
, Me
+
. S ph iố ố
trí v i ôxy c a B nh h n c a A.Căn c vào đi n tích Zớ ủ ỏ ơ ủ ứ ệ
B
c a ion trung tâm Bvà s ph i trí Kủ ố ố
B
v iớ
ôxy c a nó ng i ta chia các ôxyt này thành 3 lo i:ủ ườ ạ
-Lo i anizô có Zạ
B
/K
B
> 1
-Lo i izô có Zạ
B
/K
B
< 1
-Lo i mêzô có Zạ
B
/K
B
= 1
( T s Zỷ ố
B
/K
B

là m t thông s ph n nh đ b n c a liên k t tĩnh đi n B-O )ộ ố ả ả ộ ề ủ ế ệ
Trong 3 lo i ôxyt trên, lo i anizô và izô không có kh năng t o th y tinh. Lo i th 3ạ ạ ả ạ ủ ạ ứ
ng c l i r t d chuy n thành tr ng thái th y tinh. Lo i này g m các silicat, Germanat và borat.ượ ạ ấ ễ ể ạ ủ ạ ồ
M t s tác gi khác đã đ a ra m t s tiêu chu n khác đ đánh giá kh năng t o th y tinhộ ố ả ư ộ ố ẩ ể ả ạ ủ
c a m t ch t. Ví d : Goldschmidt xét kh năng t o th y tinh c a Aủ ộ ấ ụ ả ạ ủ ủ
m
O
n
d a theo t l ự ỉ ệ
O
A
R
R
. Theo
ông các ôxyt có kh năng t o th y tinh có t l đó n m trong kho ng 0,2-0,4. Sim thì cho r ng cácả ạ ủ ỉ ệ ằ ả ằ
ôxyt có kh năng t o th y tinh có năng l ng liên k t A-O trong kho ng 80-120kcal/mol. Cònả ạ ủ ượ ế ả
nhi u tiêu chu n khác n a. M i m t tiêu chu n đ u có nh ng m t tích c c khi đánh giá kh năngề ẩ ữ ỗ ộ ẩ ề ữ ặ ự ả
t o th y tinh nh ng đ ng th i cũng còn nhi u h n ch khi g p nh ng tr ng h p ngo i l .ạ ủ ư ồ ờ ề ạ ế ặ ữ ườ ợ ạ ệ
1.4 C u trúc c a th y tinh silicatấ ủ ủ
T ch cho r ng th y tinh là m t h l ng ph c t p tr ng thái quá l nh, vi c nghiên cừ ỗ ằ ủ ộ ệ ỏ ứ ạ ở ạ ạ ệ uứ
c u trúc c a th y tinh luôn đ c g n li n v i nh ng thuy t hi n đ i v c u trúc c a ch t l ng.ấ ủ ủ ượ ắ ề ớ ữ ế ệ ạ ề ấ ủ ấ ỏ
Theo nh ng phát hi n m i tr ng thái l ng đ c xem là có c u trúc g n tr ng thái r n h n tr ngữ ệ ớ ạ ỏ ượ ấ ầ ạ ắ ơ ạ
thái khí. Ví d nh s bi n đ i t r n sang l ng r t nh so v i t l ng sang khí. T nhi t nguyênụ ư ự ế ổ ừ ắ ỏ ấ ỏ ớ ừ ỏ ỷ ệ
t c a ch t l ng nhi t đ nóng ch y x p x t nhi t nguyên t c a ch t r n … Đ c bi t làử ủ ấ ỏ ở ệ ộ ả ấ ỉ ỉ ệ ử ủ ấ ắ ặ ệ
nh ng nghiên c u v c u trúc b ng ph ng pháp r nghen đã cho th y rõ ràng h n s gi ng nhauữ ứ ề ấ ằ ươ ơ ấ ơ ự ố
gi a tr ng thái c u trúc c a v t th l ng và v t th r n. Trên c s đó ng i ta đi đ n các giữ ạ ấ ủ ậ ể ỏ ậ ể ắ ơ ở ườ ế ả
thuy t v c u trúc c a tr ng thái l ng: Ho c xem ch t l ng nh t h p c a m t s l n các tinhế ề ấ ủ ạ ỏ ặ ấ ỏ ư ổ ợ ủ ộ ố ớ
th r t bé b bi n d ng (c u trúc vi tinh ), Ho c xem ch t l ng có c u trúc m ng l i liên t cể ấ ị ế ạ ấ ặ ấ ỏ ấ ạ ướ ụ
không hoàn ch nh …ỉ
V i tr ng thái th y tinh ta cũng xét đ n m t s gi thuy t tớ ạ ủ ế ộ ố ả ế ương t nhự ư v y cho lo i th yậ ạ ủ

tinh đi n hình nh t- th y tinh silicat.ể ấ ủ
1.4.1 Gi thuy t c u trúc vi tinh ả ế ấ
Năm 1921 Lêbêdep đã nêu lên gi thuy t cho r ng “ th y tinh silicat là t p h p c a các tinhả ế ằ ủ ậ ợ ủ
th có đ phân tán cao – các vi tinh th . Trong đó ch y u là các vi tinh th th ch anh”. ể ộ ể ủ ế ể ạ
Thuy t này d a trên k t qu nghiên c u chi t su t c a th y tinh silicat có nh ng bi n đ iế ự ế ả ứ ế ấ ủ ủ ữ ế ổ
b t thấ ư ng nhi t đ 520- 600ờ ở ệ ộ
0
C. S bi n đ i b t thự ế ổ ấ ư ng y x y ra vùng g n nhi t đ bi nờ ấ ả ở ầ ệ ộ ế
đ i thù hình c a th ch anh (575ổ ủ ạ
0
C) và Lêbêdep cho r ng có liên quan đ n s bi n đ i c u trúcằ ế ự ế ổ ấ
trong th y tinh mà đây chính là s bi n đ i gi a 2 d ng thù hinh ủ ở ự ế ổ ữ ạ α và β th ch anh. Đi u đó cóạ ề
nghĩa là trong th y tinh silicat có các vi tinh th th ch anh t n t i.ủ ể ạ ồ ạ
Lu n đi m này đậ ể ư c ti p t c nghiên c u b ng phợ ế ụ ứ ằ ương pháp nhi u x rễ ạ ơnghen :
Th y tinh đủ ư c làm l nh m t cách bình thợ ạ ộ ư ng luôn cho nh ng gi i nhi u x r ng và không đ i.ờ ữ ả ễ ạ ộ ổ
S phân b các gi i nhi u x này l i tự ố ả ễ ạ ạ ương ng v i s phân b các v trí c c đ i nhi u x trênứ ớ ự ố ị ự ạ ễ ạ
5
bi u đ nhi u x rể ồ ễ ạ ơnghen c a ch t đó khi ủ ấ ở tr ng thái k t tinh.Ví d : Th y tinh th ch anhạ ế ụ ủ ạ
có các gi i nhi u x trùng v i các pic c c đ i nhi u x c a cristobalit khi cùng ti n hành kh o sátả ễ ạ ớ ự ạ ễ ạ ủ ế ả
chúng b ng ph ng pháp nhi u x rằ ươ ễ ạ ơnghen. Như v y có th đi đ n gi thuy t cho r ng th yậ ể ế ả ế ằ ủ
tinh th ch anh bao g m các vi tinh th cristobalit. ạ ồ ể
Valencop và Porai-Kosic đã nghiên c u th y tinh silicat natri 2 c u t có thành ph n bi nứ ủ ấ ử ầ ế
đ i [mNaổ
2
O n SiO
2
]. Trên bi u đ nhi u x rể ồ ễ ạ ơnghen luôn có 2 c c đ i chính ng v i tinh thự ạ ứ ớ ể
silicat natri (Na
2
O.SiO

2
) và cristobalit (SiO
2
). N u tăng hàm lế ư ng SiOợ
2
thì c c đ i ng v i SiOự ạ ứ ớ
2
tăng lên rõ r t và c c đ i silicat natri gi m xu ng. K t h p gi a tính toán và th c nghi mệ ự ạ ả ố ế ợ ữ ự ệ
Valencop và Porai-Kosic cho r ng trong th y tinh silicat có ch a h n h p các vi tinh thằ ủ ứ ỗ ợ ể
cristobalit, mêtasilicat natri và th y tinh vô đ nh hình ( đi u này h i khác v i Lêbêdep ). Ngoài raủ ị ề ơ ớ
n u ch đ gia công nhi t m u th y tinh khác nhau thì các c c đ i trên các d i nhi u x rế ế ộ ệ ẫ ủ ự ạ ả ễ ạ ơnghen
s khác nhau. Cùng v i s tăng nhi t đ và tăng th i gian đ t nóng m u th y tinh thì trên đ ngẽ ớ ự ệ ộ ờ ố ẫ ủ ườ
cong nhi u x s xu t hi n thêm các c c đ i m i, các c c đ i đã có thì càng rõ nét.M t khác, cácễ ạ ẽ ấ ệ ự ạ ớ ự ạ ặ
c c đ i trên gi n đ nhi u x rự ạ ả ồ ễ ạ ơnghen c a th y tinh và c a các tinh th t ng ng tuy trùngủ ủ ủ ể ươ ứ
nhau nh ng không hoàn toàn gi ng nhau. Ch ng t có s bi n d ng m ng l i c a các vi tinhư ố ứ ỏ ự ế ạ ạ ướ ủ
th . Theo các nhà nghiên c u thông s m ng l i c a các vi tinh th cristobalit trong th y tinhể ứ ố ạ ướ ủ ể ủ
l n h n thông s m ng l i c a các vi tinh th cristobalit th ng kho ng 6,6%. Nh v y, trongớ ơ ố ạ ướ ủ ể ườ ả ư ậ
th y tinh ch có nh ng v trí trung tâm c a các vi tinh th là có c u t o g n gi ng m ng l i tinhủ ỉ ữ ị ủ ể ấ ạ ầ ố ạ ướ
th thông th ng, còn xa v trí trung tâm s sai l ch v m ng l i càng tăng lên .ể ườ ị ự ệ ề ạ ướ
Florinsky dùng quang ph h ng ngo i đ nghiên c u c u trúc th y tinh , ông th y các d iổ ồ ạ ể ứ ấ ủ ấ ả
ph n x và h p th c a th y tinh và c a các tinh th có th tách ra đ u tiên khi k t tinh th y tinhả ạ ấ ụ ủ ủ ủ ể ể ầ ế ủ
hoàn toàn trùng nhau. Đi u đó có nghĩa là trong th y tinh có s không đ ng nh t c c b . T i cácề ủ ự ồ ấ ụ ộ ạ
v trí không đ ng nh t này các nguyên t đ c s p x p gi ng nh trong tinh th t ng ng.ị ồ ấ ử ượ ắ ế ố ư ể ươ ứ
Avgustinic cho r ng trong th y tinh t n t i các nhóm ti n k t tinh có đ c tr ng liên k tằ ủ ồ ạ ề ế ặ ư ế
gi ng nh trong tinh th t ng ng, nh ng các nhóm này ch a có d u hi u c a m t pha đ c l p,ố ư ể ươ ứ ư ư ấ ệ ủ ộ ộ ậ
t c là ch a có b m t phân chia pha, ch a có các thông s m ng l i tinh th . ứ ư ề ặ ư ố ạ ướ ể
Th c ra v n đ t n t i các vi tinh th đã đ c bàn cãi t lâu . Đã có nhi u công trìnhự ấ ề ồ ạ ể ượ ừ ề
nghiên c u b ng ph ng pháp nhi u x rứ ằ ươ ễ ạ ơnghen và quang ph đã đ c đ a ra nh ng v n ch aổ ượ ư ư ẫ ư
có b ng ch ng nào th t hoàn ch nh và không có khuy t đi m. Ngay chính Lêbêdep cũng hi uằ ứ ậ ỉ ế ể ể
r ng vi c s d ng các ph ng pháp nghiên c u trên c s nhi u x rằ ệ ử ụ ươ ứ ơ ở ễ ạ ơnghen, nhi u x electronễ ạ

hay neutron cũng không đ a đ n k t qu chính xác vì kích th c c a các mi n có tr t t n đ như ế ế ả ướ ủ ề ậ ự ổ ị
quá nh và s sai l ch m ng l i l i quá l n .Các bi u đ quang ph thì có bi u hi n kh quanỏ ự ệ ạ ướ ạ ớ ể ồ ổ ể ệ ả
h n v s gi ng nhau gi a các đ ng cong c a th y tinh và c a tinh th t ng ng nh ng v nơ ề ự ố ữ ườ ủ ủ ủ ể ươ ứ ư ẫ
theo Lêbêdep “ các c c đ i nh n đ c r t tho i và ít rõ ràng nên khi gi i thích cũng còn khá tùyự ạ ậ ượ ấ ả ả
ti n “.ệ
Hi n nay các tác gi c a lí thuy t c u trúc vi tinh cũng không cho r ng vi tinh th là cácệ ả ủ ế ấ ằ ể
tinh th nh m n. V i khái ni m vi tinh th ph i hi u là các t h p c u trúc bi n d ng mang cácể ỏ ị ớ ệ ể ả ể ổ ợ ấ ế ạ
đ c đi m c a các m ng tinh th t ng ng ho c m t cách đ n gi n có th hi u là các mi n t viặ ể ủ ạ ể ươ ứ ặ ộ ơ ả ể ể ề ế
có s phân b các nguyên t t ng đ i tr t t . Nh ng đ nh nghĩa nh v y thì hoàn toàn ch a th aự ố ử ươ ố ậ ự ư ị ư ậ ư ỏ
mãn.N u các vi tinh th b bi n d ng đ n m c không có các tính ch t c a các h t tinh th , khôngế ể ị ế ạ ế ứ ấ ủ ạ ể
có b m t phân chia pha, không là pha th hai thì rõ ràng là các thu t ng và nghĩa c th c a lýề ặ ứ ậ ữ ụ ể ủ
thuy t vi tinh nói chung không còn n a. N u hi u vi tinh th là các nhóm ti n k t tinh c a cácế ữ ế ể ể ề ế ủ
tinh th t ng lai thì nh th cũng m t tính đ c tr ng cho lí thuy t v tr ng thái th y tinh Vìể ươ ư ế ấ ặ ư ế ề ạ ủ
nh ng nhóm ti n k t tinh đó có th có m t trong b t kỳ m t ch t l ng nào.ữ ề ế ể ặ ấ ộ ấ ỏ
1.4.2 Gi thuy t c u trúc liên t c vô đ nh hình ả ế ấ ụ ị
Trên c s các thành t u đ t đ c c a hóa h c tinh th , năm 1932 Zachariazen đã đ a raơ ở ự ạ ượ ủ ọ ể ư
gi thuy t c u trúc liên t c vô đ nh hình. Theo ông : ả ế ấ ụ ị
6
-L c t ng tác gi a các ion trong th yự ươ ữ ủ tinh ôxyt có l cũng gi ng nh trong các tinhẽ ố ư
th t ng ng, vì th các tính ch t c h c c a 2 d ng này g n nh nhau.ể ươ ứ ế ấ ơ ọ ủ ạ ầ ư
-V m t c u trúc cũng gi ng nh các tinh th , trong th y tinh các nguyên t cũng đ cề ặ ấ ố ư ể ủ ử ượ
s p x p đ t o thành m ng không gian 3 chi u nh ng không đ i x ng không tu n hoàn. Do sắ ế ể ạ ạ ề ư ố ứ ầ ự
h n lo n đó mà n i năng c a th y tinh l n h n n i năng c a tinh th , nh ng không l n l m, vìỗ ạ ộ ủ ủ ớ ơ ộ ủ ể ư ớ ắ
n u không nh v y quá trình k t tinh s x y ra ngay. Cũng do s s p x p không tr t t y nênế ư ậ ế ẽ ả ự ắ ế ậ ự ấ
các liên k t A – O trong th y tinh không l n nh nhau nh trong tinh th . Khi đ t nóng th y tinhế ủ ớ ư ư ể ố ủ
các liên k t có đ b n khác nhau c n năng l ng b gãy khác nhau, liên k t nào y u b b gãyế ộ ề ầ ượ ẻ ế ế ị ẻ
tr c sau đó m i đ n liên k t m nh. Vì v y th y tinh m m d n r i m i ch y l ng ch khôngướ ớ ế ế ạ ậ ủ ề ầ ồ ớ ả ỏ ứ
gi m đ nh t đ t ng t nh trong tinh th .ả ộ ớ ộ ộ ư ể
Zachariasen l y th y tinh th ch anh, borat, germanat đ xét, th y r ng c c u m ng l iấ ủ ạ ể ấ ằ ơ ấ ạ ướ
không gian c a th y tinh g n gi ng tinh th t ng ng. Chúng đ c hình thành t các đa di nủ ủ ầ ố ể ươ ứ ượ ừ ệ

liên k t l i ( t di n, tam giác …).ế ạ ứ ệ
Zachariasen còn ch ra r ng: Các ôxyt d ng Bỉ ằ ạ
m
O
n
mu n t o thành th y tinh c n th a mãnố ạ ủ ầ ỏ
các yêu c u sau ( các tiêu chu n Zachariasen ) : ầ ẩ
1. Nguyên t ôxy không đ c liên k t v i quá 2 nguyên t B.ử ượ ế ớ ử
2. S nguyên t ôxy quây quanh B không quá l n, th ng b ng 3,4, (6)ố ử ớ ườ ằ
3. Các đa di n ôxy ph i có đ nh chung nh ng không đ c có c nh chung và m t chung.ệ ả ỉ ư ượ ạ ặ
4. Đ t o thành m ng không gian 3 chi u, m i đa di n c n dùng chung v i các đa di nể ạ ạ ề ỗ ệ ầ ớ ệ
bên c nh ít nh t là 3 đ nh.ạ ấ ỉ
Các ôxyt ki u Bể
2
O
,
BO không th a mãn 4 đi u ki n trên nên không có kh năng t o th yỏ ề ệ ả ạ ủ
tinh. Tiêu chu n 1,3,4 th a mãn v i :ẩ ỏ ớ
a) Ôxyt lo i Bạ
2
O
3
n u nguyên t ôxy t o thành tam giác xung quanh B.ế ử ạ
b) Ôxyt lo i BOạ
2
và B
2
O
5
n u ôxy t o t di n quanh B.ế ạ ứ ệ

c) Ôxyt ki u BOể
3
, B
2
O
7
, BO
4
n u ôxy t o bát di n quanh Bế ạ ệ
Th i b y gi SiOờ ấ ờ
2
, GeO
2
, B
2
O
3,
P
2
O
5
, As
2
O
3
là nh ng ôxyt duy nh t t o th y tinh và th aữ ấ ạ ủ ỏ
mãn đ nh ng tiêu chu n trên. C u trúc c s c a SiOủ ữ ẩ ấ ơ ở ủ
2
, GeO
2

