Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Một số giải pháp quản lý chất lượng dạy học ở trường trung cấp xây dựng thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.62 KB, 113 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRẦN TẾ HÙNG

MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TRUNG CẤP XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

NGHỆ AN – NĂM 2014


2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRẦN TẾ HÙNG

MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TRUNG CẤP XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chuyên ngành : QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số

: 60.14.01.14



LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC :
T.S PHAN QUỐC LÂM

NGHỆ AN – NĂM 2014


1

LỜI CẢM ƠN
Trong q trình nghiên cứu và hồn thiện luận văn, tác giả đã nhận được nhiều sự ủng
hộ, động viên và giúp đỡ của các Thầy Cô giáo, Anh, Chị em, bạn bè đồng nghiệp và gia
đình . Với tình cảm chân thành, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn tới:
- Ban Giám Hiệu trường Trung cấp Xây dựng TP hồ Chí Minh,
-Lãnh đạo các phịng khoa trường Trung cấp Xây dựng TP Hồ Chí Minh,

.

- Các Thầy lãnh đạo, các Thầy, cô giáo ở khoa sau Đại học - Trường Đại học Vinh.
Đặc biệt tác giả xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới TS Phan Quốc Lâm và các nhà khoa
học trong hội đồng khoa học Trường Đại học vinh đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ và góp ý
để luận văn này được hồn thành.
Với thời gian nghiên cứu khơng nhiều, thực tế cơng tác có nhiều vấn đề cần phải giải
quyết, chắc chắn luận văn khơng thể tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế.
Tác giả rất mong nhận được sự đóng góp chân thành của các nhà khoa học, các cấp
lãnh đạo và đồng nghiệp để luận văn có thêm giá trị thực tiễn.
Xin chân thành cám ơn.
TP Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2014


TRẦN TẾ HÙNG


2

QUY ƢỚC VỀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN
Viết tắt

Viết đầy đủ

BGH

Ban giám hiệu

CSVC

Cơ sở vật chất

CBQL

Cán bộ quản lý

CBGV, CNV

Cán bộ giáo viên, công nhân viên

DH

Dạy học


GD

Giáo dục

GD& ĐT

Giáo dục và đào tạo

GVCN

Giáo viên chủ nhiệm

HS

Học sinh

KT

Kiểm tra

KT-XH

Kinh tế - xã hội

NXB, GD

Nhà xuất bản giáo dục

NCKH


Nghiên cứu khoa học

PPDH

Phƣơng pháp dạy học

QTDH

Quá trình dạy học

QLGD

Quản lý giáo dục

QL

Quản lý

TBDH

Thiết bị dạy học

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh


3


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... 1
QUY ƢỚC VỀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN.... 2
MỤC LỤC .......................................................................................................................... 3
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 7
1.Lý do chọn đề tài ........................................................................................................... 7
2.Mục đích nghiên cứu : .................................................................................................. 9
3.Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu: ......................................................................... 9
4.Giả thuyết khoa học: ..................................................................................................... 9
5.Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................................. 9
6.Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................................... 10
7. Đóng góp mới của luận văn ..................................................................................... 10
8. Cấu trúc luận văn: ...................................................................................................... 11
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề .................................................................................... 12
1.1.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài ........................................................................... 13
1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc............................................................................. 13
1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài .................................................................... 14
1.2.1.Khái niệm dạy học................................................................................................ 14
1.2.2. Khái niệm về chất lƣợng và chất lƣợng dạy học ........................................ 16
1.2.3. Khái niệm quản lý và quản lý chất lƣợng dạy học .................................... 19
1.2.4. Khái niệm giải pháp và giải pháp quản lý chất lƣợng dạy học ............... 22
1.3. Một số vấn đề chất lƣợng dạy học ở Trƣờng trung cấp chuyên nghiệp .... 22
1.3.1. Nhiệm vụ, quyền hạn Trƣờng Trung cấp chuyên nghiệp.......................... 22
1.3.2. Tiêu chí đánh giá chất lƣợng dạy học ........................................................... 24
1.3.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dạy học ............................................ 25
1.4. Quản lý chất lƣợng dạy học ở Trƣờng trung cấp ............................................ 28
1.4.1. Quản lý hoạt động dạy của thầy ...................................................................... 28


4


1.4.2. Quản lý việc thực hiện chƣơng trình .............................................................. 29
1.4.3. Quản lý việc sọan bài và chuẩn bị lên lớp .................................................... 30
1.4.4. Quản lý giờ lên lớp của giáo viên ................................................................... 30
1.4.5. Quản lý việc dự giờ và phân tích sƣ phạm bài học ..................................... 31
1.4.6. Quản lý hồ sơ chuyên môn của giáo viên ..................................................... 31
1.4.7. Quản lý hoạt động kiểm tra- đánh giá kết quả học tập của HS .............. 32
1.4.8. Quản lý hoạt động học tập của học sinh ........................................................ 33
1.5. Một số yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý chất lƣợng dạy học ở Trƣờng
Trung cấp .......................................................................................................................... 33
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ................................................................................................ 35
Chƣơng 2 : THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG DẠY HỌC TẠI TRƢỜNG
TRUNG CẤP XÂY DỰNG TP HỒ CHÍ MINH.................................................... 36
2.1. Khái quát về Trƣờng trung cấp Xây dựng TP Hồ Chí Minh ....................... 36
2.1.1. Đặc điểm kinh tế- xã hội của TP Hồ Chí Minh và tác động tới quá trình
dạy học ............................................................................................................................... 36
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của nhà trƣờng ......................................... 39
2.1.3. Một số thành tích chủ yếu của Trƣờng Trung cấp xây dựng TP HCM . 44
2.1.4. Thực trạng chất lƣợng dạy học của trƣờng Trung cấp Xây dựng TP
HCM ................................................................................................................................... 47
2.2. Thực trạng quản lý chất lƣợng dạy học ở Trƣờng trung cấp Xây dựng TP
HCM ................................................................................................................................... 51
2.2.1. Quản lý mục tiêu, nội dung và chƣơng trình đào tạo ................................. 51
2.2.2. Quản lý hoạt động dạy của đội ngũ giáo viên .............................................. 52
2.2.3. Quản lý hoạt động học tập của học sinh ........................................................ 58
2.2.4. Quản lý cơ sở vật chất - thiết bị dạy học ....................................................... 59
2.2.5. Đội ngũ cán bộ quản lý ...................................................................................... 61


