Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề Thi Môn Quản Trị Sản Xuất Và Quản Trị Vận Hành .Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.57 KB, 11 trang )

Trường Đại học Mở TP HCM
Khoa quản trị kinh doanh

Đề thi thử môn Quản lý sản xuất
Thời gian: 30 phút, được tham khảo tài liệu
(12 câu)

Dữ liệu sau dùng cho câu 1-2.
Ông chủ một doanh nghiệp cân nhắc giữa 3 phương án đầu tư. Đầu tư
thiết bị dùng chung GPE với chi phí cố định 150.000$; Đầu tư hệ thống
sản xuất linh hoạt FMS: 350.000$; hay đầu tư hệ thống sản xuất tích hợp
CIM: 950.000$. Chi phí biến đổi: GPE = 10$/sản phẩm, FMS = 8$/sản
phẩm, và CIM = $6/sản phẩm.
Câu 1: Nếu lượng đặt hàng = 80.000 sản phẩm, nên chọn phương án.
a. GPE
b. FMS
c. CIM
d. Không đầu tư
Câu 2: Nếu lượng đặt hàng = 200.000 sản phẩm, nên chọn phương án.
a. GPE
b. FMS
c. CIM
d. Không đầu tư
Dữ liệu sau dùng cho câu 3-7.
Công ty Ánh Hồng sản xuất 600 bánh plan trong một tuần (40 giờ)
thông tin về qui trình sản xuất được cho ở bảng 1.
Bảng 1: Qui trình sản xuất bánh plan
Cơng
việc
A


Cơng việc cần thực hiện Thời gian thực hiện
trước
(phút)
1
1


B
C
D
E
F

A
B
A,E
C,D

2
2
4
3
4

Câu 3: Thời gian chu kỳ khi cân bằng chuyển
a. 2 phút
b. 4 phút
c. 5 phút
d. 1 giờ
Câu 4: Số trạm tối thiểu khi cân bằng chuyển

a. 4 trạm
b. 5 trạm
c. >4 trạm
d. 2 trạm
Câu 5: Cân bằng dây chuyền sử dụng nguyên tắc công việc theo sau
nhiều nhất, số công việc theo sau A
a. C, F
b. B, C, D, F
c. B, C, D
d. B, C
Cân bằng dây chuyền sử dụng nguyên tắc công việc theo sau nhiều nhất,
được kết quả như sau.
Bảng 2: Cân bằng chuyền
Trạm

Thời
gian còn

Được
phép

Nhiệm
vụ được
2

Thời
gian còn

Thời gian
chạy



lại
1

4
3
4
2
4
4

2
3
4

a, e, b
b, c, d
d, f
f

gán
a
e
b
c
e
f

lại

3
0
2
0
0
0

không
2
0
2
0
0
0

Câu 6: Với cách gán công việc như ở bảng 2, hiệu quả của việc cân
bằng chuyền
a. 80%
b. 100%
c. < 100%
d. Không xác định
Câu 7: Sau khi gán việc (a), thay vì gán (e), có thể gán (b) cho trạm 1
a. Không thể
b. Được với điều kiện tăng thời gian chu kỳ
c. Được (không cần điều kiện)
d. Được với điều kiện phải tăng số trạm
Dữ liệu sau dùng cho các câu 8 - 12
Có 5 công việc phải được gia công ở máy 1 rồi đến máy 2. Với thời gian
thực hiện được cho ở bảng 3.
Bảng 3: Thời thực hiện ở 2 máy

Công
việc

Máy 1

Máy 2

1

30 (phút)

20

2

90

25

3

60

15

4

45

30

3


5

75

60

6

20

30

Câu 8: Dùng nguyên tắc Johnson trong điều độ 2 máy, được chuổi công
việc
a. 1, 2, 3, 4, 5, 6
b. 6, 4, 5, 2, 1, 3
c. 3, 1, 5, 2, 4, 6
d. 6, 4, 2, 5, 1, 3
Câu 9: Công việc 5 phải được thực hiện ở máy 1 từ mốc thời gian
a. Phút thứ 65
b. Phút thứ 60
c. Phút thứ 70
d. Phút thứ 320
Câu 10: Thời gian để hoàn thành chuổi công việc
a. 329 (phút)
b. 335
c. 140

d. 320
Câu 11: Thời gian chạy không tải ở máy 1.
a. 5 phút
b. 10 phút
c. 15 phút
d. 0 phút
Câu 12: Luật điều độ nào có xu hướng cực đại số cơng việc hồn thành
đúng hạn
a. Thời gian thực hiện ngắn nhất SPT
b. Thời gian thực hiện dài nhất LPT
c. Thời gian hoàn thành ngắn nhất EDD
4


