Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bộ phiếu cuối tuần HKII toán cambridge hệ chuẩn lớp 1 vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.09 MB, 44 trang )

Thứ …… ngày …… tháng …. năm 2023
Họ và tên: …………………………………………….

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 18

Lớp: 1A………..

MƠN TỐN

Nhận xét của giáo viên:……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Đọc các số được viết bằng chữ dưới đây và viết số tương ứng.

a.

sáu mươi hai .........................

d. bốn mươi lăm .......................

b.

hai mươi mốt .........................

e. mười bảy …………………………..

c.

tám mươi sáu …………………..

g. năm mươi tư ........................



Bài 2: Viết bằng chữ các số được biểu diễn dưới đây.

..........................................................................

...........................................................................

..........................................................................

.............................................................................

Bài 3: Làm tròn các số dưới đây đến hàng chục.

77

69

22

53

81

96

45

12

37



Bài 4: Ghép các chữ biểu diễn những con số dưới đây để tạo thành số có 2 chữ số.
Em có thể viết được bao nhiêu số khác nhau?
tám mươi

ba mươi

bảy mươi

hai

chín

mốt

Bài 5: Viết đáp án của em bằng chữ.

a.

Hai mươi tư trừ mười bằng ...................................................................................

b.

Mười lăm cộng bốn bằng ......................................................................................

c.

Ba mươi mốt trừ hai mươi bằng .........................................................................


d.

Năm mươi hai cộng hai bằng .............................................................................

Bài 6: Tìm 4 cách khác nhau để nhóm lại thành số 43.

................... Happy weekend .....................


Thứ …… ngày …… tháng …. năm 2023
Họ và tên: …………………………………………….

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 20

Lớp: 1A………..

MƠN TỐN

Nhận xét của giáo viên:……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Tìm các số cịn thiếu.

1
của 2 =
2

8÷2=

1
của 10 =

2

4÷2=

1
của 14 =
2

6÷2=

Bài 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số

B. 1
4

A. 1

𝟏
𝟐

C. 3
4

D. 2
4

Bài 3: Hoàn thành bảng “một phần tư” sau.
Số
Một phần tư


4

8

16

20


Bài 4: 12 bạn nhỏ được chia thành hai đội bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu
bạn trong mỗi đội?

Bài 5: Tơ màu một nửa hình sau.
Hồn thành các phép tính dưới đây.

Mách nhỏ
Hãy đếm số hình vng!

a.

b. 1 của
2

÷2=

=

Bài 6: Cộng hai số có 2 chữ số.
a 35 + 24
=


b 52 + 12

c 22 + 61

=

=

d 25

e 62

f 71

+ 32

+ 32

+ 12

…......

…......

…......

Bài 7: Sofia viết sai một số phép tính.
Hãy đánh dấu (√) vào ơ trống có phép tính đúng.
34 + 25 = 48 + 11


76 - 32 = 86 - 52

46 + 21 = 22 + 55

65 - 24 = 97 - 56


Thứ Bảy ngày 4 tháng 2 năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 21

Họ và tên: …………………………….

MƠN: TỐN

Lớp: 1A…

Nhận xét của giáo viên:……………………………………………….............
………………………………………………………………….........................
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. 32 + 14 = ….. ?
A. 64

B. 22

C. 46

B. 35

C. 93


B. 23

C. 32

Câu 2. 78 – 25 =…..?

A. 53
Câu 3. Hiệu của 22 và 45 là:
A. 67

Câu 4. Hiệu của hai số là 14. Nếu một số là 54, vậy số còn lại là?

A. 68

B. 40
Câu 5. Phân số nào dưới đây bằng phân số 1 ?
2
A. 1

B. 1
4

C. 3
4

C. 50

D. 2
4


1
của 8 = …. ?
2

Câu 6.
A. 2

B. 3

C. 4

II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Cộng và trừ hai số có 2 chữ số.
a.

21
+
33
……..

b.

42
+
56
....…..

c.


87
-

32
…….


Bài 2. Lấy một số ở đám mây
thứ nhất trừ cho một số ở đám
mây thứ hai. Hãy viết ít nhất 4
phép tính.

