Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Phụ lục 1 2 3 lớp 6,7,8 MÔN TIẾNG ANH BỘ SÁCH iLearn Smart World NĂM HỌC 20232024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.12 KB, 49 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………………………
TRƯỜNG THCS ……………………………………..

KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG

MÔN TIẾNG ANH
KHỐI 6-7-8
(Lưu hành nội bộ)

………………………., tháng 8 năm 2023


A. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Khung phân phối chương trình (KPPCT) của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT);
- Chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh môn Tiếng anh ban hành kèm theo Quyết định
16/2006/BGD ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GDĐT;
- Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 3/10/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo
dục nhà trường phổ thơng hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017- 2018;
- Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/08/2020 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học
cấp THCS.
- Thông tư 26/2020/TT- BGDĐT sửa đổi, bổ sung Quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT.
- Công văn số 1496/BGDĐT-GDTrH ngày 19/04/2022 của Bộ GDĐT về việc triển khai thực hiện chương trình giáo
dục trung học năm học 2022-2023.
- Cơng văn số 1964/SGDĐT-GDTrH ngày 26/7/2022 của Sở GDĐT về việc triển khai thực hiện chương trình giáo
dục trung học năm học 2022-2023
- Công văn số 4020/BGDĐT-GDTrH ngày 22 tháng 8 năm 2022 của Bộ GDĐT về việc triển khai thực hiện chương
trình giáo dục trung học năm học 2022-2023
- Cơng văn số 175/PGDĐT ngày 06/9/2022 của Phòng GDĐT Vĩnh Lộc về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ
giáo dục trung học cơ sở năm học 2022-2023


II. CƠ SỞ THỰC TIỄN
1. Tình hình chung của nhà trường:
- Trường THCS ....................................... đã được Kiểm định chất lượng giáo dục đạt mức 2 và công nhận Trường Đạt
chuẩn Quốc gia mức độ 1 năm 2020. Trong qua trình xây dựng và phát triển, nhà trường luôn là đơn vị có phong trào thi đua
dạy tốt và học tốt, có truyền thống đoàn kết, nhất trí cao. Nề nếp, chất lượng dạy và học được giữ vững và nâng lên rõ rệt.
Trường liên tục được công nhận là trường tiên tiến các cấp.
2. Thuận lợi:
- Nhà trường ln được Đảng, chính quyền địa phương quan tâm, các ban ngành, đoàn thể ủng hộ; cha mẹ học sinh
tin tưởng và chăm lo cho sự nghiệp giáo dục phát triển; được sự chỉ đạo sát sao, có hiệu quả của các cấp chuyên môn, đặc
biệt là Phòng Giáo dục và Đào tạo ......................................
+ Nhà trường có tổng số CBQL, giáo viên, nhân viên là 25 đồng chí, trong đó:


CBQL: 02 đồng chí (đều có trình độ ĐHSP); Giáo viên: 22 đồng chí (21 ĐHSP; 01 CĐSP đang học lên Đại học);
Nhân viên: 01 đồng chí (có trình độ ĐH).
Phần lớn đều có tinh thần trách nhiệm, tâm huyết với nghề nghiệp được rèn luyện, bồi dưỡng qua nhiều năm công tác
nên có đủ năng lực, phẩm chất và bản lĩnh để hoàn thành tốt nhiệm vụ; nhiều đồng chí là cốt cán chun mơn của huyện, đáp
ứng u cầu ngày càng cao của nhiệm vụ giáo dục.
+ Học sinh: Đa số học sinh ngoan, ý thức đạo đức và kỉ luật tốt. Nhiều HS có tư chất tốt và có sự phấn đấu vươn lên
trong học tập và rèn luyện.
+ Cơ sở vật chất: Trong những năm qua được sự quan tâm và đầu tư của địa phương, sự hỗ trợ đóng góp của phụ
huynh HS trong việc mua sắm trang thiết bị dạy hoc. Diện tích đất rộng, cảnh quan môi trường của nhà trường xanh - sạch đẹp.
3. Khó khăn:
* Đội ngũ giáo viên:
- Trường thiếu GV mĩ thuật, chưa có GV có chứng chỉ dạy KHTN và Lịch sử - Địa lí.
* Học sinh:
- Trường THCS .................................................. năm học 2023-2024 có tổng số 449 học sinh với tổng số 13 lớp, gồm:
Khối 6: 05 lớp, 144 học sinh
Khối 7: 03 lớp, 111 học sinh
Khối 8: 03 lớp 96 học sinh