d. Đến trước phục vụ trước FCFS

Trường Đại học Mở TP HCM
Khoa quản trị kinh doanh

Đề thi kết thúc môn QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
5


Thời gian: 75 phút
Được tham khảo tài liệu
Dữ liệu sau dùng cho câu 1-2
Một doanh nghiệp sản xuất 3 sản phẩm. Sản phẩm A có giá bán 60
USD, biến phí 20 USD. Sản phẩm B có giá bán 200 USD, biến phí 120
USD. Sản phẩm C có giá bán 25 USD và biến phí 10 USD. Doanh
nghiệp bán được 1.000 sản phẩm A, 2.000 sản phẩm B, và 10.000 sản

phẩm C. Chi phí cố định để sản xuất ba sản phẩm trên: 320.000
USD/năm.
1. Xác định doanh thu tại điểm hòa vốn của doanh nghiệp trên
a. 60.000 USD
b. 648.956 USD
c. 400.000 USD
d. 710.000 USD
2. Xác định số lượng sản phẩm A phải bán được tại điểm hòa vốn?
a. 8.000 đơn vị sản phẩm
b. 914 đơn vị sản phẩm
c. 8.000 USD
d. 0,0845
Dữ liệu sau dùng cho câu 3-4.
Chủ một doanh nghiệp cân nhắc giữa 3 phương án đầu tư. Đầu tư thiết
bị dùng chung GPE với chi phí cố định 150.000$; Đầu tư hệ thống sản
xuất linh hoạt FMS: 350.000$; hay đầu tư hệ thống sản xuất tích hợp
CIM: 950.000$. Chi phí biến đổi: GPE = 10$/sản phẩm, FMS = 8$/sản
phẩm, và CIM = $6/sản phẩm.
3. Nếu lượng đặt hàng = 80.000 sản phẩm, nên chọn phương án nào?
a. GPE
b. FMS
c. CIM
d. Không đầu tư
4. Nếu lượng đặt hàng = 200.000 sản phẩm, nên chọn phương án nào?
6


a. GPE
b. FMS
c. CIM

d. Khơng đầu tư

5. Phân tích điểm hịa vốn có thể áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất
hơn một sản phẩm, nhưng
a. Kết quả là ước lượng, khơng chính xác
b. Doanh nghiệp phải xác định định phí cho mỗi sản phẩm
c. Mỗi sản phẩm có một điểm hòa vốn
d. Điểm hòa vốn phụ thuộc vào tỷ lệ doanh thu từ các sản phẩm

6. Khi cân bằng chuyền, tham số chu kỳ thời gian (tính bằng cách chia
thời gian có thể sản xuất cho sản lượng) là
a. Thời gian cực tiểu cho phép ở mỗi trạm
b. Thời gian cực đại cho phép ở mỗi trạm
c. Thời gian tối ưu cho phép ở mỗi trạm
d. Thời gian kỳ vọng cho mỗi trạm.
Dữ liệu câu 7-10
Một dây chuyền sản xuất đồ chơi với các nhiệm vụ được gán đến các
trạm được trình bày ở bảng bên dưới.
Trạm
1
2
3
4
5
6

Nhiệm vụ được Thời gian của nhiệm vụ
gán
(phút)
1

3.0
3; 4
1.5; 2.0
2; 5; 6
1.5; 1.5; 1.0
7
3.0
8
2.5
9; 10; 11
2.0; 1.0; 1.0

7. Hãy xác định chu kỳ thời gian (phút) cho các nhiệm vụ đã được gán ở
trên?
a. 3 phút
7


b. 4 phút
c. 2,5 phút
d. 3,33 phút
8. Xác định công suất cực đại của dây chuyền đã được gán nhiệm vụ ở
trên?
a. 5 sản phẩm/giờ
b. 10 sản phẩm/giờ
c. 15 sản phẩm/giờ
d. 20 sản phẩm/giờ
9. Tổng thời gian chạy không trong một chu kỳ sản xuất của dây chuyền
đã được gán nhiệm vụ ở trên.
a. 1,0 phút