5


2.2.6. Thực trạng quản lý chất lƣợng dạy học của trƣờng Trung cấp Xây dựng
TP HCM ............................................................................................................................ 61
2.3. Những thành công và tồn tại trong quản lý chất lƣợng dạy học ở trƣờng
Trung cấp xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh. ....................................................... 63
2.3.1. Những thành công ............................................................................................... 63
2.3.2. Những tồn tại ........................................................................................................ 65
2.3.3. Những nguyên nhân chi phối ........................................................................... 69
2.4. Đánh giá chung và nguyên nhân ......................................................................... 72
2.4.1. Đánh giá chung .................................................................................................... 72
2.4.2. Nguyên nhân ......................................................................................................... 74
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ................................................................................................ 75
Chƣơng 3 : MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DẠY HỌC
TẠI TRƢỜNG TRUNG CẤP XÂY DỰNG TP HỒ CHÍ MINH ...................... 76
3.1. Các nguyên tắc đề xuất giải pháp ...................................................................... 76
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu ................................................................. 76
3.1.2. Ngun tắc đảm bảo tính tồn diện ................................................................ 76
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả................................................................. 76
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi .................................................................... 76
3.2. Một số giải pháp quản lý chất lƣợng dạy học tại Trƣờng Trung cấp Xây
dựng TP HCM ................................................................................................................. 77
3.2.1. Giải pháp 1 : Đổi mới mục tiêu, nội dung và PPDH của giáo viên ........ 77
3.2.2. Giải pháp 2 : Xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên của trƣờng. ..... 82
3.2.3. Giải pháp 3 : Nâng cao chất lƣợng sinh họat của đội ngũ giáo viên ..... 87
3.2.4. Giải pháp 4 : Đổi mới phƣơng pháp QL hoạt động học tập, tự học của
HS. ...................................................................................................................................... 88
3.2.5. Giải pháp 5 : Tăng cƣờng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học........................ 90
3.2.6. Giải pháp 6 : Cách thức thực hiện và hỗ trợ cho hoạt động dạy học ... 93



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

3.3. Khảo sát tính cần thiết và khả thi của các giải pháp đã đề xuất ................. 95
3.3.1. Khái quát về khảo sát ......................................................................................... 95
3.3.2. Kết quả khảo sát ……………………………………………………... 96

TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ................................................................................................ 97
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 98
1. Kết luận ......................................................................................................................... 98
2. Kiến nghị .................................................................................................................... 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 101
PHỤ LỤC NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 103

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7

MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Giáo dục Việt nam luôn là mối quan tâm của nhiều ngƣời nhất là trong
những năm gần đây. Đối với những nƣớc đang phát triển nhƣ Việt Nam, trong
q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế thì nhân tố con
ngƣời- hay nói cách khác- nhân lực là nhân tố có tác động mạnh mẽ đến sự
phát triển của đất nƣớc, và cũng có thể nói nguồn nhân lực là nhân tố quyết
định.

Một trong những nguồn nhân lực đáp ứng trực tiếp cho thời kỳ hội nhập
và phát triển là lực lƣợng lao động lành nghề, trong đó lực lƣợng nhân viên
và cán sự ngành xây dựng đang là nhu cầu cấp thiết. Trong những năm qua,
Việt Nam chúng ta ln trong tình trạng “thừa thầy, thiếu thợ” do tâm lý
muốn con em mình đƣợc theo học bậc đại học. Chất lƣợng đào tạo nghề còn
thấp, chỉ đáp ứng đƣợc một phần nhỏ nhu cầu xã hội, và cũng chƣa có khả
năng hội nhập với tình hình chung vủa khu vực, vẫn cịn đó khoảng cách giữa
trình độ tay nghề của nhân viên và doanh nghiệp.
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng cộng sản Việt Nam đã quyết
định đẩy mạnh CNH, HĐH đất nƣớc, phấn đấu đến năm 2020 đƣa nƣớc ta cơ
bản trở thành nƣớc công nghiệp, nhằm thực hiện mục tiêu dân giàu, nƣớc
mạnh, xã hội công bằng, dân chủ và văn minh. Để thực hiện đƣợc mục tiêu đó
yếu tố quyết định thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH ở nƣớc ta chính là chất
lƣợng nguồn lực con ngƣời. Chất lƣợng nguồn lực con ngƣời lại phụ thuộc
chủ yếu vào chất lƣợng giáo dục. Cùng với khoa học và công nghệ, giáo dục
đào tạo là nhân tố quyết định tăng trƣởng kinh tế và phát triển xã hội
Kết luận số 51-KL/KL/TW tại Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành
Trung ƣơng Đảng khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

tạo, đáp ứng u cầu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”
Nâng cao chất lƣợng dạy học là nhiệm vụ cơ bản đầu tiên của các nhà trƣờng,
đây chính là điều kiện để nhà trƣờng tồn tại và phát triển. Thực chất của công

