Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng hóa sinh thái hóa lipid

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 32 trang )

Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
THOÁI HOÁ
LIPID
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Nội dung
1 Huy
động chất béo từ thức ăn và tổ
chức mỡ
2 Beta-Oxi ho
á
Acid b
éo
3 AB c
ó số
Carbon l

4 AB ch
ưa bão hoà
5 M
ột số điểm chú ý sự oxy hoá AB
6 Th

Ketone
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Acid béo
(Dự trữ năng lượng)
• 2 lý do:
– Carbon trong acid béo hầu hết là (-CH


2
) bị
oxi hoá tạo năng lượng.
– Acid béo không hydrate hoá như la mono
va poly saccharides nên dễ tập trung trong
tổ chức mỡ
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Chất béo từ thức ăn và tế bào t/c mỡ
Triacylglycerols
• Triglycerides l
à thành phần quan trong
trong th
ức ăn cung cấp năng lượng
• Triglycerides l
à dạng chủ yếu dự trũ năng
lượng trong cơ thể
• Hormones (glucagon, epinephrine, ACTH)
kh
ởi động sự giải phóng AB
t
ừ tổ chức mỡ
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Glycerol
• Glycerol tiếp tục thoái hoá cung cấp 5%

NL
• Tại Gan và tổ chức khác: Glycerokinase
khử H tạo GDA (glycerodioxyaceton)
• GDA tiếp tục thoái hoá theo cn đường
Embden meyerhoff hoặc tạo glycogen
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Beta Oxihoá Acid béo
Acid b
éo được thoái hoá bằng cách loại bỏ
t
ừng đơn vị
2-C
• Albert Lehninger ch
ứng minh rằng quá trình này
xảy ra trong ty thể
• F. Lynen v
à
E. Reichart : nh
ứng đơn vị
2-C gi
ải
phóng ra l
à
acetyl-CoA,kh
ông phải dưới dạng tự
do
acetate
• Qu
á trình bắt đầu với sự

oxy ho
á của
carbon

vị trí
"beta“
được gọi là quá trình
"beta-oxy ho
á
"
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
CoA hoạt hoá AB trong quá trinh oxy hoá
Acyl-CoA synthetase g
ắn AB với
CoA, nh
ờ thủ
phân
ATP th
ành
AMP v
à
PP
i
• S
ự hình thành Acyl-CoA cần sử dụng năng
lượng
• Ph

ản ứng cần thuỷ phân 2 pt
ATP
• Tuy nhi
ên sản phẩm của pư thuỷ phân là
PP
i
th
úc đẩy pư mạnh hơn
• Ch
ú ý:
acyl-adenylate l
à chất trung gian trong
cơ chế.
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Chất vận chuyển: Carnitine
Carnitine v
ận chuyển
AB qua m
àng trong ty thể
• AB chu
ỗi ngắn được vận chuyển trực tiếp vào
trong ty thể
• AB chu
ỗi dài không thể vận chuyển trực tiếp vào
ty thể
• AB chu
ối dài được vận chuyển vào trong ty thể

nhờ tạo thành
acyl carnitines v
à sau đó vận
chuyển trong tế bào.
• Acyl-CoA esters
được hình thành ở trong màng
trong ty thể
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
-Oxy hoá AB
Chu
ỗi 4 ph
ản ứng được lặp lại :
• T
ạo một nhóm
carbonyl

-C
• 3 ph
ản ứng đầu xảy ra ở C-b, phản ứng
thứ 4 tách
"-keto ester" trong ph
ản ứng
ngưng tụ
• S
ản phẩm

: m
ột
acetyl-CoA v
à một AB có
chuỗi
carbons ng
ắn đi 2 C
• 3 ph
ản ứng đầu là cốt yếu và kinh điển –
chúng ta có thể gặp lại ở một số con đuờng
chuyển hoá khác
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Acyl-CoA Dehydrogenase
Oxy ho
á liên kết
C

-C

• G
ồm 3
enzyme trong khoang ty th

• Cơ chế: loại proton nhờ FAD và hình
thành dạng liên kết đôi
• Điện tử đi qua nhờ
flavoprotein v

ận
chuyểnếnau đó vào chuỗi vận chuyển
điện tử
• Enzyme b
ị ức chế bởi sản phẩm
chuyển hoá
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Phản ứng thứ tư: thiolase
aka

-ketothiolase
• Cysteine thiolate trên enzyme gắn vào nhóm
-carbonyl
• Nhóm Thiol của một CoA mới gắn vào chuỗi
hình thành một chuỗi acyl-CoA ngắn hơn
• H
ình thành một
thioester m
ới
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Tóm tắt chuỗi -Oxy hoá
• Chuỗi phản ứng nhắc lại theo chu kỳ cho kết quả
là tạo ra các đơn vị acetate
• Vì vậy, acid palmitic tạo 8 acetyl-CoA

-oxy hoá hoàn toàn chuỗi một acid palmitic tạo 106
phân tử ATP
Palmetic-CoA + 7CoA + 7O2 + 35Pi + 35 ADP
8 Acetyl CoA + 35 ATP + 42 H2O
[5 (n-1) + 12n ] -2 = 17n -7
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
AB có chuỗi Carbon lẻ

-Oxy ho
á tạo
propionyl-CoA
• AB c
ó chuỗi
carbon l
ẻ được chuyển hoá b
ình
thường cho đến đoạn 3
C cu
ối cùng
- propionyl-
CoA
• Ba ph
ản ứng tiếp theo chuyển
propionyl-CoA
th
ành
succinyl-CoA
• Ch
ú ý sự tham gia của

biotin v
à
B
12
• Ch
ú ý tính toán lực xúc tác của phản ứng
epimerase
• Ch
ú ý con đường
oxy ho
á của
succinyl-CoA
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
AB chưa bão hoà
AB chưa bào hoà có 1 liên kết đôi:
• Oleic acid, palmitoleic acid
• Bình thường qt -oxy hoá cho 3 chu kỳ
• cis-
3
acyl-CoA không được chuyển hoá dưới
tác dụng của by acyl-CoA dehydrogenase
• Enoyl-CoA isomerase chuyển sang dạng
trans- 
2
acyl CoA
 
-oxy hoá tiếp tục từ điểm này

Biochemistry 2/e - Garrett & Grisham
Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company
AB chưa bão hoà
Tương đối phức tạp
• Giống như oleic acid, nhưng chỉ tại
điểm:
– 3 chu kỳ -oxy hoá
– enoyl-CoA isomerase
– 1 vòng thêm vào chuỗi -oxidation
– Cấu trúc trans- 
2
, cis- 
4
là vẫn đề
• Enzym 2,4-Dienoyl-CoA reductase

×