,P
2
O
5
là kh i t di n [BOố ứ ệ
4
]; c aủ
B
2
O
3
, As
2
O
3
là tam giác [BO
3
] ; BeF
2
cũng là h p ch t t o th y tinh nh Goldschmidt đã ch , nóợ ấ ạ ủ ư ỉ
cũng th a mãn 4 tiêu chu n, ch thay ôxy b ng flor, đ n v c u trúc là [ BeFỏ ẩ ỉ ằ ơ ị ấ
4
].
-Các ôxyt ph c t p d ng Aứ ạ ạ
m
B
n
O
x
, trong đó B là các cation t o th y tinh nh Siạ ủ ư

4+
, B
3+
…Ôxy
s quây quanh B t o các t di n hay tam giác. A là các cation khác s đi n vào các ch tr ng c aẽ ạ ứ ệ ẽ ề ỗ ố ủ
kh i đa di n v i nhi m v trung hòa m ng l i( cân b ng hóa tr cho toàn m ng ). Do tính khôngố ệ ớ ệ ụ ạ ướ ằ ị ạ
đ i x ng không tu n hoàn c a m ng, các l tr ng cũng nh các cation đ c phân b m t cáchố ứ ầ ủ ạ ỗ ố ư ượ ố ộ
th ng kê. Đ cho m ng l i đ c b n các cation A và B ph i đ y nhau ít nh t. Đi u này cóố ể ạ ướ ượ ề ả ẩ ấ ề
nghĩa A c n có kích th c l n và đi n tích nh , đó là các cation bi n hình ( Naầ ướ ớ ệ ỏ ế
+
, K
+
, Ca
2+
, Ba
2+
,
Pb
2+
). Các cation đi n tích l n bán kính nh nh Tiệ ớ ỏ ư
4+
, Mo
6+
, Li
+
,W
6+
th ng làm cho th y tinh bườ ủ ị
k t tinh, chúng làm y u các liên k t B – O và phá v m ng l i th y tinh ế ế ế ỡ ạ ướ ủ
Sau đó Warren đã ki m tra l i b ng nhi u x r ngen cũng công nh n d đoán v c u t oể ạ ằ ễ ạ ơ ậ ự ề ấ ạ

th y tinh c a Zachariasen là đúng.ủ ủ
Gi thuy t Zachariasen có nhi u c s th c nghi m khá ch c ch n nh ng cũng b m t sả ế ề ơ ở ự ệ ắ ắ ư ị ộ ố
nhà nghiên c u phê phán h t s c nghiêm kh c. Morey đã cho th y r ng đ b n c a th y tinh xácứ ế ứ ắ ấ ằ ộ ề ủ ủ
đ nh b ng hi u n i năng th y tinh và tinh th là không đúng. Ví d : Tetrasilicatkali ( Kị ằ ệ ộ ủ ể ụ
2
O.4SiO
2
)
là m t trong nh ng th y tinh 2 c u t b n nh t nh ng l i có nhi t nóng ch y r t cao ( 35kcal/kg)ộ ữ ủ ấ ử ề ấ ư ạ ệ ả ấ
trong khi đó KNO
3
không t o th y tinh có nhi t nóng ch y th p h n ( 25kcal/kg).ạ ủ ệ ả ấ ơ
Hasgg thì cho r ng nhi u th y tinh silicat hình thành t các nhóm anion ph c t p.ằ ề ủ ừ ứ ạ
Valencop và poraj-Kosic cũng nh t trí là các cation bi n hình đ c phân b theo lu t thăng giánấ ế ượ ố ậ
ch không theo lu t th ng kê. Đ c bi t, sau này ng i ta còn t o đ c th y tinh t các kim lo iứ ậ ố ặ ệ ườ ạ ượ ủ ừ ạ
7
có s ph i trí 6 ( ki u ôxyt nhóm C). Do đó tiêuố ố ể chu n 2 c a zachariasen ph i đ c b sungẩ ủ ả ượ ổ
chính xác l i : T ng s nguyên t ôxy quây quanh B có th là 3,4,6.ạ ổ ố ử ể
Tuy v y gi thuy t zachariasen v n đ c s d ng r ng rãi. Chúng ta có th căn c vào giậ ả ế ẫ ượ ử ụ ộ ể ứ ả
thuy t này đ gi i thích m t cách khá đ n gi n nhi u tính ch t c a th y tinh nh kh năng t oế ể ả ộ ơ ả ề ấ ủ ủ ư ả ạ
th y tinh , s nóng ch y t t , nhi t đ b t đ u linh đ ng…ủ ự ả ừ ừ ệ ộ ắ ầ ộ
1.4.3 Các h s c u trúc Stevelsệ ố ấ
Trên c s c u trúc liên t c vô đ nh hình c a zachariasen –Warren. Stevels đã nghiên c uơ ở ấ ụ ị ủ ứ
m i quan h l n nhau c a các nguyên t , ion trong th y tinh , đ ng th i qua so sánh các tính ch tố ệ ẫ ủ ử ủ ồ ờ ấ
lí h c c a các lo i th y tinh , ông đã đ a ra 4 h s c u trúc nh sau : ọ ủ ạ ủ ư ệ ố ấ ư
X : S nguyên t ôxy không c u n i trong m t đa di n c u trúc.ố ử ầ ố ộ ệ ấ
Y : S nguyên t ôxy c u n i trong m t đa di n c u trúcố ử ầ ố ộ ệ ấ
Z : T ng s nguyên t ôxy trong m t đa di n c u trúc( s ph i trí v i ôxy c a ion t oổ ố ử ộ ệ ấ ố ố ớ ủ ạ
th y tinh )ủ
R : T s gi a s nguyên t ôxy trên s ion t o th y tinh trong th y tinh .ỷ ố ữ ố ử ố ạ ủ ủ

Nh v y: X + Y = Z ư ậ → Y = Z – X
X + ½Y = R → 2X + Y = 2R hay 2X+Z-X=2R → X=2R-Z; Y=Z-(2R-Z)=2Z-2R
V i th y tinh mà đ n v c u trúc là t di n t Siớ ủ ơ ị ấ ứ ệ ừ
4+
, P
5+
thì Z=4. N u đ n v c u trúc hay đaế ơ ị ấ
di n ph i trí là tam giác thì Z=3. Giá tr R có th tính d dàng t thành ph n phân t c a th yệ ố ị ể ễ ừ ầ ử ủ ủ
tinh. T Z và R chúng ta d dàng tính ra X,Y.ừ ễ
Ví d : Xác đ nh các h s c u trúc c a các lo i th y tinh sau:ụ ị ệ ố ấ ủ ạ ủ
1/ Th ch anh ạ
Ta bi t thành ph n hóa c a th y tinh th ch anh là SiOế ầ ủ ủ ạ
2
. S ph i trí v i ôxy c a Si luôn làố ố ớ ủ
4.
Z = 4 ; R = 2/1 = 2 → X = 2R-Z = 2x2-4 = 0 ; Y = 2Z-2R = 2x4-2x2 = 8-4 = 4
Ta g p đây t t c các ôxy đ u là ôxy c u n i và t t c các đ nh c a đa di n c u trúc đ u đ cặ ở ấ ả ề ầ ố ấ ả ỉ ủ ệ ấ ề ượ
dùng chung. Cho nên đây là lo i th y tinh có c u trúc b n v ng.ạ ủ ấ ề ữ
2/ Th y tinh t Bủ ừ
2
O
3
Z = 3 ; R = 3/2 =1,5 → X = 2R–Z = 2x1,5-3 = 0 ; Y = 2Z-2R = 2x3-2x1,5 = 3
lo i th y tinh này các đ nh c a đa di n c u trúc cũng đ c dùng chung, m i liên k t gi aỞ ạ ủ ỉ ủ ệ ấ ượ ố ế ữ
chúng b n v ng nh t n u không x y ra thay đ i s ph i trí.ề ữ ấ ế ả ổ ố ố
3/ Th y tinh có thành ph n Naủ ầ
2
O.SiO
2
Z = 4 ; R = 3/1 =3 → X = 2R-Z = 2x3-4 = 2 ; Y = 2Z-2R = 2x4-2x3 = 8-6 = 2

Lo i th y tinh này trung bình trong m t đa di n c u trúc có 2 ôxy không c u n i và 2 ôxy c uạ ủ ộ ệ ấ ầ ố ầ
n i. Th y tinh này không b n d k t tinhố ủ ề ễ ế .
4/ Th y tinh t Pủ ừ
2
O
5
Z = 4 ; R = 5/2 = 2,5 → X = 2R-X= 2x2,5-4 = 5-4=1 ; Y= 2Z-2R = 2x4-2x2,5 = 8-5 = 3
đây có m t ôxy hoàn toàn thu c PỞ ộ ộ
2
O
5
t c m t ôxy không c u n i ứ ộ ầ ố
Nh ng ví d trên là nh ng tr ng h p đ n gi n. Trong th c t g p nhi u lo i th y tinhữ ụ ữ ườ ợ ơ ả ự ế ặ ề ạ ủ
có thành ph n r t ph c t p. M t s ion n m trong thành ph n th y tinh không ph i là ion t oầ ấ ứ ạ ộ ố ằ ầ ủ ả ạ
th y tinh cũng không ph i là ion bi n hình. Chúng chi m ch trung tâm các đa di n c u trúcủ ả ế ế ỗ ở ệ ấ
ho c gi a các ôxy c a các đa di n. Có nhi u lo i ion mang c 2 lo i vai trò trong c u trúc và n mặ ữ ủ ệ ề ạ ả ạ ấ ằ
c 2 lo i v trí. X y ra các tr ng h p trên ph thu c vào thành ph n th y tinh và đi u ki nở ả ạ ị ả ườ ợ ụ ộ ầ ủ ề ệ
xu t hi n. Nh ng ion y là các ion trung gian: Coấ ệ ữ ấ
2+
, Ni
2+
, Pb
2+

Trong th y tinh mà t n t i các ion trung gian, ta không th tính chính xác R đ c. Th ngủ ồ ạ ể ượ ườ
ng i ta coi chúng thu c lo i bi n hình đ d tính R, do v y Y tính toán nh h n Y th c tườ ộ ạ ế ể ễ ậ ỏ ơ ự ế
nhi u.ề
Ý nghĩa c a h s Y trong th c ti nủ ệ ố ự ễ
8
L ng ôxy c u n i (Y) trong các đa di nượ ầ ố ệ c u trúc có nh h ng r t l n lên tính ch t c aấ ả ưở ấ ớ ấ ủ

th y tinh. Giá tr Y càng l n khung th y tinh c b n càng b n v ng và ng c l i, Y bé c u trúcủ ị ớ ủ ơ ả ề ữ ượ ạ ấ
m ng l ng l o h n và có nhi u l h ng, các ion bi n hình d dàng d ch chuy n t v trí này đ nạ ỏ ẻ ơ ề ổ ổ ế ễ ị ể ừ ị ế
v trí khác ho c dao đ ng t i ch . Do đó h s Y bé thì h s giãn n nhi t l n, đ nh t gi m, đị ặ ộ ạ ỗ ệ ố ệ ố ở ệ ớ ộ ớ ả ộ
d n đi n tăng.ẫ ệ
Stevels cũng đã đ a ra c th nh h ng c a h s Y lên m t s tính ch t c a m t s lo iư ụ ể ả ưở ủ ệ ố ộ ố ấ ủ ộ ố ạ
th y tinh :ủ
B ng 1.3: nh h ng c a h s Y lên m t s tính ch t c a th y tinh ả Ả ưở ủ ệ ố ộ ố ấ ủ ủ
Thành ph n phân t c a th yầ ử ủ ủ
tinh
Y Nhi t đ nóngệ ộ
ch y[ả
0
C]
α .10
7
B
2
O
3
3 1200 144
Na
2
O
.
2SiO
2
3 1250 146
P
2
O

5
3 1300 140
Na
2
O.SiO
2
2 1050 220
Na
2
O.P
2
O
5
2 1100 220
S b t bình th ng c a Bự ấ ườ ủ
2
O
3
Khi đ a ôxyt ki m vào th y tinh silicat thì Y gi m. C m t nguyên t ôxy do ôxyt ki mư ề ủ ả ứ ộ ử ề
mang vào phá v m t đ nh chung c a 2 đa di n c u trúc t o thành 2 đa di n riêng bi t và đ c 2ỡ ộ ỉ ủ ệ ấ ạ ệ ệ ượ
ôxy không c u n i: ầ ố
≡Si – O – Si ≡ + Na
2
O ≡ ➲ Si – O – Na + Na – O – Si ≡
Đ ng th i các tính ch t c a th y tinh cũng thay đ i theo. Ví d : H s giãn n nhi t tăngồ ờ ấ ủ ủ ổ ụ ệ ố ở ệ
lên. Nh ng đ i v i th y tinh bo ki m ph c t p h n nhi u. Tác d ng c a l ng ôxyt ki m đ uư ố ớ ủ ề ứ ạ ơ ề ụ ủ ượ ề ầ
tiên cho vào l i làm tăng giá tr Y và h s giãn n nhi t t 144.10ạ ị ệ ố ở ệ ừ
-7
xu ng 86.10ố
-7

, nh ng sau đóư
tăng ôxyt ki m ti p thì h s giãn n nhi t l i tăng lên và Y gi m.ề ế ệ ố ở ệ ạ ả
Stevels đã gi i thích hi n t ng b t bình th ng đó nh sau: L ng Naả ệ ượ ấ ườ ư ượ
2
O cho vào đ u tiênầ
không tác d ng vào ôxy c u n i mà ch làm tăng s ph i trí c a ion bo v i ôxy t 3[BOụ ầ ố ỉ ố ố ủ ớ ừ
3
] lên
4[BO
4
] làm xu t hi n m t s t di n c u trúc ấ ệ ộ ố ứ ệ ấ c a bo bên c nh c u trúc ki u tam giác s n có. Tuyủ ạ ấ ể ẵ
nhiên l ng ion bo thay đ i s ph i trí cao nh t ch chi m 1/5 t ng s ion bo, cho nên l ngượ ổ ố ố ấ ỉ ế ổ ố ượ
Na
2
O cho vào khi đ t đ n 16,7% mol là Y đ t giá tr cao nh t (Y=3,2) và ạ ế ạ ị ấ α đ t th p nh t. Tăngạ ấ ấ
l ng Naượ
2
O, Y s gi m và ẽ ả α tăng lên.
Tính h s Y trong th y tinh bo – ki mệ ố ủ ề
a/ Tính Y max:
H s Y đ t giá tr cao nh t khi s t di n ph i trí c a bo đ t max, t c ng v i 1 t di nệ ố ạ ị ấ ố ứ ệ ố ủ ạ ứ ứ ớ ứ ệ
[BO
4
] có 4 tam giác [BO
3
]. Mà m t t di n có 4 nguyên t ôxy ; b n tam giác có 12 nguyên tộ ứ ệ ử ố ử
ôxy ; v y 5 đa di n trên s có 16 nguyên t ôxy nên s ph i trí trung bình cao nh t Z= 16/5 = 3,2ậ ệ ẽ ử ố ố ấ
và lúc này không có ôxy không c u n i . Y= Z-X=3,2-0=3,2ầ ố
b/ Thành ph n c a th y tinh bo-ki m khi Y maxầ ủ ủ ề
N u Y=3,2 và X=0 thì ế

