Bộ Khoa học và công nghệ
Bộ NN và PT nông thôn
Trờng đại học thủy lợi
BO CO TNG KT TI
NGHIấN CU KHOA HC C LP CP NH NC
NGHIấN CU C S KHOA HC
V THC TIN IU HNH CP NC
MA CN CHO NG BNG SễNG HNG
6757
12/3/2007
Hà Nội, tháng 10 năm 2007
Trờng đại học thủy lợi - ĐC:175 Tây Sơn-Đống Đa-Hà Nội,
Điện thoại: (04) 8534435; Fax: 04 8534198; E-mail :
Danh s¸ch nh÷ng ng−êi tham gia thùc hiÖn chÝnh ®Ò tµi
TT Họ và tên Đơn vị Chức
danh
Thành viên
1 Lê Kim Truyền ĐHTL GS.TS Chủ nhiệm đề tài
2 Hà Văn Khối ĐHTL GS.TS Phó chủ nhiệm đề
tài
3 Lê Đình Thành ĐHTL PGS.TS Chủ nhiệm đề mục
4 Hồ Sỹ Dự ĐHTL PGS.TS Chủ nhiệm đề mục
5 Duơng Thanh Lượng ĐHTL PGS.TS Chủ nhiệm đề mục
6 Vũ Minh Cát ĐHTL PGS.TS Chủ nhiệm đề mục
7 Lê Văn Nghinh ĐHTL PGS.TS Chủ nhiệm đề mục
8 Hoàng Thái Đại ĐHTL TS Thư ký,
Chủ nhiệm đề mục
9 Phạm Thị Hương
Lan
ĐHTL TS Thư ký,
Chủ nhiệm đề mục
10 Lê Thị Thu Hiền ĐHTL Th.S Tham gia đề mục
11 Nguyễn Thị Thu Nga ĐHTL Th.S Tham gia đề mục
12 Phạm Hùng ĐHTL PGS.TS Tham gia đề mục
13 Bùi Du Dương ĐHTL KS. Tham gia đề mục
14 Nguyễn Tiến Thái ĐHTL KS Tham gia đề mục
15 Nguyễn Quang Phi ĐHTL KS Tham gia đề mục
16 Vũ Thị Thu Huệ ĐHTL KS Tham gia đề mục
17 Phạm Văn Chiến ĐHTL KS Tham gia đề mục
18 Cù Thị Phương ĐHTL Th.S Tham gia đề mục
19 Thái Gia Khánh Viện
QH
Th.S Tham gia đề mục
20 Nguyễn Thị Thu Hà ĐHTL KS Tham gia đề mục
21 Đỗ Thị Bính CH13 KS Tham gia đề mục
22 Lê Bảo Trung ĐHTL Th.S Tham gia đề mục
23 Lê Vũ Việt Phong ĐHTL KS Tham gia đề mục
24 Nguyễn Văn Sơn ĐHTL KS Tham gia đề mục
25 Nguyễn Tiên Phong ĐHTL KS Tham gia đề mục
26 Trịnh Quốc Công ĐHTL KS Tham gia đề mục
Các chữ viết tắt
KTTV Khí tợng Thuỷ văn
GIS Hệ thống thông tin địa lý
MIKE11 Mô hình MIKE11
ĐBSH Đồng bằng sông Hồng
PA1 Phơng án 1
PL1 Phụ lục 1
TCN Tiêu chuẩn ngành
NĐ-CP Nghị định Chính phủ
QTVH Quy trình vận hành
ĐHHT Điều hành hệ thống
HT Hệ thống
HTSH-TB Hệ thống sông Hồng Thái Bình
Hồ TB Hồ Thác Bà
Hồ HB Hồ Hoà Bình
Mục lục
Trang
M U
2
Giới thiệu chung về đề tài
4
CHNG 1 : GII THIU CHUNG V KHU VC NG BNG SễNG
HNG
11
1.1 Khái quát về lu vực sông Hồng TháI Bình
11
1.1.1 Điều kiện tự nhiên
11
1.1.2 Đặc điểm khí tợng thủy văn
18
1.1.3 Phân tích hiện trạng kinh tế xã hội trên lu vực sông Hồng
TháI Bình
40
1.2 Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Hồng đến
năm 2010 và năm 2020
49
1.2.1 Dự báo phát triển dân số
49
1.2.2 Quy hoạch phát triển công nghiệp
51
1.2.3 Quy hoạch phát triển nông nghiệp
51
1.2.4 Quy hoạch phát triển lâm nghiệp
52
1.2.5 Quy hoạch phát triển thủy sản
52
1.2.6. Quy hoạch phát triển dịch vụ
53
1.3 Đánh giá chung về tình hình hạn hán trong những năm gần đây
54
1.3.1 Các nhân tố ảnh hởng đến dòng chảy mùa kiệt hạ lu sông
Hồng
54
1.3.2 Hiện trạng hạn hán trong những năm gần đây
59
1.3.3 Sơ bộ đánh giá nguyên nhân gây ra hạn hán trong những năm
gần đây
60
1.4 Tổng quan các vấn đề nghiên cứu liên quan đến đề tài
61
1.4.1 Tình hình nghiên cứu ở ngoài nớc
61
1.4.2 Tình hình nghiên cứu ở trong nớc
62
1.4 Kết luận chung chơng 1
63
CHNG II : PHN TCH, NH GI HIN TRNG H THNG CễNG
TRèNH V IU HNH CP NC TRấN H THNG SễNG HNG
64
2.1 Giới thiệu chung về hệ thống cấp nớc
64
2.1.1. Hệ thống hồ chứa
64
2.1.2 Hệ thống công trình cấp nớc hạ du
65
2.2. Phõn tớch ỏnh giỏ tỡnh hỡnh nớc n trong nhng nm hn
73
2.2.1. Khụi phc dũng chy t nhiờn tuyn Ho Bỡnh v trm thu
vn Sn Tõy
71
2.2.2. Phõn tớch ch dũng chy kit ti Ho Bỡnh, Yờn Bỏi, V
Quang, Sn Tõy v la chn cỏc nm kit i biu
75
2.3 Hin trng iu hnh cp nc v phõn tớch nh hng ca s iu
hnh n ch cp n
c h du trong nhng nm hn
81
2.3.1 Hin trng iu hnh cp nc ca h cha Thỏc B
81
2.3.2. Hin trng iu hnh cp nc ca h cha Hũa Bỡnh
82
2.3.3. Hin trng iu hnh cỏc cụng trỡnh ly nc trờn h thng
sụng Hng
88
2.3.4. H thng cụng trỡnh cng Bc Hng Hi
92
2.4. Kết luận chơng 2
97
Chơng III : đánh giá ảnh hởng điều tiết các hồ chứa
thợng nguồn đến khả năng cấp nớc hạ du những năm hạn
99
3.1. V phm vi nh hng ca ch iu tit h cha thng ngun n
cỏc cụng trỡnh cp nc h du
99
3.1.1. i vi cỏc cụng trỡnh ly nc ti vựng sụng nh hng
mnh ca thu triu
99
3.1.2. Cỏc cụng trỡnh ly nc thuc vựng sụng ớt hoc khụng nh
hng thu triu
101
3.2. Phõn tớch nh hng iu tit ngy ờm h Ho Bỡnh n s
thay i
mc nc ti cỏc ca ly nc vựng h du
101
3.3 ứng dụng mô hình MIKE 11 đánh giá hiện trạng diễn biến mực
nớc và xâm nhập mặn vùng hạ lu sông Hồng
105
Chơng iv :tính toán thủy văn phục vụ cho bài toán
điều hành hệ thống
124
4.1. Đặc điểm dòng chảy năm
124
4.1.1. Chế độ ma
124
4.1.2. Dũng chy nm
126
4.2 Đặc điểm chung về chế độ dòng chảy mùa kiệt trên hệ thống sông
Hồng
126
4.3 Tính toán và bổ sung tài liệu thủy văn
127
4.3.1. Tỡnh hỡnh ti liu khớ tng thu vn
127
4.3.2. Chnh lý v khụi phc s liu
129
Chơng v : tính toán nhu cầu dùng nớc cho đồng bằng
sông hồng
138
5.1. Tng hp nhu cu dựng nc hin nay theo tn sut 75%
138
5.2. Tình hình chung về nhu cầu sử dụng nớc trên khu vực đồng bằng
sông Hồng
140
5.3. Tớnh toỏn nhu cu s dng nc cho giai on hin trng
140
5.3.1. Tớnh toỏn nhu cu s dng nc cho tui vựng ng bng
sụng Hng
140
5.3.2. Xỏc nh nhu cu nc cho cụng nghip
154
5.3.3. Xỏc nh nhu cu nc cho sinh hot
155
5.3.4. Xỏc nh nhu cu nc cho chn nuụi
156
5.3.5 Nhu cu nc dựng cho thy sn
158
5.3.6.
