Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA SỬ DỤNG VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F4431 THEO PHƯƠNG PHÁP VECTOR KHÔNG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.59 KB, 33 trang )

dhcn tp hcm



 !"
# Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:
a. Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát
bằng phương pháp nhiệt động.
b. Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá
trình nhiệt động.
c. Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá
trình nhiệt động.
d. Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên.
$%$&
 Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào
là hệ nhiệt động kín:
a. Động cơ đốt trong.
b. Động cơ Diesel.
c. Bơm nhiệt.
d. Cả 3 câu đều đúng.
$%$
' Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào
là hệ nhiệt động hở:
a. Động cơ đốt trong.
b. Máy lạnh.
c. Chu trình Rankin của hơi nước
d. Cả 3 câu đều đúng.
$%$(
 Trong nhiệt động lực học, trạng thái của chất môi
giới:
dhcn tp hcm


a. Là hình thái tồn tại của vật chất: Rắn, lỏng,
hơi.
b. Là tổng hợp các tính chất vật lý của vật chất.
c. Cả câu a. và b. đều đúng.
d. Cả câu a. và b. đều sai.
$%$)
* Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trang
thái.
a. Để xác định trạng thái của chất môi giới.
b. Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng
giữa hệ nhiệt động với môi trường xung
quanh.
c. Sự thay đổi một thông số trang thái luôn luôn
làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
d. Cả 3 câu đều đúng.
$%$&
+ Nhiệt độ:
a. là một thông số trạng thái.
b. quyết định hướng truyền của dòng nhiệt
c. Phát biểu a. và b. đều đúng.
d. Phát biểu a. và b. đều sai.
$%$
, Sự thay đổi nhiệt độ:
a. Không làm thay đổi trạng thái của chất môi
giới.
b. Luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi
giới.
$%$)
- Nhiệt độ là một thông số:
a. Tỷ lệ với động năng của các phân tử.

dhcn tp hcm
b. Tỷ lệ với lực tương tác giữa các phân tử.
$%$(
. Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái
(theo hệ SI):
a. Nhiệt độ bách phân.
b. Nhiệt độ Rankine.
c. Nhiệt độ Kelvin
d. Nhiệt độ Fahrenheit
$%$
#/ Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công
thức nào sau đây:
a.
0
K =
0
C – 273,16.
b.
0
F =
5
9
0
C + 32.
c.
0
K =
5
9
0

R.
d. Cả 3 công thức đều đúng.
$%$&
## Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ
SI.
a.
0
K.
b.
0
C.
c.
0
F.
d.
0
R.
$%$(
# Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo
phương pháp tuyến bề mặt …:
a. … lên một đơn vị diện tích.
b. … lên 1 m
2
.
c. … lên 1 cm
2
.
d. … lên 1 in
2
.

dhcn tp hcm
$%$(
#' Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng
thái:
a. Áp suất dư.
b. Áp suất tuyệt đối.
c. Độ chân không.
# Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết
đều chỉ 2 loại:
a. Áp suất tuyệt đối và Áp suất dư.
b. Áp suất dư và độ chân không.
c. Áp suất tuyệt đối và độ chân không.
#* Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
a. kg/m
2
.
b. kg/cm
2
.
c. N/m
2
.
d. PSI.
#+ Đại lượng nào sau đây là thông số trạng thái
của chất môi giới:
a. Thể tích.
b. Thể tích riêng.
#+ Chât khí gần với trạng thái lý tưởng khi:
a. nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn.
b. nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ.

c. nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn.
d. nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ.
#, Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của
chúng…
a. … không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn
nhau.
b. … không bị ảnh hưởng bởi trọng trường.
c. Bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
d. Không bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
dhcn tp hcm
#- Nội năng là năng lượng bên trong của vật.
Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi nội
năng bao gồm:
a. Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng)
của các phân tử.
b. Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của
các nguyên tử.
c. Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân.
d. Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên.
#. Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào
thông số trạng thái nào:
a. Áp suất.
b. Nhiệt độ.
c. Thể tích riêng.
d. Phụ thuộc cả 3 thông số trên.
/ Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
a. pV = RT.
b. pv = GRT.
c. pv = RT.
d. Cả 3 câu đều sai.

# Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
a. pV
µ

= R
µ

T.
b. pV
µ

=
µ
.RT
c. pv =
µ
µ
R
T
d. Cả 3 câu đều đúng.
 Hằng só khí lý tưởng R trong hương trình
trạng thái có trị số bằng:
a. 8314 kJ/kg
0
K.
b. 8314 J/kg
0
K.
c.
µ

8314
J/kg
0
K.
d.
µ
8314
kJ/kg
0
K.
dhcn tp hcm
' Hằng só khí lý tưởng R
µ

(tính theo một mol
khí) của mọi chất khí:
a. Bằng nhau.
b. Khác nhau.
 012(%!)132"4567"48
59&:;<=$ (" >(
c. Nhiệt độ c. Thể tích
d. Áp suất d. Tất cả đều sai
* 132?@?:?A 261&92B >(C$D
5659*
/
7=1 "DE;(132?@F
GF(HII12J2(?A 1$2HK
a. 113
oF
c. 77

oF
b. 57
oF
d. Tất cả đều sai
+ 132?@?@?A 261&9)(D1 >(C$D
5659*.
/
F7=1 "DE;(132?@
GI5 "1;J2(?A 1$2HK
a. 18
0
C c. 16
oC
b. 17
0
C d.15
oC
, 44)(H:CI2 L1$2HK,+/CC7
M( "CI2 L1$2HK/CC7MND$%;"O2
2"D32?P1 >( O2=Q 81$2HK
a. -1180 mmHg c. 1180 mmHg
b. - 330 mmHg d. 340 mmHg
- R%;"O22HS?446%(; >(C$D56
L1$2HK+*TU7V"W"D?X1;(?MK=Y
C

2Z 81$2HK
a. 4,4 kG/cm
2
c. 4,5 kG/cm

2
b. 4,6 kG/cm
2
d. 4,7 kG/cm
2

dhcn tp hcm
+!"
. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
b. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình
biến đổi của hệ nhiệt động.
c. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái
của chất môi giới.
d. Cả 3 phát biểu đều đúng.
$%$)
'/ Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc
điểm nào sau đây:
a. phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của
chất môi giới.
b. phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới.
c. Luôn luôn tồn tại trong bản thân củachất môi
giới.
d. Cả 3 câu đều đúng.
$%$)
'# Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích

a. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới
của hệ nhiệt động.
b. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi

giới.
c. … được tính bằng biểu thức:

=
2
1
v
v
dpvdl
$%$(
' Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …
a. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới
của hệ nhiệt động.
dhcn tp hcm
b. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi
giới.
c. … được tính bằng biểu thức:

=
2
1
v
v
dvpdl
$%$)
'' Bản chất của nhiệt lượng:
a. Là năng lượng toàn phần của chất môi giới.
b. Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của
chất môi giới.
c. Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội

động năng) của các phân tử.
d. Là năng lượng trao đổi với môi trường xung
quanh.
$%$
' Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công)
theo hê SI:
a. kWh
b. J
c. BTU
d. Cal
$%$)
'* Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng
lượng:
a. kcal/h
b. kWh
c. J/s
d. BTU/h
$%$)
'+ Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:
a. q = T.ds
dhcn tp hcm
b.

=
2
1
s
s
dsTdq
.

c.

=
2
1
s
s
dsTq
d.

q = T(s
2
– s
1
)
$%$
', Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng

a. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi
nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m
3
, kmol, …) vật
chất.
b. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg,
m
3
, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1

độ.
c. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay

đổi nhiệt độ là 1

độ.
$%$)
'- Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng
như sau:
a. dq = c.dt
b.

=
2
1
t
t
dtcq
c. q = c.

t.
d.
Cả 3 câu đều đúng.
$%$&
'. Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như
sau:
a.
µ
c
p

µ
c

v
= 8314 J/kg.độ.
dhcn tp hcm
b. c
p
–c
v
= R.
c.
k
c
c
v
p
=
d.
Cả 3 câu đều đúng.
Trong đó: R: hằng số khí lý tưởng; k: số mũ đoạn
nhiệt.
$%$&
/ Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như
sau:
a. dq = c
v.
dT + vdp.
b. dq = c
p.
dT + vdp.
c. dq = c
p.

