TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN THỰC VẬT
TRONG CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG
Plant genetic resources
in plant breeding
PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ
!
!
-
"#$%
"#$%
&'()*%+#&
&'()*%+#&
,-'".&%/$0/
,-'".&%/$0/
1$234#
1$234#
-
5"#6 %($$
5"#6 %($$
$0/&.378,+96',+&
$0/&.378,+96',+&
%:,-9%:2
%:,-9%:2
-
"!"12;
"!"12;
%,<=
%,<=
1&
1&
!
!
>?.!&@A1*.(
>?.!&@A1*.(
%&(%"*
%&(%"*
*B
*B
-
C=
C=
3#$2D+
3#$2D+
<&0,-9%:
<&0,-9%:
2'*"%,E
2'*"%,E
*%(&F(D"+1
*%(&F(D"+1
$0/1&'1$96'
$0/1&'1$96'
%#7%",<'9.1,-B
%#7%",<'9.1,-B
>C1G",+(!GHC$$I%'%4
>C1G",+(!GHC$$I%'%4
(",E9.!J&(GHC
(",E9.!J&(GHC
(
(
>
>
%93()&0
%93()&0
"12.
"12.
K
K
B ?#L,-M NOOPQ'L#&#*. "R%
B ?#L,-M NOOPQ'L#&#*. "R%
&;C1GB:A,-'SG#'KKNB
&;C1GB:A,-'SG#'KKNB
NB
NB
CT L S. MNOKOQB ?0 0 2 *. %# % NOOU>NOKO
CT L S. MNOKOQB ?0 0 2 *. %# % NOOU>NOKO
% ,+ % NOKO>NOKV S1 9. !
% ,+ % NOKO>NOKV S1 9. !
$AAA",<1$*B
$AAA",<1$*B
WXS#.YD,-9.!GHC$AAA",<
WXS#.YD,-9.!GHC$AAA",<
1$,++D%&*NOKOZ'S
1$,++D%&*NOKOZ'S
G#'P>KO[KN[NOOPBG\?G1$'SG#BBK]>^_
G#'P>KO[KN[NOOPBG\?G1$'SG#BBK]>^_
`
`
BCTLS.'GaGS1'b47GcdMNOKKQ'?.!
BCTLS.'GaGS1'b47GcdMNOKKQ'?.!
e ! ; C1Gf 5.
e ! ; C1Gf 5.
$0$B$W1 1$C1G'&NMN`Q
$0$B$W1 1$C1G'&NMN`Q
BKO>KP
BKO>KP
^BGaGS1'b,G=MNOO]Q'?.
^BGaGS1'b,G=MNOO]Q'?.
gG\?G1$'SG#
gG\?G1$'SG#
V
V
BJ=b'b22hB5dCB'KPPNBGi&@A*c
BJ=b'b22hB5dCB'KPPNBGi&@A*c
8 !j!$#BG\?BGGB'SG#'KPPNBV>K]B
8 !j!$#BG\?BGGB'SG#'KPPNBV>K]B
U
U
BSGMNOKOQB?%:2%&BWX
BSGMNOKOQB?%:2%&BWX
S#.YD,-9.!GHC$AAA",<
S#.YD,-9.!GHC$AAA",<
1$,++D%&*NOKOZ'SG#'P>
1$,++D%&*NOKOZ'SG#'P>
KO[KN[NOOPBG\?G1$'SG#BB]]>P_B
KO[KN[NOOPBG\?G1$'SG#BB]]>P_B
_
_
Bk0$"1 !'l?CmS'N^[`[NOO^V`J`W.K
Bk0$"1 !'l?CmS'N^[`[NOO^V`J`W.K
]
]
BbLnMNOOPQ'd09.!!8%#'
BbLnMNOOPQ'd09.!!8%#'
&BWXS#:2NOD11A9.
&BWXS#:2NOD11A9.
!!8 'J.'0V'NOOPBBN_>NPB
!!8 'J.'0V'NOOPBBN_>NPB
Chương I. Những khái niệm cơ bản liên
quan đến TNDTTV và CTGCT
KBKL#&%co.<9.
KBKL#&%co.<9.
J&'
J&'
'
'
G!8'2/8'18'9#8'"1'
G!8'2/8'18'9#8'"1'
5'p'*c8 !'
5'p'*c8 !'
!'
!'