Xỏc nh nhu cu nc cho giao thụng thy
158
5.3.7. Tớnh toỏn xỏc nh nhu cu nc sinh thỏi cho ng bng
sụng Hng
158
5.3.8. Tng hp v nhu cu dựng nc cho vựng ng bng sụng
Hng giai on hin trng
159
5.4. Tớnh toỏn nhu cu nc giai on 2010
163
5.4.1 Cỏc ch tiờu c bn giai on 2010 phc v tớnh toỏn nhu cu
nc
163
5.4.2 Kt qu tớnh toỏn nhu cu nc giai on 2010.
165
Chơng vi : Lập quy trình điều hành cấp nớc cho mùa cạn
đồng bằng sông hồng
170
6.1 Xõy dng h thng kch bn cho bi toỏn iu hnh h th
170
6.2. Tớnh toỏn iu tit h thng h cha phc v nghiờn cu quy trỡnh
iu hnh h thng
177
6.2.1. Kt qu tớnh toỏn v biu iu phi cỏc h cha
177
6.2.2 Tính toán điều tiết kiểm tra khả năng gia tăng cấp nớc cho hạ du của
hệ thống các hồ chứa
186
6.3 Tính toán kiểm tra khả năng cấp nớc gia tăng khi vận hành h chứa
theo biểu đồ điều phối hồ chứa
198
6.4. Tớnh toỏn thy lc phc v nghiờn cu quy trỡnh iu hnh h thng
218
6.5. xut quy trỡnh vn hnh phỏt in, cp nc h du trong mựa kit
ca h thng h cha v h thng cụng trỡnh phõn phi nc ng bng
sụng Hng
228
Chơng vii : Dự báo dòng chảy mùa kiệt phục vụ công tác
điều hành hồ chứa thợng lu
236
7.1- ỏnh giỏ hin trng phng phỏp, cụng ngh d bỏo dũng chy mựa
cn
236
7.2 ng dng phng phỏp hi qui a bin xõy dng phng ỏn d bỏo
dũng chy mựa cn
236
7.3. ng dng mụ hỡnh trớ tu nhõn to ANN
257
7.4- D bỏo th nghim ti cỏc trm trờn trong mựa kit 2004-2005
263
Chơng viii : đánh giá hiệu quả kinh tế và môI trờng
277
8.1. PHN TCH HIU QU KINH T SAU KHI Cể CC GII PHP GII QUYT MU
THUN GIA CP NC V PHT IN TRONG THI K MA KIT
277
8.2. NGHIấN CU TNH TON PHT IN CC PHNG N VN HNH CC H
CHA THNG LU
279
8.3 NH GI HIU QU IU TIT CP NC I VI NG BNG SễNG HNG
286
8.4. NH GI HIU QU KINH T, X HI CA TI NGHIấN CU
301
Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
Đề tài nghiên cứu khoa học độc lập cấp nhà nớc Nghiên cứu cơ sở
khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông
Hồng thực hiện các nội dung chính sau:
1. Thu thập phân tích và xử lý các tài liệu cơ bản trên hệ thống sông
Hồng TháI Bình.
2. Điều tra hiện trạng hệ thống công trình cấp nớc đồng bằng sông
Hồng
3. Phân tích, đánh giá hiện trạng hệ thống công trình cấp nớc đồng
bằng sông Hồng
4. Phân tích ảnh hởng của hồ chứa Hoà Bình và Thác Bà đến chế
độ dòng chảy vùng hạ lu sông Hồng
5. Tính toán và dự báo thuỷ văn
6. Tính toán nhu cầu dùng nớc cho đồng bằng sông Hồng
7. Xây dựng hệ thống kịch bản cho bài toán điều hành hệ thống và
thử nghiệm mô hình điều hành
8. Tính toán điều tiết hệ thống hồ chứa phục vụ nghiên cứu quy trình
điều hành hệ thống
9. Tính toán thuỷ lực phục vụ nghiên cứu quy trình điều hành hệ
thống
10. Đề xuất quy trình vận hành phát điện, cấp nớc hạ du trong mùa
kiệt của hệ thống hồ chứa và hệ thống công trình phân phối nớc đồng bằng
sông Hồng
11. Đánh giâ hiệu quả kinh tế và môi trờng của đề tài nghiên cứu
Các nội dung trên đợc phân tích, trình bày cụ thể trong báo cáo tổng
kết và các báo cáo đề tài nhánh.
Đề tài nghiên cứu triển khai thành công và đạt đợc kết quả là do sự
động viên kịp thời và chỉ đạo sát sao của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trờng Đại học Thủy lợi, Phòng
Quản lý khoa học. Sự thành công của đề tài cũng không thể tách rời sự cộng
tác và phối hợp chặt chẽ của các cơ quan liên ngành.
Thay mặt cho nhóm nghiên cứu, chủ nhiệm Đề tài xin bày tỏ lòng biết
ơn sâu sắc.
Do thời gian và trình độ có hạn, những kết quả nghiên cứu đạt đợc
chắc còn nhiều hạn chế, cha đáp ứng đầy đủ yêu cầu của thực tế. Tập thể
tác giả mong tìm đợc sự cảm thông và nhất là sự góp ý cho những công tác
nghiên cứu tiếp của đông đảo các chuyên gia trong và ngoài ngành, các bạn
đồng nghiệp cùng các độc giả đọc báo cáo này.
Xin chân thành cám ơn.
Hà nội ngày 10 tháng 10 năm 2007
Chủ nhiệm đề tài
GS.TS. Lê Kim Truyền
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-2-
M U
Trong nhng nm gn õy, do ch khớ hu cú nhiu s thay i nờn ó chi
phi n ch dũng chy sụng ngũi, trong ú cú h thng sụng Hng. H thng sụng
Hng l ngun thu duy nht chi phi mi hot ng dõn sinh kinh t vựng ng bng
sụng Hng - Thỏi Bỡnh. Quy lut hỡnh thnh v s thay i ca nú b chi phi mnh
bi ch khớ h
u v nhng cụng trỡnh h cha u ngun. Do vy khi nghiờn cu
ch lm vic v vn hnh h thng h cha, h thng cỏc cụng trỡnh ly nc h
lu cn c xem xột theo quan im h thng. Bi toỏn tng hp s dng ngun
nc trờn lu vc c nghiờn cu trong mi quan h tng tỏc gia bi toỏn iu
hnh mựa l v mựa kit vi cỏc ni dung,
iu hnh phũng l, tr nc v phỏt in
trong mựa l, vi cõn bng nc cho cỏc mc ớch s dng khỏc nhau trong mựa cn.
Nh vy quan im h thng vi bi toỏn a mc tiờu s c nghiờn cu v l c s
cho vic khai thỏc v s dng ngun nc mt cỏch hp lý nht. Ngun nc l sn
phm ca khớ hu chu s chi phi phc t
p ca nhiu yu t, trong ú cú nhng yu
t mang tớnh ton cu v nhng yu t a phng. nc ta v c th hn trờn h
thng sụng Hng, do ngun nc phõn b khụng u trong nm, do vy khụng th
xem xột tỏch ri ngun nc mựa cn v ngun nc mựa l m cn xem xột nú trong
mt bi toỏn chung gi l qun lý tng hp s dng nc trờn lu vc, cỏc ni dung
iu hnh phũng l, tr nc v phỏt in trong mựa l, cõn i ngun nc cho cỏc
mc ớch s dng khỏc nhau trong mựa cn bao gm cp nc v phỏt in. Nh vy
quan im hin i l phi xem xột a mc tiờu trờn c s khai thỏc v s dng hp lý.
V dũng chy mựa cn v gii quyt mõu thun gia phỏt in vi nhu cu cp
nc cho h
thng sụng Hng cũn tn ti mt s bt cp nh sau:
1. Nhim v cp nc cho h lu ó thay i so vi thit k ban u
- Theo thit k x xung h du mựa kit khụng nh hn 600 m
3
/s, trong ú dũng chy
sinh thỏi cha c xỏc nh mt cỏch cú c s khoa hc
- Tn sut cp nc thit k hin ti p=75%, nhng theo quy hoch phỏt trin s nõng
lờn p=85%
- Cỏc nghiờn cu giai on trc khi cú thờm cỏc h cha mi nh Tuyờn Quang v
Sn La mi l cõn bng lng nc cho c mựa m cha nghiờn cu cho tun, thỏng
nờn ó gõy thiu nc trong cỏc nm t 2003-2004
2. Tỡnh hỡnh thi tit bin
ng, do nh hng ca Elnino v Lanila, cỏc chu k khụ
hn cú xu th gia tng v nc n trong mựa cn ớt, trong khi ma mựa cn cng
gim lm tng tớnh khc lit ca tỡnh hỡnh thiu nc. Trong khi yờu cu dựng nc
ca cỏc ngnh kinh t cú xu th ngy cng tng do phỏt trin kinh t, dõn s tng, c
bit l cp nc v ụng ang tr thnh v chớnh do tng v v thõm canh. iu ú
ng ngha vi lng n
c cn tng t bin.
3. i vi h cha Ho Bỡnh v Thỏc B mi ch cú quy trỡnh vn hnh chng l ch
cha cú quy trỡnh cp nc trong mựa cn cho vựng ng bng, chớnh vỡ vp cha ch
ng trong vic lp k hoch hng nm cho phỏt in v cp nc h du.