dT – vdp.
d. dq = c
v
dT – vdp.
$%$
# Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như
sau:
a. dq = c
p.
dT + pdv.
b. dq = c
v.
dT + pdv.
c. dq = c
p.
dT – pdv.
d. dq = c
v.
dT – pdv.
$%$)
 Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý
nghĩa của định luật nhiệt động 1:
a. Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không
thể chuyển hóa hoàn toàn thành công, một
phần làm biến đổi nội năng của hệ.
b. Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và
nhiệt trao đổi giữa chất môi giới với môi
trường không cân bằng nhau thì nhất định làm
dhcn tp hcm
thay đổi nội năng của hệ, và do đó, làm thay

đổi trạng thái của hệ.
c. Công có thề biến đổi hoàn toàn thành nhiệt,
nhiệt không thề biến đổi hoàn toàn thành công.
d. Cả 3 phát biểu đều đúng.
$%$&
' Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ
thống hở:
a. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
b. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
c. Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên.
d. Không cần thiết 2 nguyên tắc trên.
$%$
 Quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
là:
a. quá trình đẳng áp.
b. quá trình đẳng tích.
c. quá trình đẳng nhiệt.
d. quá trình có ít nhất một đại lượng (T, v, p, q, c)
không đổi.
$%$&
* Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động
cơ bản:
a. Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy
luật.
b. Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy
luật.
c. Có một trong các thông số trạng thái được duy
trì không đổi.
d. Cả 3 câu đều đúng.
dhcn tp hcm

$%$&
+ Trong quá trình đẳng tích:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội
năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên
enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể
tích.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
$%$(
, Trong quá trình đẳng áp:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội
năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên
enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể
tích.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
$%$)
- Trong quá trình đẳng nhiệt:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội
năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên
enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể
tích và công kỹ thuật.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng không.
$%$
. Trong quá trình đoan nhiệt:
dhcn tp hcm

a. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn
thành nội năng của hệ.
b. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành
enthalpy của hệ.
c. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể
tích là một hằng số.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
$%$&
*/ Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình
đoạn nhiệt là:
a.





















=

1
1
1
1
2
11
k
k
kt
p
p
vp
k
k
l
, j/kg
b.
( )
12
1
.
TT
k
Rk
l
kt



=
, j/kg.
c.




















=

1
1
1
1

1
2
1
k
k
kt
p
p
kRT
k
l
, j/kg
d. Cả 3 câu đều đúng.
$%$&
*# Công thức tính công thay đổi thể tích trong
quá trình đoạn nhiệt là:
a.








=
1
1
1
2

11
T
T
vp
k
k
l
kt
, j/kg
b.
( )
1122
1
.
vpvp
k
k
l
kt


=
, j/kg.
c.





















=

1
1
1
1
1
2
1
k
k
kt
p
p
RT
k

l
, j/kg
d.




















=

1.
1
1
1
1

2
11
k
k
kt
p
p
vpk
k
l
, j/kg
$%$
dhcn tp hcm
* Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = ± ∞
thì nó trở thành:
a. Quá trình đẳng áp.
b. Quá trình đẳng nhiệt.
c. Quá trình đẳng tích.
d. Quá trình đoạn nhiệt.
$%$
*' Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng
của quá trình đa biến khi số mũ đa biến …
a. … n = 0.
b. … n = 1.
c. … n = k.
d. … n = ± ∞.
$%$)
* Sự biến thiên entropy trong quá trình đa biến
là công thức nào sau đây:
e.

1
2
1
2
lnln
p
p
R
T
T
cs
p
−=∆
, j/kg.độ.
f.
1
2
1
2
lnln
v
v
R
T
T
cs
v
+=∆
, j/kg.độ.
g.

1
2
1
2
lnln
p
p
c
v
v
cs
vp
+=∆
, j/kg.độ.
h. Cả 3 câu đều đúng.
$%$&
** O2=Q 8=P15A=72E2Q 59C
'
2Z=P15AH1S 81$2HK
a. 2 kg/ m
3
c. 0,5 kg/ m
3
b. 5 kg/ m
3
d. 8 kg/ m
3
*+ O2=Q 8=P15A=72E2Q C
'


2Z2E2Q H1S 81$2HK
a. 2 m
3
/kg c. 0,5 m
3
/kg
b. 5 m
3
/kg d. 8 m
3
/kg
dhcn tp hcm
56. 132&"H1S=P15A?[2Q  >(
=\=Q 81$2HK
a. Cv = 0,72 kJ/ kg.độ c. Cv= 1,01 kJ/
kg.độ
b. Cv = 20,9 kJ/ kg.độ d. Cv= 29,3 kJ/
kg.độ
57. O2=Q 8=P15A=7132?@/
]
7;
#
^
/7.*-=_Y=7;