+= XR
6,16,10
2
1
=+=Y
. Có nghĩa là c 1nguyên t bo t ngứ ử ươ
ng v i 1,6 nguyên t ôxy; hay 10 1nguyên t bo t ng ng v i 16 nguyên t ôxy; Nh ng tứ ớ ử ử ươ ứ ớ ử ư ừ
5B
2
O
3
ta m i ch có 15 nguyên t ôxy, v y còn 1 nguyên t ôxy n a là c a Naớ ỉ ử ậ ử ữ ủ
2
O. Cho nên khi Y
max th y tinh bo-ki m có thành ph n t ng ng v i c u trúc b n v ng nh t là Naủ ề ầ ươ ứ ớ ấ ề ữ ấ
2
O.5B
2
O
3
hay
16,7% mol Na
2
O.
Th y tinh borosilicateủ
Trong th y tinh borosilicate các nguyên t c c a Stevels v s t di n ph i trí cao nh t c aủ ắ ủ ề ố ứ ệ ố ấ ủ
bo không áp d ng đ c. Không t n t i t s [BOụ ượ ồ ạ ỉ ố
4
] : [BO
3

] = 1 : 4 . Các cation có s ph i trí là 4ố ố
9
cho đ n 1 gi i h n nh t đ nh nào đó r i m i cóế ớ ạ ấ ị ồ ớ 1 ph n Bo t o đa di n ph i trí là tam giác đ u.ầ ạ ệ ố ề
Th y tinh borosilicate có thành ph n thích h p khi l ng ôxyt bo có tác d ng làm ch t ch y,ủ ầ ợ ượ ụ ấ ả
trong quá trình làm l nh các ion bo s t o t di n ph i trí cao làm cho c u trúc m ng th y tinhạ ẽ ạ ứ ệ ố ấ ạ ủ
b n v ng. Th y tinh lo i PYREX, SIMAX … có thành ph n 79-80% SiOề ữ ủ ạ ầ
2
và kho ng 12% Bả
2
O
3
đ cho t t c ion bo chuy n h t lên s ph i trí cao làm cho c u trúc th y tinh b n v ng.ể ấ ả ể ế ố ố ấ ủ ề ữ
Ch ng 2. Phân lo i th y tinh vô c theo thành ph n và đ c tínhươ ạ ủ ơ ầ ặ
G n nh toàn b các nguyên t hóa h c trong b ng h th ng tu n hoàn có m t trong th yầ ư ộ ố ọ ả ệ ố ầ ặ ủ
tinh. Tuy nhiên theo thành ph n hóa th y tinh vô c có th chia làm 5 lo i: Th y tinh đ n nguyênầ ủ ơ ể ạ ủ ơ
t , th y tinh ôxyt, th y tinh halogen, th y tinh khancon, th y tinh h n h p.ử ủ ủ ủ ủ ỗ ợ
2.1 Th y tinh đ n nguyên tủ ơ ử
Đó là lo i th y tinh ch a có m t lo i nguyên t hóa h c.Đó là các nguyên t thu c nhómạ ủ ứ ộ ạ ố ọ ố ộ
5,6 trong b ng h th ng tu n hoàn nh : S, Se, As và P. Ngoài ra ng i ta còn cho r ng có th chả ệ ố ầ ư ườ ằ ể ế
t o đ c c th y tinh t telur và ôxy.ạ ượ ả ủ ừ
Đ có đ c th y tinh t l u huỳnh ta làm l nh nhanh l u huỳnh nóng ch y: Làm l nh đ nể ượ ủ ừ ư ạ ư ả ạ ế
nhi t đ phòng s đ c s n ph m gi ng cao su nh ng trong su t và không tan trong Hệ ộ ẽ ượ ả ẩ ố ư ố
2
S; đ nế
-11
0
C nó s đông c ng có chi t su t 1,998.ẽ ứ ế ấ
Selen nóng ch y trong đi u ki n làm l nh nhanh cho th y tinh s m màu có chi t su tả ề ệ ạ ủ ẫ ế ấ
n=2,92. Mu n thu đ c As và P tr ng thái th y tinh ph i ti n hành nhi u b c ph c t p h n.ố ượ ở ạ ủ ả ế ề ướ ứ ạ ơ
2.2 Th y tinh ôxytủ

Đó là th y tinh đi t ôxyt ho c các ôxyt. Chúng đ c chia thành l p. Trong m i l p l iủ ừ ặ ượ ớ ỗ ớ ạ
g m nhi u nhóm.ồ ề
Đ xác đ nh m t l p th y tinh nào đó ng i ta chú í đ n các ôxyt t o th y tinh khi cácể ị ộ ớ ủ ườ ế ạ ủ
ôxyt này đ c đ a vào thành ph n th y tinh v i t cách là m t c u t ch y u. Đó là các ôxytượ ư ầ ủ ớ ư ộ ấ ử ủ ế
B
2
O
3
, SiO
2
, GeO
2
, P
2
O
5
. Ngoài ra còn tính đ n các ôxyt có th t o thành th y tinh trong đi u ki nế ể ạ ủ ề ệ
làm l nh th t nhanh các m u nh nh : Asạ ậ ẫ ỏ ư
2
O
3
, Sb
2
O
3
, TeO
2
, V
2
O

5
ho c các ôxyt chính nó không cóặ
kh năng t o th y tinh nh ng khi liên h p v i nh ng c u t nh t đ nh kh năng t o th y tinhả ạ ủ ư ợ ớ ữ ấ ử ấ ị ả ạ ủ
c a nó tăng lên nh : Alủ ư
2
O
3
, Ga
2
O
3
, Bi
2
O
3
, TiO
2
, MoO
3
, WO
3
. Do v y ta có các l p th y tinh:ậ ớ ủ
Silicat, borat, germanat, telurit, aluminat…
M i l p th y tinh l i chia thành các nhóm tùy thu c vào ki u ôxyt Meỗ ớ ủ ạ ộ ể
m
O
n
. Trong th c tự ế
có nhi u th y tinh ch a đ ng th i 2 ho c 3 ôxyt t o th y tinh. Khi g i tên các th y tinh ôxyt ,ề ủ ứ ồ ờ ặ ạ ủ ọ ủ
tr c h t g i tên l p r i đ n tên nhóm. Tên l p theo tên mu i c a ôxyt t o th y tinh c b n cònướ ế ọ ớ ồ ế ớ ố ủ ạ ủ ơ ả

các ôxyt t o th y tinh khác có t n cùng b ng O và x p theo chi u tăng n ng đ % mol. Ví d :ạ ủ ậ ằ ế ề ồ ộ ụ
Th y tinh boroalumosilicat natrikalicanxi : Bủ
2
O
3
< Al
2
O
3
< SiO
2
. Tên nhóm thì x p tên các nguyênế
t theo th t hóa tr t th p đ n cao.ố ứ ự ị ừ ấ ế
2.3 Th y tinh halogenủ
Hai halogen có kh năng t o th y tinh là BeFả ạ ủ
2
và ZnCl
2
. Trên c s BeFơ ở
2
t o đ c nhi uạ ượ ề
lo i th y tinh Fluorit. ạ ủ
Ng i d u tiên cho bi t BeFườ ầ ế
2
có kh năng t o th y tinh là Goldschmidt. N u BeFả ạ ủ ế
2
d ngạ
tinh khi t thì xu h ng k t tinh c a nó là nh nh t nh ng nó hút m m nh nên đ tăng đ b nế ướ ế ủ ỏ ấ ư ẩ ạ ể ộ ề
hóa, BeF
2

không đ c v t quá 30-40% mol. T các Fluorit khác có th đ a vào th y tinh nhượ ượ ừ ể ư ủ ư
AlF
3
, SrF
2
, BaF
2
, MgF
2
. Các Fluorit kim lo i ki m làm gi m đáng k đ b n hóa c a th y tinhạ ề ả ể ộ ề ủ ủ
nên không dùng. Nh ng đ c tính giá tr nh t c a th y tinh Berifluorit là b n đáng k đ i v i tácữ ặ ị ấ ủ ủ ề ể ố ớ
d ng c a các b c x c ng nh c c tím, r ngen, gama. B n đ i v i các ch t ăn mòn m nh nhụ ủ ứ ạ ứ ư ự ơ ề ố ớ ấ ạ ư
HF, F
2
. Cho qua t t các tia rìa quang ph . Chi t su t c a nó th p h n so v i chi t su t c a cácố ổ ế ấ ủ ấ ơ ớ ế ấ ủ
lo i th y tinh khác và x p x chi t su t c a n c ~ 1,33. Th y tinh Berifluorit d n đi n.ạ ủ ấ ỉ ế ấ ủ ướ ủ ẫ ệ
T Clừ
-
ch có th đ a đ n tr ng thái th y tinh m t h p ch t duy nh t là ZnClỉ ể ư ế ạ ủ ộ ợ ấ ấ
2
nh ng hư ệ
s giãn n nhi t c a nó r t cao (323.10ố ở ệ ủ ấ
-7
).
10
2.4 Th y tinh khancon ủ
Đó là các lo i th y tinh đi t các h p ch t c a l u huỳnh, selen và telurạ ủ ừ ợ ấ ủ ư
Các sulfid có kh năng t o th y tinh là : GeSả ạ ủ
2
, As

2
S
3
Các selenid có kh năng t o th y tinh : Asả ạ ủ
2
Se
3
, GeSe
2
, P
2
Se
3
Chuy n các telurit vào tr ng thái th y tinh r t khó, th ng k t h p v i các selenid vàể ạ ủ ấ ườ ế ợ ớ
sulfid
T t c các th y tinh khancon đ u không trong su t và nhanh chóng k t tinh, do đó mu n đ tấ ả ủ ề ố ế ố ạ
tr ng thái th y tinh ph i làm l nh th t nhanh, kho ng 200ạ ủ ả ạ ậ ả
0
C /giây và chúng r t d nóng ch y.ấ ễ ả
Th y tinh khancon th hi n đ d n đi n nh ch t bán d n nên đ c dùng trong lĩnh v củ ể ệ ộ ẫ ệ ư ấ ẫ ượ ự
bán d n. Th i gian sau này ng i ta đã t o đ c các đi u ki n k thu t c n thi t đ đ t đ cẫ ờ ườ ạ ượ ề ệ ỹ ậ ầ ế ể ạ ượ
các th y tinh khancon có nhi t đ nóng ch y cao ~ 1700ủ ệ ộ ả
0
C t các h : Ni – Ge – Se ; Mn – Ge – Seừ ệ
; Ni – Zn – Se; Ni – Ge – S ; Zn – Ge – Se .
2.5 Th y tinh h n h p ủ ỗ ợ
Đi t h n h p các ch t có kh năng t o th y tinh:ừ ỗ ợ ấ ả ạ ủ
- Ôxyt – halogen : PbO- ZnF
2
–TeO

2
; ZnCl
2
- TeO
2
- Ôxyt – khancon : Sb
2
O
3
– As
2
S
3
; As
2
S
3
– As
2
O
3
– Me
m
O
n
( Me
m
O
n
: Sb

2
O
3
, PbO, CuO)
- Halogen – Khancon:As – S –Cl; As – S – Br; As – S – I ; As – Te – I; As - S -Cl –Br –I
Ch ng 3. Các tính ch t c a th y tinh ươ ấ ủ ủ
Các tính ch t c a th y tinh có th phân chia m t cách g n đúng thành 2 nhóm: Nhóm cácấ ủ ủ ể ộ ầ
tính ch t đ n gi n và nhóm các tính ch t ph c t pấ ơ ả ấ ứ ạ
-Nhóm các tính ch t đ n gi nấ ơ ả : G m nh ng tính ch t có qui lu t bi n đ i theo thành ph n hóaồ ữ ấ ậ ế ổ ầ
không ph c t p l m và có th tính toán đ nh l ng đ c.Nh kh i l ng riêng, chi t su t, h sứ ạ ắ ể ị ượ ượ ư ố ượ ế ấ ệ ố
giãn n nhi t, h ng s đi n môi, mô đun đàn h i, nhi t dung riêng, h s d n nhi t, đ tán xở ệ ằ ố ệ ồ ệ ệ ố ẫ ệ ộ ạ
trung bình. Thông th ng các tính ch t này đ c tính theo qui t c c ng.ườ ấ ượ ắ ộ

=
=+++=
n
i
iinn
agagagagG
1
2211

; Trong đó G là tính ch t c n tính.ấ ầ
g
i
tính ch t riêng ph n c a c u t i ; aấ ầ ủ ấ ử
i
n ng đ c u t iồ ộ ấ ử
Ví d 1: Xác đ nh m t đ c a th y tinh t thành ph n hóa. Theo Baillih:ụ ị ậ ộ ủ ủ ừ ầ


=
=
+++
+++
=
n
i
i
i
n
n
n
f
a
f
a
f
a
f
a
aaa
d
1
2
2
1
1
21
20
100



; a
i
% kh i l ng c a ôxyt i ; fố ượ ủ
i
h s Baillih c a ôxyt iệ ố ủ
B ng 3.1 Các h s Baillihả ệ ố
MeO f MeO f
SiO
2
2,24 ZnO 5,94
B
2
O
3
1,90 PbO 10,30
Al
2
O
3
2,75 Na
2
O 3,20
CaO 4,30 K
2
O 3,20
MgO 3,25 As
2
O

3
3,30
BaO 7,20 Sb
2
O
3
5,00
N u th y tinh có thành ph n % nh sau: SiOế ủ ầ ư
2
73,5 ; CaO 10 ; Na
2
O 16,5 dùng công th c vàứ
b ng s Baillih ta có th tính m t đ th y tinh trên: ả ố ể ậ ộ ủ
452,2
27,40
100
2,3
5,16
3,4
10
24,2
5,73
100
20
==
++
=d
L u í: Công th c baillih ch dùng đ tính m t đ th y tinh dân d ng và k thu t có l ng SiOư ứ ỉ ể ậ ộ ủ ụ ỹ ậ ượ
2
từ

67 → 76% .
Ví d 2: Xác đ nh h s giãn n nhi t c a th y tinh theo English và Turner :ụ ị ệ ố ở ệ ủ ủ
11

=
=+++=
n
i
iinn
papapapa
1
2211

α
; a
i
% kh i l ng c a ôxyt i ; pố ượ ủ
i
h s t ng ngệ ố ươ ứ
B ng 3.2 Các h s c a English và Turner đ tính h s giãn n nhi t ả ệ ố ủ ể ệ ố ở ệ
MeO P
i
.10
7
MeO P
i
.10
7
SiO
2

0,05 ZnO 0,70
B
2
O
3
0,66 PbO 1,06
Al
2
O
3
1,14 Na
2
O 4,16
CaO 1,63 K
2
O 3,9
MgO 0,45 BaO 1,4
Tính h s giãn n nhi t c a th y tinh ví d 1:ệ ố ở ệ ủ ủ ở ụ
α = 73,5.0,05.10
-7
+10.1,63.10
-7
+16,5.4,16.10
-7
=88,615.10
-7
-Nhóm các tính ch t ph c t pấ ứ ạ : G m các tính ch t bi n đ i nh y h n theo s bi n đ iồ ấ ế ổ ạ ơ ự ế ổ
c a thành ph n hóa. Chúng ph thu c ph c t p vào thành và không tính toán đ nh l ng đ c. Đóủ ầ ụ ộ ứ ạ ị ượ ượ
là đ nh t, đ d n đi n, t c đ khu ch tán ion, đ t n th t đi n môi, đ b n hóa, đ th u quang,ộ ớ ộ ẫ ệ ố ộ ế ộ ổ ấ ệ ộ ề ộ ấ
đ c ng, s c căng b m t, kh năng k t tinh.ộ ứ ứ ề ặ ả ế