4. i vi h thng cụng trỡnh cp v phõn phi nc vựng ng bng hin cha cú
quy trỡnh iu hnh chung cho c
h thng
5. Cha cú nhng nghiờn cu lm c s khoa hc cho vic xỏc nh nhu cu nc sinh
thỏi cho cỏc h thng sụng Hng Thỏi Bỡnh
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-3-
Trờn c s ca nhng iu kin v c im nờu trờn, vic xõy dng c s khoa
hc nhm iu hnh h thng cỏc h cha phc v kim soỏt l, iu phi v chia s
ngun nc cho cỏc h dựng nc khỏc nhau, nhm trỏnh nhng tn tht ln v kinh
t xó hi l rt cp thit, do ú ti cp nh n
c "Nghiờn cu c s khoa hc, thc
tin iu hnh cp nc mựa cn cho ng bng sụng Hng" ó c B Nụng
nghip v Phỏt trin Nụng thụn phờ duyt vi thi gian thc hin ti t thỏng
1/2005 n thỏng 6/2006 (nhng thc t ký kt hp ng thc hin ti t
31/8/2005 v do vic lu tr cỏc ti liu c bn cỏc cng ch
a ng b gõy nhiu
khú khn cho u vo khi tớnh toỏn nờn thi gian thc hin b kộo di gn 5 thỏng tớnh
n thi im nghim thu ti cp c s - thỏng 11/2007) vi cỏc mc tiờu nh
sau:
a. xut c c s khoa hc iu hnh cp nc v phõn phi nc cho
ton mựa kit v nhng nm hn
b. xut c quy trỡnh vn hnh cỏc h cha ph
c v phỏt in v cp nc
trong thi k mựa kit trờn h thng sụng Hng
t c cỏc mc tiờu nờu trờn, ti gm nhng ni dung chớnh nh sau:
- Thu thp, phõn tớch v s lý s liu khớ tng thu vn, s liu v quy hoch
v dõn sinh kinh t, ti liu v a hỡnh, cỏc s liu quan trc thu vn ti
cỏc tuyn cụng trỡnh
- iu tra ỏnh giỏ hi
n trng cụng trỡnh ly nc v tỡnh hỡnh s dng nc
h thng sụng Hng, iu tra hin trng xõm nhp mn v vn hnh cp
nc cỏc cụng trỡnh ly nc ng bng sụng Hng, iu tra hin trng iu
hnh cp nc h cha Ho Bỡnh, Thỏc B v cụng tỏc qun lý nc trong
thi ký kit, phõn tớch, ỏnh giỏ hin trng cụng trỡnh v qun lý h thng
- Phõn tớch hin trng ch
dũng chy vựng h lu sụng Hng do nh
hng ca h cha Ho Bỡnh v Thỏc B
- Tớnh toỏn, d bỏo thu vn v xỏc nh nhu cu nc cho ng bng sụng
Hng
- Lp quy trỡnh iu hnh h thng cp nc mựa cn cho ng bng sụng
Hng giai on 2010 2015 cú k n cỏc h cha Sn La v Tuyờn Quang
Qua bỏo cỏo ny, nhúm thc hin ti xin by t lũng cm n n B Nụng
nghi
p v Phỏt trin nụng thụn, B Khoa hc Cụng ngh, trng a hc Thu li, ó
giỳp nhúm chỳng tụi trong quỏ trỡnh thc hin ti. Chỳng tụi xin chõn thnh cỏm
n s giỳp ú.
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-4-
Giới thiệu chung về đề tài
(Trích theo đề cơng nghiên cứu đã thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2005và hợp đồng
giữa Bộ KHCN với trờng Đại học Thuỷ lợi số 21G/2005/HĐ-ĐHTL ngày 31/8/2005)
I. THễNG TIN CHUNG V TI
Tờn ti
"Nghiờn cu c s khoa hc, thc tin iu hnh cp nc mựa cn cho
ng bng sụng Hng"
Thi gian thc hin: 18 thỏng
(T thỏng 06 nm 2005 n thỏng 12 nm 2006)
Kinh phớ (Triu ng)
Tng s: 1500,00
Trong ú, t ngõn sỏch SNKH: 1500,00
Thuc chng trỡ : ti c lp cp nh nc
Ch nhim ti:
H v tờn: Lờ Kim Truyn
Hc hm, hc v: Giỏo s, Tin s
in thoi: (04) 8534435 (CQ)/ (04) 8534436 (NR) Fax: (08) 8534198
E-mail:
a ch c quan: Trng i hc Thy li, 175 Tõy Sn, ng a, H Ni
a ch nh riờng: Tp th i hc Thy li, H Ni
C quan ch trỡ ti Trng i hc Thy li
i
n thoi: (04) 8533083 (CQ) Fax: (08) 8534198
E-mail:
a ch: Trng i hc Thy li, 175 Tõy Sn, ng a, H Ni
II. Sự cần thiết của đề tài
1. Cho n nay cha cú nghiờn cu no v xõy dng quy trỡnh vn hnh cp
nc cho h thng sụng Hng. Hin nay mi cú cỏc quy trỡnh vn hnh h thng h
cha cho thi k mựa l: Quy trỡnh iu tit phũng l nm 1997, Quy trỡnh iu tit
phũng l h Hũa Bỡnh v Thỏc B nm 2005; Quy trỡnh vn hnh liờn h
cha thy
in Hũa Bỡnh, Thỏc B v Tuyờn Quang trong mựa l (2007). V mựa kit cỏc h
cha Hũa Bỡnh v Thỏc B mi ch chỳ trng nhim v phỏt in l ch yu, m cha
xem xột mt cỏch tng th gia phỏt in v cp nc cho ng bng sụng Hng.
2. H cha Tuyờn Quang ó hon thnh, h cha Sn La s a vo s dng
vo nm 2010 v cha cú nghiờn cu v Quy trỡnh vn hnh. D ỏn liờn h ch
a v
quy trỡnh vn hnh thi k mựa kit ang c tin hnh v cha kt thỳc.
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-5-
3. Trong nhng nm gn õy, do s gia tng v yờu cu cp nc mõu thun gia
phỏt in v cp nc h du cng gay gt v cha cú c s khoa hc cho vic gii
quyt cỏc mõu thun ny.
4. ng bng sụng Hng cú din tớch t ai 799.103 ha vi dõn s nụng nghip
gn 10,9 triu ngi, l va thúc th hai ca c nc, cung cp lng thc, thc phm
ch yu cho th ụ H Ni v cỏc thnh ph khỏc nờn vic bo m nc phỏt
trin nụng nghip, nụng thụn l mc tiờu ln ca ng, Nh nc ta.
Vi nhng vn c trỡnh by trờn, vic xõy dng c s khoa hc nhm
iu hnh h thng cỏc h cha phc v kim soỏt l, iu phi v chia s ngun nc
cho cỏc h dựng n
c khỏc nhau, nhm trỏnh nhng tn tht ln v kinh t xó hi l
rt cp thit.
III. MC TIấU CA TI
1. xut c c s khoa hc iu hnh cp nc v phõn phi nc cho
ton mựa kit v nhng nm hn.
2. xut c quy trỡnh vn hnh cỏc h cha phc v phỏt in v cp nc
trong thi k mựa kit trờn h
thng sụng Hng
IV. PHM VI NGHIấN CU CA TI
ti tp trung vo nghiờn cu vựng ng bng sụng Hng trong vn iu
hnh cp nc v phõn phi trong thi k mựa kit trờn h thng sụng Hng - Thỏi
Bỡnh
V. CCH TIP CN, PHNG PHP NGHIấN CU V K THUT S
DNG NGHIấN CU CA TI
V.1 Cỏch tip cn
cú c s khoa hc cho vic lp quy trỡnh vn hnh h
thng cn tp trung
gii quyt mt s vn chớnh nh sau:
- Nghiờn cu cỏc mụ hỡnh toỏn phc v cụng tỏc iu hnh
- Nõng cao hiu qu cụng tỏc d bỏo
- Nghiờn cu cỏc phng ỏn iu hnh sao cho va cú hiu qu phỏt in, va an ton
v mt cp nc v phũng l.
Mt s nhn thc, iu kin thc t v cỏc thuc tớnh c bn ca
i tng nghiờn
cu:
Trỡnh khoa hc cụng ngh trong lnh vc kim soỏt, phũng trỏnh v ng phú
cỏc thm ha l, hn hỏn núi chung v d bỏo hn núi riờng ca nc ta cũn khỏ
thp so vi cỏc nc tiờn tin trờn th gii, do ú cn k tha v tip thu ti a
kin thc khoa hc v cụng ngh ca cỏc nc phỏt trin.
Tip cn phng phỏp d bỏo hn di v h
n v ngun nc, cỏc mụ hỡnh kim
soỏt l cng nh iu hnh cỏc h cha va m bo chng l, va phi hp
gia cỏc h dựng nc, gim thiu xung t gia cỏc h dựng nc l mc tiờu t
ra ca ti.
5.2 Phng phỏp nghiờn cu
Trờn c s ca nhng iu kin v c im nờu trờn, cỏch tip cn h
p lý
t c mc tiờu nghiờn cu l vic s dng cỏc phng phỏp nghiờn cu bao gm:
9 K tha, ỏp dng cú chn lc sn phm khoa hc v cụng ngh hin cú trờn
th gii/trong nc.
9 Phng phỏp iu tra phõn tớch tng hp nguyờn nhõn hỡnh thnh
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-6-
9 Phng phỏp phõn tớch thng kờ
9 Phng phỏp mụ hỡnh toỏn thu vn, thu lc, cõn bng nc v ng dng
cỏc cụng ngh hin i: vin thỏm, GIS
9 Phng phỏp chuyờn gia
5.3 K thut s dng
- Thu thp, x lý thụng tin, ti liu c bn
- Khai thỏc cỏc phn mm phự hp vi nhng ni dung nghiờn cu. S dng mụ hỡnh
tớnh toỏn thu lc, xõy dng v khai thỏc cỏc mụ hỡnh tớnh toỏn iu tit v iu hnh
h
thng h cha: MIKE11.
VI. NI DUNG NGHIấN CU CHNH CA TI
1. Thu thp, phõn tớch ỏnh giỏ v x lý cỏc ti liu c bn trờn h thng sụng
Hng - Thỏi Bỡnh.