S1&0'%'%"'
S1&0'%'%"'
?.!'9.1
?.!'9.1
i[9.%f
i[9.%f
1.1.Một số định nghĩa hoặc giải thích cơ bản
q
q
&M?""8&8Qf
&M?""8&8Qf
&
&
9!0&o9#$I(0
9!0&o9#$I(0
&@A1oDB
&@A1oDB
•
M588 8&8Qf
M588 8&8Qf
d
d
0 " &
0 " &
'0p
r
29.!'<&;9.
'0p
r
29.!'<&;9.
! % & ' < &; i 2
! % & ' < &; i 2
$0/
r
$0/
r
•
Lp
r
Lp
r
M588 &$88Qf
M588 &$88Qf
b
b
p
r
p
r
r
'%
r
r
'&
r
70%<i
r
'%
r
r
'&
r
70%<i
D)2.D0&B
D)2.D0&B
•
\( ) f
\( ) f
b & 7 % %
b & 7 % %
9o60*/s#"*
9o60*/s#"*
-o"&.<&;#"
-o"&.<&;#"
&%:,-&1$,-B
&%:,-&1$,-B
1.1.Một số định nghĩa hoặc giải thích cơ bản
J&f
J&f
:/0960
:/0960
"7.0</&,-&B
"7.0</&,-&B
%f
%f
Cs%"R'%((&9
Cs%"R'%((&9
"+7 !BL# 2;
"+7 !BL# 2;
& % " s n n ! $0
& % " s n n ! $0
&B
&B
58
58
M88Qf
M88Qf
b
b
r
%<'
r
%
r
r
%<'
r
%
r
7*%0%D
r
A/&
r
7*%0%D
r
A/&
r
W/8f
W/8f
b7IM7Q#</
b7IM7Q#</
to"(</(7I,<B
to"(</(7I,<B
mc8f
mc8f
"#$E$02/8%,E9.!o
"#$E$02/8%,E9.!o
&@A
&@A
1.1.Một số định nghĩa hoặc giải thích cơ bản
G 8f
G 8f
d<&;<(&% !%,E6
d<&;<(&% !%,E6
,+ ' $7 o o &
,+ ' $7 o o &
%!#B
%!#B
LpM8&&&Qf
LpM8&&&Qf
"p'o*/
"p'o*/
%,E 6 8MGS5Q o ,<
%,E 6 8MGS5Q o ,<
=$AA9.!&@AB
=$AA9.!&@AB
i [ 9. %f
i [ 9. %f
" 2 i %,E $0 /
" 2 i %,E $0 /
#2A/%,E:2*-
#2A/%,E:2*-
*1"j1+120B
*1"j1+120B
d !f
d !f
"*0=%#($,<
"*0=%#($,<
$0$,-u09+;
$0$,-u09+;
0/'*/+20+01(B
0/'*/+20+01(B
1.1.Một số định nghĩa hoặc giải thích cơ bản
Giống ( Variety) : là một nhóm cây trồng của cùng 1 đơn vị
phân loại thực vật ở mức thấp nhất được xác định bởi
phương thức sinh sản riêng biệt và những đặc tính di truyền
khác.
Giống cây trồng là một quần thể cây trồng đồng nhất về hình
thái và có giá trị kinh tế nhất định, nhận biết và phân biệt
được với bất kỳ quần thể cây trồng khác nhờ ít nhất một đặc
tính di truyền được cho đời sau.
Giống cây trồng địa phương( Local variety): Là những giống
cây trồng được nông dân phát triển phù hợp điều kiện môi
trường của địa phương trong thời gian dài.
Giống cây trồng mới là giống có tính khác biệt, tính đồng nhất
và tính ổn định chưa có trong sản xuất và kinh doanh. (Theo
Công ước ĐDSH và pháp lệnh giống cây trồng).
1.1.Một số định nghĩa hoặc giải thích cơ bản
qD)&M?$&$8Q
qD)&M?$&$8Q
b*0=%'$0&i
b*0=%'$0&i
"*(0aD2%/
"*(0aD2%/
i/2iA,<B
i/2iA,<B
J("&=20!j(2.
J("&=20!j(2.
D""E2BD)&9!.&=
D""E2BD)&9!.&=
2i"*%&@A!
2i"*%&@A!
j#%!B
j#%!B
W&oi&@A!
