Question 1: As a foreign language student, you should learn how to
new words
dictionary.
A. look down
B. write off
C. look up
D. take off
Question 2. Luckily, they successfully _______ the fire and saved all of the children.
A. took out
B. put out
C. took off
D. put off
Question 3: If Bill loses his job, at least they have Mary’s income to _______on.
A. fall behind
B. fall for
C. fall back
D. fall under
in
the
A. fall behind: tụt lại phía sau
B. fall for: cảm thất bị thu hút và thích ai đó
C. fall back on: sử dụng đến, trơng cậy vào
D. fall under: bị kiểm soát
Tạm dịch: Nếu Bill bị mất việc, ít ra họ cịn có thu nhập của Marry để trông cậy vào
Question 4: She ________________ her job as an event manager to become a self-employed baker.
A. gave up
B. gave away
C. gave over
D. gave off
A. gave up: từ bỏ
B. gave away: tặng, cho, tiết lộ bí mật 1 cách vô ý
C. gave over: ngừng làm phiền
D. gave off: thải ra, nhả ra
Tạm dịch: Cô ấy đã từ bỏ làm công việc như một quản lý sự kiện để trở thành một thợ làm bánh tự làm chủ.
Question 5: The United States __________ some 150,000 military reservists when the war broke out.
A. came about
B. caught on
C. called up
D. carried out
A. came about: xảy đến, xảy ra
B. caught on: trở nên phố biến
C. called up: gọi điện, gọi đi lính/nghĩa vụ quân sự
D. carried out: tiến hành
Dịch nghĩa: Mỹ đã gọi đi lính khoảng 150.000 người lính dự bị khi chiến tranh nổ ra.
Đáp án C.
Question 6: Mary met her second husband not long after her first marriage _________________.
A. broke in
B. broke down
C. broke up
D. broke off
A. broke in: xông vào, đột nhập
B. broke down: hỏng hóc, đàm phán thất bại
C. broke up: đổ vỡ, chia tay, kết thúc một mối quan hệ D. broke off: bong ra, long ra
Dịch nghĩa: Mary đã gặp người chồng thứ hai của mình khơng lâu sau khi cuộc hôn nhân đầu tiên của cô ấy tan vỡ.
Đáp án C.
Question 7. She had been depressed all day but she started to _______ after she heard that she was
promoted.
A. turn up
B. cheer up
C. take up
D. break up
Kiến thức: Cụm động từ
A. turn up: đến, xuất hiện
B. cheer up: vui tươi
C. take up: bắt đầu làm gì một cách thường xuyên D. break up: chia tay, phân tán;
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là B
=> Cô ấy đã ủ rũ suốt cả ngày nhưng cô ấy bắt đầu tươi tinh sau khi cô ấy nghe tin cô ấy được thăng chức.
Đáp án B.
Question 8: I could not _______ the lecture at all. It was too difficult for me.
A. hold on
B. take in
C. make off
D. get along
take in = understand: hiểu
A. hold on: giữ máy điện thoại
C. make off: tẩu thốt
D. get along: rời đi
Tạm dịch: Tơi khơng hiểu chút gì về bài giảng cả. Nó q khó đối với tôi.
Đáp án B.
Question 9: I could hear voices but I couldn't ________ what they were saying.
A. bring about
B. turn up
C. try out
D. make out
Đáp án B
Bring about = cause: gây ra
Make out = understand: hiểu
Try out = test :thử
Turn up = arrive: đến nơi
Tạm dịch: Tơi có thể nghe các giọng nói nhưng tơi khơng thể biết họ đang nói gì
Question 10. The province’s personnel administration department announces to award prizes to the staff
who can ____________ good solution
A. come up with
B. catch up with
C. go through with
D. live up to
Kiến thức: Cụm động từ
Ta có một số cụm động từ sau:
A. come up with (phr.v): đề xuất
C. go through with (phr.v): vượt qua
Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án A là phù hợp
B. catch up with (phr.v): xảy đến với ai
D. live up to (phr.v): sống vì ai, vì cái gì
Tạm dịch: Bộ phận quản lý nhân sự của tỉnh thơng báo trao giải thưởng cho những nhân viên có thể đưa ra giải pháp
tốt
Đáp án A.
Question 11. Peter was bitterly disappointed at the test result, but I think he’ll soon _______ it.