Trờn c s thu thp cỏc ti liu v a hỡnh, th nhng, thm ph, a cht,
mng li sụng ngũi, mng li trm khớ tng thu vn, s liu khớ tng thu vn,
cỏc ti liu v quy hoch dõn sinh kinh t, ti li
u v hin trng cụng trỡnh cp nc
trờn vựng ng bng sụng Hng, ti ó tin hnh tng hp, ỏnh giỏ phõn tớch cỏc
s liu thu thp c a ra mt bc tranh tng quan v h thng sụng Hng - Thỏi
Bỡnh. Trờn c s s liu thu thp c, s b ỏnh giỏ tỡnh trng, nguyờn nhõn gõy
hn trong mt vi nm gn õy. õy l mt vic lm vi khi lng r
t ln, ũi hi
phi cú iu tra, thu thp, ỏnh giỏ v phõn tớch kt qu.
2. Phõn tớch, ỏnh giỏ hin trng cụng trỡnh ly nc v s dng nc ti trong
nụng nghip ca cỏc tnh thuc ng bng sụng Hng
ti ó tin hnh iu tra hin trng cỏc cụng trỡnh ly nc cng v trm
bm trờn cỏc dũng nhỏnh, dũng chớnh h thng sụng Hng - Thỏi Bỡnh vựng ng
bng sụng Hng.
3. Phõn tớch hin trng ch
dũng chy vựng h lu sụng Hng do nh hng
ca h cha Hũa Bỡnh v Thỏc B
Mc nc v lu lng trờn sụng l vụ cựng quan trng cho vic ly nc phc
v cp nc trong mựa kit. Nu mc nc trờn cỏc sụng trc chớnh thp, c bit cỏc
thỏng I, II, III thỡ vic ly nc qua cỏc cụng trỡnh ly nc nh cng, trm bm rt ớt
khi phỏt huy c nng lc thit k. Trong thc t, n
u mc nc trờn sụng Hng ti
H Ni nh hn 3m l vic thiu nc cú th xy, e da sn xut nụng nghip ca
ngi nụng dõn trờn ton vựng. Mc nc ti H Ni cng cao cng cú iu kin phỏt
huy nng lc cụng trỡnh ng thi nõng mc m bo cp nc. Mt khỏc, nu lu
lng v mc nc ti H Ni cng nh cỏc ca ra xung th
p s khụng m bo lu
lng y mn, giao thụng thu, duy trỡ s sng ca dũng sụng. Do vy, nghiờn cu
din bin mc nc mựa cn trờn sụng Hng nhm gim bt cng thng v ngun
nc l cụng vic rt quan trng trong phc v cỏc hot ng kinh t xó hi vựng ng
bng sụng Hng.
4. Tớnh toỏn, d bỏo thy vn
Phõn tớch ch dũng chy th
i k mựa kit h thng sụng Hng-sụng Thỏi
bỡnh, Phõn tớch t hp dũng chy mựa kit cỏc sụng thuc h thng sụng Hng - Thỏi
bỡnh. Phõn tớch v xỏc nh cỏc t hp dũng chy - thy triu h thng sụng Hng
Tớnh toỏn dũng chy nm, dũng chy kit ng vi tn sut thit k ti cỏc tuyn
h cha v cỏc tuyn khng ch trờn cỏc h thng sụng , sụng Thao, sụng Lụ v
sụng Chy. Phõn tớch la chn cỏc t h
p v dũng chy kit trờn cỏc nhỏnh sụng theo
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-7-
cỏc mụ hỡnh kit thit k, t ú xỏc nh biờn cho mụ hỡnh h thng phc v iu hnh
cp nc mựa kit (biờn lu lng v biờn triu) theo cỏc t hp khỏc nhau ca dũng
chy kit v thy triu.
ỏnh giỏ hin trng phng phỏp v cụng ngh d bỏo dũng chy kit cỏc thi
on 10 ngy, 1 thỏng, 3 thỏng v mựa kit nc ta. Nghiờn cu la chn phng
phỏp, cụng ngh d bỏo dũng chy ki
t lu vc sụng Hng. Xõy dng phng ỏn v
d bỏo th nghim d bỏo th nghim cho mựa kit 2005-2006
5. Xỏc nh nhu cu nc cho ng bng sụng Hng
Tớnh toỏn nhu cu nc theo tn sut 85% cho giai on hin trng v giai on
2010 cho cỏc nhu cu nc cho nụng nghip, sinh hot, chn nuụi, cụng nghip, nuụi
trng thy sn, mụi trng sinh thỏi. õy l s liu u vo cn thit cho bi toỏn lp
quy trỡnh
iu hnh h thng cp nc cho mựa cn cho ng bng sụng Hng.
6. Phõn tớch hin trng ch dũng chy vựng h lu sụng Hng do nh hng
ca h cha Hũa Bỡnh v Thỏc B
Nờu tng quỏt v s thay i mc nc v lu lng khi cỏc iu kin biờn thay
i v õy l c s xut cỏc kch bn vn hnh iu tit h thng cỏc h ch
a
thng lu, nhng vn cn xột xột mt cỏch tng th cui cựng xay dng c
qui trỡnh vn hnh m bo bi toỏn kinh t k thut to iu kin phỏt trin bn vng
cho vựng h lu ca lu vc.
7. Lp quy trỡnh iu hnh h thng cp nc mựa cn cho ng bng sụng
Hng giai on 2010-2015 cú k n cỏc h cha S
n La v Tuyờn Quang
lp quy trỡnh iu hnh h thng cp nc mựa cn cho ng bng sụng
Hng, cn thit phi xõy dng h thng kch bn cho bi toỏn iu hnh h thng, tớnh
toỏn iu tit h thng h cha phc v quy trỡnh iu hnh h thng.
8. xut quy trỡnh vn hnh phỏt in, cp nc h du trong mựa kit ca h
thng h cha v h thng cụng trỡnh phõn phi nc ng bng sụng Hng.
Trờn c s kt qu tớnh toỏn thy lc, xut ra quy trỡnh vn hnh phỏt in,
cp nc h du trong mựa kit ca h thng h cha v h thng cụng trỡnh phõn phi
nc ng bng sụng Hng.
9. ỏnh giỏ hiu qu kinh t v mụi trng ca ti nghiờn cu
Sau khi cú cỏc gii phỏp gii quy
t mõu thun gia cp nc v phỏt in trong
thi k mựa kit, cn tin hnh ỏnh giỏ hiu qu kinh t v mụi trng.
VII. NHNG THUN LI V KHể KHN
7.1. Nhng thun li chớnh
Trờn th gii, vic nghiờn cu iu hnh l, iu phi cp nc, phỏt in v
cỏc li ớch khỏc c nhiu hc gi v cỏc chuyờn gia nghiờn cu rt sõu. i vi vic
qun lý h thng cỏc h phũng l, phỏt in v cp nc cú th túm tt nhng hng
phỏt trin chớnh nh sau:
- Qun lý h thng theo biu
iu phi cp nc: Hng nghiờn cu ny
thng c ng dng i vi cỏc h cha c lp v n thun ch cú nhim v cp
nc, phỏt in v chng l cho bn thõn cụng trỡnh. i vi h thng h cha bc
thang phỏt in ó nghiờn cu phỏt trin cỏc phng phỏp ti u hoỏ xỏc nh ch
lm vic t
i u ca h thng h cha.
- Qun lý theo mụ hỡnh: õy l hng phỏt trin hin i. H thng cỏc h cha
v cụng trỡnh phõn phi nc c thit lp nh mt h thng tng hp. Cỏc nghiờn
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-8-
cu tp trung xõy dng cỏc mụ hỡnh mụ phng kt hp vi d bỏo tr giỳp iu
hnh cho cụng tỏc qun lý vn hnh.
Mt lot cỏc mụ hỡnh mụ phng phc v cụng tỏc iu hnh v qun lý h
thng ó c phỏt trin: Cỏc mụ hỡnh mụ phng tớnh toỏn dũng chy trong h thng
sụng nh mụ hỡnh thu lc 1 chiu, 2 chiu, 3 chiu, h mụ hỡnh HEC (HEC-3, HEC-
5, HEC-RAS). Cỏc mụ hỡnh thy lc v qun lý h thng cú liờn quan: MIKE11,
MIKE21, MIKE BASIN, MITSIM, RIBASIM, HEC-RESSIM.
- T ng hoỏ trong cụng tỏc i
u hnh: Vic t ng hoỏ ó c thc hin
nhng nc tiờn tin nh M, Anh, Phỏp, c, i loan, Trung quc.
cú th t ng hoỏ trong iu hnh h thng cn thit phi kốm theo cỏc
thit b o v iu khin t ng.
Nhiu mụ hỡnh toỏn ó kt ni vi h thng c s d liu nh h
thụng tin a
lý (GIS), cỏc v tinh, Rada tng tớnh hiu qu ca cỏc mụ hỡnh toỏn. K thut d
bỏo s trong d bỏo tỏc nghip c phỏt trin mnh.
Trờn h thng sụng Hng ó cú nhng nghiờn cu lm c s cho vic trin khai
ti, ú l:
- Cỏc nghiờn cu trc õy v cõn bng nc ng bng sụng Hng.
- Cỏc d ỏn iu tra c bn thc hin trong nhng n
m gn õy.
- Cỏc nghiờn cu Quy hoch thy li ng bng sụng Hng do Vin quy hoch
thy li thc hin nhng nm gn õy.
- Cỏc quy hoch v phỏt trin h thng h cha phỏt in, phũng l trờn sụng
Hng.