W&oi&@A!
9$2%,E$v$9;&;6(%/&"E
9$2%,E$v$9;&;6(%/&"E
o %/ & %( %,E ,- 20 %%D 2R 9.*' =
o %/ & %( %,E ,- 20 %%D 2R 9.*' =
,-%#"&,+$&M9$
,-%#"&,+$&M9$
).
).
1.1. Một số định nghĩa hoặc giải thích cơ bản
* Sử dụng bền vững (Sustainable use)
* Sử dụng bền vững (Sustainable use)
@ A 9 6 " &@ A 2 " &
@ A 9 6 " &@ A 2 " &
. ! & g = D I %/ %0$
. ! & g = D I %/ %0$
i011,<"B
i011,<"B
@A96%,E38".09.!&$0
@A96%,E38".09.!&$0
/96B
/96B
@A(A%fMQs0"M,0'&D
@A(A%fMQs0"M,0'&D
9n0"%#'%/D'"g"7"1"'
9n0"%#'%/D'"g"7"1"'
7 %' BwQg MQ &@ A 0 1 & 0 M, / j
7 %' BwQg MQ &@ A 0 1 & 0 M, / j
,-'"7$!"%,-%'$00&"7
,-'"7$!"%,-%'$00&"7
"13 'BwQgMQo0A%20M,
"13 'BwQgMQo0A%20M,
0'D('BwQB
0'D('BwQB
1.2 Khái niệm về tài nguyên di truyền thực vật
1. Tài nguyên thiên nhiên :
Tài nguyên thiên nhiên gồm :
Tài nguyên thiên nhiên hữu hạn như than đá,
sắt, thép, dầu mỏ.
Tài nguyên thiên nhiên vô hạn như : khí hậu
( nhiệt độ, ánh sáng, lượng mưa, gió mùa ở ĐB
Bắc Bộ ), không khí.
Tài nguyên tái tạo ( khái niệm mới có từ 1970 )
là tài nguyên sinh vật chủ yếu là tài nguyên di
truyền (TNDT).
1.2 Khái niệm về tài nguyên di truyền thực vật
Xét về mặt kinh tế xã hội có thể phân ra:
Xét về mặt kinh tế xã hội có thể phân ra:
Tài nguyên thiên nhiên nông nghiệp là tài nguyên
Tài nguyên thiên nhiên nông nghiệp là tài nguyên
thiên nhiên để phát triển nông nghiệp.
thiên nhiên để phát triển nông nghiệp.
Tài nguyên đất : Quỹ đất của mỗi quốc gia
Tài nguyên đất : Quỹ đất của mỗi quốc gia
Tài nguyên nước : Quỹ nước của mỗi quốc gia
Tài nguyên nước : Quỹ nước của mỗi quốc gia
Tài nguyên di truyền : Quỹ gen.
Tài nguyên di truyền : Quỹ gen.
Hiện nay TNDTTV cũng được xem như là có giá trị
Hiện nay TNDTTV cũng được xem như là có giá trị
ngang như tài nguyên đất và tài nguyên nước.
ngang như tài nguyên đất và tài nguyên nước.
1.2 Khái niệm về tài nguyên di truyền thực vật
Tài nguyên sinh vật ( Biological resources ) :
+ Tài nguyên vi sinh vật : nấm men, vi khuẩn nốt sần, vi
khuẩn phân huỷ rác thải
+ Tài nguyên động vật ( Animal resources ) : trâu, bò, lợn,
gà, chim, hươu nai, voi, khỉ
+ Tài nguyên thực vật ( Plant resources )
1.2 Khái niệm về tài nguyên di truyền thực vật
Tài nguyên thực vật
Theo tính chất nhân tạo / tự nhiên : Tài nguyên thực vật (TNTV)
phân thành tài nguyên cây trồng và tài nguyên cây mọc tự nhiên
( như cây rừng, cây thuốc dại ).
Theo phân loại thực vật: thực vật bậc thấp( vi khuẩn, tảo, nấm, địa
y) và thực vật bậc cao( ngành rêu, thông đất, Quyết lá thông, Cỏ
tháp bút, Dương xỉ, Thông, Tuế, Dây gắm, Ngọc lan)
Theo đặc tính sử dụng TNTV gồm :
- Tài nguyên cây làm thuốc.
- Tài nguyên cây lâm nghiệp.
