Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề cương nhập môn internet và e learning

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.82 KB, 18 trang )

1. OSP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Online Search Provider.
B.Offline Service Provider.
C.Organization Service Protocol.
D.Online Service Provider.

2. Theo định nghĩa của Compare Infobase Inc thì E-Learning là gì?
A.E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.
B.E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.
C.E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ
thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục.
D.E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning.

3. TCP/IP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Telecoms Communication Protocol/ Internet Protocol.
B.Transmision Control Protocol/ Internet Protocol.
C.Transport Control Processing/ Internet Processing.
D.Transport Control Provider/ Internet Provider.

4. Thuật ngữ "Internet" xuất hiện lần đầu vào khoảng năm nào?
A.1964
B.1974
C.1980
D.1984

5. Trong quá trình phát triển E-learning, ở giai đoạn 1984-1993, có thể tạo ra các bài giảng có tích hợp
hình ảnh và âm thanh dựa trên công nghệ CBT. CBT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Content Based Training.
B.Content Big Technology.
C.Computer Based Training.
D.Computer Basic Technology



6. Đâu là định nghĩa của Lance Dublin, hướng tới e-learning trong doanh nghiệp?
A.“Việc học tập được truyền tải hoặc hỗ trợ qua công nghệ điện tử. Việc truyền tải qua nhiều kĩ thuật khác nhau như Internet,
TV, video tape, các hệ thống giảng dạy thông minh, và việc đào tạo dựa trên máy tính”.
B.“E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông”.
C.“E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ
thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục”.
D.“Việc sử dụng công nghệ để tạo ra, đưa các dữ liệu có giá trị, thơng tin, học tập và kiến thức với mục đích nâng cao hoạt
động của tổ chức và phát triển khả năng cá nhân”.

7. Internet được hình thành từ dự án nào sau đây?
A.Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ.
B.Từ một dự án nghiên cứu của Bộ giáo dục Mỹ.
C.Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh.
D.Từ một dự án nghiên cứu của Bộ giáo dục Anh.

8. ICP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Internet Content Provider.
B.International Communication Protocol.
C.International Communication Processing.
D.Internet Cab Provider.

9. HTML là tên viết tắt của cụm từ nào?
A.HyperText Markup Languages.
B.HyperText Media Languages.
C.HyperText Markup Learn.
D.HyperText Media Learn.

10. Việt Nam hịa vào mạng Internet tồn cầu vào khoảng năm nào?
A.1987

B.1990

1


C.1997
D.
2000

11. Chữ E trong cụm từ E-learning là viết tắt của từ tiếng Anh nào dưới đây?
A.
Electronic
B.Email
C.Extent
D.External

12. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Internet là từ viết tắt của Inter-network.
B.Internet là một mạng máy tính rất lớn kết nối các mạng máy tính khác nhau trên khắp tồn cầu.
C.Các mạng máy tính liên kết với nhau dựa trên bộ giao thức TCP/IP.
D.Internet là từ viết tắt của International Terminal Network.

13. Chọn phát biểu SAI?
A.E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.
B.E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập không dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.
C.E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ
thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục.
D.E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning.

14. Khi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam, có 2 phát biểu như sau:

PB1: IAP có thể thực hiện cả chức năng của ISP nhưng ngược lại thì không. PB2: ICP cung cấp các
dịch vụ trên cơ sở ứng dụng Internet như: mua bán qua mạng, giao dịch ngân hàng, tư vấn, đào
tạo… Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
PB1 đúng, PB2 sai.

15. IXP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Internet Exchange Provider.
B.International Exchange Protocol.
C.Improve External Protocol.
D.Internet Extent Protocol.

16. Theo định nghĩa của William Horton thì E-Learning là gì?
A.E-learning là sử dụng các cơng nghệ Web và Internet trong học tập.
B.E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.
C.E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ
thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục.
D.E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning.

17. Trong quá trình phát triển E-learning, ở giai đoạn 1984-1993, có thể tạo ra các bài giảng có tích hợp
hình ảnh và âm thanh dựa trên công nghệ CBT. CBT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Content Based Training.
B.Content Big Technology.
C.Computer Based Training.
D.Computer Basic Technology

18. Khi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam, có 2 phát biểu như sau:
PB1: OSP cấp quyền truy cập Internet qua mạng viễn thông và các dịch vụ như: Email, Web, FTP,
Telnet, Chat. PB2: ICP cung cấp các thông tin về: kinh tế, giáo dục, thể thao, chính trị, quân sự
2



(thường xuyên cập nhật thông tin mới theo định kỳ) đưa lên mạng. Hỏi khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.PB1 đúng, PB2 đúng.
B.PB1 đúng, PB2 sai.
C.PB1 sai, PB2 đúng.
D.PB1 sai, PB2 sai.