A. put through
B. get over
C. make up
D. turn into
Giải thích:
Kiến thức phrasal verb:
- put through: nối máy với ai
- get over: vượt qua
- make up: hòa giải, bịa chuyện, trang điểm
- turn into: trở thành
Tạm dịch: Peter đã rất thất vọng với kết quả bài kiểm tra, nhưng tôi nghĩ anh ấy sẽ sớm vượt qua thôi. →
Đáp án B.
Question 12. The firefighters arrived at the scene just in time to _______ the fire.
A. call back
B. stand up
C. count on
D. put out
Kiến thức cụm động từ:
call back: gọi điện lại
stand up: đứng dậy
count on somebody: dựa dẫm vào ai
put out something: dập/tắt cái gì
Tạm dịch: Lực lượng cứu hỏa đến hiện trường kịp thời để dập lửa.
Đáp án D.
Question 13: You will be brought before the disciplinary panel to ________ your behavior.
A. turn down
B. take up
C. account for
D. put down
Kiến thức: Cụm động từ
A. turn down: từ chối
B. take up: bắt đầu một sở thích, thói quen
C. account for: thanh minh, giải thích
D. put down: để/ đặt cái gì xuống, (máy bay) hạ cánh, …
Tạm dịch: Bạn sẽ bị đưa ra trước hội đồng kỷ luật để giải trình về hành vi của mình.
Đáp án C.
Question 14. She had been depressed all day but she started to _______ after she heard that she was
promoted.
A. turn up
B. cheer up
C. take up
D. break up
Kiến thức: Cụm động từ
A. turn up: đến, xuất hiện
B. cheer up: vui tươi
C. take up: bắt đầu làm gì một cách thường xuyên
D. break up: chia tay, phân tán;
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là B
Tạm dịch: Cô ấy đã ủ rũ suốt cả ngày nhưng cô ấy bắt đầu tươi tinh sau khi cô ấy nghe tin cô ấy được thăng chức.
Đáp án B.
Question 15. He’s a widower who _______ three children.
A. takes after
B. makes off
C. cuts down
D. brings up
A. makes off: trốn thoát
B. takes after: giống (ngoại hình, tính cách di truyền trong gia đình)
C. cuts down: cắt giảm
D. brings up: ni nấng
Tạm dịch: Anh ấy là người đàn ơng góa vợ mà đã nuôi nấng 3 đứa con.
Choose D.
Question 16: Peter is not a modest boy since he often _______his prizes.
A. boasts for: khoác lác B. takes pride - x
C. shows off
D. appriciates with
Kiến thức: Cụm động từ
Show off: khoe khoang
Tạm dịch: Peter khơng phải là một chàng trai khiêm tốn bởi vì anh ây thường khoe khoang các giải thưởng của mình.
Đáp án B.
Question 17. Coach Park Hang-Seo’s contract _______ at the end of January 2023, but the team couldn’t
win the AFF Cup title as a parting gift for Park.
A. called off
B. broke down
C. ran out
D. gave back
A. called off: đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi
C. ran out: hết (thời gian...), kiệt cạn (đồ dự trữ...)
B. broke down: đập vỡ, đạp tan, đạp đổ
D. gave back: hoàn lại, trả lại
Question 18: She believes that all countries should_________ the death penalty as it is inhumane.
A. put down to
B. catch up on
C. get down to
D. do away with
put down to :đổ tại,gán cho
catch up on:cập nhật tin tức mới nhất cho ai
get down to:bắt đầu làm việc
do away with:bỏ đi,hủy đi
Tạm dịch:Cô ấy tin rằng tất cả các quốc gia nên loại bỏ án tử hình vì nó là vơ nhân đạo.
Đáp án D.
Question 19. Luckily, they successfully ________ the fire and saved all of the children.
A. took out
B. put out
C. took off
D. put off
Giải thích: Kiến thức cụm động từ
- take out: lấy ra
- put out: dập tắt cái gì (lửa, điếu thuốc...)
- take off: cất cánh, lên hương (sự nghiệp)
- put off: hỗn lại
Tạm dịch: May mắn thay, họ đã thành cơng dập tắt đám cháy và cứu sống tất cả những đứa trẻ.
Đáp án B.