tác quản lý nhà trƣờng là quản lý hoạt động dạy học, công việc này đƣợc tiến
hành thuờng xuyên, liên tục qua từng giờ dạy học, qua các học kỳ và từng
năm học, đây là điều kiện tất yếu để đảm bảo chất lƣợng giáo dục đào tạo của
nhà trƣờng đáp ứng yêu cầu mục tiêu đề ra.
Chất lƣợng dạy học ở các trƣờng trung cấp chuyên nghiệp hiện nay và
chất lƣợng đào tạo nói chung đã có nhiều tiến bộ trên một số mặt về khoa học
tự nhiên và kỹ thuật. Nhiều nơi đã xuất hiện những nhân tố mới, phong trào
học tập sơi nổi, dân trí từng bƣớc đƣợc nâng lên. Tuy nhiên chất lƣợng giáo
dục nói chung và chất lƣợng dạy học nói riêng cịn nhiều yếu kém, bất cập.
Đáng quan tâm là chất lƣợng, hiệu quả đào tạo còn thấp, chƣa đáp ứng đƣợc
những đòi hỏi ngày càng cao về nguồn nhân lực của công cuộc đổi mới kinh
tế - xã hội.
Trƣờng Trung cấp Xây dựng TP Hồ Chí Minh là cơ sở đào tạo cán sự
xây dựng, họa viên kiến trúc, cán sự thiết kế kiến trúc đáp ứng yêu cầu về sản
xuất và kinh doanh trong các ngành xây dựng, thiết kế, trang trí nội thất và vật
liệu xây dựng của TP Hồ Chí Minh và các khu vực lân cận. Với mục tiêu của
nhà trƣờng là đào tạo lực lƣợng lao động có kiến thức, kỹ năng thực hành cơ
bản của một nghề, có khả năng làm việc độc lập và có tính sáng tạo, ứng dụng
cơng nghệ vào cơng việc đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội trong giai
đoạn hiện nay. Tuy nhiên công tác đào tạo của trƣờng nói chung và hoạt động
dạy học nói riêng cịn bộc lộ nhiều “ bất cập”. Đây là một vấn đề hết sức cần
thiết với yêu cầu và nhiệm vụ phát triển của nhà trƣờng với mục tiêu nâng cấp

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9


trƣờng lên Cao đẳng xây dựng TP Hồ Chí Minh đáp ứng đào tạo nguồn nhân
lực theo yêu cầu của xã hội trong giai đoạn hiện nay .
Là một cán bộ quản lý, giáo viên gắn bó với nghề 20 năm, bản thân rất
hứng thú nghiên cứu, tìm tòi đƣa ra các giải pháp pháp quản lý chất lƣợng
dạy học ở trƣờng đạt hiệu quả tốt hơn. Bởi sự khởi đầu chính xác sẽ giúp cho
nhà trƣờng có định hƣớng đúng và đề ra các giải pháp có hiệu quả trong quá
trình chỉ đạo và quản lý dạy học sau này. Trên cơ sở lý luận và thực tiễn đã
nêu tác giả mạnh dạn chọn đề tài:
“ Một số giải pháp quản lý chất lƣợng dạy học ở trƣờng Trung cấp xây
dựng Thành phố Hồ Chí Minh ”
2.Mục đích nghiên cứu :
Đề xuất một số giải pháp quản lý chất lƣợng dạy học ở trƣờng Trung cấp
xây dựng TP Hồ Chí Minh nhằm đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực về
lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật của TP Hồ Chí Minh và các khu vực lân cận.
3.Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu:
3.1. Khách thể nghiên cứu : Công tác quản lý chất lƣợng dạy học ở trƣờng
Trung cấp xây dựng .
3.2. Đối tƣợng nghiên cứu : Một số giải pháp quản lý chất lƣợng dạy học ở
trƣờng Trung cấp xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh.
4.Giả thuyết khoa học:
Nếu đề xuất đƣợc những giải pháp có cơ sở khoa học và có tính khả thi thì có
thể nâng cao chất lƣợng hoạt động dạy học ở trƣờng Trung cấp xây dựng
Thành Phố Hồ Chí Minh.
5.Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Nghiên cứu xây dựng cơ sở lý luận cho đề tài.
5.2. Khảo sát thực trạng chất lƣợng và quản lý chất lƣợng dạy học của
Trƣờng Trung cấp xây dựng TP HCM

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10

5.3.Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lƣợng dạy học tại nhà trƣờng
6.Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu lý luận
Nhóm phƣơng pháp này nhằm thu thập các thông tin lý luận để xây dựng cơ
sở lý luận của đề tài. Thuộc nhóm phƣơng pháp nghiên cứu lý luận có các
phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể sau :
+ Phƣơng pháp phân tích tổng hợp tài liệu;
+Phƣơng pháp khái quát hóa các nhận định độc lập.
6.2. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn
Nhóm phƣơng pháp này nhằm thu thập các thông tin thực tiễn để xây dựng cơ
sở thực tiễn của đề tài. Thuộc nhóm phƣơng pháp này có các phƣơng pháp
nghiên cứu cụ thể sau :
+ Phƣơng pháp điều tra: sử dụng bảng biểu mẫu với một số nội dung theo chủ
đề dạy học và quản lý dạy học, đối tƣợng điều tra là toàn bộ giáo viên nhà
trƣờng.
+Phƣơng pháp tổng kết kinh nghiệm giáo dục : tổng hợp nguồn thong tin từ
chính phịng đào tạo của nhà trƣờng về báo cáo tổng kết năm học ( hàng năm)
+ Phƣơng pháp lấy ý kiến chun gia: điều tra bằng phiếu thăm dị với các
cơng ty, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố và với lãnh đạo các ban ngành
liên quan
7. Đóng góp mới của luận văn
7.1. Về mặt lý luận: Góp phần hệ thống hóa các vấn đề lý luận về quản lý
chất lƣợng đào tạo bậc TCCN tại các cơ sở giáo dục có đào tạo bậc TCCN nói
chung và của Trƣờng Trung cấp xây dựng TPHCM nói riêng.
7.2. Về mặt thực tiễn : Khảo sát thực trạng công tác quản lý chất lƣợng đào

tạo bậc TCCN tại của Trƣờng Trung cấp xây dựng TPHCM, từ đó đề xuất

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11

các giải pháp quản lý có cơ sở khoa học và có tính khả thi để nâng cao chất
lƣợng đào tạo của Nhà trƣờng
8. Cấu trúc luận văn:
Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, tài liệu tham khảo, phụ lục nghiên
cứu luận văn gồm có 3 chƣơng :
Chƣơng 1 : Cơ sở lý luận của luận văn
Chƣơng 2 : Thực trạng quản lý chất lƣợng dạy học tại Trƣờng Trung cấp xây
dựng Thành phố Hồ Chí Minh.
Chƣơng 3 : Một số giải pháp quản lý chất lƣợng dạy học tại Trƣờng Trung
cấp xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12