Khối 9: 03 lớp, 98 học sinh.
- Do điều kiện kinh tế của địa phương chưa thực sự phát triển một số gia đình khó khăn, bất hạnh, chật vật lo kiếm
sống và trình độ dân trí chưa cao nên phó mặc việc giáo dục con em mình cho nhà trường, ít quan tâm đến việc rèn luyện kỹ
năng sống, khả năng tự học cho HS.
- Sĩ số HS /lớp đông
* Cơ sở vật chất:
CSVC của nhà trường với 13 phòng học cơ bản, 05 các phòng chức năng và các phòng phục vụ dạy và học. Tuy nhiên
trang thiết bị, đồ dùng dạy học đã hư hỏng nhiều, nhiều hóa chất hết hạn sử dụng. Đặc biệt là đồ dùng và thiết bị dạy học để
thực hiện CT GDPT 2018 cấp chưa kịp thời.


Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS ……………………….
XÃ ……………………
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 5 Số học sinh: 144
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3. Thiết bị dạy học:
STT

1
2
3

Thiết bị dạy học
Màn hình TV
Máy tính
Bảng

Số lượng
01
01
01

Các bài thí nghiệm/thực hành

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập

Ghi chú


STT
1
2

Tên phịng
Phịng học nghe nhìn 1

Số lượng
01


Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT

Bài học

1

Unit 1

9

2

Unit 2

9

3

Unit 3

4

Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ

I

5

Unit 4
Chữa bài KT

Số tiết

9
3
10

6
Unit 5

9

7

Revision

3

8

KT cuối HKI-Sửa bài

3


Unit 6

9

Unit7

9

9
10

Yêu cầu cần đạt
- Talk about family members and housework
- Grammar: Wh-questions,Present simple,possessives
- Talk about school subjects you like or don’t like
- Talk about school activities
- Grammar : “and” ,”or”.possessive pronouns,like +verb ing
- Describe someone’s personal appearance
- Invite someone to do an activity
- Grammar: present simple and present continous,continuous for future use
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develope four skills
--Talk about how often you do activities in your free time
- Talk about future about future events
- Grammar: adverbs of frequency, present simple for future
- Buy clothes in a clothing store
- Order food and drinks in a restaurant
- Grammar: Demonstratives and object pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills

- Test what they have learnt and four skills
- Check
- Talk about public services in your town
- Give tips about how to save the envirnment
- Grammar: articles and preposition of place and imperatives
- Make and respond to suggestions about movies


11

Unit 8

9

12

Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ
II

2

13

Unit 9
Chữa bài KT

9

14


Unit 10

9

15

Revision

1

16

KT cuối kì II-Chữa bài

3

- Express opinions and exchange information about movies
- Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives
- Discuss plans for a trip
- Talk about things you need for a trip
Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences with “so”
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
-Talk about the differences between homes now and in the future
- Grammar: Modals may and might
- Identify landmarks in cities around the world
- Compare features of cities around the world
-Grammar ; First conditional sentences, comparative and superlative adjectives
- Revision the knowledge what they have learnt
-Develop four skills

- Test the knowledge what they have learnt

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2

Thời gian
60 phút
60-90phút
60 phút
60-90 phút

Thời điểm
Tuần 10
Tuần 18
Tuần 28
Tuần 35

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của
học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 1 đến tuần 10
của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng sau
khi tiếp nhận kiến thức của chưng trình HK1


Trắc nghiêm &Tự luận

Kiểm tra đánh nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học
sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 19 đến tuần 28
của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của
học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức của chương trình
HK2

Trắc nghiêm &Tự luận

Trắc nghiêm &Tự luận

Trắc nghiêm &Tự luận



KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3 Số học sinh: 111
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
2
3