Question 20. The province’s personnel administration department announces to award prizes to the staff
who can ____________ good solution
A. come up with
B. catch up with
C. go through with
D. live up to
Kiến thức: Cụm động từ
Ta có một số cụm động từ sau:
A. come up with (phr.v): đề xuất
B. catch up with (phr.v): xảy đến với ai
C. go through with (phr.v): vượt qua
D. live up to (phr.v): sống vì ai, vì cái gì
Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án A là phù hợp
Tạm dịch: Bộ phận quản lý nhân sự của tỉnh thông báo trao giải thưởng cho những nhân viên có thể đưa ra giải pháp
tốt
Đáp án A.
Question 21. Everyone in the class _______ when the teacher comes in.
A. turns down
B. stands up
C. gets on
D. looks into
Kiến thức cụm động từ
- turn down something: từ chối cái gì
- stand up: đứng lên
- get on: tiếp tục làm gì
- look into something: nghiên cứu, điều tra cái gì
Tạm dịch: Mọi người trong lớp đưng dậy khi cô giáo bước vào.
Đáp án B.
Question 22. Let's take _______ the situation before we make a final decision.
A. up with
B. up on
C. stock of
D. out of
Kiến thức cụm động từ:
- take up with somebody: làm bạn với ai (người không tốt)
- take somebody up on something: chấp nhận lời đề nghị gì của ai
- take stock of something: suy nghĩ về cái gì (để đưa ra quyết định)
Tạm dịch: Hãy suy nghĩ kỹ về tình huống này trước khi chúng ta đưa ra quyết định cuối cùng.
Đáp án C.
Question 23: Being self-reliant is what many young people__________.
A. take care of
B. strive for
C. cope with
D. figure out
Kiến thứp: Cụm động tư
A. take care of '(phr. v.): chăm sóc
B. strive for (phr. v.): nỗ lực
C. cope with (phr. v.): đương đâu với
D. figure out (phr. v.): tìm ra
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Being self-reliant is what many young people strive for.
Tạm dịch: Tự lập là điều mà nhiều bạn trẻ nỗ lực.
Đáp án B.
Question 24: Her explanation of the phenomenon was so confusing that I couldn't _____ anything.
A. take in
B. put back
C. call for
D. go over
Kiến thức về phrasal verbs:
A. take in: hiểu, tiếp thu kiến thức
B. put back: để lại chỗ cũ
C. call for: kêu gọi, đòi hỏi
D. go over: kiểm tra lại
Tạm dịch: Lời giải thích của cơ ấy về hiện tượng khó hiểu đến mức tơi khơng thể hiểu được điều gì.
Đáp án A.
Question 25: My grandfather died because of the war. However, his great spirit was___ for all generations.
A. given down
B. handed down
C. hold down
D. went down
Nghĩa: ông tôi đã chết vì chiến tranh. Tuy nhiên, tinh thần tuyệt vời của ông ấy đã được truyền lại cho tất cả những
thế hệ về sau
Đáp án B.
Question 26. She had been depressed all day but she started to _______ after she heard that she was
promoted.
A. turn up
B. cheer up
C. take up
D. break up
Kiến thức: Cụm động từ
A. turn up: đến, xuất hiện
C. take up: bắt đầu làm gì một cách thường xuyên
B. cheer up: vui tươi
D. break up: chia tay, phân tán;
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là B
Tạm dịch: Cô ấy đã ủ rũ suốt cả ngày nhưng cô ấy bắt đầu tươi tinh sau khi cô ấy nghe tin cô ấy được thăng chức.
Đáp án B.
Question 27. The province’s personnel administration department announces to award prizes to the staff
who can ____________ good solution
A. come up with
B. catch up with
C. go through with
D. live up to
Kiến thức: Cụm động từ
Ta có một số cụm động từ sau:
A. come up with (phr.v): đề xuất
B. catch up with (phr.v): xảy đến với ai
C. go through with (phr.v): vượt qua
D. live up to (phr.v): sống vì ai, vì cái gì
Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án A là phù hợp
Tạm dịch: Bộ phận quản lý nhân sự của tỉnh thông báo trao giải thưởng cho những nhân viên có thể đưa ra giải pháp
tốt
Đáp án A.
Question 28: Peter is not a modest boy since he often _______his prizes.