89
65

66
77

15
34

41
22

………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………...

Bài 3. Hồn thành bảng “một phần tư” sau:
Số

4

8

16

20

Một phần tư
Bài 4. a) Tơ màu một nửa hình sau:

b) Dựa vào hình trên, hồn thành các phép tính dưới đây:
1


: 2=



2

của




=




Thứ …… ngày …… tháng …. năm 2023
Họ và tên: …………………………………………….

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 21

Lớp: 1A………..

MƠN TỐN

Nhận xét của giáo viên:……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Tính kết quả phép tính sau: 64 + 25 = ……
A. 86
2. Số?

B. 98

C. 89

B. 11

C. 51


B. 53

C. 55

……… - 22 = 33
A. 55

3. Hiệu của 2 số 36 và 89 là:
A. 35

4. Phép tính ngược của phép cộng 45 + 34 = 79 là:
A. 34 + 45 = 79

B. 79 – 34 = 45

C. 79 - 45 = 34

5. Chọn phép tính có mối quan hệ với nhau cho hình biểu diễn sau:
Tổng thể

Thành phần

A. 10 – 5 = 5

Thành phần

B. 10 – 6 = 4

C. 4 + 6 = 9



B. TỰ LUẬN.
Bài 1: Tìm các phép tính ngược tương ứng với những phép tính trong bảng.

Phép tính

Phép tính ngược

6 + 4 = 10
23 + 6 = 29
25 + 41 = 66
9–4=5
65 – 3 = 62
Bài 2: Tìm phép tính ngược để kiểm tra mỗi phép tính sau.
a.

32
+

b.



45


+
23

24


ngược lại

ngược lại
22

56
c.

d.

52
+



99


+
56

14

ngược lại

ngược lại
43

66


Bài 5: Hồn thành ngơi nhà phép tính có mối quan hệ với nhau.
23
29

6
+

=

=

+

+

=

=

+



=

=






=

=




PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 22
MƠN TỐN

Bài 1. Sử dụng mối quan hệ giữa gấp đơi và nhân 2 để tìm các phép tính cịn
thiếu.

Nhân 2

Gấp đơi

4x2=8

..........................................
2+2=4

..........................................
3x2=6

..........................................
5 + 5 = 10


..........................................
10 x 2 = 20

..........................................

Bài 2. Viết các phép nhân sau.

Phép tính đầu tiên đã được làm sẵn.
Một nửa của: 10 x 7 = 70
Gấp đôi: 5 x 1 = 5

5 x 7 = 35

........................................................................................................................

Một nửa của: 10 x 3 = 30

.........................................................................................................

Gấp đôi: 5 x 6 = 30

....................................................................................................................

Gấp đôi: 5 x 3 = 15

........................................................................................................................

Bài 3. Anna lập bảng nhân 5, 10. Số nào sau đây KHÔNG phải là kết quả
của những phép nhân mà Anna lập? Con hãy tô màu vào những số đó.


20

36

15

30

2

10

18


Bài 4. Nối các phép tính có giá trị bằng nhau (theo mẫu):

6x2

3x2

8+8

10 + 10

9x2

6+6

7+7


9+9

8x2

7x2

3+3

10 x 2

Bài 5. Sofia dùng 10 bàn tay để lập hai phép nhân khác nhau có trong bảng

nhân 5. Vậy các phép nhân đó là gì?

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Sắp xếp các biểu thức theo giá trị từ nhỏ đến lớn.

6x2

2x4

10 x 2

3+3

9x2


10 x 3

Bài 7. Hà nghĩ ra một số. Nếu đem gấp đơi số đó lên rồi nhân với 5 thì được 50.
Vậy số Hà nghĩ là bao nhiêu?


Thứ Bảy ngày 18 tháng 2 năm 2023
Họ và tên: …………………………….

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 23

Lớp: 1A…

MƠN: TỐN

Nhận xét của giáo viên:………………………………………………......
………………………………………………………………….................
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy viết phép nhân phù hợp với dãy sắp xếp sau.