Chƣơng 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA LUẬN VĂN
1.1 . Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Nâng cao chất lƣợng dạy học là nhiệm vụ cơ bản của các nhà trƣờng

nói chung và của ngƣời quản lý nói riêng. Đây chính là điều kiện để nhà
trƣờng tồn tại và phát triển. Thực chất của công tác quản lý nhà trƣờng là
quản lý hoạt động dạy học, công việc này đƣợc tiến hành thuờng xuyên, liên
tục qua từng giờ học, học kỳ và từng năm học, đây là điều kiện tất yếu để đảm
bảo chất lƣợng đào tạo của nhà trƣờng đáp ứng yêu cầu mục tiêu đề ra.
Để thực hiện đƣợc mục tiêu đó ngƣời quản lý phải nắm vững những
chủ trƣơng, đƣờng lối, chính sách của Đảng và Nhà nƣớc, vững vàng về
chun mơn, có trình độ lí luận và nghiệp vụ tốt thì mới có thể tổ chức, chỉ
đạo và kiểm tra đánh giá đƣợc quá trình dạy và học. Có thể nói ngƣời quản lý
đóng vai trò quan trọng trong việc tổ chức, chỉ đạo thực hiện các hoạt động
giáo dục trong nhà trƣờng.
Vấn đề nâng cao chất lƣợng giáo dục cho nhà trƣờng nói chung, nâng
cao chất lƣợng dạy học nói riêng, ln là vấn đề quan tâm của các cấp QL
giáo dục, với mục đích chính là nâng cao hiệu quả QL trong nhà trƣờng, nhân
tố quan trọng quyết định hiệu quả hoạt động DH. Thời gian qua đã có nhiều
đề tài nghiên cứu về các vấn đề QL nâng cao chất lƣợng DH ở các trƣờng
TCCN trên địa bàn TP HCM Song đến nay chƣa có đề tài nào đề cập đến
việc nghiên cứu tìm ra các biện pháp quản lý chất lƣợng dạy học ở trƣờng
Trung cấp Xây dựng TP HCM . Với đề tài này tác giả sẽ phân tích thực trạng
quá trình dạy học và quản lý quá trình dạy học của nhà trƣờng, từ đó đƣa ra
một số biện pháp quản lý góp phần vào việc quản lý chất lƣợng DH nhằm
làm chất lƣợng dạy học tại nhà trƣờng ngày càng ổn định và phát triển.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

13


1.1.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài
Tổ chức SDC (cơ quan hợp tác phát triển Thụy Sỹ) thông qua Tổng cục
dạy nghề thực hiện dự án “Tăng cƣờng năng lực cho các Trung tâm dạy nghề
Việt Nam ở một số tỉnh/thành phố trọng điểm”. Dự án tập trung vào bốn lĩnh
vực chính: xây dựng chƣơng trình đào tạo nghề theo module, đầu tƣ nâng cấp
trang thiết bị dạy nghề, bồi dƣỡng tay nghề chuyên môn và kỹ năng giảng dạy
của giáo viên, và cuối cùng là phát triển tổ chức.
1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc
Ở Việt Nam, có nhiều nhà khoa học Việt Nam đã có những cơng trình
nghiên cứu về quản lý giáo dục nói chung, quản lý nhà trƣờng nói riêng nhƣ :
Khoa học quản lý nhà trƣờng phổ thông của Trần Kiểm; nghiên cứu về
PPDH cũng nhƣ đổi mới PPDH đã đƣợc xuất bản nhƣ: “Đổi mới PPDH ở
trƣờng THCS” của Trần Kiều, viện khoa học giáo dục, 1977; “Phƣơng pháp
giáo dục tích cực của Nguyễn Kỳ, nhà xuất bản NXB GD, 1995; “Thử đi tìm
những phƣơng pháp dạy học hiệu quả của Lê văn Long, NXB GD, 1999 với
xu hƣớng kế thừa có chọn lọc nhằm phù hợp với thực tiễn của Đất nƣớc.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của hoạt động quản lý nhà trƣờng, đặc
biệt quản lý quá trình dạy học, nên nhiều luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ GD
học đã tập trung nghiên cứu vấn đề này.
Đề tài luận văn thạc sĩ kinh tế:” Một số giải pháp nâng cao chất lượng
đào tạo hệ trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”
năm 2007 của Tác giả Nguyễn Tấn Chiêu.
Đề tài luận văn thạc sĩ: “Một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý
đào tạo ở các trường trung cấp chun nghiệp ngồi cơng lập trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh”, năm 2010 của tác giả Bùi Quốc Hoàng.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