A. boasts for: khoác lác B. takes pride
C. shows off
D. appriciates with
Question 29. Coach Park Hang-Seo’s contract _______ at the end of January 2023, but the team couldn’t
win the AFF Cup title as a parting gift for Park.
A. called off
B. broke down
C. ran out
D. gave back
Question 30.The young girl ______ down completely on hearing of her father’s death.
A. broke
B. fell
C. turned
D. went
break down (v): suy sụp
break down (v): bị hỏng
Dịch: Cô gái trẻ suy sụp hoàn toàn khi nghe tin về cái chết của người cha.
Đáp án A.
Question 31. Luckily, they successfully ________ the fire and saved all of the children.
A. took out
B. put out
C. took off
D. put off
Giải thích: Kiến thức cụm động từ
- take out: lấy ra
- put out: dập tắt cái gì (lửa, điếu thuốc...)
- take off: cất cánh, lên hương (sự nghiệp)
- put off: hoãn lại
Tạm dịch: May mắn thay, họ đã thành công dập tắt đám cháy và cứu sống tất cả những đứa trẻ.
Đáp án B.
Question 32: Being self-reliant is what many young people__________.
A. take care of
B. strive for
C. cope with
D. figure out
Kiến thứp: Cụm động tư
A. take care of '(phr. v.): chăm sóc
B. strive for (phr. v.): nỗ lực
C. cope with (phr. v.): đương đâu với
D. figure out (phr. v.): tìm ra
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Being self-reliant is what many young people strive for.
Tạm dịch: Tự lập là điều mà nhiều bạn trẻ nỗ lực.
Đáp án B.
Question 33: We have been talking__________a good half hour.
A.to
B. for
C. about
D. at
Giải thích: Ta có động từ phía trước chia ở thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn “have been talking” kết hợp với cụm từ
chỉ thời gian phía sau “a good half hour” nên ta dùng giới từ “for”.
Dịch nghĩa: We have been talking for a good half hour. (Chúng tơi đã nói chuyện trong nửa giờ.)
Đáp án B.
Question 34. They _______ an old cottage in the Scottish Highlands because it was in bad condition.
A. did up
B. filled up
C. set up
D. turn up
Kiến thức: Cụm động từ
A. did up: trang trí/ sửa
B. filled up: đổ đầy
C. set up: thiết lập/ thành lập
D. turn up: đến/ xuất hiện
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là A
Tạm dịch: Họ đã sửa một ngơi nhà cũ ở Cao ngun Scotland vì nó ở trong tình trạng tồi tệ.
Đáp án A.
Question 35. I am thinking of changing my current job because I can’t _______ my low salary.
A. live on
B. pay out
C. save up
D. set out
A. live on: sống bằng
C. save up: tiết kiệm
B. pay out: trả hết
D. set out: đặt ra
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là A
Tạm dịch: Tôi đang nghĩ đến việc thay đổi công việc hiện tại vì tơi khơng thể sơng với mức lương thấp của mình.
Đáp án A.
Question 36. We must continually learn and acquire new knowledge if we are to adapt and ___________
changing events.
A. lose contact with
B. catch sight of
C. do away with
D. keep up with
A. lose contact with (phr. v): mất liên lạc
B. catch sight of (phr. v): thoáng thấy, bắt gặp
C. do away with (phr.v): xóa bỏ, thủ tiêu
D. keep up with (phr.v): theo kịp
Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án D là phù hợp
Tạm dịch: Chúng ta phải không ngừng học hỏi và tiếp thu những kiến thức mới nếu chúng tơi muốn thích nghi và
theo kịp với những biến cố liên tục.
Đáp án D.
Question 37. Deforestation _____ devastative floods in many parts of the world.
A. starts out
B. makes up
C. brings up
D. results in
A. starf out: khởi hành
B. make up: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa...
C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dồ...
D. Result in: để lại kết quả ở cái gì, dẫn tới, gây ra
Tạm dịch: Nạn phá rừng gây ra nhiều cơn lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới.
Đáp án D.
Question 38. ASEAN is __to promote economic development and cultural diversity among its member
states.
A. cut down
B. set up
C. found out
D. taken over: tiếp quản, kế tục
Question 39: The world work is developing very quickly. If you don't self-learn continuously, we will
not ______ social movements.