- Cỏc quy trỡnh vn hnh h thng thy nụng (Bc Hng Hi, Sụng Nhu v v)
7.2. Nhng khú khn
1. Cha cú nghiờn cu no v quy trỡnh
iu hnh h thng trờn sụng Hng
2. Cỏc quy trỡnh v vn hnh h thng thng ch c xõy dng cho cỏc cụng
trỡnh c lp. Hin nay cỏc quy trỡnh vn hnh cỏc h cha ln cng cha c hon
thin.
3. Ti liu v hin trng ca h thng cha c lu d cú h thng. Cỏc ti
liu quan trc liờn quan n vn hnh cỏc cụng trỡnh cng rt tn mn v khú thu thp.
4. iu hnh h th
ng cụng trỡnh cp nc trờn h thng sụng Hng rt phc
tp ũi hi phõn tớch tng hp v cn c trin khai theo nhiu ni dung khỏc nhau.
VIII. những kết quả nghiên cứu chính của đề tài
1. Thu thp cỏc ti liu khớ tng, thy vn, a hỡnh, cỏc ti liu v h thng
cụng trỡnh h cha v cụng trỡnh ly nc, cỏc ti liu quan trc vn hnh v lp c s
d liu ca ti lu tr vo CD: s liu KTTV, bn
2. B sung, khụi phc s liu, phõn tớch tớnh toỏn thy vn phc v cho bi toỏn
vn hnh h thng.
3. iu tra v ỏnh giỏ hin trng h thng.
4. Phõn tớch hin trng iu hnh h thng v ỏnh giỏ nh hng iu tit ca h
cha Hũa Bỡnh, Thỏc B n kh nng cp nc h du.
5. Tớnh toỏn tng hp nhu cu dựng nc vựng ng bng sụng Hng giai
on
2010 n 2015 tn sut 75% v 85%.
6. Thit lp mụ hỡnh v xõy dng cỏc chng trỡnh tớnh toỏn iu tit h thng h
cha, xõy dng biu iu phi phc v nghiờn cu ch vn hnh h thng.
7. Khai thỏc mụ hỡnh MIKE11 v ng dng trong tớnh toỏn phõn tớch bi toỏn
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-9-
iu hnh h thng.
8. Nghiờn cu din bin xõm nhp mn h du theo cỏc phng ỏn vn hnh h
thng.
9. Tinh toỏn iu tit, xõy dng biu iu phi h cha
10. Nghiờn cu ch vn hnh h thng h cha thng ngun v cỏc cụng
trỡnh ly nc h du theo cỏc kch bn vn hnh h thng
11. Nghiờn cu kh nng gia tng c
p nc h du v ch vn hnh cp nc
phỏt in trong thi k mựa kit cỏc h cha thng ngun Hũa Bỡnh, Thỏc B, Tuyờn
Quang v h Sn La.
12. Nghiờn cu phng phỏp d bỏo dũng chy mựa kit phc v cụng tỏc iốu
hnh h thng.
13. Phõn tớch hiu qu kinh t ca quy trỡnh iu hnh h thng
14. Kin ngh quy trỡnh vn hnh h thng.
IX. SN PHM KHOA HC CễNG NGH
1. Ngõn hng d li
u v liờn kt vi phn mm MIKE11
2. Chuyn giao cụng ngh cỏc phn mm tớnh toỏn iu tit h cha (Do i hc Thy
li lp):
- Phn mm tớnh iu tit h cha cp nc, phỏt in h cha c lp TN1
- Phn mm tớnh iu tit cp nc, phỏt in h thng h cha b
c thang TN2.
- Phn mm tớnh toỏn xõy dng biu iu phi h cha cp nc, phỏt in
DIEUPHOI.
3. Cỏc biu iu phi h cha
4. Kin ngh v quy trỡnh vn hnh h thng
5. Cỏc bỏo cỏo tng hp v bỏo cỏo chuyên đề: (theo cng ó lp)
6. Các sản phẩm khoa học công nghệ của đề tài:
+ Kt qu phõn tớch, ỏnh giỏ hin trng ch dũng chy vựng h lu sụng
H
ng do nh hng ca H Ho Bỡnh, Thỏc B
+ Kt qu tớnh toỏn nhu cu nc ti cỏc v trớ then cht trờn tuyn sụng Hng
vi P=85%.
+ H thng kch bn iu hnh cỏc h cha: Ho Bỡnh, Thỏc B, Sn Lan,
Tuyờn quang v cỏc nỳt cụng trỡnh cp nc chớnh h du sụng Hng theo mụ hỡnh
nc n cỏc nm 2004-2005 v nm cú P=85%.
+ xut quy trỡnh phi hp iu tit cp nc cỏc h cha Ho Bỡnh, Thỏc
B, Sn La, Tuyờn Quang theo mụ hỡnh nc n cỏc n
m 2004, 2005 v nm cú
P=85%.
+ Chuyn giao cụng ngh iu tit cp nc cỏc h cha Hũa Bỡnh, Thỏc B,
Sn la, Tuyờn Quang v cỏc nỳt cụng trỡnh cp nc chớnh h du sụng Hng thi k
mựa kit theo mụ hỡnh nc n ca cỏc nm 2004, 2005, v nm cú tn sut dũng
chy n P=85%
X. CC NI DUNG HOT NG KHC CA TI
- Hot ng hi tho khoa hc : ti ó t chc cỏc bui hi th
o khoa hc cú s
tham gia ca nhiu nh chuyờn mụn, ca cỏc c quan. Chớnh t cỏc cuc hi tho ny,
ti ó nhn c nhiu s úng gúp ý kin gúp ý ca cỏc nh khoa hc.
- ng bỏo sn phm ca ti: ó cú 4 bi bỏo c ng trờn tp chớ
- Cụng tỏc o to : T ni dung nghiờn cu cú liờn quan ca ti, ó cú 1 NCS
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-10-
ang lm lun ỏn, 4 thc s ó tt nghip. Sp ti s cú thờm cỏc hc viờn chn ni
dung ca ti v phỏt trin thnh cỏc lun vn thc s. Cú 9 sinh viờn ó bo v ỏn
tt nghip theo cỏc ni dung cú liờn quan n ti, trong ú cú 2 sinh viờn t gii
thng Loa thnh.
- Chuyn giao phn mm: o to cỏc khúa hc s dng phn mm MIKE11.
- Cụng tỏc lu tr v chuyn giao s
n phm nghiờn cu: Cỏc ti liu, s liu c
sp xp mt cỏch khoa hc, lu tr theo ngõn hng d liu trong a CD, do ú d
dng v thun tin cho vic chuyn giao sn phm nghiờn cu cho cỏc c quan hu
quan.
XI. NHNG ểNG GểP MI CA TI
1. Xõy dng h thng cỏc phng ỏn iu hnh 4 h cha v cỏc cụng trỡnh cp nc
ch yu h du ng b
ng sụng Hng theo các kịch bản cp nc mựa kit theo mụ
hỡnh ca cỏc nm 2004, 2005, v nm cú tn sut dũng chy n P=85%.
2. a ra c cỏc phng ỏn iu tit h cha v iu hnh cỏc cụng trỡnh ly nc
chớnh h du ng bng sụng Hng theo mụ hỡnh nc n ca cỏc nm 2004, 2005,
v nm cú tn sut dũng chy n P=85%.
3. Xõy dng c cụng ngh phi hp iu tit cp n
c cỏc h cha Hũa Bỡnh, Thỏc
B, Sn la, Tuyờn Quang v cỏc nỳt cụng trỡnh cp nc chớnh h du sụng Hng
thi k mựa kit theo mụ hỡnh nc n ca cỏc nm 2004, 2005, v nm cú tn sut
dũng chy n P=85%. L cụng ngh mi, d s dng.
4. Xõy dng biu iu phi h cha phc v iu hnh h thng.
5. Xõy dng cỏc mụ hỡnh tớnh toỏn iu tit h thng h ch
a cp nc, phỏt in phc
v cụng tỏc iu hnh.
6. Tính toán thuỷ lực hệ thống sông hồng, đánh giá ảnh hởng điều tiết các hồ chứa
thợng nguồn đến chế độ dòng chảy và xâm nhập mặn vùng hạ du sông Hồng.
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-11-
CHNG 1
GII THIU CHUNG V KHU VC NG BNG SễNG HNG
1.1. KHI QUT V LU VC SễNG HNG THI BèNH
1.1.1 IU KIN T NHIấN
1.1.1.1 V TR A Lí
Lu vc sụng Hng - sụng Thỏi Bỡnh l mt lu vc sụng liờn quc gia chy
qua 3 nc Vit Nam, Trung Quc, Lo vi tng din tớch t nhiờn vo khong
169.000km
2
v din tớch lu vc ca hai sụng ny trong lónh th Vit Nam vo
khong 87.840km
2
. Chõu th sụng nm hon ton trong lónh th Vit Nam cú din
tớch c tớnh khong 17.000km
2
. Chiu daỡ sụng Hng trong lónh th Vit Nam
khong 328km. Phn lu vc nm Trung quc l: 81.200 km
2
chim 48% din tớch
ton lu vc. Phn lu vc nm Lo l: 1.100 km
2
chim 0,7% din tớch ton lu
vc. Phn lu vc nm Vit Nam l: 87.840 km
2
chim 51,3% din tớch lu vc.