- Tài nguyên cây nông nghiệp.
1.2 Khái niệm về tài nguyên di truyền thực vật
Tài nguyên di truyền : Tài nguyên di truyền thực vật (TNDTTV),
Tài nguyên di truyền : Tài nguyên di truyền thực vật (TNDTTV),
tài nguyên di truyền
tài nguyên di truyền
đ
đ
ộng vật và tài nguyên di truyền vi sinh vật.
ộng vật và tài nguyên di truyền vi sinh vật.
Tài nguyên di truyền thực vật là giá trị vật chất có vốn gen chứa
Tài nguyên di truyền thực vật là giá trị vật chất có vốn gen chứa
đựng trong thực vật
đựng trong thực vật
Tài nguyên di truyền cây trồng (TNDTCT) : crop genetic resources.
Tài nguyên di truyền cây trồng (TNDTCT) : crop genetic resources.
Sau CM Xanh gọi là Quỹ gen cây trồng ( Crop germplasm )
Sau CM Xanh gọi là Quỹ gen cây trồng ( Crop germplasm )
Đầu thập kỉ 80 ( từ 1980 ) thống nhất gọi quỹ gen cây trồng và
Đầu thập kỉ 80 ( từ 1980 ) thống nhất gọi quỹ gen cây trồng và
tài nguyên di truyền cây trồng là tài nguyên di truyền thực vật
tài nguyên di truyền cây trồng là tài nguyên di truyền thực vật
phục vụ cho mục tiêu lương thực và nông nghiệp (TNDTTVLN):
phục vụ cho mục tiêu lương thực và nông nghiệp (TNDTTVLN):
PGR for food and Agriculture.
PGR for food and Agriculture.
1.4 Một số vấn đề về tiến hóa cây trồng
Khái niệm về thuyết tiến hoá
Khái niệm về thuyết tiến hoá
Học thuyết Oparin, luận điểm của Enghel về hình thành sự sống là
Học thuyết Oparin, luận điểm của Enghel về hình thành sự sống là
ở đâu có protein ở đó có sự sống.
ở đâu có protein ở đó có sự sống.
Từ protein dẫn đến cơ thể đơn
Từ protein dẫn đến cơ thể đơn
bào rồi đến cơ thể đa bào.
bào rồi đến cơ thể đa bào.
Học thuyết về tiến hoá do Đác Uyn( 1809-1882) về nguồn gốc các
Học thuyết về tiến hoá do Đác Uyn( 1809-1882) về nguồn gốc các
loài( origin species) : Từ thế giới vô cơ hình thành nên thế giới
loài( origin species) : Từ thế giới vô cơ hình thành nên thế giới
hữu cơ, hình thành các hợp chất prrotein đầu tiên rồi hình thành
hữu cơ, hình thành các hợp chất prrotein đầu tiên rồi hình thành
sự sống. Từ protein dẫn đến cơ thể đơn bào rồi đến cơ thể đa bào.
sự sống. Từ protein dẫn đến cơ thể đơn bào rồi đến cơ thể đa bào.
Nguyên tắc của tiến hoá là đi từ thấp lên cao. Tiến hoá là động lực
Nguyên tắc của tiến hoá là đi từ thấp lên cao. Tiến hoá là động lực
tạo nên sự sống đa dạng.
tạo nên sự sống đa dạng.
Trung tâm của học thuyết tiến hoá là nguồn gốc các loài, là đơn vị
Trung tâm của học thuyết tiến hoá là nguồn gốc các loài, là đơn vị
cơ bản của thế giới sự sống.
cơ bản của thế giới sự sống.
Trong hệ thống phân lọai Linee, loài là đơn vị phân lọai cuối cùng.
Trong hệ thống phân lọai Linee, loài là đơn vị phân lọai cuối cùng.
Những khái niệm về loài, quần thể và giống cây trồng
b"$sMd8Q<9.&'"K%<
b"$sMd8Q<9.&'"K%<
0+&'"#*0=9%:0
0+&'"#*0=9%:0
0 " +B G,- 20 1 " % " xMKU]UQ
0 " +B G,- 20 1 " % " xMKU]UQ
&%("b88MK_`VQ1B
&%("b88MK_`VQ1B
b"%<<9.+&*0=!
b"%<<9.+&*0=!