19. Mạng ARPANET hình thành vào khoảng năm nào?
A.1960
B.1969
C.1974
D.1979

20. OSP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Online Search Provider.
B.Offline Service Provider.
C.Organization Service Protocol.
D.Online Service Provider.

21. Khi nói về q trình phát triển E-learning, có 2 phát biểu như sau: PB1: Trước năm 1983: phương
pháp giáo dục “Lấy giảng viên làm trung tâm” là phương pháp phổ biến nhất trong các trường học.
PB2: Giai đoạn 1984-1993: Khi công nghệ Web được phát minh ra, các nhà cung cấp dịch vụ đào tạo
bắt đầu nghiên cứu cách thức cải tiến phương pháp giáo dục bằng công nghệ này. Hỏi khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.PB1 đúng, PB2 đúng.
B.PB1 đúng, PB2 sai.
C.PB1 sai, PB2 đúng.
D.PB1 sai, PB2 sai.


22. TCP/IP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Telecoms Communication Protocol/ Internet Protocol.
B.Transmision Control Protocol/ Internet Protocol.
C.Transport Control Processing/ Internet Processing.
D.Transport Control Provider/ Internet Provider.

23. Khi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam, có 2 phát biểu như sau:
PB1: IAP có thể thực hiện cả chức năng của ISP nhưng ngược lại thì không. PB2: ICP cung cấp các
dịch vụ trên cơ sở ứng dụng Internet như: mua bán qua mạng, giao dịch ngân hàng, tư vấn, đào
tạo… Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?
A.PB1 đúng, PB2 đúng.
B.PB1 đúng, PB2 sai.
C.PB1 sai, PB2 đúng.
D.PB1 sai, PB2 sai.

3


24. Đâu không phải là 1 bộ giao thức kết nối mạng?
D.
HTML

25. Tên miền nào sau đây KHÔNG thuộc về quốc gia Việt Nam?
A.tnut.edu.vn
B.tnut.org.vn
C.jnto.org.fr
D.jnto.edu.vn

26. Đâu là một địa chỉ IPv4 không hợp lệ?

C.256.168.254.50

27. Chiều dài tối đa của một tên miền đầy đủ là bao nhiêu ký tự?
A.127
B.128
C.255
D.256

28. Domain Name là gì?
A.Tên trang web.
B.Tên miền.
C.Địa chỉ IPv4.
D.Địa chỉ IPv6.

29. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là SAI?
C.Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ IP.

30. Đâu là 1 bộ giao thức hệ thống file phân tán (được phát triển bởi Sun Microsystems) cho phép truy
xuất file đến các thiết bị ở xa như 1 đĩa cứng trên mạng?
A.Telnet
B.NFS
C.FTP
D.SMTP

31. Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền thư điện tử?
A.Telnet.
B.NFS.
C.FTP.
D.SMTP.


32. Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA. MUA là viết tắt của cụm từ tiếng Anh
nào?
A.Mail User Application.

4


B.Mail User Agent.
C.Message Use Application.
D.Mail Use Agent.

33. Địa chỉ IPv4 có cấu trúc như thế nào?
A.A.B.C.D
B.A:B:C:D
C.A?B?C?D
D.A,B,C,D

34. Địa chỉ IP v6 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ?
A.32
B.64
C.128
D.256

35. Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền file (tệp)?
A.Telnet
B.NFS
C.FTP
D.SMTP

36. Trong các cơng nghệ dưới đây thì đâu không phải là công nghệ “DSL bất đối xứng”?

Đáp án đúng là: IDSL

37. Có một tên miền như sau: tnut.edu.vn thì thành phần “edu” thường được gọi là tên miền cấp mấy?
A.0
B.1
C.2
D.3

38. Sau khi hiển thị trang web, bạn có thể bấm chuột vào các liên kết trên trang web để xem tiếp các nội
dung bên trong. Nếu muốn nội dung của các trang Web sau hiển thị trong một cửa sổ mới bạn làm
như thế nào?
A.Click chuột trái vào liên kết, sau đó chọn Open in New Window.
B.Click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn Open in New Window.
C.Click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn Open.
D.Click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn Browser in New Window.

