Chóc
Mõng
N¨m
Míi
Xu©n Gi¸p Ngä
Happy new year
Kiểm tra Bài cũ
Bài tập :
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (tính
bằng phút) ca 35 công nhân trong một phân x ởng
sản xuất đ ợc ghi lại trong bảng sau :
3 5 4 5 4 6 3
4 7 5 5 5 4 4
5 4 5 7 5 6 6
5 5 6 6 4 5
5
6 3 6 7 5 5
8
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị khác
nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
Đáp án :
a) - Dấu hiệu : Thời gian hoàn thành một sản phẩm tính bằng phút
của mỗi công nhân.
- Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là 3; 4; 5; 6; 7; 8.
b) Bảng tần số
Thời gian (phút)
3 4 5 6 7 8
Tần số (n)
3 7 14 7 3 1 N = 35
Nhận xét :
-
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ngắn nhất là 3 phút.
-
Thời gian hoàn thành một sản phẩm dài nhất là 8 phút.
-Đa số công nhân hoàn thành một sản phẩm trong 5 phút.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
n (công nhân)
x(phút)
0
1 2 3 4 5 6 7 8
Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu,
bảng tần số, ng ời ta còn dùng biểu đồ
để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị
của dấu hiệu và tần số. Hình ảnh sau
là một biểu đồ đoạn thẳng.
Nhìn biểu đồ ta biết
đ ợc điều gì?
Để vẽ đ ợc biểu đồ
ta phải làm gì?
I. BiÓu ®å ®o¹n th¼ng
B¶ng1:
Gi¸ trÞ (x)
28 30 35 50
TÇn sè (n)
2 8 7 3 N= 20
B¶ng tÇn sè:
BiÓu ®å
Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các b ớc sau:
a) Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x,
trục tung biểu diễn tần số n (độ dài đơn vị trên hai trục có thể
khác nhau).
b) Xác định các điểm có toạ độ là các cặp số gồm giá trị và
tần số của nó : (28 ; 2) ; (30 ; 8) ; (35 ; 7) ; (50 ; 3).
c) Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.
?
10 20
30 5040
28
350
1
2
3
4
5
6
7
8
n
x
9
10
Gi¸ trÞ (x) 28 30 35 50
TÇn sè (n) 2 8 7 3 N= 20
*
? Nêu tóm tắt các b ớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng(sau khi có bảng tần
số)
B ớc 1: Dựng hệ trục toạ độ.
B ớc 2: Vẽ các điểm có toạ độ là các cặp giá trị, tần số
đã cho trong bảng.
B ớc 3. Vẽ các đoạn thẳng vuông góc với trục hoành
Bài tập 10 ( tr 14 SGK)
Giá trị (x) 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n)
0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N= 50
Điểm kiểm tra toán (học kì 1)
Điểm kiểm tra toán (học kì 1)
của
của
HS lớp 7C đ ợc cho ở bảng sau :
HS lớp 7C đ ợc cho ở bảng sau :
a)
a)
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b)
b)
Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Trả lời :
a) Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì 1 của các HS lớp 7C.
Số các giá trị là 50.
Gi¸ trÞ (x) 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn sè (n)
0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N= 50
b) BiÓu ®å:
0
1
2
3
4
6
8
10
12
1 2
4 5
6
7
8 9
10
n
x
2. Chú ý :
Ngoài biểu đồ đoạn thẳng còn có biểu đồ hình chữ nhật
( các đoạn thẳng đ ợc thay bằng các hình chữ nhật
có chiều rộng bằng nhau) hay biểu đồ hình quạt.
5
10
15
20
Biểu đồ biểu diễn diện tích rừng n ớc ta bị phá , thống kê
theo từng năm . Từ 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung : nghìn ha)
0
1995
1996
1997
1998 96 97 98
*
Nhận xét : trong những năm từ 1995- 1998
rừng n ớc ta bị phá nhiều nhất vào năm 1995.
Năm 1996 giảm rất nhiều, nh ng từ năm 1997
lại có xu thế tăng.
Biểu đồ HCN :
Trung bình
Yếu
kém
giỏi
Khá
162
o
o
o
oo
90
18
18
72
Biểu đồ hình quạt
Biểu đồ này biểu diễn kết quả học tập của HS khối 7 theo bảng 18 SGK.
Nhận xét : các góc ở tâm tỉ lệ với % học sinh.
Góc 360 t ơng ứng với 100%.
Vậy 1% ứng với góc 3,6 .
o
Giỏi : 5%
Khá : 25%
TB : 45%
Yếu : 20%
Kém : 5%
Cách biểu diễn :
o
1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
-
Ngoài các biểu đồ vừa giới thiệu thì còn có nhiều
biểu đồ khác như:
2. CHÚ Ý
Bµ i 3:
biÓu ®å
biÓu ®å
Bµ i 3:
biÓu ®å
biÓu ®å
Bài đọc thêm
Tần suất :
Ngoài tần số của một giá trị của dấu hiệu, nhiều khi ng ời ta
còn tính tần suất của giá trị đó theo công thức :
n
f
N
=
Trong đó : N là số các giá trị ; n là tần số của một giá trị ;
f là tần suất của giá trị đó.
Trong nhiều bảng tần số có thêm dòng (hoặc cột) tần suất.
Ng ời ta th ờng biểu diễn tần suất d ới dạng tỉ số phần trăm.
Ví dụ : Lập lại bảng 8 với dòng tần suất của các giá trị :
Giá trị (x) 28 30 35 50
Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20
Tần suất (f)
2/20
(10%)
8/20
(40%)
7/20
(35%)
3/20
(15%)
Các kiến thức cần nắm vững :
. 1. Cách dựng biểu đồ đoạn thẳng :
B ớc 1: dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x,
trục tung biểu diễn các tần số n .
B ớc 2 : Xác định các điểm có toạ độ là các cặp số gồm giá trị
và tần số của nó.
B ớc 3 : Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.
2. Nhìn biểu đồ, biết đọc nội dung :
- Tần số, giá trị.
- Có thể rút ra các nhận xét.
Ngoài ra hiểu khái niệm tần suất, cách lập biểu đồ hình quạt
H íng dÉn vÒ nhµ :
Bµi tËp 11- 13 s¸ch gi¸o khoa
8, 9, 10 s¸ch bµi tËp.