õy l con sụng ln th hai (sau sụng Mờkụng) chy qua Vit Nam ra bin
ụng. Sụng Hng c hỡnh thnh t 3 sụng nhỏnh ln l sụng , sụng Lụ v sụng
Thao. Sụng Thỏi Bỡnh cng c hỡnh thnh t 3 nhỏnh sụng ln l sụng Cu, sụng
Thng v sụng Lc Nam. Hai h thng sụng c ni thụng vi nhau bng sụng
ung v sụng Luc to thnh lu vc sụng Hng - sụng Thỏi Bỡnh.
Lu vc sụng Hng - sụng Thỏi Bỡnh c gii hn t 20
0
23 n 25
0
30 v
Bc v t 100
0
n 107
0
10 kinh ụng.
+ Phớa Bc giỏp lu vc sụng Trng Giang v sụng Chõu Giang ca Trung
Quc.
+ Phớa Tõy giỏp lu vc sụng Mờkụng.
+ Phớa Nam giỏp lu vc sụng Mó.
+ Phớa ụng giỏp vnh Bc B.
Phn lu vc sụng Hng - sụng Thỏi Bỡnh trờn lónh th Vit Nam cú v trớ a
lý t: 20
0
23 n 23
0
22 v Bc v t 102
0
10 n 107
0
10 kinh Tõy.
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-12-
Hỡnh 1.1: Bn lu vc sụng Hng - Thỏi Bỡnh
1.1.1.2 C IM A HèNH
a hỡnh lu vc sụng Hng cú hng dc chung t tõy bc xung ụng nam,
a hỡnh phn ln l i nỳi, chia ct mnh, khong 70% din tớch cao trờn 500m
v khong 47% din tớch lu vc cao trờn 1000m. cao bỡnh quõn lu vc
khong 1090m.
Phớa tõy cú cỏc dóy nỳi biờn gii Vit Lo, cú nhiu nh cao trờm 1800m
nh nh Pu - Si - Lung (3076m), Pu - Den - Dinh (1886m), Pu - San - Sao (1877m).
Nhng nh nỳi ny l ng phõn nc gia h thng sụng Hng vi h thng sụng
Mờ Kụng. Trong lu vc cú dóy Hong Liờn Sn phõn chia sụng v sụng Thao, cú
nh Phan Xi Pan cao 3143m, l nh nỳi cao nht nc ta. cao trung bỡnh lu
vc ca sụng ngũi ln, chia ct sõu dn ti dc bỡnh quõn lu vc ln, ph bin
dc bỡnh quõn lu vc t t 10% n 15%. Mt s sụng rt dc nh Ngũi Thia t
ti 42%, Sui Sp 46,6%.
a hỡnh lu vc sụng Thỏi Bỡnh l a hỡnh dng i, vi cao ph bin t
50m n 150m, chim 60% din tớch. Rt ớt nh cao vt quỏ 1000m. Ch cú mt s
nh nh Tam o cú cao 1591m, Phia eng cao 1527m. Nỳi i trong h thng
sụng Thỏi Bỡnh cú hng tõy bc - ụng nam tn ti song song vi nhng vũng cung
m rng v phớa Bc. ng bng sụng Hng Thỏi bỡnh c tớnh t Vit Trỡ
n ca
sụng chim hn 70% din tớch toỏn lu vc. a hỡnh thp v tng i bng phng,
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-13-
cao trung bỡnh khong 25m. Dc theo cỏc sụng ng bng u cú ờ chia ct
ng bng thnh nhng ụ tng i c lp. Vựng ca sụng giỏp bin cú nhiu cn cỏt
v bói phự sa.
V mt hỡnh thỏi, cú th chia vựng lu vc sụng Hng Thỏi Bỡnh thnh nhng
khu vc chớnh nh sau:
a) Vựng thng lu
Trờn lu vc sụng Hng cú nhiu dóy nỳi chy theo hng Tõy Bc - ụng
Nam hoc Bc Nam phõn cỏch gia cỏc lu vc:
- Dóy Vụ Lng v Ai Lao cú nh cao trờn 3000m, ngn cỏch lu vc sụng vi
sụng Mờ Cụng.
- Dóy Hong Liờn Sn cú ngn nỳi Phan Xi Phng cao 3142m ngn cỏch gia sụng
Thao v sụng .
- Dóy Tõy Cụn Lnh cú nh cao 2419m ngn cỏch gia sụng Lụ v sụng Thao.
- Cỏc dóy Ngõn Sn, Tam p cú nh cao t 1000-2000m ngn cỏch gia Thỏi
Bỡnh vi sụng Lụ. [1]
Cỏc dóy nỳi u cú cao thp dn t
Bc xung Nam v t Tõy sang ụng
lm cho lu vc cú dc chung theo hng Tõy Bc - ụng Nam. Phõn phi cao
ca lu vc sụng Hng nh sau:
Bng 1.1: Bng phõn phi cao ca lu vc sụng Hng
Phân Trung Quốc Phần Việt Nam Tổng cộng
Cao độ
(Km
2
) (%) (Km
2
) (%) (Km
2
) (%)
>3000
3000-2500
2500-2000
2000-1500
1500-1000
1000-500
<500
90
990
30860
30860
30860
15180
4910
0,1
1,2
38,0
38,0
38,0
18,7
6,0
25
155
11990
11990
20570
23550
0,04
0,25
9,70
9,70
9,70
3,70
8,60
115
1145
42850
42850
42850
35750
28460
0,08
0,80
30,12
30,12
30,12
24,90
20,00
Nh vy khong 55% din tớch lu vc sụng Hng cao trỡnh trờn 1000m i
vi lónh th Vit Nam, ch 40% din tớch cú cao trỡnh trờn 1000m.
Cao trung bỡnh ca lu vc sụng Thao l 547m, sụng 965m, sụng Lụ
884m, sụng Cu 190m, sụng Thng 190m, sụng Lc Nam 207m.
Trong ú sụng Lụ cú dc lu vc ln nht (1,8m/km), sau n sụng (1,5m/km),
sụng Thao (1,2m/km), sụng Thng (1,8m/km), sụng Cu (1m/km), sụng Lc Nam
(1,2m/km)
b) Vựng ng bng.
Vựng ng bng sụng Hng cú trỡnh mt t t 0,4 ữ 9 m . Vi 58,4% din tớch
ng bng sụng Hng mc thp hn 2m. cao trỡnh ny hon ton b nh hng
thu triu nu khụng cú h thng ờ bin v ờ vựng ca sụng. Hn 72% din tớch
ng bng cao trỡnh thp hn 3m. cao trỡnh ny hon ton b nh hng nc bin
nu xy ra l cp 9 vo lỳc xy ra triu c
ng. Bn tnh Hi Phũng, Thỏi Bỡnh, Nam
H v Ninh Bỡnh cú trờn 80% din tớch t ai cú cao trỡnh thp hn 2m.
Dc theo cỏc sụng vựng ng bng sụng Hng u cú ờ bo v t nhiu nm
nay. vỡ vy do tỏc dng bi lng ca phự sa sụng Hng, cao trỡnh vựng mt t bói
sụng ngoi ờ thng cao hn cao trỡnh mt t trong dũng chớnh t 3 ữ 5m.
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-14-
Khi mc nc dc cỏc trin sụng mi mc bỏo ng I, tc mc nc l gn
nh nm no cng xy ra (85 ữ 90%) thỡ hu nhhon ton vựng ng bng nm di
mc nc sụng tr cỏc lng mc ó c tụn to hoc nhng vựng ngoi ờ c phự
sa bi p hng nm. Gp nhng l ln xy ra trn hoc v ờ thỡ khú trỏnh khi t
n
tht ln v ngi v ca.
T l din tớch ng bng theo cao xem bng 1.1. a th chung ca lu vc
sụng Hng rt him tr, cú n 47% cú cao trờn 1000m, phn ln nm min Tõy
ca lu vc thuc hai nhỏnh ln sụng v sụng Thao, cũn mt phn nm trờn cao
nguyờn phớa Bc thuc sụng Lụ. Phn t bng ch phõn b l t dc thung l
ng ca
cỏc sụng ln, song phn ch yu tp trung tam giỏc chõu sụng Hng - sụng Thỏi
Bỡnh.
Bng 1.2: Din tớch phõn b theo cao ca ng bng sụng Hng - sụng Thỏi Bỡnh
Hỡnh 1.2 Bn DEM lu vc sụng Hng - Thỏi Bỡnh
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-15-
1.1.1.3 C IM A CHT
Trong mi quan h nhõn qu, cỏc c im v quỏ trỡnh a cht, trc tip hoc
giỏn tip u cú tỏc ng n quỏ trỡnh phỏt trin ca lũng sụng. Hu ht khu vc sụng
nghiờn cu mi hỡnh thnh khong hn 1000 trc cho ti nay. õy l khu vc cú quỏ
trỡnh phỏt trin a cht lõu di v mnh m th hin qua nhng mi tng tỏc tớch cc
gia cỏc nhõn t ni sinh v ngo
i sinh, khớ hu v phi khớ hu, gia lc a v bin.
Cn c vo ti liu kho sỏt khu vc ta thy a tng on sụng ch yu gm
hai loi sau õy:
Trm tớch lũng sụng gm cỏc tng cỏt thụ cú mu vng nht, lp thc vt cha
phõn hoỏ ht, phớa trờn cú lp phự sa nụng, ng kớnhtrung bỡnh ht lũng sụng
d
50
=92mm.