^#7/,'+=_Y=`ND132
5A a21V2?E59C2(D?X1I2H:%D O2=Q
59
a. Q = 31 kJ c. Q = 45,6 kJ
b. Q = 456 kJ d. Q = 310 kJ

58. H:W"$2HZ?[2Q 7)1V2T
#
^(27T

^
(272
#
^'/
/
72Q


a. T
2
= 333
0
C *c. T
2
= 60
0
C
b. T
2
= 151,5
0
C d. T
2
= 15
0
C

59. R%;"O2 >(=QW"DE59#)(H7$%;"O2&59*
)(H7MND$%;"O22"D32?P1 >( O2=Q 81$2HK
59
a. 2 bar *c. 6 bar
b. 4 bar d. 8 bar
60. K5"N2132?@2b?A c!D&<&<(
2HS
a. Thực nghiệm
b. Lý thuyết
c. Theo thực nghiệm và lý thuyết
d. Tất cả đều sai
61. K5"N2132?@2b2<  O259
a. Định luật bảo toàn năng lượng
b. Định luật bảo toàn nhiệt lượng
dhcn tp hcm
c. Định luật xác định công sinh ra
d. Định luật xác định chiều hướng tiến hành các
quá trình trao đổi nhiệt.
62. "2HZ2"N 1d"
a. Là chu trình tiến hành theo cùng chiều kim
đồng hồ.
b. Là chu trình nhận công sinh nhiệt.
c. Là chu trình nhận nhiệt sinh công.
d. a, c đúng.
63. "2HZA  1d"
a. Là chu trình tiến hành theo ngược chiều kim
đồng hồ.
b. Là chu trình nhận công sinh nhiệt.
c. Là chu trình nhận nhiệt sinh công.
d. a, b đúng.

64. 9CI2(5%1?A M1V2;("
a. i = u +pv
b. i = v + pu
c. i = p + vu
d. Tất cả đều sai
65. "2HZ?A Me&f1?!D59 "2HZZg
a. Thuận chiều
b. Chu trình nghịch chiều
c. chu trình carnot nghịch chiều
d. tất cả đều sai
66. "2HZ?A Me&f1?!D59 "2HZZg
dhcn tp hcm
a. Ngược chiều
b. Chu trình thuận chiều
c. chu trình carnot thuận chiều
d. tất cả đều sai
67. 13";"O2132?A ;h&B?E?$1$13"
W"i >( "2HZ9:g
a. Chu tình thuận chiều
b. Chu trình ngược chiều
c. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều
và ngược chiều
d. Tất cả đều sai
68. 3;P59C56?A ;h&"?E?$1$13"
W"i >( "2HZ9:g
a. Chu tình thuận chiều
b. Chu trình ngược chiều
c. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều
và ngược chiều
d. Tất cả đều sai

69. `f1 "2HZ2"N 1d"2( 8
a. l ≥ 0, q ≥ 0
b. l≥ 0, q≤ 0
c. l≤ 0, q ≥ 0
d. l ≤ 0, q≤ 0
70. `f1 "2HZA  1d"2( 8
b
dhcn tp hcm
a. l ≥ 0, q ≥ 0
b. l≥ 0, q≤ 0
c. l≤ 0, q ≥ 0
d. l ≤ 0, q≤ 0
71. "2HZ $ \59 "2HZ4C
a. 2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng nhiệt
xen kẽ nhau.
b. 2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng tích
xen kẽ nhau.
c. 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng tích
xen kẽ nhau.
d. 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đoạn
nhiệt xen kẽ nhau.
72. "2HZ (H:22"N 1d"?A 2E13
2HS?42K9:g


a
c
dhcn tp hcm
73. "2HZ $ \G (H:2J 813";"O2132
a. ?t = ?max

b. ?t = ?min
c. ?t = 1
d. ?t = 0
74. 13";"O2132 >( "2HZ (H:2?A 2Q
;("
a.
1
2
1
−=
T
T
t
η
c.
2
1
1
Τ
Τ
−=
t
η
b.
1
1
2

