Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Bộ phiếu cuối tuần HKI toán cambridge hệ chuẩn lớp 1 vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.54 MB, 50 trang )

Họ và tên: ..............................
Lớp: 1............

Thứ ……..ngày……..tháng ...... năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC CUỐI TUẦN TUẦN 1
MƠN TỐN

Nhận xét của giáo viên...............................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 1. Số?

Bài 2. Viết số thích hợp vào ơ trống:
a)

10

……

13

……

……

b)
20

……

……


17

……

……

14

……

15


Bài 4. Nối:

20

32

68

30 + 2

50 + 6

20 + 0

80 + 2

60 + 8


20 + 8

82

28

Bài 5. Nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu:

56


Thứ ……. ngày …… tháng …….. năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 2

Họ và tên: ………………………………

MƠN TỐN

Lớp: 1A……
Bài 1. Cho các số sau: 17; 35 ; 28 ; 9 ; 53

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………..
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………….…………………….
Bài 2. Điền dấu >, <, =

6

12


38

38

45

45

53

35

76

56

99

100

22

24

81

81

19


15

Bài 3. Đếm và điền số cách đều theo yêu cầu:
2 đơn vị

2

5 đơn vị

5

10 đơn vị

10

8

12

25

18

40

30

100

Bài 4. Dựa vào trục số và thực hiện các nhiệm vụ sau:


a.

Ước lượng và cho biết vị trí các số 47, 9 và 95 trên trục số.

b.

Các số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30 là: ……………………………………………………………………...


Bài 5. Điền số vào sơ đồ thành phần – tổng thể.

a)

b)

Một

Mười

Mười

Một

Một

Mười

Một


Mười

Một

Một

Bài 6. Dưới đây là một số mảnh trong bảng số 100. Điền các số cịn thiếu vào
ơ trống.

25

52
66

Bài 7. Nhà bạn Cún đi qua những số lớn hơn 35. Hãy tìm đường về nhà cho bạn
Cún bằng cách tô màu các số lớn hơn 35 nhé!

12

0

22

33

14

33

19


43

54

97

2

17

38

9

6

11

40

45

26

0

39

37


25

17

38


Thứ Bảy ngày 10 tháng 9 năm 2022
Họ và tên: …………………………….

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 3

Lớp: 1A…

MƠN: TỐN

Nhận xét của giáo viên:………………………………………………......
………………………………………………………………….................
Bài 1. Con hãy giúp Thỏ tìm đường về nhà bằng cách điền các số còn
thiếu vào mảnh ghép được lấy từ bảng số 100.

36
45
53

Bài 2. Dựa vào trục số, con hãy dự đốn và khoanh trịn số đúng:

A


B

C

A:

10

13

20

B:

61

68

70

C:

90

100

97


Bài 3. Con hãy ước lượng và cho biết vị trí các số 17, 32 và 69 trên

trục số sau:
0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Bài 4. Sắp xếp các số 15, 38, 94, 32, 46 theo thứ tự từ bé đến lớn:

Bài 5. Con hãy đếm và điền số cách đều theo yêu cầu:

2

5


10

30
8
25
12

40
18
100


Thứ ........, ngày ...... tháng ..... năm 2022

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 3

Họ và tên: ………………………………………

MƠN TỐN

Lớp: 1A………

Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

a) Số nào còn thiếu trong dãy số sau:


21

23

?

27

29

A. 25
B. 24
C. 26
b) Dãy số đếm xuôi cách đều 10 đơn vị, bắt đầu từ 50 đến 90 gồm những số nào?

A.

B.

C.

c) Cho hình ảnh dưới đây:

Quan sát theo chiều mũi tên từ trái sang phải, con hãy khoanh trịn vào cây thứ
ba và tơ màu cây thứ năm.


Bài 2. Cho các số: 34, 30, 57, 67, 95

a) Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé :


b) Số lớn nhất là:………………………………………………………………………………………………………………………
c) Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………………………………
d) Số vừa lớn hơn 50 vừa nhỏ hơn 60 là:…………………………………………………………………………
Bài 3. Lan đánh dấu hai số trên trục số sau.
Ước lượng và điền số mà Lan đã đánh dấu trên trục số vào ô trống.

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

So sánh hai số con vừa tìm được. Số lớn hơn là:


Bài 4. Con hãy tô màu vàng vào các miếng phô mai chứa số nhỏ hơn 50, tô màu xanh
vào các miếng phô mai chứa số lớn hơn 50.

35
49

24
40

53
62

18


Thứ Bảy, ngày 17 tháng 9 năm 2022

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 4

Họ và tên: ………………………………………

MƠN TỐN

Lớp: 1A………

Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

a) Số nào còn thiếu trong dãy số sau:

21

23

?

27

29

A. 25
B. 24
C. 26
b) Dãy số đếm xuôi cách đều 10 đơn vị, bắt đầu từ 50 đến 90 gồm những số nào?

A.

B.