A. put up with
B. keep up with
C. get on with
D. deal with
Kiến thức về cụm động từ
A. put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy
B. keep up with: bắt kịp với
C. get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)
D. deal with: giải quyết cái gì
Tạm dịch: Cơng việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo
kịp các chuyển động của xã hội.
Đáp án B.
Question 40. When the company was out of business, we had to _______ our savings.
A. feel up to
B. keep up with
C. run out of
D. fall back on
Xét các đáp án:
A. feel up to: có đủ sức để làm
B. keep up with: bắt kịp
C. run out of: hết sạch
D. fall back on: phải dùng đến
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là D
Tạm dịch: Khi công ty phá sản, chúng tôi đã phải dùng đến tiền tiết kiệm của chính mình.
Đáp án D.
Question 41: A good friend should _____ you whatever happens.
A. be in favor of
B. take after
C. stand by
Kiến thức về cụm động từ
A. be in favor of: thích, ưa chuộng
B. take after: giống
D. bring around: thuyết phuc/mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm/ làm cho ai đó
nói về điều gì
Dịch nghĩa: Một người bạn tốt nên ở bên cạnh bạn dù cho có bất cứ chuyện gì xảy ra.
Đáp án C.
D. bring around
C. stand by: ở bên. ủng hộ
Question 42. As Joe's roommate, I find him a fairly nice fellow, even if at times it is not easy to _______ his
noisy behavior.
A. put up with
B. look up to
C. get on with
D. catch up with
A. put up with: chịu đựng
B. look up to: ngưỡng mộ/ tơn trọng
C. get on with: hịa hợp với
D. catch up with: bắt kịp/ đuổi kịp
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là A
Tạm dịch: Là bạn cùng phịng của Joe, tơi thấy anh ấy là một người khá dễ mến, ngay cả khi đơi khi khơng dễ gì chịu
đựng được hành vi ồn ào của anh ấy.
Đáp án A.
Question 43: It is predicted that over the next few decades many species will ______ as once fertile
areas turn to desert.
A. give off
B. die out
C. give up
D. go after
- die out: tuyệt chủng
give off: tỏa ra
give up: từ bỏ go after:theo sau,tán tỉnh, ve vãn
Tạm dịch: Nó được dự đốn rằng qua vài thập kỷ tới nhiều loài sinh vật sẽ tuyệt chủng khi mà những vùng đất tươi
tốt chuyển thành sa mạc.
Đáp án B.
Question 44. A love marriage, however, does not necessarily _______ much sharing of interests and
responsibilities
A. take over
B. result in
C. hold on
D. keep to
Kiến thức về cụm động từ
A. Take over sth: đảm nhận, tiếp nhận cái gì
B. Result in sth: dẫn đến điều gì
C. Hold on: đợi một lát
D. Keep to sth: làm điều gì bạn đã hứa
Tạm dịch: Tuy nhiên, hơn nhân có tình u, không cần thiết dẫn đến việc chia sẻ quá nhiều những lợi ích và trách
nhiệm.
Đáp án B.
Question 45: In Viet Nam, you shouldn't ________ at somebody's house on the first day of the New Year
unless you have been invited by the house owner.
A. show up
B. get up
C. put up
D. go up
Kiến thức: Cụm động từ
A. put up: thể hiện trình độ, kĩ năng (cuộc thi) B. go up = increase: đi lên
C. pick up: đón, nhặt,… D. show up: xuất hiện
Tạm dịch:Ở Việt Nam, bạn không nên đến nhà ai đó vào ngày đầu năm mới trừ khi bạn được chủ nhà mời.
Đáp án D.
Question 46. I don’t think he will ______ to your requests if you keep pestering him.
A. give in
B. stick out
C. take in
D. pull out
A. give in: nhượng bộ
B. stick out: tiếp tục làm gì mặc dù khó khăn
C. take in: hiểu/ hấp thụ
D. pull out: rút khỏi/ ngừng tham gia
Ta có cụm động từ: give in to sth = đồng ý với cái gì
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là A
Tạm dịch: Tôi không nghĩ anh ấy sẽ đáp ứng yêu cầu của bạn nếu bạn cứ làm phiền anh ấy.
Đáp án A.
Question 47. He invited his girlfriend at seven o'clock, but she didn't ______ until 8.00.