Τ
Τ

=
t
η
d.
1
2
1
Τ
Τ
−=
t
η
75. 13";"O2132 >( "2HZ2"N 1d"?A 
2Q;("
a.
2
0
q
l
t
=
η
c.
1
2
q
q
t
=
η

b.
2
1
q
q
t
=
η
d.
1
0
q
l
t
=
η
76. "2HZ?@ ?P22H:59
a. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá
trình biến đổi nhiệt năng thành công.
b. Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá
trình biến đổi nhiệt năng thành công.
d. Tất cả đều sai
dhcn tp hcm
c. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá
trình biến đổi công thành nhiệt.
d. Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá
trình biến đổi công thành nhiệt.
77. "2HZC$D5659
a. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá
trình biến đổi nhiệt năng thành công.

b. Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá
trình biến đổi nhiệt năng thành công.
c. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá
trình biến đổi công thành nhiệt.
d. Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá
trình biến đổi công thành nhiệt.
78. 3;P59C56 >( "2HZA  1d"
ε

?A c$ ?K)j)1E"2b ;("
a.
21
22
TT
T
l
q

==
ε
c.
1
2
1
T
T
q
l
==
ε

b.
21
11
TT
T
l
q

==
ε
d.
2
21
2
T
TT
q
l

==
ε
79. \21S"(:?E2< 13 "2HZA 
1d"59
a.
1
2
q
q
l =
b.

2
21
2
2
T
TT
q
q
l

==
ε
c.
2
21
1
1
T
TT
q
q
l

==
ε
d.
2
1
q
q

l =
80. Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt
đẳng tích được tính bằng:
a.
1
1
2
1
1
11

−=−==
k
t
q
q
q
l
ε
η
dhcn tp hcm
b.
( )
1
1
1


=


ρε
ρ
η
k
k
t
k
c.
( ) ( )
[ ]
1
11
1
1

−+−

−=
k
k
t
k
ερλλ
λρ
η
d.
k
k
t
q

q
q
l
1
1
2
1
1
11

−=−==
β
η
81. Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt
đẳng áp được tính bằng:
a.
1
1
2
1
1
11

−=−==
k
t
q
q
q
l

ε
η
b.
( )
1
1
1


=

ρε
ρ
η
k
k
t
k
c.
( ) ( )
[ ]
1
11
1
1

−+−

−=
k

k
t
k
ερλλ
λρ
η
d.
k
k
t
q
q
q
l
1
1
2
1
1
11

−=−==
β
η
82. Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt
hỗn hợp được tính bằng:
a.
1
1
2

1
1
11

−=−==
k
t
q
q
q
l
ε
η
b.
( )
1
1
1


=

ρε
ρ
η
k
k
t
k
c.

( ) ( )
[ ]
1
11
1
1

−+−

−=
k
k
t
k
ερλλ
λρ
η
d.
k
k
t
q
q
q
l
1
1
2
1
1

11

−=−==
β
η
83. Hiệu suất nhiệt của tua bin khí được tính bằng:
a.
1
1
2
1
1
11

−=−==
k
t
q
q
q
l
ε
η
b.
( )
1
1
1



=

ρε
ρ
η
k
k
t
k
c.
( ) ( )
[ ]
1
11
1
1

−+−

−=
k
k
t
k
ερλλ
λρ
η
d.
k
k

t
q
q
q
l
1
1
2
1
1
11

−=−==
β
η
!"k12l-m.*
dhcn tp hcm
" 2HZ $ \ 2"N  1d"  Mf1 C\1  O2 59
=\=Q?A 21V9n132?@"482^
+,
/
7132?@"4562^,
/
7$%;"O25f
O2%C(c^#/)(H7$%;"O2kO2%C1^#)(H
k1
84. E2Q H1S261?1EC# 81$2HK59
a.
kgmV /043,0
10.60

900.287
P
RT

3
5
1
1
1
===
b.
kgmV /67,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
1
1
1
===
c.
kgmV /861,0
10.60
900.287
P
RT


3
5
1
1
1
===
d.
kgmV /055,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
1
1
1
===
85. E2Q H1S261?1EC 81$2HK59
a.
kgmV /043,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
2

2
2
===
b.
kgmV /67,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
2
2
2
===
kgmV /861,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
2
2
2
===
c.
kgmV /055,0

10.60
900.287
P
RT

3
5
2
2
2
===
86. E2Q H1S261?1EC' 81$2HK59
a.
kgmV /043,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
3
3
3
===
b.
kgmV /67,0
10.60
900.287
P