A. 5 x 4 = 20

B. 10 x 2 = 20

C. 2 x 10 = 20

Câu 2. Tìm tích của 2 x 7
A. 17


B. 5

C. 14

Câu 3. Gấp đôi của 5 x 4
A. 10 x 8 = 80

B. 10 x 4 = 40

C. 5 x 6 = 30

Câu 4. Một nửa của 10 x 6
A. 5 x 6 = 30

B. 10 x 8 = 80

C. 5 x 3 = 15

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm chữ số cịn thiếu trong mỗi phép tính sau.

a.

2
+

1

6


4

8

b.

8
-

2

1

5

7

c.

8
-

6

5
3

3

d.

+

5

3
2

9

5


Bài 2. Nối các phép tính có giá trị bằng nhau.

4x2

7x2

9x2

6x2

6+6

7+7

4+4

9+9


Bài 3. Từ bảng nhân 1, 2, 5, 10 hãy viết ba cặp phép tính có giá trị bằng nhau.

2

×

=

×

5

×

=

×

10

×

=

×

Bài 4. Viết bộ phép tính có mối quan hệ với nhau cho hình biểu diễn
thành phần – tổng thể dưới đây.

tổng thể


thành phần

thành phần

…………. + ………. = ………….

…………. = ………. + ………….

…………. + ………. = ………….

…………. = ………. + ………….

…………. - ….……. = ………….

…………. = ….……. - ………….

…………. - ….……. = ………….

…………. = ….……. - ………….

………….. Happy Weekend ……………..


Thứ …… ngày …… tháng …. năm 2023

Họ và tên: ...................................................

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 24
MƠN TỐN


Lớp: 1A............

Nhận xét của giáo viên: .....................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 1. Tìm kết quả của các phép tính

5x6=

18  2 =

2x7=

91=

10 x 1 =

40  5 =

1x8=

60  10 =

Câu 2. a. Điền số vào ô trống

2
của 20 =
4

1

của 20 =
2

b. Chọn từ thích hợp cịn thiếu rồi viết vào chỗ trống: lớn hơn, bé hơn, bằng.

1
2
của 20 ________________ của 20
2
4
Câu 3. Viết các phép tính có mối quan hệ với nhau cho hình biểu diễn dưới đây.
tổng thể

thành phần

thành phần

+

=

=

+

+

=

=


+

_

=

=

_

_

=

=

_


Câu 4. Khoanh vào chữ cái dưới hình quay một phần tư vịng:

A

B

C

Câu 5. Đánh dấu X vào ơ trống dưới góc vng:


Câu 6 . Chú rùa ln nhìn thẳng theo hướng di chuyển.
Nó đang đi theo đường màu xám.

NHÀ

𝟏

- Chú rùa quay vòng theo
𝟒

chiều kim đồng hồ ............. lần
𝟏

- Chú rùa quay vòng ngược
𝟒

chiều kim đồng hồ ............. lần
- Chú rùa đã rẽ vng góc
tổng cộng ......... lần


Họ và tên: ...................................................

Thứ …… ngày …… tháng …. năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 25
MƠN TỐN

Lớp: 1A............

Nhận xét của giáo viên: .....................................................................................................

.........................................................................................................................................................
Câu 1. a. Đi theo đường màu xám và đánh dấu x tại mỗi chỗ rẽ vng góc.
Hai chỗ rẽ đầu tiên đã được làm mẫu.
b. Điền số thích hợp vào ơ trống.
Em rẽ góc vng bao nhiêu lần?
x

Có bao nhiêu lần quay ngược chiều
kim đồng hồ?

Bắt đầu x

Có bao nhiêu lần quay theo chiều
kim đồng hồ?

Câu 2. Quay các hình sau nửa vịng theo chiều kim đồng hồ
B

A

Mỗi hình có trùng với hình ban đầu khơng?
A
B

.

Câu 3. Quay hình bên dưới một phần tư vịng theo chiều kim đồng hồ rồi vẽ
lại. Vẽ vị trí dấu chấm sau khi quay.

.