$0/(""9%:Bd%,(%
$0/(""9%:Bd%,(%
c7"Bd02%,KOy
c7"Bd02%,KOy
%/30%"f
%/30%"f
",E0/%"+
",E0/%"+
d(2/:i
d(2/:i
d($,<i&&.
d($,<i&&.
b(7%'(30%o-'(
b(7%'(30%o-'(
-%/A/
-%/A/
d(30%o&0B
d(30%o&0B
d(30%o%"R
d(30%o%"R
d(&%
d(&%
d("&@
d("&@
d(:%
d(:%
d(zB
d(zB
Bốn định nghĩa nổi bật về loài:
•
Jcd$MKP^PQ
Jcd$MKP^PQ
b " # : / 0 0 / ( ! ' & &
b " # : / 0 0 / ( ! ' & &
#230%'%,E%o,9;7
#230%'%,E%o,9;7
=0iD&'%,E=6
=0iD&'%,E=6
%217%,<%:%B
%217%,<%:%B
•
Jc{&2MKPUNQ
Jc{&2MKPUNQ
b"#6<9.!&&'"7$
b"#6<9.!&&'"7$
%
%
#%o91:i&+Bb(2.D&&.
#%o91:i&+Bb(2.D&&.
" %-'!#2.-30%'(2/&
" %-'!#2.-30%'(2/&
&. %# "$' ( 0 ,< % : %' %,E 30 %
&. %# "$' ( 0 ,< % : %' %,E 30 %
7'(z(+,-&7
7'(z(+,-&7
%,")"(296B
%,")"(296B
•
JcLMKP_OQ
JcLMKP_OQ
b"(*/(2.D$#9#+
b"(*/(2.D$#9#+
(2.D0"&&.+0(,<20B
(2.D0"&&.+0(,<20B
•
Jc|9"2MKP__Q
Jc|9"2MKP__Q
""#:60/(2'
""#:60/(2'
#2$ 972.D$
#2$ 972.D$
+ B 0 ")%,E$ 919; &0 "
+ B 0 ")%,E$ 919; &0 "
&2B
&2B
m/
m/
m / %,E* 1"# ( 0 /s".*
m / %,E* 1"# ( 0 /s".*
1s&+2-
1s&+2-
30%'(2.D$+,%!-
30%'(2.D$+,%!-
(2.D0"$+0*/20B
(2.D0"$+0*/20B
d0*/20s#"=20$
d0*/20s#"=20$
9&0'&",E0/%#$ 9B
9&0'&",E0/%#$ 9B
5
5
"%<$ "}(; !+(B*
"%<$ "}(; !+(B*
" !"+=&",EB
" !"+=&",EB
CA""I!
CA""I!
~•&
~•&
(20
(20
+2"j
+2"j
H&88&"8
H&88&"8
}(
}(
2.DB
2.DB
8k0$"1 !'l?CmS'N^[`[NOO^f5
8k0$"1 !'l?CmS'N^[`[NOO^f5
!"#*/
!"#*/
%
%
!7=0(02
!7=0(02
7
7
%
%
'9
'9
%,
%,
E9u&9/10
E9u&9/10
%
%
o
o
2/8*
2/8*
%
%
$ 91
$ 91
%,
%,
E+972€*/ !
E+972€*/ !
20 * & 9/ 17#
20 * & 9/ 17#
%
%
o
o
%,
%,
E
E
%
%
-&B
-&B
Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
*
*
Quá trình tiến hoá của cây trồng thông qua chọn lọc tự nhiên
Quá trình tiến hoá của cây trồng thông qua chọn lọc tự nhiên
và chọn lọc nhân tạo
và chọn lọc nhân tạo
Chọn lọc tự nhiên :
Chọn lọc tự nhiên :
Là nhân tố vận động cơ bản của tiến hoá sinh
Là nhân tố vận động cơ bản của tiến hoá sinh
giới, là quá trình tồn tại và tái tạo của những sinh vật thích
giới, là quá trình tồn tại và tái tạo của những sinh vật thích
nghi với điều kiện sống, còn những sinh vật không thích nghi
nghi với điều kiện sống, còn những sinh vật không thích nghi
bị mất và chết đi trong quá trình tiến hoá.
bị mất và chết đi trong quá trình tiến hoá.