-Đ b n c h c c a th y tinh đ c coi là thu c m t nhóm đ c bi t. nh h ng c a thànhộ ề ơ ọ ủ ủ ượ ộ ộ ặ ệ Ả ưở ủ
ph n hóa đ n đ b n c c a th y tinh ( tr th y tinh s i) th ng không rõ r t, vì y u t đóngầ ế ộ ề ơ ủ ủ ừ ủ ợ ườ ệ ế ố
vai trò quan tr ng h n c là đi u ki n bên ngoài.ọ ơ ả ề ệ
3.1 Đ nh t ộ ớ
Đ nh t c a ch t l ng đ c bi u hi n kh năng ch ng l i s d ch chuy n t ng đ iộ ớ ủ ấ ỏ ượ ể ệ ở ả ố ạ ự ị ể ươ ố
c a các ph n t trong ch t l ng đó.ủ ầ ử ấ ỏ
Đ c đi m c a h t o th y tinh là có đ nh t r t l n. nhi t đ n u cao nh t đ nh tặ ể ủ ệ ạ ủ ộ ớ ấ ớ Ở ệ ộ ấ ấ ộ ớ
c a th y tinh vào kho ng 10ủ ủ ả
2
poise (10
2
P) t c 10.000 l n l n h n đ nh t c a n c 20ứ ầ ớ ơ ộ ớ ủ ướ ở
0
C
( 0,01p) .
3.1.1 S thay đ i đ nh t theo nhi t đ ự ổ ộ ớ ệ ộ
Quan h gi a đ nh t và nhi t đ có th bi u di n b ng nhi u ph ng trình khác nhauệ ữ ộ ớ ệ ộ ể ể ễ ằ ề ươ
d n xu t t ph ng trình Frenken-Andrpad: ẫ ấ ừ ươ
RT
u
eA
η
η
.=
; u
η
năng l ng kích thích s ch y nh t;ượ ự ả ớ
A h ng s .ằ ố
Ph ng trình đó có th vi t d i d ng: ươ ể ế ướ ạ
T

B
a +=
η
lg
; và ch th a mãn khi tính đ nh t c aỉ ỏ ộ ớ ủ
th y tinh nóng ch y trong kho ng nhi t đ r t h p. Trong kho ng nhi t đ r ng h ng s B trủ ả ả ệ ộ ấ ẹ ả ệ ộ ộ ằ ố ở
thành hàm s c a nhi t đ . T đó v i m i gi thi t B cho ta 1 ph ng trình tính đ nh t:ố ủ ệ ộ ừ ớ ỗ ả ế ươ ộ ớ
1−
=
n
T
b
B
………
n
T
b
a +=
η
lg
(*) ; n=2 khi xác đ nh ị η trong mi n nhi t đ trên đ ng l ngề ệ ộ ườ ỏ
n>2 khi xác đ nh ị η trong mi n nhi t đ g n và th p h n đ ngề ệ ộ ầ ấ ơ ườ
l ngỏ
00
lg
TT
b
a
TT
bT

B

+=

=
η
T
c
T
b
a
T
c
bB explg exp +==
η
Trong tr ng h p giá tr a c a ph ng trình (*) b ng 0 thì ườ ợ ị ủ ươ ằ
TbaATB
b
lg)lg(lg
1
+==
+
η

. Các h ng s a,b,c xác đ nh b ng th c nghi m. ằ ố ị ằ ự ệ
Ng i ta đã xác đ nh đ nh t trong các kho ng nhi t đ khác nhau b ng th c nghi m vàườ ị ộ ớ ả ệ ộ ằ ự ệ
b ng cách tính toán theo các ph ng trình trên, h th y r ng: Trong kho ng nhi t đ h p và vùngằ ươ ọ ấ ằ ả ệ ộ ẹ
nhi t đ cao có th dùng công th c d n xu t b t kì đ tính đ nh t, vì sai s c a chúng r t nhệ ộ ể ứ ẫ ấ ấ ể ộ ớ ố ủ ấ ỏ
12
so v i giá tr nh t xác đ nh b ng ph ng phápớ ị ớ ị ằ ươ đo. Trong kho ng nhi t đ r ng ph i dùng cácả ệ ộ ộ ả

ph ng trình ph c t p.ươ ứ ạ
N u kh o sát trên h tr c lgế ả ệ ụ η – t
0
ta s có bi u đ bi u th s thay đ i đ nh t theo nhi t đ màẽ ể ồ ể ị ự ổ ộ ớ ệ ộ
ta v n g i là đ ng cong nh t :ẫ ọ ườ ớ
Ý nghĩa các đi m nh t đ c tr ngể ớ ặ ư
1) Đi m n u ch y và tinh luy n( Metling point): lgể ấ ả ệ η=2 hay η=10
2
p . Đi m đ so sánh các lo iể ể ạ
th y tinh v i nhau . ng v i nhi t đ n u th y tinh cao nh t.ủ ớ Ứ ớ ệ ộ ấ ủ ấ
2) Đi m b t đ u làm vi c(Working point): lgể ắ ầ ệ η=3 hay η=10
3
p . ng v i nhi t đ mà đó th yỨ ớ ệ ộ ở ủ
tinh gi đ c hình dáng c a mình trong th i gian r t ng n. Th y tinh trên đ u ng th i khi t oữ ượ ủ ờ ấ ắ ủ ầ ố ổ ạ
hình có đ nh t ộ ớ η = 10
3
– 10
4
p.
3) Đi m n i (ể ổ Einsink punkt): lgη=4 hay η=10
4
p. Dietzel đã xác đ nh đi m nhi t đ ng v i ị ể ệ ộ ứ ớ η=10
4
p
b ng ph ng pháp n i.Th y tinh có ằ ươ ổ ủ η=10
4
p khi m t thanh h p kim Pt-Rh (80:20) dài 20cm, n ngộ ợ ặ
0,74g, đ ng kính 0,05cm chìm đ ng trong nó 2cm trong th i gian 72,8 giây ( n u thanh h p kimườ ứ ờ ế ợ
dài 24,1 cm và n ng 0,902g thì m t 60 giây)ặ ấ
4) Đi m ch y ( ể ả Flow point): lgη=5 hay η= 10

5
p .Cho bi t m t cách đ nh h ng kho ng nhi t đế ộ ị ướ ả ệ ộ
c a th y tinh trên máy kéo Danner ho c kéo đ ng.ủ ủ ặ ứ
lgη
t(
0
C)
2
13
5) Đi m m m( ể ề Softening point ) hay còn g i làọ đi m Littleton: lgể η=7,65 hay η=10
7,65
p. ngỨ
v i nhi t đ mà t i đó s i th y tinh dài 23,5 cm, đ ng kính 0,55 -0,77mm treo trong lò chu n cóớ ệ ộ ạ ợ ủ ườ ẩ
t c đ nung nóng không đ i t kéo dài b ng chính tr ng l ng c a mình 1mm/phút.ố ộ ổ ự ằ ọ ượ ủ
6) Đi m làm l nh trên( Annealing point): lgể ạ η=13 hay η= 10
13
p. ng v i nhi t đ mà t i đó ngỨ ớ ệ ộ ạ ứ
su t m t hoàn toàn trong 15 phút.ấ ấ
7) Đi m làm l nh d i ( ể ạ ướ Strain point): ): lgη=14,5 hay η= 10
14,5
p. ng v i nhi t đ mà t i đó ngỨ ớ ệ ộ ạ ứ
su t gi m còn 10% sau 15 gi . D i nhi t đ này không th lo i tr ng su t trong th y tinh .ấ ả ờ ướ ệ ộ ể ạ ừ ứ ấ ủ
8) Đi m chuy n hóa( Transformation temperature) Tg : Đ c xác đ nh b ng ph ng phápể ể ượ ị ằ ươ
dilatomet th ch anh và ng v i ph n l n các lo i th y tinh đ nh t ạ ứ ớ ầ ớ ạ ủ ở ộ ớ η= 10
13,1
p.
9) Nhi t đ bi n d ng ( Deformation temperature) còn g i là đi m m m dilatomet Tệ ộ ế ạ ọ ể ề
B
: Là nhi tệ
đ mà t i đó s n ph m b t đ u bi n d ng b ng chính tr ng l ng c a mình. ng v i đ nh tộ ạ ả ẩ ắ ầ ế ạ ằ ọ ượ ủ Ứ ớ ộ ớ

η= 10
11,2
p.Đ c xác đ nh b ng ph ng pháp dilatomet.ượ ị ằ ươ
Trong th c t s n xu t , s bi n đ i đ nh t c a th y tinh theo nhi t đ có í nghĩa r tự ế ả ấ ự ế ổ ộ ớ ủ ủ ệ ộ ấ
quan tr ng. Các giai đo n n u, t o hình, gia công s n ph m đ u x y ra trong các ph m vi nhi tọ ạ ấ ạ ả ẩ ề ả ạ ệ
đ thích h p. Ví d : Trong giai đo n kh b t ng i ta duy trì nhi t đ nh th nào đó đ đ nh tộ ợ ụ ạ ử ọ ườ ệ ộ ư ế ể ộ ớ
đ bé (10ủ
2
p) t o đi u ki n b t khí tách ra d dàng. Khi t o hình c n có đ nh t không nh quá đạ ề ệ ọ ễ ạ ầ ộ ớ ỏ ể
có th t o đ c phôi nh ng cũng không đ c quá l n đ có th d dàng t o hình theo í mu n.ể ạ ượ ư ượ ớ ể ể ễ ạ ố
Khi cũng c n có đ nh t thích h p đ kh ng su t đ n gi i h n yêu c u nh ng s n ph mủ ầ ộ ớ ợ ể ử ứ ấ ế ớ ạ ầ ư ả ẩ
không b bi n d ng.ị ế ạ
3.1.2 S bi n đ i đ nh t theo thành ph n hóa c a th y tinh ự ế ổ ộ ớ ầ ủ ủ
So v i y u t nhi t đ , thành ph n hóa nh h ng đ n đ nh t c a th y tinh ít h nớ ế ố ệ ộ ầ ả ưở ế ộ ớ ủ ủ ơ
nh ng ph c t p h n. Cùng m t ôxyt khi đ a vào các th y tinh có thành ph n hóa khác nhau nó sư ứ ạ ơ ộ ư ủ ầ ẽ
làm cho đ nh t nh ng th y tinh đó bi n đ i theo các qui lu t và m c đ khác nhau.Ngoài raộ ớ ữ ủ ế ổ ậ ứ ộ
trong các ph m vi nhi t đ khác nhau nh h ng c a các ôxyt đó cũng khác nhau. Có th s bạ ệ ộ ả ưở ủ ể ơ ộ
chia các ôxyt thành các nhóm nh sau: ư
Nhóm 1: G m SiOồ
2
, Al
2
O
3
, ZrO
2
làm tăng đ nh t c a th y tinh m i nhi t đ .ộ ớ ủ ủ ở ọ ệ ộ
Nhóm 2: G m Liồ
2
O, Na

2
O, K
2
O, PbO làm gi m đ nh t c a th y tinh m i nhi t đ ả ộ ớ ủ ủ ở ọ ệ ộ
Nhóm 3: nh h ng đ n đ nh t khá ph c t p. Nhi u tác gi đã nghiên c u th y tinh hẢ ưở ế ộ ớ ứ ạ ề ả ứ ủ ệ
A
2
O-BO-SiO
2
và t k t qu th c nghi m đã rút ra: ừ ế ả ự ệ
+ nhi t đ cao và cùng m t nhi t đ các ôxyt ki m th làm tăng đ nh t theo th tỞ ệ ộ ộ ệ ộ ề ổ ộ ớ ứ ự
MgO>CaO>BaO
+ nhi t đ th p mà l ng BO ít chúng làm tăng đ nh t theo th t ng c l iỞ ệ ộ ấ ượ ộ ớ ứ ự ượ ạ
BaO>CaO>MgO.
+ Cũng nhi t đ th p nh ng hàm l ng BO nhi u chúng làm tăng đ nh t theo th tở ệ ộ ấ ư ượ ề ộ ớ ứ ự
CaO>MgO >BaO.
Đ i v i th y tinh công nghi p có ch a SiOố ớ ủ ệ ứ
2
, Al
2
O
3
( đ n 5%) , CaO đ n 17%, MgO đ nế ế ế
5% cùng v i CaO, Naớ
2
O đ n 17%, Feế
2
O
3
đ n 5% có th đánh giá đ c nh h ng c a t ng c uế ể ượ ả ưở ủ ừ ấ

t đ n đ nh t theo s thay đ i nhi t đ ng v i cùng m t đ nh t khi thay 1% ôxyt này b ngử ế ộ ớ ự ổ ệ ộ ứ ớ ộ ộ ớ ằ
1% ôxyt khác ( xem b ng sau)ả
B ng 3.3: S thay đ i nhi t đ c n thi t đ gi đ nh t c đ nh ả ự ổ ệ ộ ầ ế ể ữ ộ ớ ố ị
Th tứ ự
thay thế
Gi iớ
h nạ
thay
th ( ế
%
kh iố
l nượ
g )
S thay đ i tính b ng ự ổ ằ
0
C đ i v i lgố ớ η
3 4 5 6,5 7 8 9 10 11 12 13
14
SiO
2
-
Al
2
O
3
0-5 +6 +6 +6 +4,5
+4,4
+4,3 +4,0 +3,0 +3,5 +3,5 +3,5
SiO
2

-Na
2
O 10-
17
-25 -16 -15 -
12,5
-
11,5
-9,5 -9,5 -9,5 -9 -8,5 -8
SiO
2
-CaO 6-17 -16 -10 -6 - - - - - - - -
Na
2
O-
Al
2
O
3
0-5 +29 +24 +2
2
+16,
5
+15,
5
+14,
5
+13,
5
+18 +12,

5
+12 +11,
5
Na
2
O-CaO 6-16 +7 +7 +7 +11,
5
+11,
5
+11,
5
+11,
5
+11,
8
+11,
5
+11,
5
+11,
5
CaO-
Al
2
O
3
0-5 +21 +16 +1
3
- - - - - - -
Na

2
O-K
2
O 0-5 +11 +8 +7 - - - - - - -
SiO
2
-
Fe
2
O
3
0-5 -9 -7 -5 -3,5 -2,5 -1,5 - 0,5 - -
SiO
2
-MgO 0-5 -6 -3,5 -2 -0,5 - - - - - -
M.V .Ôkhôtin đã nghiên c u và đ a ra ph ng pháp tính toán đ nh t c a th y tinh silicatứ ư ươ ộ ớ ủ ủ
ch a t 12-16% Naứ ừ
2
O; t 5-12% CaO ; t 2-5% MgO; và Alừ ừ
2
O
3
nh sau: ư
N u kí hi u hàm l ng Naế ệ ượ
2
O là X; t ng( CaO+3%MgO) là Y; l ng Alổ ượ
2
O
3
là Z; thì l ngượ

SiO
2
s là [100-(X+Y+Z)]. Nhi t đ T t ng ng v i đ nh t t 10ẽ ệ ộ ươ ứ ớ ộ ớ ừ
3
– 10
13
p có th tính b ngể ằ
công th c và t đó xây d ng đ ng cong nh t .ứ ừ ự ườ ớ
T = a X + b Y + c Z + d
Trong đó a, b, c, d là các h ng s cho trong b ng 3.4. Khi hàm l ng MgO l n h n hay nhằ ố ả ượ ớ ơ ỏ
h n 3% s hi u chính nhi t đ theo b ng 3.5ơ ẽ ệ ệ ộ ả
B ng 3.4 H ng s đ tính đ nh t ả ằ ố ể ộ ớ
Lgη [p] A b c d
3 -22,87 -16,1 6,5 1700,4
4 -17,49 -9,95 5,9 1381,4
5 -15,37 -6,25 5 1194,2
6,5 -12,19 -2,19 4,58 980,72
7 -10,36 -1,18 4,35 910.96
8 -8,71 0,47 4,24 815,89
9 -2,05 2,3 3,6 762,5
10 -8,61 2,64 3,56 720,3
11 -7,9 3,34 3,39 683,8
12 -7,43 3,2 3,52 663,4
13 -6,14 3,15 3,78 654,5
B ng 3.5 Hi u ch nh nhi t đ khi thay 1% CaO b ng 1% MgOả ệ ỉ ệ ộ ằ
Lgη
S hi u ch nhố ệ ỉ
Lgη
S hi u ch nhố ệ ỉ
Lgη