A. break in
B. carry out
C. show up
D. fill in
A. break in (phr. v): đột nhập
B. carry out (phr. v): tiến hành, thực hiện
C. show up (phr. v): đến, xuất hiện
D. fill in (phr. v): điền thông tin
Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án C là phù hợp
Tạm dịch: Anh mời bạn gái đến lúc 7 giờ nhưng mãi đến 8 giờ cô mới xuất hiện.
Đáp án C.
Question 48: The lottery winner was willing to spend a considerable sum of money to ______ to charity to
help those in need.
A. give away
B. give in
C. give back
D. give up
A. Give away: cho, trao, phát
B. Give in: nhượng bộ, chịu thua
C. Give back: hoàn lại, trả lại
D. Give up: từ bỏ
Tạm dịch: Người trúng xổ số đó đã sẵn lịng dành số tiền đáng kể để trao từ thiện giúp đỡ những người đang cần.
Cấu trúc khác cần lưu ý: be willing to do sth: sẵn lịng làm gì
Question 49. The new CEO plans to _______ the company and implement some major changes in the way
it operates.
A. pull out: kéo ra, lôi ra B. get over
C. take over
D. take off
Question 50: He encouraged me to ______ the beauty contest, but I didn’t have enough confidence.
A. look up to
B. go in for
C. make away with
D. go down with
Giải thích:
- look up to: tơn trọng, ngưỡng mộ
- go in for = take part in :tham gia
-make away with:tẩu thốt với thứ gì lấy cắp
- go down with:mắc bệnh
Tạm dịch: Anh ấy khuyến khích tơi tham gia cuôc thi sắc đẹp,nhưng tôi không đủ tự tin
Đáp án B.
Question 51. None of the other children play with her, and I think she feels _______.
A. pointed out: vạch ra
B. left out: bỏ quên, bỏ sót C. signed in: kí tên vào D. plugged in: cắm phích
Question 52: Peter has ______ strange hobbies like collecting bottle caps and inventing secret codes.
A. gone on
B. taken up
C. gone with
D. taken off
Đáp án: B
Dịch: Peter có những sở thích kỳ lạ như thu thập nắp chai và phát minh ra mật mã bí mật.
Question 53: Remember to _______ your shoes when you are in a Japanese house.
A. take care
B. take on: đảm nhiệm, nhận làm C. take over
D. take off
Question 54: The Covid-19 pandemic reminds us to respect doctors and nurses, who ____ others in our
society.
A. go on
B. call back
C. care for
D. pick up
Giải thích: care for (v) chăm sóc, quan tâm
Dịch: Đại dịch covid 19 nhắc chúng ta tôn trọng các bác sĩ và y tá – những người chăm sóc cho người khác trong xã hội
của chúng ta.
Question 55: We walked to the next beach to ______ from the crowds.
A. pass away: qua đời
B. pass over: làm ngơ
C. get away: trốn thốt D. get over: bình phục
Question 56: Peter is an ambitious man who will never ______ till he gets what he wants.
A. turn down
B. give up
C. put on
D. take back
Question 57: You can’t tell the difference between them; he _______ his mother.
A. looks after
B. takes after
C. brings up
D. puts up with
Question 58. After I found all the information I needed, I _______ the laptop.
A. turned on
B. put off
C. turned off
D. put on
Question 59. John needs to ______ up with a new idea to help us all.
A. keep
B. take
C. make
D. come
Question 60. The local council has decided to _______ a concert to raise money for cancer charities.
A. take up
B. run through
C. come up
D. put on
A. take up: chiếm, bắt đầu một sở thích, thói quen
B. run through: tập dượt
C. come up: tới gần, đến gần
D. put on: tổ chức hoạt động
Xét về nghĩa ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Hội đồng địa phương đã quyết định tổ chức một buổi hịa nhạc để qun góp tiền cho các tổ chức từ thiện
về bệnh ung thư.
Đáp án D.
Question 61. Christmas markets are popular in Europe and have recently begun to _______ in Britain.
A. catch up
B. fall behind
C. catch on: nổi tiếng; trở thành cái mốtD. set off
Question 62. Three hours is a long time in the cinema, longer than most audiences are prepared to _______.