14

Đề tài luận văn thạc sĩ: “Một số giải pháp nâng cao CLĐT ở Trường
Trung cấp nghề Kỹ thuật Cơng nghệ Hùng Vương, Thành phố Hồ Chí Minh”,
năm 2012 của tác giả Đỗ Nhƣ Hảo.
Qua tìm hiểu các bài tham luận, các đề tài luận văn và các tài liệu, tác
giả nhận thấy mỗi đề tài hoặc tài liệu đã đi sâu giải quyết một số khía cạnh và
đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần quản lý CLDH ở những phạm vi
nhất định. Tuy nhiên, vấn đề quản lý CLDH vẫn đang đứng trƣớc những
thách thức to lớn và cấp bách cần đƣợc tháo gỡ để khơng những phát triển về
quy mơ mà cịn phát triển về CLDH đáp ứng nhu cầu xã hội.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của hoạt động quản lý nhà trƣờng, đặc
biệt quản lý quá trình dạy học, nên nhiều luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ GD
học đã tập trung nghiên cứu vấn đề này.
Vì vậy, việc nghiên cứu đề tài “Một số giải pháp quản lý chất lượng
dạy học ở trường Trung cấp xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ” có vai
trị và ý nghĩa hết sức quan trọng trong việc nâng cao CLDH của Trƣờng
Trung cấp xây dựng Thành Phố Hồ Chí Minh, góp phần nâng cao chất lƣợng
nguồn nhân lực phục vụ cho sự nghiệp phát triển KT-XH của TP. Hồ Chí
Minh nói riêng và của cả nƣớc nói chung.
Một số khái niệm cơ bản của đề tài

1.2.

1.2.1.Khái niệm dạy học
“Dạy học là một quá trình gồm tồn bộ các thao tác có tổ chức và có
định hƣớng giúp ngƣời học từng bƣớc có năng lực tư duy và năng lực hành
động với mục đích chiếm lĩnh các giá trị tinh thần, các hiểu biết, các kỹ năng,
các giá trị văn hóa mà nhân loại đã đạt đƣợc để trên cơ sở đó có khả năng giải

quyết đƣợc các bài toán thực tế đặt ratrong toàn bộ cuộc sống của mỗi ngƣời
học”

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15

. Nhƣ vậy, dạy học là khái niệm chỉ hoạt động của ngƣời dạy và ngƣời học.
Dạy học bao gồm hai hoạt động đó là hoạt động dạy của thầy và hoạt động
học của trò, hai hoạt động này ln gắn bó mật thiết với nhau tồn tại cho nhau
và vì nhau để phát triển.
Dạy học là hoạt động của một hệ thống nhiều tầng bậc, từ quy mô
quốc gia đến một cấp học, bậc học, ngành học
Dạy học đƣợc hiểu là một hoạt động cụ thể, diễn ra theo một q trình, trong
một khơng gian thời gian nhất định và đƣợc cấu trúc bởi các yếu tố: mục đích,
nội dung dạy học, các hoạt động dạy –học và kết quả dạy học.
Dạy học đƣợc hiểu là hoạt động của ngƣời dạy và ngƣời học trong sự
tƣơng tác lẫn nhau, nhằm thực hiện nộidung dạy và hoc đã đƣợc xác định.
Theo tác giả Hà Thế Ngữ - Đặng Vũ Hoạt: “Quá trình dạy học là một
quá trình bộ phận, một phương tiện để trau dồi học vấn, phát triển năng lực
và giáo dục phẩm chất, nhân cách thông qua sự tác động qua lại giữa người
dạy và người học, nhằm truyền thụ và lĩnh hội một cách có hệ thống những tri
thức khoa học, những kỹ năng, kỹ xảo, nhận thức và thực hành” {14. Tr 25}.
Tác giả Nguyễn Ngọc Quang: “Qúa trình dạy học là một hệ toàn vẹn
bao gồm hoạt động dạy và hoạt động học. Hai hoạt động này luôn tương tác
giữa dạy và học mang tính chất cộng tác (Cộng đồng và hợp tác), trong đó
hoạt động dạy đóng vai trị chủ đạo” {15. Tr 52 }.

Vì vậy, hiện nay “dạy” đồng nghĩa với “ dạy cách học” chứ không
phải dạy kiến thức”. Kiến thức sẽ đến với ngƣời học từ nhiều nguồn khác
nhau, không nhất thiết kiến thức kỹ năng luôn luôn đến từ ngƣời dạy.
Hoạt động dạy học khơng phải hồn tồn là hoạt động khoa học hoặc
hoạt động nghệ thuật. Dạy học mang bản chất khoa học cơng nghệ và có tính
nghệ thuật. Vì vậy phƣơng pháp dạy học cũng vừacó biện pháp mang bản
chất kĩ thuật và logic công nghệ vừa có tính nghệ thuật.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

16

1.2.2. Khái niệm về chất lƣợng và chất lƣợng dạy học
1.2.2.1. Khái niệm chất lƣợng
"Chất lƣợng" là một phạm trù phức tạp và có nhiều định nghĩa khác
nhau. Có rất nhiều quan điểm khác nhau về chất lƣợng. Hiện nay có một số
định nghĩa về chất lƣợng đã đƣợc các chuyên gia chất lƣợng đƣa ra nhƣ sau:
Theo Green và Harvey(1993) đã xác định(03) cách tiếp cận khác nhau
để định nghĩa chất lƣợng nhƣ sau{12. Tr 01 }. :
Chất lƣợng là sự vƣợt trội( đạt tiêu chuẩn cao và vƣợt quá yêu cầu)
Chất lƣợng là tính ổn định( thể hiện qua tình trạng”khơng có khiếm
khuyết” và tinh thần “ làm đúng ngay từ đầu”, biến nó thành một văn hóa.
Chất lƣợng là sự phù hợp mục tiêu( tức sản phẩm hoặc dịch vụ đáp ứng
đúng những mục đích đã đề ra, theo đúng các đặc tả và sự hài lòng của khách
hàng.
Theo Từ điển Tiếng Việt {17. Tr 50 }.: “Chất lƣợng là cái tạo nên
phẩm chất, giá trị của một con ngƣời, một sự vật, sự việc”.