39. Mỗi octet trong địa chỉ IPv4 có giá trị trong khoảng nào?
A.Từ 0 đến 255.
B.Từ 0 đến 64.

5


C.Từ 0 đến 128.
D.Từ 0 đến 32.

40. Trong các công nghệ dưới đây thì đâu khơng phải là cơng nghệ “DSL đối xứng”?
Đáp án đúng là: ADSL

41. Đâu không phải là một phương thức kết nối Internet?

Đáp án đúng là: TCP/IP

42. Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp lệ?
Đáp án đúng là: 192.168.10.6

43. Mạng cục bộ LAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Local Area Network.
B.Local Address Network.
C.Link Address Network.
D.Link Area Network.

44. Hệ thống quản lý tên miền DNS là viết tắt của cụm từ tiêng Anh nào?
A.Domain Name System.
B.Dot Name Science.
C.Domain Name Science.
D.Dot Name System.

45. Đâu là một phương thức kết nối Internet?
Đáp án đúng là: Leased-Line

46. Dịch vụ web sử dụng giao thức nào?
A.TCP/IP
B.HTTPC.IPX/SPX
D.NetBEUI

47. Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên miền hợp lệ?
A.tnut.edu.vn
B.tnut_edu@vn

D.tnut.edu@vn


48. Trong cách biểu diễn địa chỉ IPv4 được chia thành bao nhiêu octet?
A.4
B.5
C.6

6


D.7

49. Dấu:: xuất hiện tối đa là bao nhiêu lần trong địa chỉ IPv6?
A.1
B.2
C.3
D.4

50. Để các máy tính trên Internet có thể liên lạc với nhau, mỗi máy tính cần có một địa chỉ liên lạc và địa
chỉ này được gọi là gì?
Chọn một:
A.Địa chỉ IP.
B.Địa chỉ TCP.
C.Địa chỉ Web.
D.Địa chỉ URL

51. Tất cả các Web Server đều hiểu và chạy được file nào?
A.*.htm
B.*.asp
C.*.php
D.*.jsp


52. Trong tên miền, dấu nào được sử dụng làm dấu phân cách?
A.Dấu hỏi (?)
B.Dấu chấm (.)
C.Dấu gạch dưới (_)
D.Dấu

53. Để truy nhập đến một máy chủ, người dùng có thể dùng?
A.Địa chỉ IP hoặc tên miền.
B.Bắt buộc phải dùng địa chỉ IP.
C.Bắt buộc phải dùng tên miền.
D.Địa chỉ IP hoặc tên miền hoặc địa chỉ vật lý.

54. Trong số các phần mềm sau, phần mềm nào không hỗ trợ chức năng chat?
A.Yahoo Messenger
B.Windows Live Messenger
C.Skype
D.IDM

55. Các cụm số hexa trong địa chỉ Ipv6 được tách biệt với nhau bằng dấu nào?
A.Dấu chấm “.”
B.Dấu hỏi “?”

7


C.Dấu hai chấm “:”
D.Dấu nhân “*”

56. Mạng đô thị MAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

A.Metropolitan Address Network.
B.Metropolitan Area Network.
C.Metropolitan Access Network.
D.Metropolitan Application Network.

57. Địa chỉ IP v4 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ?
A.32
B.64
C.128
D.256

58. Cho 2 khẳng định sau: KĐ1: DSL bất đối xứng có tốc độ tải xuống (download) chậm. KĐ2: DSL bất
đối xứng có tốc độ tải lên (upload) nhanh.
A.KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
B.KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
C.KĐ1 sai, KĐ2 sai.
D.KĐ1 sai, KĐ2 đúng.

59. Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức cung cấp khả năng truy nhập từ xa vào các máy
tính khác?
A.Telnet.
B.NFS.
C.FTP.
D.SMTP.

60. IM là viết tắt của từ tiếng Anh nào dưới đây?
A.Instant Message.
B.Internet Message.
C.Important Message.
D.Invite Message.


61. Phương thức kết nối nào là chậm nhất trong số các công nghệ truy cập Internet?
A.Quay số qua mạng điện thoại (Dial-up).
B.Kết nối thông qua kênh thuê riêng (Leased-Line).
C.Kết nối không dây.
D.Kết nối băng rộng.