Câu 4. Quay các hình sau nửa vịng theo chiều kim đồng hồ rồi vẽ lại.

Câu 5. Dự đoán và kiểm tra xem những hình này giống như lúc ban đầu bao nhiêu
lần trong q trình quay một vịng. Hồn thành bảng sau.

Hình

Dự đốn

Kiểm tra


Thứ Bảy ngày 11 tháng 3 năm 2023
Họ và tên:…………………………………….

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 26

Lớp: 1A………..

MƠN: TỐN

Nhận xét của giáo viên:…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hình nào sau đây biểu diễn tâm đường trịn?

A.


B.

C.

Câu 2. Khoanh vào chữ cái dưới hình quay nửa vịng ngược chiều kim

đồng hồ:

A.

B.

C.

Câu 3. Cho hình A như sau:

a) Khoanh vào hình biểu diễn hình A sau khi được quay một phần tư vòng
theo chiều kim đồng hồ.

b) Khoanh vào hình biểu diễn hình A sau khi được quay nửa vịng ngược
chiều kim đồng hồ.

Câu 4. Hình sau có khoảng cách từ 1 điểm trên đường trịn đến 1 điểm khác
đối xứng qua tâm có số đo là 4 xăng – ti - mét
Vậy khoảng cách từ tâm đến 1 điểm trên đường tròn là bao nhiêu?
A. 8 xăng – ti - mét
B. 2 xăng – ti - mét

C. 4 xăng – ti - mét


4 xăng-ti-mét


II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Em hãy vẽ những đường thẳng biểu diễn:
a. 2 góc vng

b. Phép quay nửa vịng

c. Phép quay một phần tư vòng ngược chiều kim đồng hồ

Bài 2. Hãy dùng thước kẻ:
a. Nối 2 cặp số để tìm tâm của đồng hồ
b. Sau khi nối, có bao nhiêu đoạn thẳng từ tâm
đến mép đồng hồ? ……………………………….
c. Các đoạn thẳng ấy đều dài: …………xăng-ti-mét.

Bài 3. Tô màu đường đi để có 5 lần rẽ vng góc.
Đánh dấu những chỗ rẽ bằng dấu ×:


Thứ …… ngày …… tháng …. năm 2023
Họ và tên:…………………………………….

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 26

Lớp: 1A………..

MƠN TỐN


Nhận xét của giáo viên:……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1. Vẽ trục đối xứng gương cho những hình sau.

Bài 2. Vẽ lại hình sau khi quay theo yêu cầu.

Quay nửa vòng theo chiều kim đồng hồ.

Quay một phần tư vòng ngược chiều kim đồng hồ

Quay một phần tư vòng theo chiều kim đồng hồ


Bài 3. Sử dụng trục đối xứng gương để vẽ hình đối xứng.

Bài 4. Bắt đầu từ số 12, kim phút đã di chuyển theo các vòng quay sau.
Hỏi kim phút dừng lại ở số mấy? Hãy vẽ kim phút vào mỗi đồng hồ.
a.

b.

Quay nửa vòng theo

Quay một vòng theo

chiều kim đồng hồ

chiều kim đồng hồ

c.


d.

Quay một phần tư vòng
ngược chiều kim đồng hồ
Bài 5. Viết chỉ dẫn để giúp chú thỏ tìm đường
đến củ cà rốt.
Chỉ dẫn đầu tiên đã được làm sẵn cho em.
1. Tiến 2 bước

Quay một phần tư vòng
theo chiều kim đồng hồ


Thứ Bảy ngày 18 tháng 3 năm 2023
Họ và tên:…………………………………….

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 27

Lớp: 1A………..

MƠN: TỐN

Nhận xét của giáo viên:…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Hình nào sau đây có trục đối xứng?

A.


B.

C.

Câu 2. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?

A.

B.

C.