4

Thiết bị dạy học
Màn hình TV
Máy tính
Bảng

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

01
01
01

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1
2

Tên phịng
Phịng học nghe nhìn 1

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú


01

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT

Bài học

Số tiết

1

Unit 1

9

2

Unit 2

9

3

Unit 3

9

Yêu cầu cần đạt

- Ask and answer about hobbies ; make future plan
- Grammar: Present simple, Present continuous for future plans and preps of place
- Talk about what makes a healthy lifestyle; give advice and persude so
- Grammar : Indefinite quantifiers; should and shouldn’t
- Talk about music that you like
- Make plans to go to a music event


4
5

Ôn tập và Kiểm tra giữa
kỳ I
Unit 4
Chữa bài KT

3
10

6
7
8

Unit 5

9

Revision

3


Kiểm tra cuối kỳ I

3

9

2
9

-Talk about the differences between homes now and in the future
Grammar: Modals may and might

Unit 6
Unit7

9

Unit 8

12

Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ
II

13

Unit 9
Chũa bài KT


14

Unit 10

--Talk about how often you do activities in your free time
- Talk about future about future events
- Grammar: adverbs of frequency, present simple for future
- Buy clothes in a clothing store
- Order food and drinks in a restaurant
- Grammar: Demonstratives and object pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
- Test what they have learnt and four skills
- Talk about public services in your town
- Give tips about how to save the envirnment
- Grammar: articles and preposition of place and imperatives
- Make and respond to suggestions about movies
- Express opinions and exchange information about movies
- Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives
- Discuss plans for a trip
- Talk about things you need for a trip
Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences with “so”
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develop four skills

9

10
11


- Grammar: present simple for facts ; preps of time
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develope four skills

9

9

15

Revision

1

16

Kiểm tra cuối kỳ II

3

- Identify landmarks in cities around the world
- Compare features of cities around the world
-Grammar ; First conditional sentences, comparative and superlative adjectives
- Revision the knowledge what they have learnt
-Develop four skills
- Test the knowledge what they have learnt


2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá

Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2

Thời gian
(1)
60 phút
60-90phút
60 phút
60-90 phút

Thời điểm
(2)
Tuần 10
Tuần 18
Tuần 28
Tuần 35

Yêu cầu cần đạt
(3)
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng
của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 1 đến
tuần 10 của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngơn ngữ và các kĩ năng
sau khi tiếp nhận kiến thức của chưng trình HK1
Kiểm tra đánh nội dung ngơn ngữ và các kĩ năng của
học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 19 đến tuần
28 của chương trình
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng

của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức của chương
trình HK2

Hình thức
(4)
Trắc nghiêm &Tự luận

Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận


KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3 Số học sinh: 97
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
2
3

Thiết bị dạy học
Màn hình TV
Máy tính
Bảng


Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

01
01
01

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1
2

Tên phịng
Phịng học nghe nhìn 1

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

01

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
S
TT
1


2

Bài học
Định hướng đầu năm

Unit 1

Số
Yêu cầu cần đạt
tiết
1 - To obtain a brief introduction to the course
- To learn how to make use of i-Learn Smart World resources.
- Talk about leisure activities.
- Make plan with friends
10
- Grammar: Present simple, Present continuous for future plans and preps of place
- To review and practice and use Verbs expressing preference + gerunds correctly

Ghi chú


3

Unit 2

4 Ôn tập,kiểm tra, sửa bài
giữa kỳ I

10


5

5
Unit 3

10

6
Unit 4
7 Ơn tập và kiểm tra cuối
học kì I

10

8

8

9

Unit 5

10

Unit 6

10

- To learn vocab. for related to life in the country and life in the city
- To practice listening for gist and detail