S hi u ch nhố ệ ỉ
3 9 7 2,6 11 -2
4 6 8 1,4 12 -3
5 5 9 0 13 -4
6,5 3,5 10 -1
Ví d : Tính toán và thi t l p đ ng cong nh t c a th y tinh có thành ph n % nh sau:ụ ế ậ ườ ớ ủ ủ ầ ư
15
SiO
2
72 ; Al
2
O
3
1,9 ; Fe
2
O
3
0,1 ; CaO 6,7 ; MgO 4,1 ; Na
2
O 14,9 ; SO
3
0,3
Tr c tiên ta c n tính các giá tr nhi t đ t ng ng v i các giá tr lgướ ầ ị ệ ộ ươ ứ ớ ị η theo công th c:ứ
T = a X + b Y + c Z + d ; các giá tr a, b, c, d tra b ng 3.4 ; hi u ch nh l ng MgO tra b ng 3.5.ị ở ả ệ ỉ ượ ở ả
N u trong th y tinh ngoài Naế ủ
2
O còn có K
2
O thì cũng c n hi u ch nh b ng 3.3. ầ ệ ỉ ở ả
Tr ng h p này ta ph i hi u ch nh v i hàm l ng MgO = 4,1-3=1,1[%]ườ ợ ả ệ ỉ ớ ượ

Khi lgη = 3
T
3
= -22,87 . 14,9 -16,1 .(6,7+3) + 6,5 . 1,9 + 1700,1 + 1,1 . 9 = 1226
0
C
Khi lgη = 4
T
4
= -17,49 . 14,9 – 9,95.(6,7+3) + 5,9 . 1,9 + 1381,4 + 1,1 . 6 = 1042,26
0
C
Khi lgη = 5
T
5
= -15,37 . 14,9 -6,25.(6,7+3) + 5 . 1,9 + 1194,27 + 1,1 .5 =919
0
C
Khi lgη = 7
T
7
= -10,36 . 14,9 -1,18 . (6,7+3) + 4,35. 1,9 +910,96 + 1,1 . 2,6 = 757
0
C
Khi lgη = 9
T
9
= -2,05 . 14,9 -2,3 (6,7+3) + 3,6 . 1,9 + 762,5 + 0 = 760,75
0
C


Khi lgη = 13
T
13
= -6,14 . 14,9 + 3,15 ( 6,7 + 3) + 3,78 . 1,9 + 654,5 – 4. 1,1 =
T các s li u đã tính đ c xây d ng đ ng cong nh t .ừ ố ệ ượ ự ườ ớ
3.2 Kh năng k t tinh c a th y tinh ả ế ủ ủ
3.2.1 Khái ni m và phân lo iệ ạ
Trong nh ng đi u ki n xác đ nh và thích h p, v t ch t tr ng thái th y tinh có th tữ ề ệ ị ợ ậ ấ ở ạ ủ ể ự
chuy n v tr ng thái tinh th . Đó là quá trình k t tinh c a th y tinh . ể ề ạ ể ế ủ ủ
M t quá trình k t tinh thông th ng bao gi cũng g m 2 giai đo n: Giai đo n t o m m vàộ ế ườ ờ ồ ạ ạ ạ ầ
giai đo n m m phát tri n thành tinh th . Căn c vào c ch t o m m có th chia làm 2 lo i k tạ ầ ể ể ứ ơ ế ạ ầ ể ạ ế
tinh:
-K t tinh t phát hay t k t tinh.ế ự ự ế
-K t tinh c ng b c hay k t tinh đ nh h ng.ế ưỡ ứ ế ị ướ
Ki u k t tinh th nh t x y ra trong quá trình s n xu t th y tinh là r t nguy hi m. Khi bể ế ứ ấ ả ả ấ ủ ấ ể ị
k t tinh nhi u tính ch t k thu t c a th y tinh b thay đ i theo chi u h ng x u đi. Đ b n c ,ế ề ấ ỹ ậ ủ ủ ị ổ ề ướ ấ ộ ề ơ
b n nhi t, tính ch t quang h c …đ u gi m. Quá trình k t tinh x y ra trong lò s d n đ n các sề ệ ấ ọ ề ả ế ả ẽ ẫ ế ự
c : T c c ng, t c máng… và gây ra các khuy t t t trong s n ph m ố ắ ố ắ ế ậ ả ẩ
Ki u k t tinh th 2 có nghĩa quan tr ng trong lĩnh v c nghiên c u và s n xu t v t li u đaể ế ứ ọ ự ứ ả ấ ậ ệ
tinh th có ngu n g c th y tinh .ể ồ ố ủ
3.2.2 Quá trình t k t tinh ự ế
Quá trình t k t tinh x y ra kèm theo hi u ng t a nhi t. Nh v y, sau khi k t tinh h trự ế ả ệ ứ ỏ ệ ư ậ ế ệ ở
nên b n v ng h n. Trong quá trình này m m tinh th đ c t o thành do b n thân s chuy n đ iề ữ ơ ầ ể ượ ạ ả ự ể ổ
n i t i c a h t o th y tinh t tr ng thái ít n đ nh nhi t đ ng v tr ng thái n đ nh h n.ộ ạ ủ ệ ạ ủ ừ ạ ổ ị ệ ộ ề ạ ổ ị ơ
Kh năng k t tinh đ c xác đ nh , đánh giá và kh o sát thông qua 2 d ki n: T c đ t oả ế ượ ị ả ữ ệ ố ộ ạ
m m (Vầ
tm
) và t c đ phát tri n tinh th ( Vố ộ ể ể
ft

) ng v i 2 giai đo n t o m m và phát tri n m m.ứ ớ ạ ạ ầ ể ầ
V i m t h cho tr c, khi làm l nh n u ta xét đ n kh năng k t tinh nghĩa là xét đ n t cớ ộ ệ ướ ạ ế ế ả ế ế ố
đ t o m m và t c đ phát tri n tinh th c a nó ta s th y có 5 tr ng h p có th x y ra nhộ ạ ầ ố ộ ể ể ủ ẽ ấ ườ ợ ể ả ư
sau:
16
Trong ngành th y tinh, quá trình ng c l i – quá trình đ t nóng th y tinh và s k t tinh – cũngủ ượ ạ ố ủ ự ế
r t quan tr ng. Xét tr ng h p 2: Khi đ t nóng ( chi u ng c l i v i làm l nh) n u gi h lâu ấ ọ ườ ợ ố ề ượ ạ ớ ạ ế ữ ệ ở
nhi t đ t o m m c c đ i s xu t hi n m t l ng m m đáng k mà khi đ t nóng ti p lên nhi tệ ộ ạ ầ ự ạ ẽ ấ ệ ộ ượ ầ ể ố ế ệ
đ có v n t c phát tri n c c đ i s cho nhi u tinh th nh m n. Ng c l i n u đ t nóng quaộ ậ ố ể ự ạ ẽ ề ể ỏ ị ượ ạ ế ố
vùng nhi t đ t o m m nhanh s xu t hi n các tinh th thô.ệ ộ ạ ầ ẽ ấ ệ ể
Thông th ng v trí và giá tr c a các c c đ i này ph thu c vào thành ph n hóa c a th yườ ị ị ủ ự ạ ụ ộ ầ ủ ủ
tinh . Vùng nhi t đ nguy hi m trong quá trình s n xu t và gia công các s n ph m th y tinh làệ ộ ể ả ấ ả ẩ ủ
vùng ng v i đ nh t ~ 10ứ ớ ộ ớ
8
p .
3.2.3 Các y u t nh h ng đ n quá trình k t tinh c a th y tinh ế ố ả ưở ế ế ủ ủ
3.2.3.1 Thành ph n hóa ầ
N u kh o sát các h n h p nóng ch y có 2,3 hay nhi u c u t , trong đó có ch a c u t t oế ả ỗ ợ ả ề ấ ử ứ ấ ử ạ
th y tinh ta có th rút ra m t qui lu t chung: Hàm l ng c u t t o th y tinh trong h n h p càngủ ể ộ ậ ượ ấ ử ạ ủ ỗ ợ
cao, kh năng t o th y tinh c a h càng m nh. Tuy nhiên qui lu t này ch th hi n rõ ràng trongả ạ ủ ủ ệ ạ ậ ỉ ể ệ
ph m vi thay đ i hàm l ng c u t t o th y tinh t ng đ i r ng.ạ ổ ượ ấ ử ạ ủ ươ ố ộ
Ng i ta nh n th y r ng các lo i th y tinh có kh năng k t tinh nh nh t th ng cóườ ậ ấ ằ ạ ủ ả ế ỏ ấ ườ
thành ph n sao cho khi b k t tinh không ph i ch có 1 mà 2,3 hay nhi u h n n a lo i tinh thầ ị ế ả ỉ ề ơ ữ ạ ể
đ c hình thành.ượ
Trong h u h t các tr ng h p, kh năng k t tinh c a th y tinh gi m đi khi s c u tầ ế ườ ợ ả ế ủ ủ ả ố ấ ử
trong thành ph n th y tinh tăng lên. Tuy th khi thêm vào th y tinh cùng m t lo i c u t , khầ ủ ế ủ ộ ạ ấ ử ả
năng k t tinh c a th y tinh có th tăng ho c gi m đi tùy theo thành ph n c a th y tinh c s . Víế ủ ủ ể ặ ả ầ ủ ủ ơ ở
d : Naụ
2
O khi thay SiO

2
ho c ôxyt kim lo i hóa tr 2 s làm gi m kh năng k t tinh c a th y tinhặ ạ ị ẽ ả ả ế ủ ủ
silicat công nghi p thông th ng nh ng l i làm tăng kh năng k t tinh c a th y tinh giàu Alệ ườ ư ạ ả ế ủ ủ
2
O
3
.
Cũng có th h n ch kh năng k t tinh c a th y tinh b ng cách gi m hàm l ng ôxyt cóể ạ ế ả ế ủ ủ ằ ả ượ
m t trong thành ph n c a pha tinh th đ u tiên b k t tinh. N u pha tinh th đ u tiên y là h pặ ầ ủ ể ầ ị ế ế ể ầ ấ ợ
Tr ng h p 1: C c đ i t o m m n m nhi t ườ ợ ự ạ ạ ầ ằ ở ệ
đ cao h n c c đ i phát tri n tinh th . Khi làm ộ ơ ự ạ ể ể
l nh h này s th ng b k t tinh dù t c đ làm ạ ệ ẽ ườ ị ế ố ộ
l nh l n bao nhiêu cũng v y.ạ ớ ậ
Tr ng h p 2: Ng c l i , luôn cho th y tinh vì ườ ợ ượ ạ ủ
trong vùng nhi t đ có kh năng t o m m thì ệ ộ ả ạ ầ
t c đ phát tri n tinh th đã ~ 0. Trong th c t ố ộ ể ể ự ế
hay g p 2 vùng nhi t đ t o m m và phát tri n ặ ệ ộ ạ ầ ể
tinh th ph nhau ( tr ng h p 3,4,5).ể ủ ườ ợ
Tr ng h p 3: Khi làm l nh ch m s có các ườ ợ ạ ậ ẽ
tinh th nh m n. N u làm l nh nhanh trong ể ỏ ị ế ạ
vùng nhi t đ t o m m không đ m m nên ệ ộ ạ ầ ủ ầ
xu t hi n trong th y tinh m t ít tinh th riêng ấ ệ ủ ộ ể
bi t.Tr ng h p 4: Khi làm l nh nhanh h s ệ ườ ợ ạ ệ ẽ
t o th y tinh . Vì kh năng t o m m x y ra khi ạ ủ ả ạ ầ ả
V
ft
đã quá bé. N u làm l nh ch m thì trong th y ế ạ ậ ủ
tinh s có 1 l ng nh tinh th . Tr ng h p 5: ẽ ượ ỏ ể ườ ợ
Khi làm l nh nhanh s t o các tinh th thô. N u ạ ẽ ạ ể ế
làm l nh ch m l ng m m xu t hi n đáng k ạ ậ ượ ầ ấ ệ ể

ch u Vị
ft
bé, không đ th i gian và v t ch t đ ủ ờ ậ ấ ể
phát tri n nên cho các tinh th nh m n .ể ể ỏ ị
17
V
ft
V
tm
V
tm
V
ft
V
tm
V
ft
V
tm
V
ft
V
ft
V
tm
t[
0
C
ch t c a 2 hay nhi u ôxyt thì nên gi m hàmấ ủ ề ả l ng c a t t c các ôxyt đó theo t l t ngượ ủ ấ ả ỉ ệ ươ
ng v i h p ch t k trên.ứ ớ ợ ấ ể

Kh năng k t tinh c a th y tinh cũng gi m đi khi đ a thêm vào các ôxyt có kh năng làmả ế ủ ủ ả ư ả
tăng đ nh t c a th y tinh trong kho ng nhi t đ k t tinh. Hi n t ng này x y ra khi thay m tộ ớ ủ ủ ả ệ ộ ế ệ ượ ả ộ
ph n SiOầ
2
b ng Alằ
2
O
3
; thay CaO b ng MgO, SrO,BaO; thay Naằ
2
O b ng Kằ
2
O.
Ng c l i, kh năng k t tinh c a th y tinh tăng lên do s có m t c a các c u t nh : Cl,ượ ạ ả ế ủ ủ ự ặ ủ ấ ử ư
F, SO
2
ho c các c u t khó tan nh Cr.ặ ấ ử ư
3.2.3.2 Các y u t khácế ố
_ S c căng b m t: ứ ề ặ Đ có th t o thành m m tinh th c n ph i tiêu t n m t năng l ngể ể ạ ầ ể ầ ả ố ộ ượ
d th ng s c căng b m t t i b m t gi i h n phân chia pha. Theo Gibbs công t o tâm tinh thể ắ ứ ề ặ ạ ề ặ ớ ạ ạ ể
có kích th c t i h n đ c bi u di n b ng công th c: ướ ớ ạ ượ ể ễ ằ ứ
2'''
)(3
16
pp
W

=
δπ
W công t o ạ m mầ tinh th ể ; δ s c căng b m t ; pứ ề ặ

’’
, p

áp su t h i trong pha m i t o thành và trongấ ơ ớ ạ
pha c s .ơ ở
Nh v y, s c căng b m t càng nh , công t o m m tinh th càng nh và s k t tinh càngư ậ ứ ề ặ ỏ ạ ầ ể ỏ ự ế
d x y ra. Cũng vì th m m k t tinh th ng xu t hi n trên b m t phân chia pha. Ví d : N iễ ả ế ầ ế ườ ấ ệ ở ề ặ ụ ơ
th y tinh ti p xúc v i VLCL, n i có các khuy t t t ( b t, vân, sa th ch) ho c n i ti p xúc v iủ ế ớ ơ ế ậ ọ ạ ặ ơ ế ớ
môi tr ng khí. T đó ta th y r ng, kh năng k t tinh c a th y tinh ph thu c nhi u vào ch tườ ừ ấ ằ ả ế ủ ủ ụ ộ ề ấ
l ng n u th y tinh .ượ ấ ủ
_Th i gianờ : Kh năng k t tinh ph thu c vào th i gian l u vùng nhi t đ k t tinh nguyả ế ụ ộ ờ ư ở ệ ộ ế
hi m. Càng l u lâu t i các nhi t đ đó th y tinh càng d b k t tinh. M c khác cũng có th th yể ư ạ ệ ộ ủ ễ ị ế ặ ể ấ
rõ ràng r ng mu n chuy n m t h n h p nóng ch y có kh năng k t tinh m nh thành tr ng tháiằ ố ể ộ ỗ ợ ả ả ế ạ ạ
th y tinh c n đ t m t t c đ làm l nh đ l n. Đây là đi u h n ch có tính ch t k thu t và vìủ ầ ạ ộ ố ộ ạ ủ ớ ề ạ ế ấ ỹ ậ
v y v n còn nhi u lo i th y tinh ch a t ng h p đ c m c dù theo quan đi m c a Tamman m iậ ẫ ề ạ ủ ư ổ ợ ượ ặ ể ủ ọ
ch t l ng đ u có th chuy n v tr ng thái th y tinh .ấ ỏ ề ể ể ề ạ ủ
-D ng nguyên li u: ạ ệ d ng nguyên li u dùng đ n u th y tinh cũng có nh h ng đ nạ ệ ể ấ ủ ả ưở ế
kh năng k t tinh c a th y tinh. Ôxyt nhôm đ c đ a vào b ng tr ng th ch ho c b ng cao lanhả ế ủ ủ ượ ư ằ ườ ạ ặ ằ
có nh h ng khác nhau rõ ràng. Do d ch y và d đ ng nh t h n nên dùng tràng th ch n u th yả ưở ễ ả ễ ồ ấ ơ ạ ấ ủ
tinh kh năng k t tinh c a th y tinh y s bé h n khi dùng cao lanh.ả ế ủ ủ ấ ẽ ơ
3.3 S c căng b m tứ ề ặ
S c căng b m t là công c n thi t đ tăng b m t ch t l ng lên m t đ n v . S c căng bứ ề ặ ầ ế ể ề ặ ấ ỏ ộ ơ ị ứ ề
m t đ c đo b ng dyn/cm ; erg/cmặ ượ ằ
2
; j/m
2
.
S c căng b m t c a th y tinh công nghi p thông th ng vào kho ng 250-300dyn/cm. Nóứ ề ặ ủ ủ ệ ườ ả
ph thu c vào thành ph n hóa m nh h n so v i nhi t đ . Các ôxyt ZrOụ ộ ầ ạ ơ ớ ệ ộ
2