C.

c) Cho hình ảnh dưới đây:

Quan sát theo chiều mũi tên từ trái sang phải, con hãy khoanh tròn vào cây thứ
ba và gạch dưới cây thứ năm.


Bài 2. Cho các số 10, 73, 52, 98, 35

a) Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé :

b) Số lớn nhất là:………………………………………………………………………………………………………………………
c) Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………………………………
d) Số vừa lớn hơn 35, vừa nhỏ hơn 73 là:…………………………………………………………………………
Bài 3. Tính:
20 + 7 = ………

34 + 2 = ………

5 + 8 + 5 = ………

80 + 4 = ………

62 + 7 = ………

4 + 7 + 6 = ………

Bài 4. Con hãy tô màu đỏ vào các miếng phơ mai chứa phép tính có kết quả là
số chẵn và tô màu xanh vào các miếng phô mai chứa phép tính có kết quả là số lẻ:

90 + 3
9+3

14 + 4
22 + 7

67 + 1
90 + 9


50 + 6


Thứ ........, ngày ...... tháng ..... năm 2022
Họ và tên: ………………………………………
Lớp: 1A………

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 4
MƠN TỐN

Nhận xét của giáo viên: ……………….………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1.
a) Có bao nhiêu qn cờ ?

b) Trình bày số 8 theo hai cách khác nhau bằng khung mười ơ.

Bài 2. Viết các phép gộp số có tổng bằng 10

………….……

………….……

………….……

………….……

………….……


………….……


Bài 3. Tính tổng:
a) 5 + 5 + 6 =

b) 6 + 2 + 4 =

c) 8 + 7 + 2 =

Bài 4. Tính tổng:
42 + 5 =

38 + 1 =

78 + 10 =

24 + 4 =

56 + 3 =

26 + 30 =

+

82

+

5


.………

65

+

3

.………

Bài 5. Hồn thành phép tính sau:

5

34

+

20

26
40

..………

.………

Hàng chục


Hàng đơn vị

2

+

Bài 6. Nối phép tính với kết quả đúng:

13 + 3

68

33 + 30

32 + 5

49

63

40 + 28

37

41 + 8

16


Thứ Bảy, ngày 24 tháng 9 năm 2022


PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 5

Họ và tên: ………………………………………

MƠN TỐN

Lớp: 1A………

Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1. Dưới đây là một số mảnh trong bảng số 100. Điền các số cịn thiếu vào ơ
trống:

Bài 2. Tính:
42 + 5 =

38 + 1 =

98 – 8 =

24 + 4 =

56 - 5 =

87 – 6 =

-

88


-

8

65

+

20

34

+

10

26
40

Bài 3. Cho các số: 56, 38, 29, 72, 12
a) Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn :

……..

……..

……..

……..


……..

b) Số lớn nhất là:………………………………………………………………………………………………………………………
c) Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………………………………
d) Số vừa lớn hơn 29, vừa nhỏ hơn 56 là:…………………………………………………………………………


Bài 4. Quan sát theo chiều mũi tên từ trái sang phải, con hãy khoanh tròn vào cây
nấm cuối cùng, gạch dưới cây nấm thứ 4, đánh dấu (✓) vào cây nấm thứ 7.

Bài 5. Tìm chỗ đỗ cho trực thăng:

13 + 3

68

33 + 54

32 + 15

79

87

40 + 28

47

………….. Happy Weekend ……………..


41 + 38

16


Thứ ........, ngày ...... tháng ..... năm 2022

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 5
Họ và tên: ………………………………………

MƠN TỐN

Lớp: 1A………

Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………………………....

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1. Số?

Hàng chục

Hàng chục

Hàng đơn vị

46 - 3 =

Hàng đơn vị


59 - 10 =

Bài 2. Tìm nhà cho thỏ:

18 - 9

13 - 7

2

6

12 - 7

9

16 - 8

3

11 - 9

8

12 - 9

5


Bài 3. Tìm các số cịn thiếu.

37 - 5 =

-

28 - 6 =

82

65

-

1

………

35 - 4 =
34

-

3

………

2
………

Bài 4. Tìm các số còn thiếu.
58 - 10 =

-

42 - 20 =

82

-

20
………

65 - 10 =

75

34

-

40

………

30
………

Bài 5. Điền các chữ số cịn thiếu vào ơ trống.
8

5


-

3

5
0

9

-

0

8
6
2

Bài 6. Phép tính nào cho kết quả khác các phép tính cịn lại?
Hãy khoanh trịn phép tính đó.