- To learn functional English – politely disagreeing
- Grammar : •To learn, practice and use Verbs expressing preference + to infinitive and adverbs of frequency
•To practice talking about folk games and activities in the country, using verbs (to express preference) + toinfinitives and adverbs of frequencyTalk
•To revise the target language and language skills
•To get students well-prepared for the midterm test Test about the knowledge what they have learnt
- Develope four skills
- •To learn and use vocab. related to pollution
- •To talk about the effects of pollution, using the First conditional
• To practice listening for gist and specific information
•To practice reading for main ideas and specific information
- Grammar: •To practice and use the First conditional with if or unless correctly
•To learn and use vocab. related to disasters
•To practice reading for gist, reading to recognize correct/incorrect/not given information.- Grammar: • To
practice and use Wh-questions
•To practice sound changes of was
•To practice and use the Preposition of place and movement correctly
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
- Test what they have learnt and four skills
•To learn and use vocab. related to technology
•To practice reading for main ideas and specific information
- Grammar: • To practice and use Wh-questions and Yes/No questions correctly
•To practice listening for the purpose of the talk and for specific information
•Practice functional English – Showing agreement
•To practice and use comparative adverbs correctly
-To learn and use vocab. related to life on other planets
•To practice reading for gist and specific information
•To learn how to write a story about seeing visitors from another planet (Writing skill)
- Grammar: •To practice and use Simple Future (Will) correctly
•To practice intonation for interest/opinion words



•To practice and use Past Continuous and Past Simple correctly
1 Ôn tập và Kiểm tra giữa
0
kỳ II
1
1
Unit 7
1
2

Unit 8

1 Ôn tập và Kiểm tra cuối
3
kỳ II

- Test about the knowledge what they have learnt
4 - Develop four skills
•To learn and use vocab. related to dream jobs
•To practice listening for specific information
10 •To practice functional English – Responding to ideas
Grammar: • To practice and use Possessive pronouns correctly

To practice and use Reported speech for statements correctly
• To learn and use vocab. related to the traditions of ethnic groups in Vietnam
•To practice reading for gist and specific information
-Grammar; • To practice and use articles correctly
10

•To practice stress the first syllable for most two-syllable adjectives
•To practice and use Reported speech for questions correctly
•To learn how to give supporting information
- Revision the knowledge what they have learnt
7 -Develop four skills
- Test the knowledge what they have learnt

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2

Thời gian
(1)
60 phút
60-90phút
60 phút

Thời điểm
(2)
Tuần 10
Tuần 18
Tuần 28

Yêu cầu cần đạt
(3)
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng
của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 1 đến
tuần 10 của chương trình

Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng
sau khi tiếp nhận kiến thức của chưng trình HK1
Kiểm tra đánh nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của
học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 19 đến tuần
28 của chương trình

Hình thức
(4)
Trắc nghiêm &Tự luận

Trắc nghiêm &Tự luận
Trắc nghiêm &Tự luận


Cuối Học kỳ 2

60-90 phút

Tuần 35

Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng
của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức của chương
trình HK2

Trắc nghiêm &Tự luận

III. Các nội dung khác (nếu có):
BSHSG khối 6-7-8
TỔ TRƯỞNG


…………………….., ngày 20 tháng 8 năm 2023

(Ký và ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS ………………………….
XÃ ……………………….
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 – 2024)
1. Khối lớp: 6 ; Số học sinh: 144
ST
T

Chủ đề

1

Unit 1:
Home


2

Unit 2:
School

Yêu cầu cần đạt

- Talk about family members and housework
- Grammar: Wh-questions,Present simple,possessives

Số
tiết

9

- Talk about school subjects you like or don’t like
- Talk about school activities

Thời điểm

Địa
điểm

Chủ trì

Phố
i
hợp


Đ/k thực
hiện
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu

T1,2,3

phịng GVBM
học

T4,5,6

phịng GVBM
học

T7,8,9,10

phịng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

T10


phịng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

9

- Grammar : “and” ,”or”.possessive pronouns,like +verb ing
- Describe someone’s personal appearance

3
Unit 3:
Friends
4

- Invite someone to do an activity

9

- Grammar: present simple and present
continous,continuous for future use

Ôn tập & - Test about the knowledge what they have learnt
KT giữa kì I - Develope four skills