Tng bi tớch ng bng, tng ny hin nay ch yu l b ca dũng sụng gm
ch yu l cỏc tng t sột cỏt dy t 0,8 ữ 1m, gia cỏc tng t sột cỏt cú xen k cỏc
lp ca con ngi i li trng cõy nờn kt cu ca t cht ch hn.
a cht õy c cu to bi nhiu nham thch khỏc nhau. trong quỏ trỡnh
xõm thc ca Mỏc ma, sn ph
m ca nỳi la nh phỳn xut, phin trm tớch cựng vi
s phõn b ca tng ỏ vụi dy n hng nghỡn met. Nham thch õy c phõn b
phc tp, dip thch v sa dip thch chim din tớch rt nhiu.
Lu vc sụng Hng - sụng Thỏi Bỡnh nm trong 3 min kin to ln l min
kin to ụng Bc, min kin to Tõy Bc B v min kin t
o Cc Tõy Bc B.
Ranh gii gia cỏc min l t góy Sụng Chy v t góy éin Biờn - Lai Chõu. Trờn
phm vi lu vc cú cỏc i kin to ln l An Chõu, Sụng Lụ, Sụng Hng, Fan Si Pan,
Ninh Bỡnh, Tỳ L, Sụng Mó, Sụng , Sn La, Sụng Gõm, Sụng Hin, An Chõu,
Mng Tố v vừng chng H Ni.
Trong lu vc, phỏt trin nhiu h thng t góy ln nh h thng t góy
Sụng Hng, Sụng Chy, Sụng Lụ, Fan Si Pan, Sụng , Sn La, Lai Chõu - in
Biờn, Vn Yờn, Mng Pỡa phỏt trin theo ph
ng Tõy Bc - ụng Nam v h thng
t góy ụng Bc - Tõy Nam l cỏc t góy Thỏi Nguyờn - Ch Mi - Kim H, t
góy ng 13A. Ngoi cỏc t góy sõu k trờn, trong vựng cũn phỏt trin nhiu h
thng t góy, trong ú chim u th l h thng t góy phng Tõy Bc - ụng
Nam, vi hng lot cỏc t góy song song.
sụng Thao, cỏc dóy nỳi cú hng Tõy Bc - ụng Nam m cao gim dn
t Tõy Bc xung ụng Nam, sn rt d
c, nhiu khe sõu c cu to bi ỏ kt tinh
c gnai, hoa cng, riụlit, pũcirit xen k cú nhng b mt bng phng, cỏc bn a
Than Uyờn, Ngha L, Quang Huy, cỏc cao nguyờn ỏ vụi tip nhau Xa Phỡn, Xin
Chi, Sn La, Mc Chõu. Nham thch õy ó b phong hoỏ, búc mũn d di, hin
tng t l, ỏ trt xy ra rt mnh.
Phớa ụng sụng Thao l khi vũm sụng Chy, cỏc cỏnh cung, nhiu ni l
nhng vựng
ỏ vụi dng ng. Cú th núi phn phớa ụng ca lu vc ph bin l ỏ
vụi, nhiu hang ng, sụng sui ngm, cú nhng khi nc sút riờng bit. Hin tng
hang ỏ vụi ó lm tng lng nc thm, gim lng bc hi, tng lng dũng chy
cỏc cht ho tan. Vũm sụng Chy l mt khi granit ln v c nht nc ta, nhiu ni
ph bin. Vựng i,
h du cỏc thung lng sụng, cú nhng cỏnh ụng rng , cú ch l
thung lng xõm thc, bi t. Tip giỏp vi ng bng bng phng, cỏc thm sụng v
bói bi.
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-16-
Trong lu vc, phỏt trin nhiu h thng t góy ln nh h thng t góy
Sụng Hng, Sụng Chy, Sụng Lụ, Fan Si Pan, Sụng , Sn La, Lai Chõu - in
Biờn, Vn Yờn, Mng Pỡa phỏt trin theo phng Tõy Bc - ụng Nam v h thng
t góy ụng Bc - Tõy Nam l cỏc t góy Thỏi Nguyờn - Ch Mi Kim H, t
góy ng 13A. Ngoi cỏc t góy sõu k trờn, trong vựng cũn phỏt trin nhiu h
thng t góy, trong ú chim u th l h th
ng t góy phng Tõy Bc - ụng
Nam, vi hng lot cỏc t góy song song
1.1.1.4. TH NHNG
Theo ti liu iu tra ca vin nụng hoỏ th nhng, trong lu vc cú 10 loi
t chớnh nh sau:
Bng 1.4:Loi t trờn lu vc sụng Hng - Thỏi Bỡnh
STT Tờn cỏc loi t Din tớch (ha)
1 t phự sa sụng Hng 1.239.000
2 y chiờm trng Glõy 140.000
3 t chua mn 79.209
4 t mn 90.062
5 t bc mu 123.285
6 t en 3.700
7 t Feralit vng 4.465.856
8 t Feralit nõu trờn ỏ vụi 229.295
9 t Feralit vng cú mựn trờn
nỳi
2.080.342
10 t mũn alớt trờn nỳi cao 223.035
- t phự sa sụng Hng nm hu ht cỏc tnh ng bng v trung du t cú PH t
6,5 ữ 7,5 thnh phn c gii ph bin l sột hoc sột pha trung bỡnh, t cú cu tng
tt nht l nhng vựng trng mu hu ht din tớch loi t ny ó c gieo trng t
2 n 3 v lỳa mu v cho nng sut khỏ cao,
- t chiờm trng Glõy loi t ny tp trung nhng vựng
t trng thuc cỏc tnh
H Nam, Nam nh, Ninh Bỡnh, H Tõy, Bc Ninh, Bc Giang, Hng Yờn, Hi
Dng, Vnh Phỳ, Thỏi Bỡnh. Loi t ny cú nhiu st hm lng canxi - manhờ t 5
ữ 6 mg/100g t. Thng trng t 1 ữ 2 v lỳa trong nm, PH = 4 ữ 4,5 b chua v
nghốo lõn, kali cú nng sut thp, cn c ci to bng a nc phự sa sụng Hng
thau chua v tng cht dinh dng cho t.
- t chua mn: loi t ny tp trung vựng trng gn bi
n thuc Hi Phũng, Thỏi
Bỡnh, Nam nh, Ninh Bỡnh t b glõy hoỏ mnh PH = 4,0 hin nay loi t ny
ang c trng 2 v ữ 3 v lỳa mu cú nng sut cao, song duy trỡ v ci to tt
loi t ny phi thng xuyờn c a nc ngt vo v thau chua ra mn thay
nc u v m bo tt cho cõy trng phỏt trin (lng nc dựng thau chua
khong 1500 ữ 1600 m3/ha).
- t mn: l loi t phõn b
dc theo ờ bin v ờ ca sụng thuc cỏc tnh Ninh
Bỡnh, Nam nh, Thỏi Bỡnh v thnh ph Hi Phũng thnh phn c gii thay i t sột
n cỏt mn, PH t 7,3 ữ 8,0 l t cú mui tan chim 0,25 ữ 1,0% mun gieo trng
lỳa hoa mu phi thng xuyờn ly nc ngt, ra mn, hin ti nng sut cõy õy
thp; cú kh nng phỏt trin nuụi trng thy sn tuy nhiờn cũn ph thuc vo mn
cng nh iu kin a hỡnh. õy l loi t phi tựy thuc vo iu kin t nhiờn m
khai thỏc s dng cho thớch hp.
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-17-
- t bc mu: Loi t ny phõn b ven rỡa ng bng thuc cỏc vựng i cú cao
t 15 ữ 25m thuc cỏc tnh Ho Bỡnh, H Tõy, Ninh Bỡnh, Phỳ th, Vnh Phỳc, H
Ni, Bc Ninh, Bc Giang, Hi Dng. t ny cú thnh phn c gii nh, nghốo
mựn, kt von di tng cy, ụi khi gp ỏ ong hoỏ, cõy trng cho nng sut thp,
ci to tt cn cp nc phự sa, bún phõn hu c, a dng húa cõy trng.
- t en: l loi t phõn b cỏc thung lng ỏ vụi cỏc cao nguyờn Mc Chõu,
Mai Sn, Thun Chõu (Sn La), Ta Chựa, Tam ng (Lai Chõu) vv t cú mựn
cao (4,0 ữ 5,0%) PH = 7,0 t giu canxi - manhờ cú cu tng viờn ti xp m
(0,35ữ0,5%) lõn 0,7 ữ 1% Kali khong 2% loi t ny phự hp vi cỏc loi cõy cụng
nghip cõy n qu v hoa mu.
- t Feralits vng: loi t ny phõn b trờn a hỡnh i nỳi thp cỏc tnh Bc
Cn, Thỏi Nguyờn, H Giang, Tuyờn Quang, Lo Cai, Yờn Bỏi, Sn La, Lai Chõu,
Cao B
ng, Bc Cn, Lng Sn t cú mựn cao (2 ữ 4%), m 2%, lõn 0,08%, PH
= 4 ữ 4,1 l loi t thớch hp vi cỏc cõy ly g, cõy cụng nghip v nhng cõy trng
cn nh: tru, s, qu, chố v cỏc cõy nguyờn liu nh m, b vv
- t Ferlits nõu trờn ỏ vụi thng cỏc tnh min nỳi nh H Giang, Tuyờn
Quang, Ho Bỡnh thnh phn chớnh l CaCO3 v cn sột t cú cu tng ht chc, núi
chung l tt nhng phn di l ỏ vụi nờn mt n
c thớch hp vi cõy trng cn nh
ngụ u lc v thớch vi cõy cn ớt nc v chu hn.