b. 3,0 phút
c. 4 phút
d. 0 phút
10. Hiệu quả của việc cân bằng chuyền của dây chuyền đã được gán
nhiệm vụ ở trên
a. 0%
b. 100%
c. 73,3%
d. 83,3%
11. Một doanh nghiệp có sản lượng q rồi là 1.000 sản phẩm. Lượng
cầu cho 4 quí tới lần lượt 900, 700, 1.000, và 1.000 sản phẩm. Chi phí
tuyển dụng 20 USD/sản phẩm, chi phí sa thải: 5 USD/sản phẩm. Trong
năm tới, tổng chi phí tuyển dụng/sa thải khi hoạch định sản xuất là.
a. 500 USD
b. 2.500 USD
c. 7.500 USD
d. 7.000 USD
12. Chọn phát biểu sai về kỹ thuật phân tích ABC trong tồn kho?
a. Phân tích ABC dựa vào nhận định chỉ quản lý chặt một số hạng mục
quan trọng, có chi phí (hoặc doanh thu) lớn.
b. Phân tích ABC, hạng mục "A" phải được quản lý chặt, được kiểm kê
thường xuyên.
8


c. Phân tích ABC, hạng mục "C" có chi phí (hoặc doanh thu) thấp, dễ
quản lý
d. Phân tích ABC dựa vào nguyên tắc phải quản lý chặt tất cả các hạng
mục để giảm chi phí sản xuất.
13. Kỹ thuật phân tích ABC chia hàng hóa (vật tư) tồn kho thành 3

nhóm dựa vào.
a. Số lượng các hạng mục
b. Đơn giá của các hạng mục
c. Nhu cầu hàng năm của các hạng mục
d. Chi phí (hoặc doanh thu) hàng năm cho các hạng mục
Dữ liệu sau dùng cho câu 14-16
J có cấu trúc sản phẩm và các thông tin cần thiết khác được cho ở hình
bên dưới. Nhu cầu J: 200 sản phẩm vào tuần thứ 6 và 250 sản phẩm vào
tuần thứ 8.

J

Thời gian sản
xuất
1

Hàng tồn
kho
0

K

2

20

L

2


0

Hạng mục

Hàng sẽ nhận
30 vào tuần
thứ 2

10 vào tuần
thứ nhất
14. Để có đủ sản phẩm J giao cho khách hàng, Hãy chọn lượng đặt hàng
cho vật tư K?
a. 200 hạng mục vào tuần thứ 3
b. 250 hạng mục vào tuần thứ 5
c. 200 hạng mục vào tuần thứ 3 và 250 hạng mục vào tuấn thứ 5
d. 150 hạng mục vào tuần thứ 3 và 250 hạng mục vào tuấn thứ 5
M

1

20

9


15. Để có đủ sản phẩm J giao cho khách hàng, Hãy chọn lượng đặt hàng
cho vật tư M?
a. 400 hạng mục vào tuần thứ 4
b. 500 hạng mục vào tuần thứ 6
c. 370 hạng mục vào tuần thứ 4 và 500 hạng mục vào tuấn thứ 6

d. 400 hạng mục vào tuần thứ 4 và 500 hạng mục vào tuấn thứ 6
16. Để có đủ sản phẩm J giao cho khách hàng, Hãy chọn lượng đặt hàng
cho vật tư L?
a. 600 hạng mục vào tuần thứ 2
b. 600 hạng mục vào tuần thứ 1
c. 600 hạng mục vào tuần thứ 1 và 1000 hạng mục vào tuấn thứ 3
d. 600 hạng mục vào tuần thứ 2 và 1000 hạng mục vào tuấn thứ 4
Dữ liệu sau dùng cho câu 17 - 20
Có 5 cơng việc phải được gia cơng tuần tự trên Máy 1 rồi đến Máy 2 với
thời gian thực hiện được cho ở bảng bên dưới.
Công
việc

Máy 1

Máy 2

1

30 (phút)

19

2

90

25

3


60

15

4

45

30

5

75

60

6

20

30

17. Dùng nguyên tắc Johnson trong điều độ 2 máy, chuỗi công việc nào
sau đây sẽ cực tiểu thời gian hoàn thành.
a. 1, 2, 3, 4, 5, 6
b. 6, 5, 4, 2, 1, 3
c. 3, 1, 5, 2, 4, 6
d. 6, 4, 2, 5, 1, 3
18. Công việc 5 phải được thực hiện ở máy 1 từ mốc thời gian nào?

10


a. Phút thứ 20
b. Phút thứ 60
c. Phút thứ 70
d. Phút thứ 320
19. Thời gian để hồn thành chuỗi cơng việc là:
a. 329 phút
b. 335 phút
c. 140 phút
d. 320 phút
20. Thời gian chạy không tải ở Máy 2 là:
a. 15 phút
b. 35 phút
c. 156 phút
d. 0 phút

11



×