62. Khi đặt tên miền không được dùng ký tự nào dưới đây?
A.Các chữ cái

8


B.Các chữ số
C.Ký tự “-”
D.Ký tự @

63. Khẳng đinh nào sau đây là đúng khi nói về DSL đối xứng?
A.Có tốc độ download và upload bằng nhau và đều ở mức thấp.
B.Có tốc độ download và upload bằng nhau và đều ở mức cao.
C.Có tốc độ download cao hơn tốc độ upload nhưng đều ở mức cao.
D.Có tốc độ download thấp hơn tốc độ upload nhưng đều ở mức cao.

64. Trong các cơng nghệ dưới đây thì đâu là cơng nghệ “DSL bất đối xứng”?
A.SDSL
B.HDSL
C.VDSL
D.IDSL

65. FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

A.File Transfer Protocol.
B.File Transmission Protocol.
C.File Transfer Program.
D.File Transmission Program.

66. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.Không gian địa chỉ IPv4 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv6.
B.Cấu trúc định tuyến của IPv6 tốt hơn IPv4.
C.IPv6 hỗ trợ bảo mật tốt hơn IPv4.
D.Không gian địa chỉ Ipv6 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv4.

67. Một tên miền đầy đủ có chiều dài khơng vượt q 255 ký tự. Vậy chiều dài tối đa của tên miền ở mỗi
cấp là bao nhiêu ký tự (bao gồm cả dấu “.”)?
A.60
B.61
C.62
D.63

68. Đâu là 1 bộ giao thức kết nối mạng?
A.HTTPS
B.TCP/IP
C.HTML
D.HTTP

69. Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA. Chức năng của MTA là gì?
A.Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin.

9



B.Định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích.
C.Nhận bản tin, định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng
hệ thống đích.
D.Định tuyến bản tin và Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi
bản tin.

70. Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên miền không hợp lệ?
A.tnut.edu.vn
B.tnut-edu.vn
C.tnut.edu&vn
D.tnut.edu-vn

71.Tên miền nào sau đây KHÔNG thuộc về quốc gia Việt Nam?
A.tnut.edu.vn
B.tnut.org.vn
C.jnto.org.fr
D.jnto.edu.vn

72.Đâu không phải là một phương thức kết nối Internet?
A.Dial-up
B.Leased-Line
C.Wi-Fi
D.TCP/IP

73.Trong các cơng nghệ dưới đây thì đâu khơng phải là công nghệ “DSL bất đối xứng”?
A.ADSL
B.RADSL
C.VDSL
D.IDSL


74.Mạng diện rộng WAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.Wire Area Network.
B.WiMAX Area Network.
C.Web Area Network.
D.Wide Area Network.

75. Chọn khẳng định đúng nhất và đầy đủ nhất?
A.Sau khi đăng nhập Email của Google, sinh viên có thể đọc thư mà bạn cùng lớp gửi tới.
B.Sau khi đăng nhập Email của Google, sinh viên có thể trả lời thư mà bạn cùng lớp gửi tới.
C.Sau khi đăng nhập Email của Google, sinh viên có thể gửi thư tới bạn cùng lớp.
D.Sau khi đăng nhập Email của Google, sinh viên có thể đọc thư, trả lời thư; chuyển tiếp thư; và xóa thư do người khác gửi tới.

76. Trong quá trình duyệt Web, bạn không thể thực hiện thao tác nào dưới đây?
A.In trang Web.
B.Đưa trang Web vào danh mục các trang yêu thích.
C.Chỉnh sửa nội dung trang Web.
D.Lưu trang Web.

77. Mục nào trong cấu trúc của một email mô tả ngắn gọn nội dung của email?
A.CC

10


B.BCC
C.Subject
D.Body

78. Chọn khẳng định đúng?
A.Trong câu điều kiện được nhập số kí tự trống giữa các từ làm thay đổi kết quả tìm kiếm.

B.Máy tìm kiếm khơng phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều kiện.
C.Kết quả bạn tìm được khi sử dụng các trang web khác nhau là giống nhau.
D.Một từ là sự kết hợp các chữ cái hoặc các số với nhau trong đó bao gồm các khoảng trống.

79.Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng?
A.Chương trình soạn thảo văn bản
B.Chương trình gửi nhận E-Mail
C.Chương trình duyệt Web (Web Browser)
D.Tất cả các phương án trên

80. Dịch vụ Telnet là gì?
A.Là dịch vụ tìm kiếm trên mạng Internet
B.Là dịch vụ cung cấp thơng tin qua mạng
C.Là dịch vụ nhắn tin trên mạng Internet
D.Là dịch vụ cho phép người sử dụng kết nối đến một máy chủ ở xa để sử dụng máy tính đó như máy của mình.

