Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

BÀI 1. SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC (Cánh diều))

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 39 trang )

PHẦN 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ

KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
TIẾT 1. BÀI 1.

SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC


Khởi động


Xem video và cho biết suy
ngẫm của mình về các
quốc gia trên thế giới.

Nhóm nước đang phát triển

Nhóm nước phát triển


NỘI DUNG CHÍNH

CÁC NHĨM NƯỚC

I

II

Trên thế giới có hơn 200 quốc gia và
vùng lãnh thổ, được chia thành nhiều


nhóm nước khác nhau dựa theo các
chỉ tiêu về kinh tế - xã hội. Vậy những
chỉ tiêu nào được sử dụng để phân
biệt nhóm nước phát triển và đang
phát triển? Các nhóm nước có sự
khác biệt về kinh tế và một số khía
cạnh xã hội như thế nào?
SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC


Hình thành
kiến thức


I. CÁC NHĨM NƯỚC
Dựa vào bảng 1.1 và mục I,
trình bày một số chỉ tiêu đánh
giá trình độ phát triển kinh tế.

HĐ CẶP
05 phút

BẢNG 1.1. GNI/NGƯỜI, CƠ CẤU GDP VÀ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2020
Chỉ tiêu
GNI/người (USD/người)

cấu
GDP
(%)
HDI


Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Nước phát triển
Nước đang phát triển
Ca-na-đa CHLB Đức Bra-xin In-đô-nê-xi-a
43 540

47 520

1,7
24,6
66,9
6,8
0,931

0,7
26,5
63,3
9,5
0,944

7 800

3 870

5,9

13,7
17,7
38,3
62,8
44,4
13,6
3,6
0,758
0,709
(Nguồn: WB, UN, 2020)


I. CÁC NHĨM NƯỚC
* Gồm nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
* Các chỉ tiêu: GNI/người, cơ cấu kinh tế và HDI.
TIÊU CHÍ PHÂN NHĨM NƯỚC THEO
a) Tổng thu nhập quốc gia bình TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA BÌNH
QUÂN ĐẦU NGƯỜI

quân đầu người (GNI/người)

 Dùng để đánh giá, so sánh
trình độ phát triển kinh tế và
mức sống dân cư.
 Có 4 nhóm thu nhập.

Mức thu nhập
Nhóm thu nhập
(USD/người)
Thấp

< 1035
Trung bình thấp
1035  4045
Trung bình cao
4046  12535
Cao
> 12535
(Nguồn: WB, UN, 2021)


I. CÁC NHĨM NƯỚC
* Gồm nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
* Các chỉ tiêu: GNI/người, cơ cấu kinh tế và HDI.
b) Cơ cấu kinh tế

Công nghiệp, xây dựng

 Phản ánh trình độ phân cơng
lao động xã hội và trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất.

3 nhóm

Nơng nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
Dịch vụ


I. CÁC NHĨM NƯỚC
* Gồm nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.

* Các chỉ tiêu: GNI/người, cơ cấu kinh tế và HDI.
c) Chỉ số phát triển con người (HDI)
 Phản ánh sức khỏe, giáo dục và

thu nhập của con người.
 Là một chỉ tiêu đánh giá trình
độ phát triển của quốc gia.
 0 < HDI ≤ 1.
 Có 4 mức.

TIÊU CHÍ PHÂN NHĨM NƯỚC
THEO CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN
CON NGƯỜI
Mức HDI
Giá trị
Thấp
< 0,550
Trung bình
0,55  0,699
Cao
0,700  0,799
Rất cao
> 0,800
(Nguồn: WB, UN, 2021)


I. CÁC NHÓM NƯỚC

Xác định một số
nước phát triển và

đang phát triển trên
hình 1


II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC

Về kinh tế

1

2

Về xã hội


II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
NHÓM 1, 3: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ
Chỉ tiêu
Quy mô

Nước
Nước đang
phát triển phát triển

HĐ NHÓM
05 phút

NHÓM 2, 4: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
SỰ KHÁC BIỆT VỀ XÃ HỘI


Tốc độ tăng
trưởng kinh tế

Chỉ tiêu

Cơ cấu kinh tế

Dân cư và
đơ thị hóa

Trình độ phát
triển kinh tế

Giáo dục và y tế

Nước
Nước đang
phát triển phát triển


II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHĨM NƯỚC
1. Về kinh tế
Chỉ tiêu
Quy mơ

Nhóm nước phát triển

Nhóm nước đang phát triển


Quy mơ lớn và đóng góp lớn Quy mơ nhỏ hơn và đóng góp
vào kinh tế tồn cầu.
khơng lớn vào kinh tế tồn cầu.

Tốc độ tăng
trưởng kinh tế

Khá ổn định.

Khá nhanh.

Cơ cấu kinh tế

Công nghiệp hóa từ sớm.
Phát triển kinh tế tri thức.

Chuyển dịch theo hướng cơng
nghiệp hóa và hiện đại hóa.

Trình độ phát
triển kinh tế

Cao.

Thấp hơn.


II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHĨM NƯỚC
2. Về xã hội


Chỉ tiêu

Nhóm nước phát triển

Nhóm nước đang phát triển

- Tỉ lệ gia tăng dân số cịn cao và có
- Tỉ lệ gia tăng dân số thấp. xu hướng giảm.
- Cơ cấu dân số già.
- Cơ cấu dân số trẻ.
Dân cư và - Quá trình đơ thị hóa sớm. - Trình độ đơ thị hóa chưa cao nhưng
đơ thị hóa - Tỉ lệ dân thành thị cao.
tốc độ khá nhanh.
- Chất lượng cuộc sống ở - Tỉ lệ dân thành thị còn thấp.
mức cao và rất cao.
- Chất lượng cuộc sống ở mức cao và
trung bình, thấp.
Giáo dục - Giáo dục và y tế phát triển. - Giáo dục và y tế nhiều tiến bộ.
- Tuổi thọ trung bình tăng.
và y tế - Tuổi thọ trung bình cao.





10 QUỐC GIA CÓ CHỈ SỐ HDI CAO NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2021


10 QUỐC GIA CÓ CHỈ SỐ HDI THẤP NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2021



MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỂ HIỆN SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GIỮA CÁC NHĨM NƯỚC

Nhóm nước phát triển

Nhóm nước đang phát triển


MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỂ HIỆN SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GIỮA CÁC NHĨM NƯỚC

Nhóm nước phát triển

Nhóm nước đang phát triển


MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỂ HIỆN SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GIỮA CÁC NHĨM NƯỚC

Nhóm nước phát triển

Nhóm nước đang phát triển


MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỂ HIỆN SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GIỮA CÁC NHĨM NƯỚC

Nhóm nước phát triển


Nhóm nước đang phát triển



Luyện tập


×