18 - 9

29 - 6

Bài 7. Tìm hình phù hợp với quy luật:

13 + 10



Thứ Bảy, ngày ….. tháng …. năm 2022

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 6
Họ và tên: ……………………………………………

MƠN TỐN

Lớp: 1A………

Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 1. Số?
84 – 3 =

65 – 4 =

83 + 6 =

94 – 30 =

72 + 20 =

62 – 60 =

63 – 20 =

46 + 10 =

55 – 10 =


Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

-

74
20
34

-

69
5
19

38

-

20
18

+

50
20

30

Bài 3: Tìm rồi nối thức ăn cho mỗi con vật:


43 + 6

46

50 - 30

49

36 + 10
78 - 4

20

74


Bài 3. Viết phép tính phù hợp với tranh hoặc đề bài:

Hà có 43 viên bi, Minh có 20 viên bi.

Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài 4. Số?

2

4

6


0

5

10

10 20

40


Họ và tên: ...................................
Lớp: 1............

Thứ …….. ngày …….. tháng ...... năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 6
MƠN TỐN

Nhận xét của giáo viên: ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 1. Viết phép nhân cho mỗi dãy sắp xếp dưới đây.

Bài 2. Viết các phép nhân và phép cộng lặp lại cho trục số này.

+5

0

1


2

3

+5

4 5

6

7

8

+5

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

……………………………………………..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................


Bài 3. Nối các phép cộng lặp lại và phép nhân có cùng kết quả.

10 + 10 + 10

5+5

10 + 10 + 10 + 10


5+5+5

5x3

10 x 4

5x2

10 x 3

Bài 4. Điền các phép tính cịn thiếu vào chỗ trống.

Phép cộng lặp lại

Phép nhân

2+2+2+2=8
10 x 3 = 30
5 + 5 + 5 = 15
2 x 5 = 10
10 + 10 = 20
1x4=4

Bài 5. Hoàn thành kim tự tháp phép nhân.

Mách nhỏ

Nhân hai số kế tiếp nhau
để tìm ra số ở trên.


1

2

5


Thứ Bảy ngày 8 tháng 10 năm 2022

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 7
MƠN TỐN

Họ và tên:…………………………………….
Lớp: 1A………..

Nhận xét của giáo viên:………………...........................................................................................................
...................................................………………...........................................................................................................
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho dãy số: 5, 10, 15, ……, 25, 30. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26

B. 20

C. 24

Câu 2: Chọn phép tính nhân phù hợp với các phép cộng sau:
a. 5 + 5 = 10
A. 5 x 2 = 10


B. 5 x 1 = 5

C. 2 x 5 = 10

B. 10 x 3 = 30

C. 10 x 5 = 50

B. 10

C. 5

b. 10 + 10 + 10 = 30
A. 10 x 4 = 40
Câu 3: Gấp đôi của 5 là mấy?
A. 15
II. Bài tập:
Bài 1: Đặt phép tính nhân cho mỗi dãy sắp xếp dưới đây.

………………..….


………………..….

………………..….

Bài 2: Điền phép tính cịn thiếu vào chỗ trống.
Phép cộng

Phép nhân


2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 16
…………………………………………………
………………………………………………………………………..
10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 60

5 x 3 = 15
…………………………………………………

Bài 3: Tính.
5 x 4 = ………..

2 x 5 = ………..

10 x 9 = ………..

………….. Happy Weekend ……………..


Họ và tên: ...................................
Lớp: 1............

Thứ …….. ngày …….. tháng ...... năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 7
MƠN TỐN

Nhận xét của giáo viên: ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 1. Đặt phép chia cho mỗi dãy sắp xếp sau:
a,

.................................................
b,

.................................................
c,

.................................................

Bài 2. Sử dụng phép trừ lặp lại trên trục số để giải từng phép chia dưới đây:
a, 20 ÷ 2 =

b, 12 ÷ 2 =


Bài 3. Sử dụng phép trừ lặp lại trên trục số để giải từng phép chia dưới đây:
a, 40 ÷ 5 =

a, 80 ÷ 10 =

Bài 4. Khoanh trịn 2 phép tính thể hiện đúng cho dãy sắp xếp sau:

20 ÷ 5 = 4

20 ÷ 5 = 6

20 ÷ 4 = 5

20 ÷ 4 = 6

Bài 5. Sử dụng dãy sắp xếp để giải từng phép chia dưới đây:

a, 20 ÷ 10 =

b, 20 ÷ 2 =

Mách nhỏ
Hãy khoanh
trịn từng
nhóm


Thứ Bảy ngày 15 tháng 10 năm 2022

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 8
MƠN TỐN
Họ và tên: …………..………………..…………………………

Lớp: 1A…….

Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….……………………...................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1. Sử dụng dãy sắp xếp để giải từng phép chia dưới đây.
a) 12 ÷ 2 =

c) 14 ÷ 2 =

b) 30 ÷ 10 =

d) 15 ÷ 5 =

Bài 2. Chọn một phương pháp phù hợp để tìm ra đáp án (gợi ý: bảng số, trục số,...).

a) 18 ÷ 2 =

b) 45 ÷ 5 =

c) 70 ÷ 10 =

d) 16 ÷ 2 =

Bài 3. Đặt phép chia cho mỗi dãy sắp xếp dưới đây.
a)

b)


×