Câu 3. Bắt đầu từ số 3, kim dài quay nửa vòng theo chiều kim đồng hồ. Hỏi
kim dài dừng lại ở số nào?
A. Kim dài dừng ở số 6
B. Kim dài dừng ở số 9
C. Kim dài dừng ở số 12
Câu 4. Bắt đầu từ số 9, kim dài quay một phần tư vòng ngược chiều kim đồng
hồ. Hỏi kim dài dừng lại ở số nào?
A. Kim dài dừng ở số 6
B. Kim dài dừng ở số 3
C. Kim dài dừng ở số 12


II. TỰ LUẬN.

Bài 1. Em hãy vẽ hình qua trục đối xứng sau.

Bài 2. Tô màu đường về nhà theo hướng dẫn sau.
-


Tiến 2 bước
Quay một phần tư vòng
theo chiều kim đồng hồ
Tiến 2 bước
Quay một phần tư vòng
ngược chiều kim đồng hồ
Tiến 1 bước
Quay một phần tư vòng
cùng chiều kim đồng hồ
Tiến 2 bước

* Tô màu đường về nhà theo
cách của em và hướng dẫn
cách di chuyển.
…………………………………………………………………….
……………………………………....................................
…………………………………………………………………….
……………………………………....................................
…………………………………………………………………….
……………………………………....................................
…………………………………………………………………….
…………………………………….....................................


Thứ …… ngày …… tháng …. năm 2023

Họ và tên:…………………………………….

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 27


Lớp: 1A………..

MƠN TỐN
Nhận xét của giáo viên:……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
Bài 1: Ước lượng khối lượng của những đồ vật sau.
Khoanh tròn con số ước lượng gần đúng nhất.

60 gam

650 gam

8 gam

80 gam

300 gam

2 ki-lô-gam

2 ki-lô-gam

100 gam

30 gam

3 ki-lô-gam


2 ki-lô-gam 15 ki-lô-gam

Bài 2: Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất.

30 gam

10 ki-lô-gam

2 ki-lô-gam

500 gam

50 ki-lô-gam

Bài 3: Quan sát cây kim trên cân và trả lời câu hỏi.

gam

gam

a. Quả măng cụt có khối lượng là 50 gam.
Hỏi khối lượng của quả quýt là bao nhiêu? ___________________
b. Quả dâu có khối lượng là 10 gam. Hãy vẽ kim chỉ 10 gam.
c. Một thanh sơ-cơ-la có khối lượng là 30 gam.
Hãy vẽ kim chỉ khối lượng của 3 thanh sô-cô-la.

gam

95 gam



Bài 4: Viết nhiệt độ hiển thị trên mỗi nhiệt kế.

Bài 5: Viết công thức nướng 5 chiếc bánh quy nếu công thức cho 10 chiếc bánh quy
sử dụng một số nguyên liệu sau.
Công thức làm 10 chiếc bánh quy

Công thức làm 5 chiếc bánh quy

100g bột mì
50g đường
60g bơ
Bài 6: Quan sát tranh, đọc các ý kiến dưới đây và khoanh vào đúng hoặc sai
(theo mẫu).



Đơi giày nặng hơn quyển sách.

đúng

sai



Quyển sách nặng hơn đơi giày.

đúng

sai




Quyển sách nhẹ hơn đơi giày.

đúng

sai



Điện thoại nặng hơn máy tính.

đúng

sai



Máy tính nhẹ hơn điện thoại.

đúng

sai



Máy tính nặng hơn điện thoại.

đúng


sai


Họ và tên:…………………………………….

Thứ …… ngày …… tháng …. năm 2023

PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 28

Lớp: 1A………..

MƠN TỐN
Nhận xét của giáo viên:……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….…

Bài 1: Quan sát dung tích của các vật chứa sau. Khoanh trịn vào đáp án đúng.

2 lít

1 lít

25 lít

Dung tích của bình nước là

20

25


lít

Bình nước có thể chứa nhiều hơn chai nhựa

20

23

lít

Dung tích của năm chiếc chai nhựa là:

8

10

lít

Tổng dung tích của tồn bộ các vật chứa là:

17

28

38

Bài 2: Biểu diễn lượng nước trong các ống đong sau:
50 mi-li-lít

8 mi-li-lít


63 mi-li-lít

25 mi-li-lít

lít


×