81. Chương trình nào dưới đây KHÔNG cho phép bạn gửi và nhận thư điện tử?
A.Yahoo Mail
B.Gmail
C.IDM
D.Outlook Express

82. Trong số các chương trình gửi và nhận thư điện tử dưới đây, chương trình nào được phát triển bởi
Microsoft?
A.Yahoo Mail
B.Gmail
C.Outlook
D.Neo Mail

83.

Anh An muốn đồng gửi bức thư điện tử tới anh Hải và chị Huệ, tuy nhiên anh
An khơng muốn chị Huệ biết mình đã gửi bức thư này cho anh Hải. Khi đó anh An
phải nhập địa chỉ email của anh Hải vào ô nào?
A.To
B.Cc
C.Bcc
D.Re

84. Trong ô tìm kiếm nếu bạn gõ vào: Học viện tài chính thì kết quả trả về sẽ là gì?
A.Chỉ có các trang có từ Học, các trang có từ Viện, các trang có từ Tài và các trang có từ Chính sẽ được hiển thị.
B.Chỉ có các trang có từ Học viện, và các trang có từ Tài chính sẽ được hiển thị.
C.Chỉ có các trang có từ Học viện Tài chính sẽ được hiển thị.

11


D.Chỉ có các trang có từ Học viện và khơng có từ Tài chính sẽ được hiển thị.

85. Dịch vụ tải tệp tin được dùng để làm gì?
A.Để thảo luận trực tuyến với bạn học thông qua Internet.
B.Để lấy dữ liệu từ trên mạng Internet xuống máy tính của bạn.
C.Để tham gia thảo luận về những nội dung mình quan tâm.
D.Để xem các trang tài liệu siêu văn bản (trang web) trên Internet.

86. Khi sử dụng ứng dụng Mail, thư mục nào dưới đây chứa các thư được gửi đến cho bạn?
A.Inbox
B.Sent
C.Drafts
D.Deleted


87. Khi sử dụng Mail để đính kèm tệp tin bạn bấm vào nút nào sau đây?
A.Attach Files
B.Add Files
C.Show Files
D.Get Files

88. Khi sử dụng các dịch vụ Webmail, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hầu hết các dịch vụ Webmail có tính phí.
B.Kích thước hộp thư khơng bị hạn chế.
C.Vấn đề bảo mật thư hoàn toàn phụ thuộc vào nhà cung cấp.
D.Có thể sử dụng Webmail ngay cả khi khơng kết nối Internet.

89. Để một máy tính nối mạng truy cập được đến một WebSite cụ thể cần biết thơng tin gì?
A.Địa chỉ đơn vị thiết lập trang Web
B.Nội dung của WebSite
C.Nơi lưu trữ WebSite
D.Địa chỉ WebSite dưới dạng URL (địa chỉ nguồn thống nhất)

90. Khi sử dụng phần mềm Mail, thư mục nào dưới đây chứa các thư bạn đã gửi đi?
A.Inbox
B.Sent
C.Drafts
D.Deleted

91.Khi sử dụng cơng cụ tìm kiếm Google, nếu muốn kết quả trả về là các trang Web vừa
chứa cụm từ: Học viện, vừa chứa cụm từ Tài chính thì trong ơ tìm kiếm bạn nhập vào
từ khóa nào sau đây?
A.“học viện” +“tài chính”

12



B.“học viện” - “tài chính”
C.“học viện tài chính”
D.Học viện tài chính

92. Để xem các trang tài liệu siêu văn bản (trang web) trên Internet, bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?
A.Dịch vụ World Wide Web.
B.Dịch vụ thư điện tử.
C.Dịch vụ Chat.
D.Dịch vụ tải tệp tin.

93. Việc ghi nhớ địa chỉ email của người khác là khá khó khăn. Chức năng nào dưới đây của dịch vụ
Mail hỗ trợ bạn trong việc ghi nhớ địa chỉ email?
A.Lịch.
B.Danh bạ.
C.Kiểm tra thư.
D.Đính kèm tệp tin.

94. Để chia sẻ thông tin về những vấn đề cùng quan tâm thông qua việc tạo chủ đề, đăng bài, phản hồi…
bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?
A.Dịch vụ Web.
B.Dịch vụ thư điện tử.
C.Dịch vụ Chat.
D.Dịch vụ diễn đàn.