, Al
2
O
3
, MgO làm tăng
s c căng b m t. Kứ ề ặ
2
O, Na
2
O, B
2
O
3
, P
2
O
5
, F và V
2
O
5
làm gi m s c căng b m t.ả ứ ề ặ
Khi tăng nhi t đ lên kho ng 100ệ ộ ả
0
C s c căng b m t c a th y tinh công nghi p thôngứ ề ặ ủ ủ ệ
th ng b gi m đi kho ng 2-4% giá tr ban đ u.ườ ị ả ả ị ầ
3.4 Đ b n hóa ộ ề
3.4.1 Khái ni m: ệ Đ b n hóa c a th y tinh là kh năng ch u đ ng s tác d ng c a các tác nhânộ ề ủ ủ ả ị ự ự ụ ủ
hóa h c nh n c, axit , ki m…ọ ư ướ ề
M i lo i th y tinh có đ b n hóa tùy thu c vào thành ph n và đi u ki n phá h y nó. Lo iỗ ạ ủ ộ ề ộ ầ ề ệ ủ ạ

th y tinh b n hóa nh t là th y tinh th ch anh và kém b n nh t là th y tinh n c.ủ ề ấ ủ ạ ề ấ ủ ướ
Quá trình phá h y th y tinh là m t quá trình ph c t p. Có th chia làm 2 lo i: Hòa tan vàủ ủ ộ ứ ạ ể ạ
xâm th cự
-Quá trình hòa tan: Khi toàn b thành ph n th y tinh b phá h y ( b hòa tan hoàn toàn). Víộ ầ ủ ị ủ ị
d : Tác d ng c a HF hay ki m đ m đ c lên th y tinh .ụ ụ ủ ề ậ ặ ủ
18
-Quá trình xâm th c: Ch m t b ph nự ỉ ộ ộ ậ th y tinh b hòa tan còn l i trên b m t là l pủ ị ạ ề ặ ớ
gel ôxyt silic. Quá trình này x y ra khi th y tinh ti p xúc v i n c, axit và ki m loãng.ả ủ ế ớ ướ ề
a/ Tác d ng c a n c lên th y tinh : ụ ủ ướ ủ Theo Grebensikop quá trình xâm th c c a n c đ i v iự ủ ướ ố ớ
th y tinh x y ra 5 b c:ủ ả ướ
1)-N c tác d ng v i m t ph n ôxyt ki m:ướ ụ ớ ộ ầ ề
R
2
O.x SiO
2
+ (1+y) H
2
O = 2 ROH + x SiO
2
.yH
2
O
2)-Dung d ch ki m v a t o ra hòa tan m t ph n SiOị ề ừ ạ ộ ầ
2
3)-Hình thành trên b m t th y tinh m t l p màng gel SiOề ặ ủ ộ ớ
2
và các hydrat khó tan c a cácủ
ôxyt khác làm h n ch quá trình xâm nh p c a n c vào b m t th y tinh .ạ ế ậ ủ ướ ề ặ ủ
4)-N c làm tr ng n l p gel ôxyt silic.ướ ươ ở ớ
5)-N c xâm nh p và tác d ng vào l p th y tinh sâu h n kèm theo s khu ch tán c a ôxytướ ậ ụ ớ ủ ơ ự ế ủ

ki m t trong ra ngoài.ề ừ
b/ Tác d ng c a axit lên th y tinh ụ ủ ủ
Tác d ng c a axit lên th y tinh cũng t ng t nh n c, nh ng khác ch là axit khôngụ ủ ủ ươ ự ư ướ ư ở ỗ
hòa tan l p gel SiOớ
2
nh n c mà liên k t Si-O-Si v n b o toàn và t o m t l p màng ph m ngư ướ ế ẫ ả ạ ộ ớ ủ ỏ
v i hàm l ng SiOớ ượ
2
~ 90%. Trong quá trình ăn mòn, axit s hòa tan m t s c u t b n n c nhẽ ộ ố ấ ử ề ướ ư
Al
3+
, Ca
2+
. Do đó th y tinh th y tinh giàu Alủ ủ
2
O
3
và CaO nh th y tinh bao bì, th y tinh s i b nư ủ ủ ợ ề
n c nh ng k m b n axit . Axit HF thu c tr ng h p đ c bi t. Khi ti p xúc v i th y tinh nóướ ư ế ề ộ ườ ợ ặ ệ ế ớ ủ
phá h y liên k t Si-O-Si t o SiFủ ế ạ
4
, H
2
SiF
6
bay h i. Do đó nó hòa tan th y tinh hoàn toàn và đ cơ ủ ượ
s d ng đ ăn mòn th y tinh. Axit Hử ụ ể ủ
3
PO
4

nhi t đ l n h n 100ở ệ ộ ớ ơ
0
C có tác d ng nh HF.ụ ư
c/ Tác d ng c a ki m lên th y tinh ụ ủ ề ủ
S ự ăn mòn c a ki m khác h n v i n c và axit. Ki m phá h y liên k t Si-O-Si, không t oủ ề ẳ ớ ướ ề ủ ế ạ
màng gel SiO
2
, do đó ki m ăn mòn m nh h n nhi u so v i n c và axit. Vì v y không th dùngề ạ ơ ề ớ ướ ậ ể
các bình th y tinh khi xác đ nh đ b n ki m c a th y tinh và không ch a ki m trong các chai lủ ị ộ ề ề ủ ủ ứ ề ọ
th y tinh lâu ngày.ủ
Khi th y tinh b n c hay axit ăn mòn, các s n ph m t o thành s không b hòa tan màủ ị ướ ả ẩ ạ ẽ ị
bám vào b m t th y tinh , h n ch s ăn mòn ti p, đi u này không x y ra v i ki m. T c đ ănề ặ ủ ạ ế ự ế ề ả ớ ề ố ộ
mòn th y tinh c a ki m ( hàm l ng th y tinh hao h t) t l thu n v i th i gian tác d ng t củ ủ ề ượ ủ ụ ỉ ệ ậ ớ ờ ụ ứ
theo qui lu t đ ng th ng. Riêng ki m r t loãng 0,001N tác d ng gi ng nh n c.ậ ườ ẳ ề ấ ụ ố ư ướ
d/Tác d ng c a dung d ch mu i lên th y tinh ụ ủ ị ố ủ
Tác d ng này ph thu c vào ph n ng c a chúng, t c ph thu c vào n ng đ Hụ ụ ộ ả ứ ủ ứ ụ ộ ồ ộ
+
. N uế
dung d ch mu i có đ PH càng xa đi m trung hòa thì chúng càng gi ng tác d ng c a axit ho cị ố ộ ể ố ụ ủ ặ
ki m.ề
3.4.2 Các y u t nh h ng đ n đ b n hóa c a th y tinh ế ố ả ưở ế ộ ề ủ ủ
Đ b n hóa c a th y tinh ph thu c vào nhi u y u t khác nhau nh : B n ch t c a th yộ ề ủ ủ ụ ộ ề ế ố ư ả ấ ủ ủ
tinh , b n ch t c a tác nhân ăn mòn, đi u ki n ăn mòn…ả ấ ủ ề ệ
nh h ng c a m i c u t đ n đ b n hóa c a th y tinh không ch do b n ch t và l ngẢ ưở ủ ỗ ấ ử ế ộ ề ủ ủ ỉ ả ấ ượ
nó quy t đ nh mà còn tùy thu c vào thành c b n c a th y tinh. Đ b n hóa không th tính theoế ị ộ ơ ả ủ ủ ộ ề ể
qui t c c ng. ắ ộ
Nhìn chung các ôxyt ki m luôn làm gi m đ b n hóa do các silicat ki m d b th y phân vàề ả ộ ề ề ễ ị ủ
hydroxit ki m sau khi th y phân h p th m nh COề ủ ấ ụ ạ
2
và SO

2
trong không khí t o Naạ
2
CO
3
, Na
2
SO
4
ti p t c g m mòn th y tinh . Khi tăng hàm l ng ki m đ hòa tan c a nhi u th y tinh có thế ụ ặ ủ ượ ề ộ ủ ề ủ ể
chuy n t d ng xâm th c sang d ng b hòa tan. Ví d : Th y tinh silicat canxinatri có hàm l ngể ừ ạ ự ạ ị ụ ủ ượ
Na
2
O >30% s b hòa tan trong n c sôi.Ôxyt SiOẽ ị ướ
2
, ng c l i luôn làm tăng đ b n hóa c a th yượ ạ ộ ề ủ ủ
tinh
Lo i th y tinh silicat có đ b n hóa tăng lên khi thay th các c u t ôxyt ki m b ng ôxytạ ủ ộ ề ế ấ ử ề ằ
ki m th ho c khi đ a vào th y tinh các ôxyt hóa tr 3,4. Vì v y th y tinh silicat ki m nhi u c uề ổ ặ ư ủ ị ậ ủ ề ề ấ
t b n hóa h n th y tinh silicat 2 c u t .ử ề ơ ủ ấ ử
19
Các silicat k m, beri, cadmi có đ b nẽ ộ ề n c khá cao; silicat manhê và stronti kém b nướ ề
h n, còn silicat chì, bari r t kém b n.ơ ấ ề
Silicat zircon, các alumosilicat và borosilicate (v i Bớ
2
O
3
<12%) có đ b n n c r t cao.ộ ề ướ ấ
Các lo i th y tinh axit có hàm l ng ki m th p, ki m th v a ph i có đ b n axit kháạ ủ ượ ề ấ ề ổ ừ ả ộ ề
cao. Th y tinh ch a TiOủ ứ

2
, ZrO
2
, Al
2
O
3
đ c bi t b n axit.ặ ệ ề
Đ b n ki m c a th y tinh r t khó nâng cao, nh t là khi môi tr ng ki m có n ng đ l n.ộ ề ề ủ ủ ấ ấ ườ ề ồ ộ ớ
Các ôxyt BaO, MgO, TiO
2
,PbO làm gi m đ b n ki m. Ôxyt Alả ộ ề ề
2
O
3
, đ c bi t là ZrOặ ệ
2
làm tăng độ
b n ki m .ề ề
Nh v y silicat zircon t ra b n v ng v i nhi u tác nhân hóa h c khác nhau( n c, axit ,ư ậ ỏ ề ữ ớ ề ọ ướ
ki m).ề
S phá h y th y tinh m nh n u nhi t đ và áp su t môi tr ng tăng lên. N c có tácự ủ ủ ạ ế ệ ộ ấ ườ ướ
d ng đ c bi t m nh nhi t đ l n h n 100ụ ặ ệ ạ ở ệ ộ ớ ơ
0
C. Tăng áp su t c a n i h p đ n 30-100at nhi uấ ủ ồ ấ ế ề
lo i th y tinh b n hóa cũng b phá h y.ạ ủ ề ị ủ
Đ b n hóa c a th y tinh b gi m đi nhi u khi b m t b nhi u v t x c, l i lõm. Th yộ ề ủ ủ ị ả ề ề ặ ị ề ế ướ ồ ủ
tinh đ c đánh nh n b ng l a có đ b n hóa cao h n th y tinh đánh nh n b ng c h c.ượ ẵ ằ ử ộ ề ơ ủ ẵ ằ ơ ọ
Ngoài ra, đ đ ng nh t c a th y tinh cũng nh h ng đ n đ b n hóa c a nó. Th y tinh đ cộ ồ ấ ủ ủ ả ưở ế ộ ề ủ ủ ượ
n u nhi t đ cao, đ đ ng nh t t t có kh năng ch ng xâm th c l n h n các th y tinh có cùngấ ở ệ ộ ộ ồ ấ ố ả ố ự ớ ơ ủ

thành ph n nh ng không th t đ ng nh t.ầ ư ậ ồ ấ
3.5 Tính ch t c h c c a th y tinh ấ ơ ọ ủ ủ
3.5.1 M t đ và thành ph n hóaậ ộ ầ
Th y tinh có thành ph n hóa khác nhau thì có m t đ khác nhau. M t đ c a ph n l nủ ầ ậ ộ ậ ộ ủ ầ ớ
th y tinh silicatcanxinatri x p x 2,5g/cmủ ấ ỉ
3
. Lo i th y tinh th ch anh và th y tinh k thu t giàuạ ủ ạ ủ ỹ ậ
SiO
2
, B
2
O
3
nh simax, sial, th y tinh đi n chân không có m t đ nh 2,2-2,3g/cmư ủ ệ ậ ộ ỏ
3
. Th y tinhủ
giàu PbO, BaO có m t đ l n đ n 5-7g/cmậ ộ ớ ế
3
. Tóm l i ạ [Si,B,P] , [Be, Al, Mg] và [Li, Na, K] tác
d ng m t đ nh , ụ ậ ộ ỏ [Ca, Sr, Ba] tác d ng m t đ th y tinh l n, l n h n n a là Zn, Cd và cácụ ậ ộ ủ ớ ớ ơ ữ
nguyên t n ng nh Pb,Ti.ố ặ ư
M t đ c a th y tinh có th xác đ nh b ng tính toán theo qui t c c ng t thành ph n hóa.ậ ộ ủ ủ ể ị ằ ắ ộ ừ ầ
3.5.2 Các tính ch t c h c khác c a th y tinh ấ ơ ọ ủ ủ
Th y tinh khác nhau có đ b n nén, kéo, u n khác nhau và dao đ ng trong m t kho ng kháủ ộ ề ố ộ ộ ả
r ng. Đ b n nén dao đ ng t 3000-12000kG/cmộ ộ ề ộ ừ
2
. Đ b n kéo và u n x p x nhau vì 2 d ng nàyộ ề ố ấ ỉ ạ
có liên quan ch t ch nhau, th ng nh h n b n nén kho ng 10-15 l n.ặ ẽ ườ ỏ ơ ề ả ầ
Đ ch u va đ p c a th y tinh bi u hi n m t tính ch t r t đ c tr ng c a nó là tính giòn vàộ ị ậ ủ ủ ể ệ ộ ấ ấ ặ ư ủ
đ c đo b ng công c n thi t đ phá h y 1 đ n v m u th . Các ôxyt Bượ ằ ầ ế ể ủ ơ ị ẫ ử

2
O
3
, MgO, Al
2
O
3
làm tăng
đ ch u va đ p c a th y tinh còn các ôxyt khác ít nh h ng .ộ ị ậ ủ ủ ả ưở
Đ c ng c a th y tinh dao đ ng t 5-7 theo thang Mohs và th y tinh th ch anh là th yộ ứ ủ ủ ộ ừ ủ ạ ủ
tinh có đ c ng l n nh t, m m nh t là th y tinh giàu PbO.ộ ứ ớ ấ ề ấ ủ
Các tính ch t c h c này c a th y tinh ph thu c m nh vào tr ng thái b m t c a m uấ ơ ọ ủ ủ ụ ộ ạ ạ ề ặ ủ ẫ
th , hình d ng m u, kích th c m u, nhi t đ thí nghi m và t c đ tăng t i tr ng khi th . Nóiử ạ ẫ ướ ẫ ệ ộ ệ ố ộ ả ọ ử
chung đ b n c h c c a th y tinh theo các nhà nghiên c u khác nhau th ng không gi ng nhau.ộ ề ơ ọ ủ ủ ứ ườ ố
3.6 Tính ch t nhi t c a th y tinh ấ ệ ủ ủ
Th y tinh là lo i v t li u d n nhi t r t kém, đây là m t trong nh ng nguyên nhân gây raủ ạ ậ ệ ẫ ệ ấ ộ ữ
ng su t phá h y th y tinh khi đ t nóng hay làm l nh đ t ng t. Thành ph n hóa nh h ng r t ítứ ấ ủ ủ ố ạ ộ ộ ầ ả ưở ấ
đ n đ d n nhi t.Ph n l n th y tinh có đ d n nhi t trong kho ng 0,0017-0,0032Cal/cm.s.ế ộ ẫ ệ ầ ớ ủ ộ ẫ ệ ả
0
C ở
nhi t đ th ng. Th y tinh th ch anh có đ d n nhi t t t nh t, khi thêm các ôxyt khác vào đệ ộ ườ ủ ạ ộ ẫ ệ ố ấ ộ
d n nhi t s gi m. Ng c v i đ d n nhi t, t nhi t c a th y tinh ph thu c vào thành ph nẫ ệ ẽ ả ượ ớ ộ ẫ ệ ỉ ệ ủ ủ ụ ộ ầ
hóa và vào nhi t đ . Trong ph m vi nhi t đ th ng th y tinh có t nhi t vào kho ng 0,08-ệ ộ ạ ệ ộ ườ ủ ỉ ệ ả
0,25Cal/g.
0
C.
20
H s giãn n nhi t ph thu c m nhệ ố ở ệ ụ ộ ạ vào thành ph n hóa và bi n đ i trong m tầ ế ổ ộ
ph m vi khá r ng. Th y tinh th ch anh có h s giãn n nhi t th p nh t ạ ộ ủ ạ ệ ố ở ệ ấ ấ α = 5,8.10
-7