3



5

6

7

Unit 4:
Festivals
and Free
Time

--Talk about how often you do activities in your free time

Unit 5:
Around
Town

- Buy clothes in a clothing store
- Order food and drinks in a restaurant
- Grammar: Demonstratives and object
pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns

Ôn tập

8

Thi HKIChữa bài

9


Unit 6:
Community
Services

10

Unit 7:
Movies

11

Unit 8: The
World
Around Us

12

13

Ơn tập &
KT giữa kì
II
Unit 9:
Houses in

- Talk about future about future events
- Grammar: adverbs of frequency, present simple for future

- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills

- Test what they have learnt and four skills
- Check
- Talk about public services in your town
- Give tips about how to save the envirnment
- Grammar: articles and preposition of place and
imperatives
- Make and respond to suggestions about movies
- Express opinions and exchange information about movies
- Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives
- Discuss plans for a trip
- Talk about things you need for a trip
Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences
with “so”
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
-Talk about the differences between homes now and in the
future

T11,12,13,1
4

phòng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

T15,16,17


phòng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

T18

phòng GVBM
học

T18

phòng GVBM
học

T19,20,21

phòng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy

chiếu

T23,24,25

phòng GVBM
học

T 26,27,28

phòng GVBM
học

T29

phòng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

T30,31,32

phòng GVBM
học

Bảng,
Máy

10


9

3
3

9

9

9

2
9

Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu


14

15
16

the Future
Unit 10:

Cities
Around the
World
Ôn tập
Thi học kỳ
II

Grammar: Modals may and might
- Identify landmarks in cities around the world
- Compare features of cities around the world
-Grammar ; First conditional sentences, comparative and
superlative adjectives
- Revision the knowledge what they have learnt

9

T33,34,35

phòng GVBM
học

1

,36

phòng GVBM
học

3


36

phòng GVBM
học

-Develop four skills
- Test the knowledge what they have learnt

chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu

2. Khối lớp: 7 ; Số học sinh: 111
ST
T

Chủ đề

1

Unit 1: Free
time


2

Unit 2: Health

3

Unit 3: Music
and Arts

4

Ôn tập & KT
giữa kì I

- Ask and answer about hobbies ; make future plan
- Grammar: Present simple, Present continuous for future
plans and preps of place
- Talk about what makes a healthy lifestyle; give advice and
persude so
- Grammar : Indefinite quantifiers; should and shouldn’t
- Talk about music that you like
- Make plans to go to a music event
- Grammar: present simple for facts ; preps of time
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develope four skills

Unit 4:
Community
services


--Talk about how often you do activities in your free time
- Talk about future about future events
- Grammar: adverbs of frequency, present simple for future

5

Yêu cầu cần đạt

Số
tiết

9
9
9
3

10

Thời điểm

Địa
điểm

Chủ trì

T1,2,3

phịn
g học


GVB
M

T4,5,6

phịn
g học

GVB
M

T7,8,9,10

phịn
g học

GVB
M

T10

phịn
g học

GVB
M

T11,12,13,1
4


phịn
g học

GVB
M

Phố
i
hợp

Đ/k thực
hiện
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu


6


Unit 5: Food
and Drinks

7
Ôn tập

- Buy clothes in a clothing store
- Order food and drinks in a restaurant
- Grammar: Demonstratives and object
pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills

11

12
13
14

Unit 6:
Education
Unit 7:
Transportatio
n
Unit 8:
Festival
around the
world
Ôn tập & KT

giữa kì II

Unit 9:
English in the
world
Unit 10:
Energy
resources

15
Ơn tập

16

GVB
M

Bảng,
Máy
chiếu

T18

phịn
g học

GVB
M

T19


phịn
g học

GVB
M

T20,21,22

phòn
g học

GVB
M

T23,24,25

phòn
g học

GVB
M

T 26,27,28

phòn
g học

GVB
M


Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu

T29

phòn
g học

GVB
M

9

T30,31,32

phòn

g học

GVB
M

9

T33,34,35

phòn
g học

GVB
M

1

36

phòn
g học

GVB
M

3

36

phòn


GVB

9

3
3

Thi học kỳ I

10

phòn
g học

- Test what they have learnt and four skills

8
9

T15,16,17

- Talk about public services in your town
- Give tips about how to save the envirnment
- Grammar: articles and preposition of place and imperatives
- Make and respond to suggestions about movies
- Express opinions and exchange information about movies
- Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives
- Discuss plans for a trip
- Talk about things you need for a trip

Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences
with “so”
- Test about the knowledge what they have learnt
- Develop four skills
-Talk about the differences between homes now and in the
future
Grammar: Modals may and might
- Identify landmarks in cities around the world
- Compare features of cities around the world
-Grammar ; First conditional sentences, comparative and
superlative adjectives
- Revision the knowledge what they have learnt
-Develop four skills

Thi học kỳ II - Test the knowledge what they have learnt

9
9

9

2

Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,

Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,


g học

Máy
chiếu

M

2. Khối lớp: 8 ; Số học sinh: 97
ST
T
1

2

3

4

5

Chủ đề


Yêu cầu cần đạt

Định hướng - To obtain a brief introduction to the course
đầu năm
- To learn how to make use of i-Learn Smart World
resources.
- To talk about leisure activities.
- To make plan with friends
Unit 1: Free - Grammar: Present simple, Present continuous for future
time
plans and preps of place
- To review and practice and use Verbs expressing preference
+ gerunds correctly
- To learn vocab. for related to life in the country and life in the
city
- To practice listening for gist and detail
Unit 2: Life
- To learn functional English – politely disagreeing
in the
- Grammar : •To learn, practice and use Verbs expressing
country
preference + to infinitive and adverbs of frequency
•To practice talking about folk games and activities in the
country, using verbs (to express preference) + to-infinitives and
adverbs of frequencyTalk
•To revise the target language and language skills
Ơn tập & KT
•To get students well-prepared for the midterm test giữa kì I
Test about the knowledge what they have learnt
- Develope four skills

Unit 3:
- •To learn and use vocab. related to pollution
Protecting - •To talk about the effects of pollution, using the First
conditional
the
environmen • To practice listening for gist and specific information

Số
tiết

Thời điểm

Địa
điểm

Chủ trì

1

T1

phịng GVBM
học

T1,2,3,4

phịng GVBM
học

T4,5,6,7


phịng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

T8,9

phịng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

T10,11,12,1
3

phòng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

10

Phố

i
hợp

Đ/k thực
hiện
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu

10

5
10


t

6
Unit 4:
Disasters

7
Ơn tập

8

Thi học kỳ I


•To practice reading for main ideas and specific information
- Grammar: •To practice and use the First conditional with if
or unless correctly
•To learn and use vocab. related to disasters
•To practice reading for gist, reading to recognize
correct/incorrect/not given information.- Grammar: • To
practice and use Wh-questions
•To practice sound changes of was
•To practice and use the Preposition of place and movement
correctly
- Revision the knowledge what they have learnt
- Develop four skills

9

10

11

•To learn and use vocab. related to technology
•To practice reading for main ideas and specific information
- Grammar: • To practice and use Wh-questions and Yes/No
Unit 5:
questions correctly
Science and
•To practice listening for the purpose of the talk and for
Technology
specific information
•Practice functional English – Showing agreement

•To practice and use comparative adverbs correctly
-To learn and use vocab. related to life on other planets
•To practice reading for gist and specific information
•To learn how to write a story about seeing visitors from
Unit 6: Life another planet (Writing skill)
on other
- Grammar: •To practice and use Simple Future (Will)
correctly
planets
•To practice intonation for interest/opinion words
•To practice and use Past Continuous and Past Simple
correctly
Ôn tập & KT - Test about the knowledge what they have learnt

phòng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

T16,17

phòng GVBM
học

T18

phòng GVBM
học


T19,20,21,2
2

phòng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu
Bảng,
Máy
chiếu

T22,23,24,2
5

phòng GVBM
học

Bảng,
Máy
chiếu

T25,26

phòng GVBM


Bảng,

10

5

- Test what they have learnt and four skills

+ sửa bài

T13,14,15,1
6

3

10

10

4



×