95. Khi sử dụng Google, nếu bạn chỉ muốn tìm kiếm các trang web thương mại mà có chứa cụm từ kinh
tế thì trong ơ tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây?
A.“kinh tế” site:org
B.“kinh tế” site:com

C.“kinh tế” type:com
D.“kinh tế” type:org

96. Để có thể trị chuyện trực tuyến với bạn bè trên Internet bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?
A.Dịch vụ web.
B.Dịch vụ thư điện tử.
C.Dịch vụ Chat.
D.Dịch vụ diễn đàn.

97. Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm chính xác bạn sử dụng dấu nào?
Đáp án đúng là: Dấu nháy kép (“”)

98. Chương trình nào dưới đây cho phép bạn tải tệp tin từ Intenet xuống máy tính của bạn?
A.IDM
B.MDI

13


C.DMI
D.FOXIT READER

99. Giao thức nào dưới đây được sử dụng để truyền tải thư điện tử của MicroSoft Outlook?
A.POP/IMAP
B.FTP
C.HTTP
D.TELNET

100.Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm kết hợp bạn sử dụng dấu nào?
A.Dấu cộng (+)

B.Dấu trừ (-)
C.Dấu nháy kép (“”)
D.Dấu và (&)

101.Khi sử dụng cơng cụ tìm kiếm Google, nếu muốn kết quả trả về là các trang Web chỉ
chứa cụm từ: Học viện Tài chính, thì trong ơ tìm kiếm bạn nhập vào từ khóa nào sau
đây?
A.Học viện tài chính
B.“Học viện tài chính”
C.“Học viện” tài chính
D.Học viện “tài chính”

102.Trong số các phần mềm sau, đâu không phải là phần mềm hỗ trợ tải tệp tin?
A.IDM
B.Free YouTube Downloader
C.Flashget
D.SnagIt

103.Dịch vụ Telnet trên mạng Internet là gì?
A.Là dịch vụ giúp người dùng tìm kiếm thơng tin trên Internet bằng bảng chọn.
B.Là dịch vụ truyền các tệp từ máy tính này đến máy tính khác trên mạng Internet.
C.Là dịch vụ Internet có khả năng duy trì hàng ngàn nhóm tin với sự tham gia của hàng triệu người.
D.Là dịch vụ thiết lập sự liên hệ giữa MTĐT của ta với một máy chủ ở xa để người dùng có thể sử dụng khả năng xử lý của
máy chủ đó.

104.

Theo Sloan Consortium lớp học nào dưới đây là lớp học truyền thống?

A.Khơng có nội dung được truyền tải bằng công nghệ Internet.

B.Sử dụng Internet để đăng tải các học liệu như đề cương; bài tập; bài giảng. Sinh viên và thầy gặp gỡ trực tiếp(mặt giáp mặt).
C.Kết hợp giữa công nghệ Internet và truyền thống. Sinh viên và thầy có những gặp gỡ, trao đổi trên Internet và có cả những
buổi gặp trực tiếp.
D.Tất cả nội dung trên Internet; khơng có gặp trực tiếp.

105.
Theo quan điểm của cơ sở đào tạo, đâu KHÔNG phải là ưu điểm khi chuyển đổi các khoá học truyền
thống sang khố học e-learning?
A.Giảm chi phí tổ chức và quản lý đào tạo.
B.Giảng viên và sinh viên không phải đi lại nhiều.
C.Tổng hợp được kiến thức.
D.Lợi ích của việc học trên mạng vẫn chưa được khẳng định.

14


106.
đây?

Để đánh giá kiến thức của sinh viên, các lớp học E-Learning chủ yếu dựa vào loại bài tập nào dưới

A.Bài tập trắc nghiệm trực tuyến.
B.Bài tập nhóm.
C.Bài tập tự luận làm tại nhà.
D.Bài tập thực hành kỹ năng làm tại nhà.

107.

LMS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?


A.Learning Model Sharable.
B.Learning Model Site.
C.Learning Management Site.
D.Learning Management System.

108.

Đâu không phải là một trong các yêu cầu kỹ thuật của một hệ thống LMS điển hình?

A.Tương thích với các trình duyệt chuẩn.
B.Được thiết kế theo module để có thể dễ dàng nâng cấp trong tương lai.
C.Có khả năng tích hợp ứng dụng thư điện tử.
D.Sử dụng lại, quản lý và phân phối nội dung học tập trong môi trường số từ một kho dữ liệu trung tâm.

109.