Theo Từ điển Tiếng Việt thông dụng {17. Tr 51 }.: “Chất lƣợng là cái
làm nên phẩm chất, giá trị của sự vật hoặc là cái tạo nên bản chất của sự vật,
làm cho sự vật này khác với sự vật kia”.
Trong mỗi lĩnh vực khác nhau, với mục đích khác nhau nên có nhiều
quan điểm về chất lƣợng khác nhau. Tuy nhiên, có một định nghĩa về chất
lƣợng đƣợc thừa nhận ở phạm vi quốc tế, đó là định nghĩa của Tổ chức Tiêu
chuẩn hoá Quốc tế. Theo điều 3.1.1 của tiêu chuẩn ISO 9000:2005 định nghĩa
chất lƣợng là: “Mức độ đáp ứng các yêu cầu của một tập hợp có đặc tính vốn
có” {12. Tr 01 }.
Chất lƣợng là khái niệm đặc trƣng cho khả năng thoả mãn nhu cầu của
khách hàng. Vì vậy, sản phẩm hay dịch vụ nào không đáp ứng đƣợc nhu cầu

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

17

của khách hàng thì bị coi là kém chất lƣợng cho dù trình độ cơng nghệ sản
xuất ra có hiện đại đến đâu đi nữa. Đánh giá chất lƣợng cao hay thấp phải
đứng trên quan điểm ngƣời tiêu dùng. Cùng một mục đích sử dụng nhƣ nhau,
sản phẩm nào thoả mãn nhu cầu tiêu dùng cao hơn thì có chất lƣợng cao hơn.
Yêu cầu của khách hàng đối với sản phẩm hay dịch vụ thƣờng là: tốt, đẹp,
bền, sử dụng lâu dài, thuận lợi, giá cả phù hợp.
Từ các khái niệm trên ta có thể hiểu chất lƣợng dùng để chỉ những giá trị
vật chất, giá trị sử dụng của sản phẩm trong hệ quy chiếu với một chuẩn đánh
giá nào đó có tính chất quy ƣớc, mang tính chủ quan, khách quan và có tính
chất xã hội.
1.2.2.2. Chất lƣợng dạy học

Từ trƣớc tới nay cụm từ này đã đƣợc đề cập rất nhiều trên các phƣơng
tiện thông tin đại chúng, trong hoạt động chuyên môn của ngành giáo dục và
cũng gây tranh cãi nhiều trong dƣ luận - xã hội. Thế nhƣng, hiện nay chúng ta
vẫn chƣa có một định nghĩa nào thật hồn chỉnh.
Từ cách nhìn khác nhau, mỗi nhóm ngƣời hay mỗi ngƣời cũng có thể
có nhiều cách hiểu khác nhau về chất lƣợng giáo dục. Chẳng hạn nhƣ: giáo
viên đánh giá chất lƣợng học tập bằng mức độ mà học sinh nắm vững các
kiến thức kỹ năng, phƣơng pháp và thái độ học tập của cá nhân. Học sinh có
thể đánh giá chất lƣợng học tập bằng việc nắm vững kiến thức và vận dụng
vào thực hành các bài tập, bài kiểm tra, bài thi... Cha mẹ học sinh đánh giá
chất lƣợng bằng điểm số kiểm tra - thi, xếp loại. Ngƣời sử dụng sản phẩm đào
tạo thì đánh giá chất lƣợng bằng khả năng hồn thành nhiệm vụ đƣợc giao,
khả năng thích ứng với mơi trƣờng...
Dƣới góc độ quản lý chất lƣợng, thì chất lƣợng giáo dục là học sinh vừa
cần phải nắm đƣợc các kiến thức kỹ năng, phƣơng pháp chuẩn mực thái độ

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

18

sau một quá trình học; đáp ứng đƣợc các yêu cầu khi lên lớp, chuyển cấp, vào
học nghề hay đi vào cuộc sống lao động...
Cịn với góc độ giáo dục học thì chất lƣợng giáo dục đƣợc giới hạn trong
phạm vi đánh giá sự phát triển của cá nhân sau quá trình học tập và sự phát
triển xã hội khi họ tham gia vào các lĩnh vực hoạt động kinh tế sản xuất, chính
trị - xã hội, văn hóa - thể thao.
Nhìn từ mục tiêu giáo dục thì chất lƣợng giáo dục đƣợc quy về chất

lƣợng hoạt động của ngƣời học. Chất lƣợng đó phải đáp ứng đƣợc các yêu cầu
về mục tiêu của cá nhân và yêu cầu xã hội đặt ra cho giáo dục...trong đó chú ý
các yếu tố tác động nhƣ nội dung chƣơng trình và sách giáo khoa; số lƣợng cơ
cấu và chất lƣợng nghề nghiệp của giáo viên; phƣơng pháp và thiết bị giáo
dục và công tác kiểm tra đánh giá việc học tập của học sinh.
Qua nghiên cứu về chất lƣợng giáo dục trung học chuyên nghiệp,
PGS.TS Nguyễn Đức Trí (Viện Chiến lƣợc và chƣơng trình giáo dục) đã có
quan niệm rằng, chất lƣợng giáo dục đƣợc đánh giá bằng đầu vào, đầu ra (sản
phẩm của giáo dục); "giá trị gia tăng" (sự tăng trƣởng trong phát triển trí tuệ
và nhân cách ngƣời học); giá trị học thuật - tri thức (đội ngũ giáo viên của
trƣờng có chất lƣợng, có uy tín thì trƣờng đƣợc xem là có chất lƣợng) {8. Tr
01 }.
Tóm lại, chất lƣợng giáo dục đƣợc cụ thể hóa bằng các tiêu chí sau :
. Sự cạnh tranh. Để có thể tồn tại đƣợc trong tình hình này, các cơ sở
giáo dục cần phải quan tâm đến chất lƣợng của mình.
. Sự hài lịng của khách hàng. Sinh viên, phụ huynh, và các tổ chức tài
trợ, những khách hàng của một cơ sở giáo dục,có ý thức rất cao về quyền lợi
của mình và giá trị nhận đƣợc so với thời gian và tiền bạc mà họ đã bỏ ra. Họ
càng ngày càng đòi hỏi chất lƣợng giảng dạy phải tốt hơn và phải đƣợc cung
cấp những kỹ năng cần thiết cho việc tuyển dụng, vì thế chúng ta phải không

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

19

ngừng quan tâm đến sự gắn kết giữa các khố học cũng nhƣ những chƣơng
trình đào tạocủa nhà trƣờng với nhu cầu của thị trƣờng lao động

Duy trì các chuẩn mực. Với tƣ cách là một cơ sở giáo dục, chúng ta
luôn quan tâm đến việc đặt ra chuẩn mực riêng của mình và thƣờng xuyên
duy trì những chuẩn mực này qua thời gian. Để làm điều này , chúng ta cần
nỗ lực để nâng cao chất lƣợng của hoạt động giáo dục cũng nhƣ các phƣơng
pháp
.

cung

cấp

dịch

vụ

giáo

dục





sở

vật

chất.