/
0
C. Các ôxyt
ki m đ u làm tăng ề ề α lên. Các d ng c ch u nhi t b ng th y tinh luôn đòi h i ph i có ụ ụ ị ệ ằ ủ ỏ ả α nh , cònỏ
các lo i th y tinh dùng đ ch p n i v i nhau và v i kim lo i thì đòi h i ph i có ạ ủ ể ắ ố ớ ớ ạ ỏ ả α x p x nhauấ ỉ
trong kho ng nhi t đ th ng đ n nhi t đ h p . N u không nh th m i hàn d b phá h yả ệ ộ ườ ế ệ ộ ấ ủ ế ư ế ố ễ ị ủ
b i tác d ng nhi t. Có th xác đ nh ở ụ ệ ể ị α b ng nhi u cách nh ng thông d ng nh t là ph ng phápằ ề ư ụ ấ ươ
Đilatomet th ch anh.ạ
M t tính ch t quan tr ng n a c a th y tinh là đ ch u nhi t hay d b n xung nhi t. Tínhộ ấ ọ ữ ủ ủ ộ ị ệ ọ ề ệ
ch t này ph n ánh kh năng ch u đ ng c a th y tinh khi nhi t đ thay đ i đ t ng t. Đ ch uấ ả ả ị ự ủ ủ ệ ộ ổ ộ ộ ộ ị
nhi t (ệ ∆t) là m t tính ch t k thu t ph c t p do nhi u tính ch t lí h c c a th y tinh quy t đ nhộ ấ ỹ ậ ứ ạ ề ấ ọ ủ ủ ế ị
nh h s giãn n nhi t, đ đàn h i, c ng đ ch u kéo, đ d n nhi t, t nhi t. Đ b n nhi t cònư ệ ố ở ệ ộ ồ ườ ộ ị ộ ẫ ệ ỉ ệ ộ ề ệ
ph thu c vào hình d ng cũng nh kích th c s n ph m.ụ ộ ạ ư ướ ả ẩ
Thông th ng đ ch u nhi t đ c xác đ nh b ng hi u s nhi t đ làm l nh đ t ng t màườ ộ ị ệ ượ ị ằ ệ ố ệ ộ ạ ộ ộ
th y tinh không b phá h y.ủ ị ủ
Đ đ c tr ng cho đ ch u nhi t c a th y tinh cũng có th dùng h s K xác đ nh b ngể ặ ư ộ ị ệ ủ ủ ể ệ ố ị ằ
bi u th c: ể ứ
cdE
p
K
λ
α
.
=
; p c ng đ ch u kéo c a th y tinh ; ườ ộ ị ủ ủ α h s giãn n nhi t ; E môđunệ ố ở ệ
đàn h i ồ
d m t đ ; c t nhi t .ậ ộ ỉ ệ
Chi u dày c a s n ph m th y tinh có nh h ng đ n đ ch u nhi t c a nó. Chi u dàyề ủ ả ẩ ủ ả ưở ế ộ ị ệ ủ ề
càng l n đ ch u nhi t càng gi m và s n ph m càng l n đ b n nhi t càng kém. ớ ộ ị ệ ả ả ẩ ớ ộ ề ệ
Y u t quy t đ nh đ b n nhi t c a th y tinh là h s giãn n nhi t. Th ch anh có ế ố ế ị ộ ề ệ ủ ủ ệ ố ở ệ ạ α nhỏ

nh t nên b n nhi t nh t, sau đó là th y tinh borosilicate ít ki m và kém b n nh t là th y tinhấ ề ệ ấ ủ ề ề ấ ủ
giàu ki m.ề
3.7 Tính ch t đi n c a th y tinh ấ ệ ủ ủ
nhi t đ th p th y tinh không d n đi n và đ c s d ng làm v t li u cách đi n. Ở ệ ộ ấ ủ ẫ ệ ượ ử ụ ậ ệ ệ Ở
nhi t đ cao h n nhi t đ m m th y tinh tr thành d n đi n. Vì th có th n u th y tinh b ngệ ộ ơ ệ ộ ề ủ ở ẫ ệ ế ể ấ ủ ằ
dòng đi n.ệ
3.7.1 Đ d n đi n ộ ẫ ệ
Th y tinh d n đi n b ng các ion. Vì th đi n tr riêng (ủ ẫ ệ ằ ế ệ ở ρ) c a th y tinh ngay tr ng tháiủ ủ ở ạ
nóng ch y cũng l n h n v t li u d n đi n b ng đi n t . nhi t đ phòng đi n tr riêng c aả ớ ơ ậ ệ ẫ ệ ằ ệ ử Ở ệ ộ ệ ở ủ
th y tinh vào kho ng 10ủ ả
15
Ωcm. Khi ch y l ng nó gi m xu ng còn 10-10ả ỏ ả ố
2
Ωcm, l n g p kho ngớ ấ ả
m t tri u l n đi n tr kim lo i.Do d n đi n b ng ion nên đ d n đi n c a th y tinh ph thu cộ ệ ầ ệ ở ạ ẫ ệ ằ ộ ẫ ệ ủ ủ ụ ộ
vào s đi n ly c a các h p ch t trong th y tinh và đ linh đ ng c a các ion trong đó. T c phự ệ ủ ợ ấ ủ ộ ộ ủ ứ ụ
thu c vào thành ph n hóa c a th y tinh và vào nhi t đ . Các ion ki m có vai trò quan tr ng trongộ ầ ủ ủ ệ ộ ề ọ
vi c t i đi n. Hàm l ng ki m càng nhi u đ d n đi n càng l n. Các ion kim lo i hóa tr 2,3 khóệ ả ệ ượ ề ề ộ ẫ ệ ớ ạ ị
d n đi n h n vì chúng liên k t trong th y tinh b n v ng h n. Nh ng nhi t đ cao th y tinhẫ ệ ơ ế ủ ề ữ ơ ư ở ệ ộ ủ
nóng ch y thì đ n anion [SiOả ế
4
]
4-
cũng d n đi n.ẫ ệ
Gehlhoft và Thomas đã xác đ nh nh h ng c a các ôxyt lên đ d n đi n c a th y tinh cóị ả ưở ủ ộ ẫ ệ ủ ủ
th x p theo th t tăng d n:ể ế ứ ự ầ
CaO-[ B
2
O
3

– BaO - Fe
2
O
3
– PbO – MgO – ZnO ] – SiO
2
– Al
2
O
3
– K
2
O

–Na
2
O
Các ôxyt trong ngo c có nh h ng g n gi ng nhau. nh h ng c a các ion riêng bi t đ nặ ả ưở ầ ố Ả ưở ủ ệ ế
đ d n đi n đ c xác đ nh không nh ng b i b n ch t và s l ng mà còn b i thành ph n hóaộ ẫ ệ ượ ị ữ ở ả ấ ố ượ ở ầ
c a th y tinh ch a các ion đó. Vì th tính d n đi n c a th y tinh không th tính toán theo quiủ ủ ứ ế ẫ ệ ủ ủ ể
t c c ng.ắ ộ
Th y tinh silicat và borat ch a h n h p các lo i ion ki m có đ d n đi n bé h n th y tinhủ ứ ỗ ợ ạ ề ộ ẫ ệ ơ ủ
ch ch a m t lo i ion ki m v i hàm l ng t ng đ ng. C th Lengyel và Boksay đã xác đ nhỉ ứ ộ ạ ề ớ ượ ươ ươ ụ ể ị
21
r ng: Th y tinh có thành ph n Naằ ủ ầ
2
O.2SiO
2
ở 60
0

C có đi n tr riêng là 10ệ ở
8,1
Ωcm còn th yủ
tinh K
2
O.2SiO
2
có đi n tr riêng là 10ệ ở
9,1
Ωcm nh ng h n h p ư ỗ ợ [Na,K]
2
O.2SiO
2
có đi n tr riêng làệ ở
10
12,6
Ωcm. Hi n t ng này g i là hi u ng 2 ki m hay hi u ng trung hòa. Hi u ng này phệ ượ ọ ệ ứ ề ệ ứ ệ ứ ụ
thu c vào nhi t đ : Khi nhi t đ gi m hi u ng tăng.Nó còn ph thu c vào hàm l ng Rộ ệ ộ ệ ộ ả ệ ứ ụ ộ ượ
2
O: Hàm
l ng Rượ
2
O càng cao hi u ng càng l n và ph thu c vào b n ch t c a ôxyt ki m: Hi u ng c aệ ứ ớ ụ ộ ả ấ ủ ề ệ ứ ủ
liti-kali cao h n c a natri-kali.( ơ ủ ρ đi n tr riêng hay đi n tr su t liên h v i đi n tr qua bi uệ ở ệ ở ấ ệ ớ ệ ở ể
th c ứ
l
SR
lI
SU .
.

.
==
ρ
[Ωcm] ( S ti t di n vuông góc v i h ng dòng đi n; l kho ng cách gi a 2ế ệ ớ ướ ệ ả ữ
đi m đo đi n áp; ể ệ ϰ=1/ρ ; U=I.R). Khi tăng nhi t đ , đ d n đi n ệ ộ ộ ẫ ệ [ϰ]c a th y tinh tăng lên. Quanủ ủ
h đó đ c bi u di n b ng ph ng trình: lgệ ượ ể ễ ằ ươ ϰ= a-b/T đ i v i th y tinh r n ; lgố ớ ủ ắ ϰ = a-b/T
2
đ i v iố ớ
th y tinh nóng ch y. Trong đó a,b là các h ng s ph thu c vào thành ph n th y tinh ; T nhi tủ ả ằ ố ụ ộ ầ ủ ệ
đ tuy t đ i.ộ ệ ố
N u cho dòng đi n m t chi u đi qua th y tinh nóng ch y s x y ra hi n t ng đi n phân:ế ệ ộ ề ủ ả ẽ ả ệ ượ ệ
Các ion ki m s b d ch chuy n v catôt, đ ng th i kim lo i anôt s chuy n vào th y tinh vàề ẽ ị ị ể ề ồ ờ ạ ở ẽ ể ủ
có th nhu m màu. Đ tránh hi n t ng đi n phân không dùng dòng đi n m t chi u đ n u th yể ộ ể ệ ượ ệ ệ ộ ề ể ấ ủ
tinh . Ngoài đ d n đi n th tích trên ra, th y tinh còn có đ d n đi n b m t. Trong môiộ ẫ ệ ể ở ủ ộ ẫ ệ ề ặ
tr ng m đ d n đi n b m t còn l n h n c đ d n đi n th tích. Trên b m t c a th y tinhườ ẩ ộ ẫ ệ ề ặ ớ ơ ả ộ ẫ ệ ể ề ặ ủ ủ
luôn có m t l p màng m có kh năng hòa tan các c u t ki m và tr thành màng d n đi n ộ ớ ẩ ả ấ ử ề ở ẫ ệ ở
nhi t đ th p. Đ d n đi n b m t c a th y tinh ph thu c tr c h t vào hàm l ng ki m. Cácệ ộ ấ ộ ẫ ệ ề ặ ủ ủ ụ ộ ướ ế ượ ề
ôxyt Al
2
O
3
, B
2
O
3
và ZrO
2
làm đ d n đi n b m t gi m đi.ộ ẫ ệ ề ặ ả
Khi thay th SiOế
2

b ng các ôxyt hóa tr 2 nh MgO, CaO, BaO đ n 10-15% đ d n đi n bằ ị ư ế ộ ẫ ệ ề
m t gi m đi nh ng n u thay th v i hàm l ng l n h n đ d n đi n l i tăng lên.ặ ả ư ế ế ớ ượ ớ ơ ộ ẫ ệ ạ
Đ tránh s d n đi n b m t, trên b m t th y tinh có th tráng m t l p màng k n cể ự ẫ ệ ề ặ ề ặ ủ ể ộ ớ ị ướ
nh paraffin ho c h p ch t silic h u c .ư ặ ợ ấ ữ ơ
3.7.2 H ng s đi n môi ằ ố ệ
Th y tinh có h ng s đi n môi l n nên có th dùng làm ch t đi n môi trong các t đi n.ủ ằ ố ệ ớ ể ấ ệ ụ ệ
H ng s đi n môi là đ i l ng liên quan đ n s phân c c ion, nguyên t c a ch t đi n môi d iằ ố ệ ạ ượ ế ự ự ử ủ ấ ệ ướ
nh h ng c a đi n tr ng bên ngoài. Đ c đ nh nghĩa là t s gi a đi n dung c a t đi n ch aả ưở ủ ệ ườ ượ ị ỉ ố ữ ệ ủ ụ ệ ứ
đ y ch t đi n môi (th y tinh )và đi n dung c a t đi n chân không cùng kích th c : ầ ấ ệ ủ ệ ủ ụ ệ ướ
0
C
C
χ
ε
=
.
tr ng thái bình th ng th y tinh trung hòa v đi n nh ng khi đ t trong đi n tr ng sỞ ạ ườ ủ ề ệ ư ặ ệ ườ ẽ
có hi n t ng phân c c đi n môi. Các ion, nguyên t s s p x p l i đ t o ra tr ng thái cân b ngệ ượ ự ệ ử ẽ ắ ế ạ ể ạ ạ ằ
m i. N u h ng s đi n môi càng l n, dung l ng c a t đi n càng cao. H ng s đi n môi phớ ế ằ ố ệ ớ ượ ủ ụ ệ ằ ố ệ ụ
thu c vào nhi t đ , t n s c a đi n tr ng ngoài và thành ph n th y tinh. H ng s đi n môi g nộ ệ ộ ầ ố ủ ệ ườ ầ ủ ằ ố ệ ầ
nh t l thu n v i m t đ c a th y tinh. Th y tinh nh nh t là th y tinh th ch anh có ư ỉ ệ ậ ớ ậ ộ ủ ủ ủ ẹ ấ ủ ạ Ɛ = 3,8;
th y tinh chì có ủ Ɛ=10-16 tùy theo hàm l ng chì ch a trong đó. Th y tinh thông th ng cóượ ứ ủ ườ
Ɛ=6,5-8. các ôxyt ki m, ki m th , ôxyt kim lo i n ng làm tăng h ng s đi n môi. Còn ôxyt SiOề ề ổ ạ ặ ằ ố ệ
2
làm gi m ả Ɛ. B i vì trong th y tinh các ion Oở ủ
2-
d phân c c nh t, khi đ a các ôxyt bi n hình vàoễ ự ấ ư ế
thì các anion ôxy không c u n i xu t hi n nhi u và làm tăng h ng s đi n môi. Có th s p x pầ ố ấ ệ ề ằ ố ệ ể ắ ế
s tăng ự Ɛ c a ki m theo th t Li, Na, K; v i ki m th : Be, Mg, Ca, Sr, Ba ; ôxyt chì có tác d ngủ ề ứ ự ớ ề ổ ụ
tăng Ɛ m nh nh t.ạ ấ

S ph thu c c a ự ụ ộ ủ Ɛ vào thành ph n hóa đ c Appen và Bresker bi u di n b ng công th c:ầ ượ ể ễ ằ ứ