Hệ thống TNUT-Elearning sẽ gửi thông tin tài khoản đăng nhập cho học viên theo hình thức nào?

A.Tin nhắn SMS
B.Thư giấy qua đường bưu điện
C.Thư điện tử vào hộp mail.
D.Cuộc gọi qua điện thoại

110.

Quy trình sinh viên học tập trên hệ thống e-learning KHƠNG bao gồm bước nào?

A.Đăng ký học tập.
B.Gặp gỡ giáo viên.
C.Tìm hiểu thông tin lớp học.

D.Học tập.

111.

Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning?

A.Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và cung cấp công cụ tự đánh giá.
B.Nội dung thay đổi phù hợp cho từng cá nhân.
C.Học liệu hấp dẫn.
D.Các dịch vụ đào tạo khơng được triển khai đồng bộ.

112.
Trong quy trình học tập E-learning của sinh viên, ở bước Học tập gồm có bốn hoạt động chính, đó là
những hoạt động nào?
A.Tiếp thu bài giảng; Gặp gỡ giáo viên; Luyện tập; Thi cử.

15


B.Tiếp thu bài giảng; Tương tác; Luyện tập; Kiểm tra và thi kết thúc mơn học.
C.Tìm hiểu thơng tin lớp học; Tiếp thu bài giảng; Thảo luận; Kiểm tra và thi kết thúc môn học.
D.Tham gia câu lạc bộ học tập; Thảo luận, Luyện tập; Thi cử.

113.

Đâu không phải là một trong các yêu cầu giao diện người dùng của một hệ thống LMS điển hình?

A.Hỗ trợ giao diện người dùng trên cơ sở trình duyệt Web.
B.Khơng cho phép thiết lập nhiều giao diện riêng biệt cho các nhóm người dùng khác nhau.
C.Có khả năng tùy chỉnh và thân thiện người dùng.

D.Hỗ trợ chức năng trợ giúp và hướng dẫn trực tuyến.

114.

Khi sử dụng Website của chương trình elearning, sinh viên KHƠNG thể làm gì?

A.Thay đổi mật khẩu.
B.Thay đổi thơng tin cá nhân.
C.Thay đổi tên đăng nhập.
D.Tìm kiếm lớp học.

115. SCORM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A.School Communication Online Reference Model.
B.Site Content Object Reference Management.
C.Sharable Content Object Reference Model.
D.System Content Object Reference Management.

116.

Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning?

A.Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và cung cấp công cụ tự đánh giá.
B.Học liệu hấp dẫn.
C.Không linh hoạt về khối lượng kiến thức cần tiếp thu.
D.Học mọi lúc, mọi nơi.

117.

LCMS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?


A.Lecture Control Model Sharable.
B.Learning Content Model Site.
C.Lecture Content Management Site.
D.Learning Content Managerment System.

118.

Mơ hình SCORM do tổ chức nào đưa ra?

A.Viện nghiên cứu công nghệ giáo dục từ xa (ADL).
B.Trường đại học tổng hợp Utah.
C.Viện Nghiên cứu Standford.
D.Quỹ khoa học quốc gia Mỹ (NSF).

119.

Đâu là đặc điểm của E-Learning?

A.Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và cung cấp công cụ tự đánh giá.

16


B.Học khơng có sự hợp tác, phối hợp.
C.Sinh viên và giảng viên thường xuyên gặp mặt trực tiếp ở lớp học.
D.Nội dung khóa học khơng được cập nhật.

120.

Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning?


A.Học khơng có sự hợp tác, phối hợp.
B.Học mọi lúc, mọi nơi.
C.Nội dung thay đổi phù hợp cho từng cá nhân.
D.Cập nhật mới nhanh.

121.
Khi nói về kiến trúc Web để phát triển hệ thống E-learning, có 2 phát biểu như sau: PB1: Mơ hình
kiến trúc Web khơng cho phép tăng cường sự tương hợp và mở rộng trên cơ sở hạ tầng mạng và các ứng
dụng khác nhau sẵn có trên thị trường e-learning. PB2: Mơ hình kiến trúc Web cho phép phát triển và sử
dụng Intranet cũng như các dịch vụ Internet cơng cộng. Điều đó cho phép việc lựa chọn các cơng nghệ
mạng là hồn tồn trong suốt đối với các đơn vị phát triển nội dung và các nhà cung cấp dịch vụ. Hỏi khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.PB1 đúng, PB2 đúng.
B.PB1 đúng, PB2 sai.
C.PB1 sai, PB2 đúng.
D.PB1 sai, PB2 sai.