Khích lệ động lực và tinh thần của nhân viên. Mối quan tâm về chất


lƣợng của cả một tổ chức sẽ nâng cao tinh thần và động lực cho nhân viên
trong việc thực hiện những nhiệm vụ và trách nhiệm của họ..
Sự tín nhiệm, uy tín và đẳng cấp. Nếu bạn quan tâm đến chất lƣợng một
cách liên tục chứ không phải chỉ thỉnh thoảng một lần, điều đó sẽ mang lại sự
tín nhiệm đối với từng cá nhân và tồn đơn vị của bạn, bởi sự nhất quán sẽ
dẫn đến hoạt động thông suốt, nâng đẳng cấp và giá trị thƣơng hiệu.
.

Hình ảnh và khả năng quảng bá. Những tổ chức có chất lƣợng có thể thu

hút đƣợc sự hỗ trợ tốt hơn từ các bên có liên quan, ví dụ nhƣ tuyển đƣợc
những sinh viên ƣu tú ở cả gần lẫn xa, tăng các khoản tài trợ/ trợ cấp từ các
nhà hảo tâm / cơ quan tài trợ, và mối quan tâm nhiều hơn của nhà tuyển dụng
tạo khả năng xin việc dễ dàng hơn cho sinh viên sau khi tốt nghiệp
1.2.3. Khái niệm quản lý và quản lý chất lƣợng dạy học
1.2.3.1. Khái niệm quản lý
Định nghĩa quản lý là yêu cầu tối thiểu nhất của việc lý giải vấn đề
quản lý dựa trên lí luận và nghiên cứu quản lý học.
Xét trên phƣơng diện nghĩa của từ, quản lý thƣờng đƣợc hiểu là chủ trì
hay phụ trách một cơng việc nào đó.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

20

Theo TS. Thái Văn Thành : “Quản lý là sự tác động có mục đích, có kế

hoạch của chủ thể quản lý lên đối tƣợng quản lý nhằm đạt đƣợc mục tiêu đề ra
{18. Tr 05 }.
Bản thân khái niệm quản lý có tính đa nghĩa nên có sự khác biệt giữa
nghĩa rộng và nghĩa hẹp. Hơn nữa, do sự khác biệt về thời đại, xã hội, chế độ,
nghề nghiệp nên quản lý cũng có nhiều giải thích, lý giải khác nhau. Cùng với
sự phát triển của phƣơng thức xã hội hoá sản xuất và sự mở rộng trong nhận
thức của con ngƣời thì sự khác biệt về nhận thức và lý giải khái niệm quản lí
càng trở nên rõ rệt, vì vậy có thể nói quản lý gồm các nhiệm vụ cơ bản sau :
- Hoạch định: xác định mục tiêu, quyết định những công việc cần làm
trong tƣơng lai và lên các kế hoạch hành động.
- Tổ chức: sử dụng một cách tối ƣu các tài nguyên đƣợc yêu cầu để thực
hiện kế hoạch.
- Bố trí nhân lực: phân tích cơng việc, tuyển mộ và phân cơng từng cá
nhân cho từng cơng việc thích hợp.
- Lãnh đạo/Động viên: Giúp các nhân viên khác làm việc hiệu quả hơn
để đạt đƣợc các kế hoạch .
- Kiểm soát: Giám sát, kiểm tra quá trình hoạt động theo kế hoạch (kế
hoạch có thể sẽ đƣợc thay đổi phụ thuộc vào phản hồi của quá trình kiểm
tra).
Quản lý đƣợc tiến hành trong một tổ chức hay một nhóm xã hội
Quản lý gồm những công việc chỉ huy và tạo điều kiện cho những ngƣời
khác thực hiện công việc và đạt đƣợc mục đích nhóm
Nhƣ vậy chúng ta có thể hiểu : Quản lý đƣợc tiến hành trong một tổ chức
hay một nhóm xã hội và quản lý gồm những cơng việc chỉ huy và tạo điều
kiện cho những ngƣời khác thực hiện cơng việc và đạt đƣợc mục đích nhóm

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


21

1.2.3.2. Quản lý chất lƣợng dạy học
Tiêu chuẩn Việt Nam về chất lƣợng” TCVN-5814-94” đã xác định:”
Quản lí chất lƣợng là tập hợp những hoạt động của chức năng quản lý chung,
xác định chính sách chất lƣợng,mục đích, trách nhiệm và thực hiện chúng
thông qua các biện pháp nhƣ lập kế hoạch chất lƣợng, điều khiển và kiểm soát
chất lƣợng, đảm bảo chất lƣợng và cải tiến chất lƣợng trong khuôn khổ hệ
thống chất lƣợng”
Quản lý chất lƣợng dạy học không chỉ là quản lý đơn thuần các hoạt
động dạy học mà còn phải quản lý tất cả các thành tố của hoạt động sƣ phạm,
đặc biệt chú trọng đến các thành tố của quá trình dạy học: Mục tiêu, nội dung
dạy học, xây dựng các điều kiện cần thiết cho hoạt động dạy của thầy và hoạt
động học của trị, đội ngũ giáo viên, CSVC, tài chính, môi trƣờng (sư phạm
xã hội ) và các mối quan hệ bên trong và bên ngoài nhà trƣờng. Quản lý chất
lƣợng dạy học là quản lý các hoạt động toàn diện trong nhà trƣờng nhằm thực
hiện tốt các nhiệm vụ dạy học.
Vì vậy, quản lý chất lƣợng dạy học là