A. take over
B. put up with
C. cut back on
D. turn out
A. take over: chịu trách nhiệm điều hành công ty
B. put up with: chịu đựng
C. cut back on: giảm tiêu dùng
D. turn out: sản xuất
Dịch: Ba giờ đồng hồ là một khoảng thời gian dài trong rạp chiếu phim, lâu hơn so với hầu hết khán
giả đã chuẩn bị để chịu đựng.
→ Chọn đáp án B
Question 63: I_______ an old friend of mine in the street this morning. We haven't seen each other for ages.
A. ran into
B. ran out
C. came over
D. came round
Đáp án A
A. run into: tình cờ bắt gặp
B. run out: được sử dụng hết
C. come over: vượt qua
D. come round: tỉnh lại
Dịch nghĩa: Tơi tình cờ bắt gặp một người bạn cũ trên đường, chúng tôi đã không gặp nhau lâu lắm rồi
Question 64. Peter was bitterly disappointed at the test result, but I think he’ll soon _______ it.
A. put through
B. get over
C. make up
D. turn into
Kiến thức phrasal verb:
- put through: nối máy với ai
- get over: vượt qua
- make up: hòa giải, bịa chuyện, trang điểm
- turn into: trở thành
Tạm dịch: Peter đã rất thất vọng với kết quả bài kiểm tra, nhưng tôi nghĩ anh ấy sẽ sớm vượt qua thôi. →
Đáp án B.
Question 65. When petrol price _______ any more, I will have to use a bicycle to save money.
A. goes down
B. goes up
C. gets up
D. gives up
Question 66. People who live in or near endangered animals’ habitats _______ wildlife product for their
livelihood.
A. take care of
B. rely on
C. pay attention to
D. think of
Question 67: Garvin is ______ a new computer application to see whether it works.
A. looking after
B. putting on
C. trying out
D. turning up
Đáp án C
Dịch: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem liệu nó có hoạt động được khơng.
(Phrasal verbs: Look after: chăm sóc; put on: mặc (quần áo); try out: thử nghiệm; turn up: xuất hiện)
Question 68: I ______ several old friends when I went back to my hometown.
A. ran across
B. ran up
C. put across
D. put up
A. run across: tình cờ gặp thấy
Tạm dịch: Tơi tình cờ gặp vài người bạn cũ khi tôi trở lại quê hương của mình.
Question 69: We're waiting until they ______ a new version of the system.
A. let out: tiết lộ, để cho biết
B. let up
C. bring out
D. bring up
Question 70: The flight had to be _______ one hour late because of the bad weather.
A. put off
B. turned on
C. given up
D. carried out: thực hiện
Question 71: My parents are busy workers and I often _________ my younger brother after school.
A. look after
B. try out
C. keep on
D. work out
Chọn A
A. look after: chăm sóc
B. try out: kiểm tra th ử
B. keep on: cứ vẫn tiếp tục
D. work out: thi hành, thực hiện
Tạm dịch: Bố mẹ tôi là công nhân nên bận rộn và tơi thường chăm sóc em trai sau giờ học
Question 72: How can you ______ and see him accused of something he didn't do?
A. stand by: đứng cạnh
B. stand down: rút lui
C. get by: qua mặt
D. get down: đánh gục; hạ
Question 73: If you really want to lose weight, you need to ______ eating desserts.
A. Give away
B. give up
C. put off
D. take off
Question 74: The fire brigade fought for hours to ______ the fire in the chemical factory.
A. put away
B. put out
C. put through: hoàn thành, làm trọn D. put up
Question 75: They said the operation had been successful and they expected his wife to ______.
A. pull through
B. come through
C. pull away: lôi, kéo đi
D. come away
Question 76: We'll need to ______ some of the budget for travel later in the year.
A. keep back: giữ lại
B. keep away: cất đi
C. call back: gọi lại
D. call away: gọi/ mời đi
Question 77: They ______ the proposal and decided to give it their approval.
A. talked out: tranh luận đến cùng
B. talked smb over: dỗ dành
C. pulled out: kéo ra, lôi ra
D. pulled over: kéo sụp xuống
Question 78: This opportunity ______ at just the right time for me.
A. gave up
B. gave out
C. turned up: xảy ra, đến D. turned out: hóa ra
Cơ hội này đến đúng thời điểm đối với tôi.
Question 79: I know you don't like Jack's idea, but just ______ with him for a while.