- t Feralit vng cú mựn trờn nỳi:
- t mũn alớt trờn nỳi cao phõn b tp trung cỏc nh nỳi cao cú nhiu mựn thm
thc vt dy trờn 1cm, sau ú l tng mựn dy (6ữ7)cm tip n l t mu en nht
dn sang thm, t thớch hp cho vic trng rng v cỏc cõy lõm sn quý him.
1.1.1.5. LP PH THC VT
Thc vt trong lu v
c sụng Hng-Thỏi Bỡnh rt phong phỳ. Do s khỏc bit v
iu kin khớ hu v thu vn, rng phõn b theo cao v c chia ra 2 loi chớnh,
t 700m tr lờn v di 700m. T 700m tr lờn, rng ch yu l rng kớn hn hp lỏ
cõy rng, lỏ kim m ỏ nhit i v rng kớn thng xanh ma m nhit i. cao
di 700m, rng ch yu l rng kớn thng xanh ma m nhit
i. Ngoi ra, cũn cú
cỏc loi rng trng, cỏc loi cõy bi trờn cỏc i trc.
Do khai thỏc, t phỏ rng ba bói nờn t l rng che ph trong lu vc cũn
tng i thp, nht l vo cỏc thp k 70 v 80 ca th k 20. Theo kt qu iu tra
ca Vin iu tra Quy hoch rng, t l rng che ph vo u thp k 80 trong lu
vc sụng Hng-Thỏi Bỡnh phn thuc lónh th
Vit Nam ch cũn khong 17,4%.
Trong nhng nm gn õy, nh cú phong tro trng v bo v rng nờn t l
rng che ph cỏc tnh trong lu vc sụng Hng-Thỏi Bỡnh ó tng lờn ỏng k. Tớnh
n nm 1999, t l rng che ph vựng trung du v min nỳi ó tng lờn 35%.
Lp ph thc vt trờn lu vc sụng Hng bin i theo cao ca mt l
u vc,
theo iu kin th nhng. Phn ln vựng nỳi v vựng i l rng trng v rng t
nhiờn, t hoang.
Vo nm 1960 cũn 3,6 triu ha chim 42%. Nhng vo nm 1987 ch cũn
khong 2,66 triu ha tc 31%, cũn t khong 5 triu ha tc 58%.
Rng trờn lu vc sụng Hng cú tỏc dng ngn l chng xúi mũn, tng m
ca lu vc. Vic phỏ rng trong 3 thp kqua ó lm cho t l
din tớch tng ph trờn
lu vc gim n mc nguy him, cn c xem xột khc phc.
Do vy vn cp thit ang c t ra gii quyt hu qu do vic phỏ rng
nờu trờn l bo v cú hiu qu rng hin cú, ph xanh t trng i trc, a t l rng
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-18-
lờn tng bc nh u th k; trc mt, cn tp trung vo cỏc vựng cú v trớ phũng h
u ngun, thng lu cỏc cụng trỡnh quan trng nh kho nc Ho Bỡnh, Thỏc
B ng thi tin hnh gii quyt tt cỏc cụng trỡnh xó hi nh nh canh nh c, t
chc trng rng theo phng thc nụng lõm kt hp, t chc cụng tỏc qun lý v bo
v rng, phũng chỏy, cha chỏy, ỏp dng rng rói k thu
t vin thỏm nm kp thi
tỡnh trng din bin ca rng v.v
Hỡnh1.3: Bn hin trng s dng t nm 2003 trờn lu vc sụng Hng - Thỏi Bỡnh
1.1.2 C IM KH TNG THY VN
1.1.2.1 Mng li sụng ngũi
H thng sụng Hng l h thng sụng ln th hai nc ta, ch sau h thng
sụng Mờ Kụng. Nhng nu xột v phn din tớch lu vc cng nh lng dũng chy
c sinh ra trong lónh th nc ta thỡ nú c xp hng u.
a hỡnh lu vc thp
dn theo hng tõy bc-ụng nam, cao ng phõn nc (ranh gii lu vc) xung
quanh h thng sụng bng khong 2000-3000 m lónh th Trung Quc v 1000-2000
m Vit Nam. a hỡnh i nỳi chim phn ln lu vc vi cao trung bỡnh 1090
m. Phn phớa tõy ca lu vc nm trong lónh th nc ta c gii hn bi khi nỳi
biờn gii Vit-Lo vi nh
ng nh nỳi cao trờn 1800 m nh Pu-en-inh (1886 m),
Pu-sam-sao (1987m), v phớa bc cú dóy nỳi Pu-si-lung (3076 m) nm biờn gii
Vit-Trung, phớa ụng c gii hn bi cỏnh cung Ngõn Sn - Yờn Lc vi nhng
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học độc lập cấp nhà nớc
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn điều hành cấp nớc cho mùa cạn đồng bằng sông Hồng
Trờng Đại học Thủy lợi Hà Nội 12/2007
-19-
nỳi cao trờn 1500 m nh nh Phia Bioc cao 1576 m. Trung v thng lu ca h
thng sụng l nhng khi nỳi v cao nguyờn. ỏng k nht l dóy Hong Liờn Sn kộo
di 180km t biờn gii Vit-Trung n Vn Yờn vi nh Phan-xi-png cao 3143 m,
Pu Luụng 2985 m. ú cng l ng phõn nc gia sụng v sụng Thao. Dóy nỳi
Con Voi chy gn song song vi sụng Thao, l ng phõn nc gia sụng Thao vi
sụng Lụ. Cỏc cao nguyờn ỏ vụi cú th k n l cỏc cao nguyờn: Ta Phỡn, Sớn Chi,
Sn La, Mc Chõu trong lu vc sụng , cỏc cao nguyờn Bc H, Qun B
, ng
Vn trong lu vc sụng Lụ. Xen k nhng cao nguyờn, i nỳi l nhng thung lng,
bn a bng phng nh cỏc bn a Ngha L, Quang Huy. Vựng trung du c c
trng bi a hỡnh i dng bỏt ỳp vi cao di 50-100 m. H lu sụng Hng kt
hp vi h lu sụng Thỏi Bỡnh ó to thnh ng bng sụng Hng-sụng Thỏi Bỡnh.
Nh vy, ng bng sụng Hng-Thỏi Bỡnh (ng b
ng chõu th Bc B) do phự sa
ca 2 h thng sụng Hng v sụng Thỏi Bỡnh bi p, a hỡnh bng phng, hi
nghiờng ra bin theo hng tõy bc - ụng nam, tr mt s i cú cao thng di
10 m. Dc theo cỏc trin sụng cú ờ bao bc, nờn ng bng b chia ct thnh nhng
vựng trng. gn b bin cú cỏc cn cỏt v bói phự sa.
Sụng Thỏi Bỡnh bt ngun t Vit Nam v phớa bc ca H Ni, ch
y v phớa
ụng nam v cui cựng ra Bin ụng. phớa nam H Ni, sụng ung tỏch t
sụng Hng v nhp vo sụng Thỏi Bỡnh chy v phớa ụng. Cng Hi Phũng ni ting
nm phớa bc ca sụng Thỏi Bỡnh. H thng sụng Thỏi Bỡnh do 3 sụng: Cu, Thng
v Lc Nam hp thnh. H thng sụng nm khu vc ụng bc Bc B, phớa tõy v
phớa bc giỏp lu vc sụng Hng, phớa ụng giỏp h thng sụng K Cựng - B
ng
Giang, phớa ụng nam giỏp lu vc cỏc sụng nh Qung Ninh v phớa nam giỏp vnh
Bc B. Phn phớa tõy v tõy bc l vựng nỳi cao thuc cỏnh cung sụng Gõm, Ngõn
Sn - Yờn Lc quy t v dóy nỳi Tam o vi nh Pia-Bioc cao 1576 m, dóy nỳi Tam
o phớa tõy nam vi nh cao 1592m; phn phớa bc v ụng bc l vựng nỳi thuc
cỏnh cung Bc Sn vi mt s nh nỳi cao trờn 1000 m nh nh Cc Xe 1131 m,
Khao Kiờn 1107 m, phớa ụng nam giỏp vi tnh Qung Ninh l dóy nỳi Yờn T cao
1068 m. Vựng i nỳi thp phõn b trung lu sụng C
u, sụng Thng v sụng Lc
Nam vi cao di 100-200 m. Vựng ng bng nm h lu cỏc sụng, a hỡnh
bng phng v thp. Nhỡn chung, a hỡnh lu vc sụng Cu thp dn t bc xung
nam, cũn 2 lu vc sụng Thng v sụng Lc Nam thỡ thp dn theo hng ụng
bc - tõy nam. cao trung bỡnh ca lu vc ca sụng Cu, sụng Thng xp x nhau
(190 m) cũn sụng Lc Nam thỡ cao hn (207m).
Bng 1.5: c trng hỡnh thỏi mt s sụng chớnh trong
h thng sụng Hng - sụng Thỏi Bỡnh
Diện tích lu vực (km
2
) Chiều dài (km) Hệ
thống
sông
Tên các sông
chính
Toàn bộ
Trong
nớc
Nớc
ngoài
Toàn
bộ
Trong
nớc
Nớc
ngoài
Ghi chú
Sông Đà 52500 26800 25700 980 540 440
Sông Thao 51800 12000 39800 910
Sông Lô 39000 22000 17000 450
Tổng thợng du
Sông Hồng
143300 60800 82500 Kể từ Việt Trì
Hệ
thống
sông
Hồng
Sông Đáy 5800 5800 241
Nếu kể cả hữu
ngạn sông Hồng
thì
Flv= 8000 km
2