chất lƣợng của việc dạy và việc

học, sự phát huy tối đa nội lực dạy của thầy và năng lực học của học sinh, để
sau khi ra trƣờng học sinh có đủ phẩm chất, năng lực tri thức phổ thông đáp
ứng yêu cầu của xã hội. Chất lƣợng dạy học bao gồm các cơng việc của ngƣời
Thầy đó là: Chuẩn bị giáo án, thực hiện giáo án. đánh giá kết quả và điều
chỉnh phƣơng pháp dạy. Chất lƣợng học là kết quả học tập của học sinh trong
nhà trƣờng: Chuẩn bị bài ở nhà, tiếp thu kiến thức ở trên lớp, tự đánh giá kết
quả và tự điều chỉnh phƣơng pháp học. Chất lƣợng dạy học ở trƣờng TCCN
đƣợc đánh giá chủ yếu về hai mặt đó là: kỹ năng nghề( chất lƣợng dạy học) và

kỹ năng làm việc. Chất lƣợng dạy học liên quan chặt chẽ đến yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội của đất nƣớc. Chất lƣợng dạy học là một bộ phận hợp
thành của chất lƣợng giáo dục và đƣợc quan tâm nhƣ là kết quả giảng dạy và

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

22

học tập. Vậy chất lƣợng dạy học chính là chất lƣợng của ngƣời học hay kiến
thức, kỹ năng nghề nghiệp mà ngƣời học lĩnh hội đƣợc.
1.2.4. Khái niệm giải pháp và giải pháp quản lý chất lƣợng dạy học
1.2.4.1. Khái niệm về giải pháp
Là cách giải quyết một vấn đề nào đó đƣa ra giải pháp hữu ích; giải
pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ giải pháp có nghĩa là chỉ , vạch ra con
đƣờng để đi tới đƣợc cái "đích" mình cần đến hay mục tiêu mong đợi,giải
pháp tốt thì đến đích nhanh an tồn giải pháp khơng phù hợp có thể khơng
đến đƣợc đích mà ta mong muốn
1.2.4.2 Giải pháp quản lý chất lƣợng giáo dục :
Là các giải pháp về đổi mới và nâng cao các cơng tác Kiểm sốt chất lƣợng,
Bảo đảm chất lƣợng, trong đó tập trung chủ yếu về giải pháp quản lý công tác
chất lƣợng đội ngũ giáo viên, công tác thi cử. . .
1.3. Một số vấn đề chất lƣợng dạy học ở Trƣờng trung cấp chuyên nghiệp
1.3.1. Nhiệm vụ, quyền hạn Trƣờng Trung cấp chuyên nghiệp
Căn cứ vào quyết định số 24/2000/QĐ-BGD-ĐT ngày 11 tháng 07 năm
2000 của Bộ Trƣởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Điều lệ trƣờng trung học
chuyên nghiệp (theo quy định mới của Luật Giáo dục năm 2005 nay gọi tên là
trƣờng trung cấp chuyên nghiệp), trƣờng trung cấp chuyên nghiệp có những

nhiệm vụ và quyền hạn sau: {3. Tr 4 }.
- Tổ chức quá trình đào tạo và hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu.
Chƣơng trình đào tạo các ngành nghề đƣợc cơ quan quản lý nhà nƣớc có thẩm
quyền cho phép .
- Xây dựng chƣơng trình đào tạo, kế hoạch giảng dạy trên cơ sở chƣơng trình
khung do Bộ GD & ĐT ban hành ;

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

23

- Tổ chức biên soạn và duyệt giáo trình của những ngành, nghề đƣợc phép
đào tạo trên cơ sở thẩm định của Hội đồng thẩm định do Hiệu trƣởng thành
lập.
- Thực hiện các hoạt động thực nghiệm, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và
phát triển công nghệ, tham gia giải quyết những vấn đề kinh tế - xã hội của
địa phƣơng và đất nƣớc:
- Thực hiện các dịch vụ khoa học, công nghệ, sản xuất kinh doanh phù hợp
với ngành nghề ĐT và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
- Quản lý giáo viên cán bộ và nhân viên .
- Tuyển sinh và quản lý học sinh .
- Phối hợp với gia đình HS, các tổ chức cá nhân trong hoạt động GD&ĐT.
- Tổ chức cho giáo viên, cán bộ nhân viên và học sinh tham gia các hoạt
động xã hội.
- Quản lý và sử dụng đất đai, trƣờng sở, trang thiết bị và tài chính theo quy
định của pháp luật.
- Liên kết với các tổ chức kinh tế, văn hoá, xã hội, các cơ sở đào tạo nhằm

phát triển công tác đào tạo, nâng cao chất lƣợng đào tạo, gắn đào tạo với việc
làm, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, bổ sung nguồn tài chính cho trƣờng.
- Sử dụng nguồn thu từ ngân sách nhà nƣớc cấp, từ hoạt động kinh tế để đầu
tƣ xây dựng cơ sở vật chất của trƣờng, mở rộng sản xuất, kinh doanh theo
ngành, nghề và cho cho các hoạt động giáo dục, ĐT theo quy định của pháp
luật.- Hợp tác về đào tạo, nghiên cứu khoa học với nƣớc ngồi theo quy định
của Chính phủ.
- Đƣợc nhà nƣớc giao đất, đƣợc thuê đất, đƣợc miễn giảm thuế và vay tín
dụng theo quy định của pháp luật ;
- Các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của pháp luật .

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


×