A. get out
B. get along: hòa đồng
C. play out
D. play along: chơi cùng
Question 80: She ________________ her job as an event manager to become a self-employed baker.
A. gave up
B. gave away
C. gave over
D. gave off
A. gave up: từ bỏ
B. gave away: tặng, cho, tiết lộ bí mật cách vơ ý
C. gave over: ngừng làm phiền
D. gave off: thải ra, nhả ra
Tạm dịch: Cô ấy đã từ bỏ làm công việc như một quản lý sự kiện để trở thành một thợ làm bánh tự làm chủ.
Đáp án A.
Question 81. Christmas markets are popular in Europe and have recently begun to _______ in Britain.
A. catch up
B. fall behind
C. catch onnổi tiếng; trở thành cái mốtD. set off
Question 82. Three hours is a long time in the cinema, longer than most audiences are prepared to _______.
A. take over
B. put up with chịu đựng C. cut back on
D. turn out
Question 83: I could not _______ the lecture at all. It was too difficult for me.
A. hold on
B. take in
C. make off
D. get along
take in = understand: hiểu
A. hold on: giữ máy điện thoại
C. make off: tẩu thốt
Tạm dịch: Tơi khơng hiểu chút gì về bài giảng cả. Nó q khó đối với tôi.
Đáp án B.
D. get along: rời đi
Question 84: He _________ his old friend at the grocery store yesterday.
A. took over
B. took off
C. ran into
D. saw off
Question 85: My birthday seems to ______ more quickly every year.
A. come on
B. come around: đi xung quanh C. turn on
D. turn around: quay lại
Question 86: If you really __________ it, you'll probably find it's not such a good deal.
A. look up
B. run up: chạy lên
C. look into xem xét kĩ D. run into
Nếu bạn thực sự xem xét kĩ nó, có lẽ bạn sẽ thấy nó khơng phải là một thỏa thuận tốt.
Question 87: The military government is determined to ______ all opposition. sự chống đối
A. bring on: dẫn đến, gây ra
B. bring down: hạ, bắn rơi C. put on
D. put down: dẹp tan
Question 88 As its sales have increased rapidly, that computer is going to _______ more staff.
A. take in
B. take over
C. take up
D. take on đảm nhiệm
Khi doanh số bán hàng của nó tăng lên nhanh chóng, máy tính đó cần có thêm nhân viên đảm nhiệm.
Question 89. Mark invented a new game, but it never really _______ with people.
A. called for
B. caught on
C. cut off
D. came across
A. called for: yêu cầu
B. caught on: trở nên phổ biến
C. cut off: ngắt, cắt (điện)
D. came across: tình cờ gặp
Dịch nghĩa: Mark đã phát minh ra một trò chơi mới nhưng nó khơng bao giờ thực sự trở nên phổ biến với mọi người.
Đáp án B.
Question 90. Peter_______some of his old love letters in his wife’s desk.
A. came across
B. turned up
C. got on
D. went over
A. come across: tình cờ thấy
B. turn up: xuất hiện
C. get on: có quan hệ tốt với ai
D. go over: xem lại, ôn lại nhiều lần
Peter tình cờ thấy một số bức thư tình cũ của anh ấy trên bàn làm việc của vợ anh ấy.
Đáp án A.
Question 91. We ______ a number of high-school graduates each year as interns to give them some work
experience before they begin college.
A. take on
B. set up
C. put on
D. go off
A. take on: tuyển mộ
B. set up: thiết lập
C. put on: mặc
D. go off: hỏng
Tạm dịch: Chúng tôi tuyển mộ một số học sinh tốt nghiệp trung học mỗi năm làm thực tập sinh để cung cấp cho họ
một số kinh nghiệm làm việc trước khi họ bắt đầu học đại học.
Đáp án A.
Question 92. After several injuries and failures, things have eventually _______ for Todd when he reached
the final round of the tournament.
A. looked up
B. turned on
C. gone on
D. taken up
A. looked up: tra cứu, trở nên tốt đẹp hơn
B. turned on: bật lên
C. gone on: tiếp tục
D. taken up: bắt đầu
Tạm dịch: Sau một vài chấn thương và trận thua, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn với Todd khi anh ấy đã lọt vào
vòng chung kết của giải đấu.
Đáp án A.