RT

3
5
3
3
3
===
c.
kgmV /861,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
3
3
3
===
d.
kgmV /055,0
10.60
900.287
P
RT

3
5

3
3
3
===
87. E2Q H1S261?1EC' 81$2HK59
a.
kgmV /043,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
4
4
4
===
b.
kgmV /67,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
4
4
4

===
c.
kgmV /861,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
4
4
4
===
dhcn tp hcm
d.
kgmV /055,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
4
4
4
===
88. R%;"O2261?1EC# 81$2HK59
a.

barP 1
1
=
c.
barP 28,1
1
=
b.
barP 60
1
=
d.
barP 76,46
1
=
89. R%;"O2261?1EC 81$2HK59
c.
barP 1
2
=
c.
barP 28,1
2
=
a.
barP 60
2
=
d.
barP 76,46

2
=
90. R%;"O2261?1EC'o 81$2HK59
a.
barP 1
3
=
c.
barP 28,1
3
=
b.
barP 60
3
=
d.
barP 76,46
3
=
91. R%;"O2261?1EC 81$2HK59
a.
barP 1
4
=
c.
barP 28,1
4
=
b.
barP 60

4
=
d.
barP 76,46
4
=
92. 132 O%M9:2l"48
a.
kgkJq /2,64
1
=
c.
kgkJq /4,21
1
=
b.
kgkJq /2,64
1
−=
d.
kgkJq /4,21
1
−=
93. 132iH(&956
a.
kgkJq /2,64
2
=
c.
kgkJq /4,21

2
=
b.
kgkJq /2,64
2
−=
d.
kgkJq /4,21
2
−=
94. \21S"(:
a.
kgkJl /8,42=
c.
kgkJl /4,21=
b.
kgkJl /2,64−=
d.
kgkJl /4,21−=
95. 13";"O2132 >( "2HZ
a.
%66,66
3,64
43
1
===
q
l
t
η

b.
%200
21
43
2
===
q
l
t
η
dhcn tp hcm
c.
%3,33
3,64
4,21
1
2
===
q
q
t
η
d.
%50
8,42
4,21
2
===
l
q

t
η
96. K5"N2132?@2b2<  O259
a. Định luật bảo toàn năng lượng
b. Định luật bảo toàn nhiệt lượng
c. Định luật xác định công sinh ra
d. Định luật xác định chiều hướng tiến hành các
quá trình trao đổi nhiệt
97. 13";"O2132 >( "2HZ2"N 1d" 81$
2HK
a. η
t
= 1 c. η
t
> 1
b. η
t
< 1 d. Tất cả đều sai
98. 3;P)C132 >( "2HZA  1d" 8
1$2HK
a. ϕ = 1
b. ϕ < 1
c. ϕ > 1
d. Tất cả đều sai
99. @2)C132 8 \;"O2#+=pY7)1V2Hj
2H:#10C$D21S"2BV2*=p?1372Q3
;P)C132
a. ε = 2,8
b. ε = 0,3
c. ε = 3,2

d. ε = 19
100. q1E"2K2HS?42K%rM72H62$1 >(1
f )s:t(59?0
dhcn tp hcm
a. x = 0
b. x = 1
c. Bên trái đường x =0
d. Giữa hai đường x =0 và x =1
101. q1E"2K2HS?42K%rM72H62$1 >(1
f W"$13259?0
a. Bên trái x = 0 c. x = 1
b. Bên phải x = 1 d. Giữa x = 0 và x =
1
102. 1f  8$%;"O2#/)(H7132?@//
/
7
?!D591
a. Hơi quá nhiệt c. Bão hòa khô
b. Bão hòa ẩm d. Tất cả đều sai
103. 1f  8$%;"O2#/)(H7132?@#,. 
/
7
?!D591
a. Bão hòa ẩm c. Bão hòa khô
b. Hơi quá nhiệt d. Tất cả đều sai
104. T%$%;OD 82Q=12VO2?859
a. Sấy tự nhiên
b. Sấy nóng
c. Sấy bằng bơm nhiệt
d. Sấy dịu

105. T%$%;OD 8ch5uvC?859
a. Sấy tự nhiên
b. Sấy nóng
c. Sấy bằng bơm nhiệt
d. Sấy dịu

×