122.
Đâu không phải là một trong các yêu cầu điều khiển truy nhập và bảo mật của một hệ thống LMS
điển hình?
A.Khơng có khả năng hạn chế truy nhập tới dữ liệu/nội dung theo người dùng.
B.Hỗ trợ các giao thức truy nhập và chứng thực, hạn chế truy nhập bằng ID người dùng và mật khẩu truy nhập.
C.Ngăn chặn các đăng ký trái phép.
D.Hỗ trợ kiến trúc bảo mật đa lớp cho ứng dụng Web.

123.

Trong mơ hình hệ thống E-Learning khơng bao gồm thành phần nào?


A.Hạ tầng truyền thông và mạng.
B.Hạ tầng phần mềm.
C.Nội dung đào tạo.
D.Đội ngũ kỹ sư công nghệ thông tin.

124.

Đâu khơng là mục đích khi phổ biến mục tiêu học tập trong e-learning?

A.Tập trung vào những phần của nội dung bài học.
B.Để bạn biết được giảng viên nào sẽ giảng dạy.
C.Mơ tả chính xác những gì bạn phải đạt được sau khi hồn thành lớp học.
D.Mơ tả chi tiết kết quả mà người dạy muốn bạn phải hướng tới sau từng bài học.

125.

Đối với các lớp học E-Learning, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.Sinh viên có thể làm các bài luyện tập trắc nghiệm khơng tính điểm bất cứ lúc nào.
B.Sinh viên có thể làm các bài tập về nhà tính điểm bất cứ lúc nào.

17


C.Sinh viên chỉ có thể làm các bài luyện tập trắc nghiệm khơng tính điểm tối đa là 10 lần.
D.Sinh viên có thể làm các bài tập về nhà tính điểm mà không bị giới hạn thời gian làm bài.

126.
Trong q trình học e-learning, đâu khơng phải là 1 trong 4 hoạt động chính của sinh
viên e-learning?

A.Thảo luận.
B.Thực hành.
C.Thi cử.
D.Lướt web.

127.

Theo Sloan Consortium lớp học nào dưới đây là lớp học trực tuyến?

A.Khơng có nội dung được truyền tải bằng công nghệ Internet.
B.Sử dụng Internet để đăng tải các học liệu như đề cương; bài tập; bài giảng. Sinh viên và thầy gặp gỡ trực tiếp (mặt giáp mặt).
C.Kết hợp giữa Internet và truyền thống. Sinh viên và thầy trao đổi trên Internet và có những buổi gặp trực tiếp.
D.Tất cả nội dung trên Internet; khơng có gặp mặt trực tiếp.

128.
Theo đánh giá chung của Sloan Consortium thì các lớp học có áp dụng cơng nghệ
Internet ở nhóm nào thì được coi là những lớp học E-learning?
A.Nhóm B và nhóm C.
B.Nhóm C và nhóm D.
C.Nhóm A và nhóm B.
D.Chỉ có nhóm D.

129.

Đâu KHƠNG phải là hệ thống hỗ trợ học tập trong môi trường elearning?

A.Hệ thống diễn đàn.
B.Hệ thống thư điện tử của TNUT-ELEARNING.
C.Hệ thống phần mềm quản lý truy cập mạng Internet.
D.Hệ thống gửi tin nhắn đến giảng viên.


130.
Theo Sloan Consortium thì lớp học áp dụng Internet ở mức nào KHƠNG phải là lớp
học E-learning?
A.Nhóm B và nhóm C.
B.Nhóm C và nhóm D.
C.Nhóm A và nhóm B.
D.Chỉ có nhóm D.

131.
Theo Sloan Consortium lớp học nào dưới đây được coi là lớp học sử dụng cơng
nghệ Internet?
A.Lớp học có 0% nội dung được truyền tải qua Internet.
B.Lớp học có 1-29% nội dung được truyền tải qua Internet.
C.Lớp học có 30 – 79% nội dung được truyền tải qua Internet.
D.Lớp học tập trung, thầy và trị gặp trực tiếp.

132.
Trong q trình sử dụng diễn đàn lớp học, sinh viên KHÔNG thể thực hiện thao tác
nào dưới đây?
A.Tạo chủ đề mới để thảo luận.
B.Cho điểm đánh giá chủ đề thảo luận.
C.Tải tệp tin kèm theo nội dung thảo luận.
D.Xóa chủ đề thảo luận.

18




×