=
=
n
i
ii
p
1
100
1
ε
ε
; p
i
% mol ; Ɛ
i
h ng s đi n môi c a các ôxyt thành phàn.ằ ố ệ ủ
S ph thu c c a h ng s đi n môi vào t n s và nhi t đ có th bi u di n b ng đ thự ụ ộ ủ ằ ố ệ ầ ố ệ ộ ể ể ễ ằ ồ ị
sau:
22
Khi nhi t đ tăng, các ion linh đ ng, d phân c c h n nên ệ ộ ộ ễ ự ơ Ɛ tăng. T n s đi n tr ng tácầ ố ệ ườ
d ng tăng thì ụ Ɛ gi m vì t n s cao các ion không chuy n h ng k p th i v i đi n tr ng.ả ở ầ ố ể ướ ị ờ ớ ệ ườ
3 7.3 Đ t n th t đi n môiộ ổ ấ ệ
khi cho dòng đi n xoay chi u tác đ ng lên ch t đi n môi, m t ph n đi n năng s m t đi doệ ề ộ ấ ệ ộ ầ ệ ẽ ấ
bi n thành nhi t năng. Sế ệ ự t n th t đó g i là t n th t đi n môi. Đ t n th t đi n môi ph th cổ ấ ọ ổ ấ ệ ộ ổ ấ ệ ụ ộ
vào thành ph n th y tinh và nhi t đ cũng gi ng nh đ d n đi n. Đ t n th t đi n môi tăngầ ủ ệ ộ ố ư ộ ẫ ệ ộ ổ ấ ệ
m nh n u th y tinh ch u tác d ng c a đi n tr ng cao t n. Vì th trong k thu t vô tuy n đi nạ ế ủ ị ụ ủ ệ ườ ầ ế ỹ ậ ế ệ
và k thu t t n s cao c n ph i dùng nh ng ch t cách đi n th y tinh có đ t n th t đi n môiỹ ậ ầ ố ầ ả ữ ấ ệ ủ ộ ổ ấ ệ
nh .ỏ

Đ t n th t đi n môi đ c đ c tr ng b ng giá tr tang c a góc ch m pha gi a dòng đi nộ ổ ấ ệ ượ ặ ư ằ ị ủ ậ ữ ệ
và đi n áp t đi n tgệ ụ ệ δ = Q/EI . Trong đó Q công su t đ c h p th b i t đi n, E đi n áp đ tấ ượ ấ ụ ở ụ ệ ệ ặ
trên b n t đi n, I c ng d dòng xoay chi u ả ụ ệ ườ ộ ề
3.7.4 Đ b n đi n môi ộ ề ệ
Là kh năng ch u đ ng c a th y tinh không b phá h y d i tác d ng c a đi n áp cao. Nóả ị ự ủ ủ ị ủ ướ ụ ủ ệ
đ c đo b ng t s gi a đi n áp xuyên th ng m u th v i chi u dày c a m u n i b đánh th ng.ượ ằ ỉ ố ữ ệ ủ ẫ ử ớ ề ủ ẫ ơ ị ủ
Đ b n đi n môi hay c ng đ đi n môi đ c bi u di n b ng kv/cm ho c kv/mm. Nó ph thu cộ ề ệ ườ ộ ệ ượ ể ễ ằ ặ ụ ộ
vào thành ph n th y tinh và đi u ki n đo( nhi t đ , chi u dày m u th , t n s đi n tr ng, th iầ ủ ề ệ ệ ộ ề ẫ ử ầ ố ệ ườ ờ
gian ch u đi n áp).ị ệ
3.8 Tính ch t quang h c c a th y tinh ấ ọ ủ ủ
Là v t li u trong su t nên th y tinh dùng trong chi u sáng và làm các linh ki n quang h c.ậ ệ ố ủ ế ệ ọ
Tính ch t quang h c c a th y tinh đ c xác đ nh b i nhi u lo i tia sáng khác nhau: Tia D là v chấ ọ ủ ủ ượ ị ở ề ạ ạ
vàng trong quang ph natri có b c sóng ổ ướ λ
D
=5893A
0
, tia C màu đ và tia F màu xanh c a quangỏ ủ
ph hydro có b c sóng ổ ướ λ
C
=6563A
0
, λ
F
=4861A
0

3.8.1 Chi t su t và đ tán s c ế ấ ộ ắ
23
Ɛ
t[

0
C]
40 120 160
10
20
30
10
4
HZ
1300HZ
300HZ
Chi t su t c a m t ch t đ c đ nhế ấ ủ ộ ấ ượ ị nghĩa là t s gi a t c đ ánh sáng trong chânỉ ố ữ ố ộ
không (C) và t c đ trong ch t (v) : n=C/v. Đ l n c a n ph thu c vào lo i b c sóng ánh sáng (ố ộ ấ ộ ớ ủ ụ ộ ạ ướ
2
λ
B
An +=
) và vào nhi t đ . Chi t su t c a th y tinh th ng đ c đo b ng tia D và kí hi u nệ ộ ế ấ ủ ủ ườ ượ ằ ệ
D
.
Hi n t ng tán s c khi chi u áng sáng qua lăng kính đ c đ c tr ng b ng 3 thông s :ệ ượ ắ ế ượ ặ ư ằ ố
-H s tán s c trung bình ( nệ ố ắ
F
– n
C
)
-H s tán s c riêng (nệ ố ắ
F
– n
D

) ; (n
D
– n
C
)
-S Abeovo ố γ= (n
D
-1)/ ( n
F
– n
C
)
Chi t su t và đ tán s c ph thu c vào thành ph n hóa. nế ấ ộ ắ ụ ộ ầ
D
dao đ ng trong kho ng 1,35 –ộ ả
2,25. S ố γ = 25-100.Các kim lo i n ng nh Pb, Ba, Sb làm tăng chi t su t và đ tán s c. nạ ặ ư ế ấ ộ ắ
D
và γ
còn ph thu c vào ch đ và gia công nhi t. Th y tinh tôi có chi t su t nh h n th y tinh ụ ộ ế ộ ủ ệ ủ ế ấ ỏ ơ ủ ủ
có cùng thành ph n hóa. S sai khác này ch kho ng 0,004-0,005. Ng i ta có th dùng ph ngầ ự ỉ ả ườ ể ươ
pháp gia công nhi t đ đi u ch nh chi t su t và s Abbeovo c a th y tinh quang h c đ n tiêuệ ể ề ỉ ế ấ ố ủ ủ ọ ế
chu n yêu c u.( ẩ ầ Tán s c là s phân tích - b ng lăng kính trong thí nghi m c a Niuton – m t chùmắ ự ằ ệ ủ ộ
ánh sáng ph c t p thành các chùm ánh sáng đ n s c )ứ ạ ơ ắ
3.8.2 S ph n x ánh sángự ả ạ
Khi ánh sáng đi t môi tr ng này sang môi tr ng khác, m t ph n ánh sáng b ph n x ừ ườ ườ ộ ầ ị ả ạ ở
trên b m t phân cách gi a 2 môi tr ng ngay c khi 2 môi tr ng đ u trong su t. S ph n xề ặ ữ ườ ả ườ ề ố ự ả ạ
ánh sáng c a th y tinh đ c đ c tr ng b ng h s ph n x R. Đó là t s gi a c ng đ ánhủ ủ ượ ặ ư ằ ệ ố ả ạ ỉ ố ữ ườ ộ
sáng ph n x I trên b m t th y tinh v i c ng đ ánh sáng t i Iả ạ ề ặ ủ ớ ườ ộ ớ
0
.

[%]100
0
I
I
R =
. R t l thu n v i góc t i c a tia sáng. Đ i v i các tia chi u vuông góc v iỉ ệ ậ ớ ớ ủ ố ớ ế ớ
b m t th y tinh có th bi u di n R qua chi t su t n:ề ặ ủ ể ể ễ ế ấ
2
2
)1(
)1(
+

=
n
n
R
; H s ph n x R tăng theo s tăng c a n.ệ ố ả ạ ự ủ
N u chùm ánh sáng ph i đi qua m m t th y tinh liên ti p thì nó b ph n x nhi u l n vàế ả ặ ủ ế ị ả ạ ề ầ
l ng ánh sáng đi qua nó s là :ượ ẽ
X= (1-R
1
) (1-R
2
) …(1-R
m
) ; Trong đó R
1
, R
2

, …R
m
là h s ph n x c a các b m t t ngệ ố ả ạ ủ ề ặ ươ
ng.ứ
Trong các h th ng quang h c ph c t p ( kính hi n vi, kính thiên văn…) có ch a nhi uệ ố ọ ứ ạ ể ứ ề
th u kính, lăng kính, s t n th t do ph n x có th đ n 75-80% l ng ánh sáng t i. Khi đó thấ ự ổ ấ ả ạ ể ế ượ ớ ị
tr ng th ng b t i.Đ kh c ph c hi n t ng này ng i ta tìm cách gi m h s ph n x b ngườ ườ ị ố ể ắ ụ ệ ượ ườ ả ệ ố ả ạ ằ
cách ph lên các chi ti t quang h c b ng th y tinh m t màng m ng có chi u dày b ng ủ ế ọ ằ ủ ộ ỏ ề ằ ¼λ c a tiaủ
t i và có chi t su t b ng căn b c 2 chi t su t c a th y tinh . Ng c l i, mu n tăng h s ph nớ ế ấ ằ ậ ế ấ ủ ủ ượ ạ ố ệ ố ả
x ch vi c ph lên b m t th y tinh l p màng có chi t su t l n h n chi t su t c a th y tinh.ạ ỉ ệ ủ ề ặ ủ ớ ế ấ ớ ơ ế ấ ủ ủ
3.8.3 S h p th áng sáng c a th y tinh ự ấ ụ ủ ủ
Th y tinh h p th ánh sáng có ch n l c nên nó có nh ng màu s c khác nhau. S h p thủ ấ ụ ọ ọ ữ ắ ự ấ ụ
này do m t s ch t t o màu trong th y tinh gây nên. Nh v y thành ph n c a tia t i truy n quaộ ố ấ ạ ủ ư ậ ầ ủ ớ ề
v t li u trong su t s thay đ i ph thu c vào nh ng t n hao do h p th và ph n x .ậ ệ ố ẽ ổ ụ ộ ữ ổ ấ ụ ả ạ
24
I
0
I
R
T=I
q
/I
0
d
I
q
Đ c tr ng cho s h p th ánh sáng là hặ ư ự ấ ụ ệ s th u quang T và h s h p th Kố ấ ệ ố ấ ụ
λ
[%]100
0

I
I
T
q
=
; I
q
c ng đ ánh sáng qua m u th ; Iườ ộ ẫ ử
0
c ng đ ánh sáng t i m u th ườ ộ ớ ẫ ử
T và K
λ
liên h v i nhau qua bi u th c : ệ ớ ể ứ
dK
q
e
I
I
T
λ

==
0
; d chi u dày m u; e c s c a logarit tề ẫ ơ ố ủ ự
nhiên. Trong th y tinh màu, Kủ
λ
t l v i n ng đ ch t gây màu C có trong th y tinh : ỉ ệ ớ ồ ộ ấ ủ
CKK
'
λλ

=
; do đó
D
dK
q
ee
I
I
T ===

λ
0
;
CdKD
'
λ
−=
; D= -lnT =ln(1/T)
D là m t đ quang h c c a th y tinh. Đ th u quang hay m t đ quang h c c a th y tinh có liênậ ộ ọ ủ ủ ộ ấ ậ ộ ọ ủ ủ
quan đ n b c sóng ánh sáng hay lo i tia sáng.ế ướ ạ
Th c t ng i ta th y r ng: ự ế ườ ấ ằ
-V i tia t ngo i: Th y tinh th ch anh cho qua m nh nh t. Th y tinh th ng cho quaớ ử ạ ủ ạ ạ ấ ủ ườ
nhi u hay ít ph thu c vào l ng Feề ụ ộ ượ
2
O
3
. Ôxyt Fe
2
O
3

có tác d ng h p th tia t ngo i t t n u k tụ ấ ụ ử ạ ố ế ế
h p v i TiOợ ớ
2
, CeO
2
, V
2
O
5
. Th y tinh không màu ch a PbO, Sbủ ứ
2
O
3
hút tia t ngo i. ử ạ
- V i tia h ng ngo i : Th y tinh th ch anh và th y tinh ch a nhi u FeO h p th m nh.ớ ồ ạ ủ ạ ủ ứ ề ấ ụ ạ
-V i tia r nghen: Th y tinh ch a các ôxyt kim l ai n ng nh PbO hút t tớ ơ ủ ứ ọ ặ ư ố
- Trong k thu t h t nhân đ h p th neutron dùng th y tinh ch a CdO và Bỹ ậ ạ ể ấ ụ ủ ứ
2
O
3
.
3.8.4 Hi n t ng l ng chi t và hi n t ng huỳnh quang ệ ượ ưỡ ế ệ ượ
Bình th ng th y tinh là v t th đ ng h ng quang h c nh ng khi có l c c h c tác d ngườ ủ ậ ể ẳ ướ ọ ư ự ơ ọ ụ
ho c khi trong nó có ng su t n i ( do làm l nh nhanh hay đ t nóng nhanh), th y tinh s trặ ứ ấ ộ ạ ố ủ ẽ ở
thành v t th b t đ ng h ng và có tính l ng chi t. Khi ng su t đ c lo i tr thì tính l ngậ ể ấ ẳ ướ ưỡ ế ứ ấ ượ ạ ừ ưỡ
chi t cũng bi n m t.ế ế ấ
Có nhi u lo i th y tinh khi ch u tác d ng c a tia t ngo i, tia r nghen ho c các tia d cề ạ ủ ị ụ ủ ử ạ ơ ặ ặ
bi t khác có th phát ra ánh sáng. Hi n t ng phát sáng này g i là hi n t ng huỳnh quang c aệ ể ệ ượ ọ ệ ượ ủ
th y tinh.ủ
Ví d : Th y tinh uran h p th các tia chàm và ngay lúc đó phát ra ánh sáng màu l c nh t. Ngu nụ ủ ấ ụ ụ ạ ồ

sáng m t đi thì l p t c s huỳnh quang cũng ch m d t. ( N u ngu n sáng m t đi nh ng hi nấ ậ ứ ự ấ ứ ế ồ ấ ư ệ
t ng phát sáng còn m t lúc lâu sau thì g i là hi n t ng lân quang).Th c ch t c a hi n t ngượ ộ ọ ệ ượ ự ấ ủ ệ ượ
huỳnh quang là ánh sáng đ p vào th y tinh và t ng tác v i electron c a phân t ch t gây huỳnhậ ủ ươ ớ ủ ử ấ
quang và làm chúng tr ng thái kích thích ( chúng nh y lên m c năng l ng cao h n ). Khi cácở ạ ả ứ ượ ơ
electron này nh y v quĩ đ o cũ s phát ra năng l ng d i d ng huỳnh quang.ả ề ạ ẽ ượ ướ ạ
S phát huỳnh quang c a th y tinh ph thu c vào b c sóng ánh sáng chi u vào nó vàự ủ ủ ụ ộ ướ ế
thành ph n hóa c a th y tinh . Trong th y tinh có m t s nguyên t có ho t tính huỳnh quangầ ủ ủ ủ ộ ố ố ạ
nh : U, Se, Mn, Cu, Pb…Hi n t ng huỳnh quang có í nghĩa trong vi c ch t o các thi t b như ệ ượ ệ ế ạ ế ị ư
tivi, ra đa , các d ng c đo l ng…ụ ụ ườ
Ch ng 4: Nguyên v t li u và ph i li uươ ậ ệ ố ệ
4.1 S phân nhóm các nguyên li u ự ệ
Nguyên li u dùng s n xu t th y tinh chia làm 2 nhóm: Nhóm nguyên li u chính và nhómệ ả ấ ủ ệ
nguyên li u ph . Nhóm nguyên li u chính g m các h p ch t thiên nhiên ệ ụ ệ ồ ợ ấ ho c nhân t o cóặ ạ
kh năng cung c p cho th y tinh các ôxyt ki m, ki m th , ôxyt axit. Đó là nh ng thành ph n cả ấ ủ ề ề ổ ữ ầ ơ
b n đ t o ra các lo i th y tinh đang đ c s d ng r ng rãi trong th c t .ả ể ạ ạ ủ ượ ử ụ ộ ự ế
Nhóm nguyên li u li u ph g m các h p ch t hóa h c cho vào th y tinh v i m c đíchệ ệ ụ ồ ợ ấ ọ ủ ớ ụ
t o cho th y tinh nh ng tính ch t đ c tr ng hay t o nh ng đi u ki n c n thi t cho công nghạ ủ ữ ấ ặ ư ạ ữ ề ệ ầ ế ệ
nh ch t nhu m màu, ch t gây đ c, ch t kh b t …ư ấ ộ ấ ụ ấ ử ọ
Thông th ng l ng nguyên li u ph trong ph i li u nh h n so v i l ng nguyên li uườ ượ ệ ụ ố ệ ỏ ơ ớ ượ ệ
chính r t nhi u. Nh ng nh ng năm g n đây nhi u lo i th y tinh đ c bi t ra đ i làm vi c phânấ ề ư ữ ầ ề ạ ủ ặ ệ ờ ệ
25

×