Chọn lọc tự nhiên tác động đến toàn bộ sinh vật không bỏ sót một
Chọn lọc tự nhiên tác động đến toàn bộ sinh vật không bỏ sót một
đặc tính có lợi hay có hại nào: nó giữ lại những thay đổi có lợi
đặc tính có lợi hay có hại nào: nó giữ lại những thay đổi có lợi
cho bản thân sinh vật và loại bỏ bất cứ thay đổi nào có hại.
cho bản thân sinh vật và loại bỏ bất cứ thay đổi nào có hại.
Chọn lọc tự nhiên tham gia thường xuyên vào quá trình chọn lọc
Chọn lọc tự nhiên tham gia thường xuyên vào quá trình chọn lọc
của con người.
của con người.
Chọn lọc tự nhiên là nền tảng cơ bản của học thuyết tiến hoá
Chọn lọc tự nhiên là nền tảng cơ bản của học thuyết tiến hoá
Đác Uyn, là nguyên nhân chính dẫn đến việc hình thành loài
Đác Uyn, là nguyên nhân chính dẫn đến việc hình thành loài
mới
mới
Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
*
*
Quá trình tiến hoá của cây trồng thông qua chọn lọc tự nhiên
Quá trình tiến hoá của cây trồng thông qua chọn lọc tự nhiên
và chọn lọc nhân tạo
và chọn lọc nhân tạo
Chọn lọc nhân tạo :
Chọn lọc nhân tạo :
Là chọn lọc do con người tiến hành nhằm
Là chọn lọc do con người tiến hành nhằm
giữ lại và cho phát triển trong sản xuất những giống cây trồng
giữ lại và cho phát triển trong sản xuất những giống cây trồng
có những đặc tính phù hợp với yêu cầu của sản xuất.
có những đặc tính phù hợp với yêu cầu của sản xuất.
Đối với cây trồng, chọn lọc nhân tạo dựa vào các tiêu chuẩn năng
Đối với cây trồng, chọn lọc nhân tạo dựa vào các tiêu chuẩn năng
suất, sản lượng, thời gian sinh trưởng, tính chống bệnh và côn
suất, sản lượng, thời gian sinh trưởng, tính chống bệnh và côn
trùng có hại.
trùng có hại.
Chọn lọc nhân tạo thể hiện ở 2 dạng chọn lọc cá thể và chọn lọc
Chọn lọc nhân tạo thể hiện ở 2 dạng chọn lọc cá thể và chọn lọc
quần thể.
quần thể.
* Chọn lọc nhân tạo, thuần hoá cây trồng là nguyên
* Chọn lọc nhân tạo, thuần hoá cây trồng là nguyên
nhân chính tạo ra đa dạng di truyền.
nhân chính tạo ra đa dạng di truyền.
Thuần hoá cây trồng
Thuần hoá cây trồng
*
*
Thuần hoá là một quá trình chuyển các loài hoang dại
Thuần hoá là một quá trình chuyển các loài hoang dại
thành các loài cây trồng khác nhau( cải tạo thực vật)
thành các loài cây trồng khác nhau( cải tạo thực vật)
dưới sự chăm sóc và quản lý của con người theo mục
dưới sự chăm sóc và quản lý của con người theo mục
đích kinh tế có lợi cho mình.
đích kinh tế có lợi cho mình.
Trong quá trình thuần hoá, cây trồng có sự thay đổi so
Trong quá trình thuần hoá, cây trồng có sự thay đổi so
với các loài hoang dại ban đầu.
với các loài hoang dại ban đầu.
Thuần hoá cây trồng xẩy ra từ khi con người bắt đầu
Thuần hoá cây trồng xẩy ra từ khi con người bắt đầu
trồng trọt và thuần hoá cây trồng là động lực chính
trồng trọt và thuần hoá cây trồng là động lực chính
làm tăng sự đa dạng di truyền bên trong loài.
làm tăng sự đa dạng di truyền bên trong loài.
Thuần hoá cây trồng
Thuần hoá cây trồng
Thuần hoá cây trồng có 2 đặc trưng chính, đó là:
Thuần hoá cây trồng có 2 đặc trưng chính, đó là:
Làm tăng biên độ thích nghi sinh thái nông nghiệp.
Làm tăng biên độ thích nghi sinh thái nông nghiệp.
Làm giảm thích nghi nói chung của thực vật đối với điều kiện
Làm giảm thích nghi nói chung của thực vật đối với điều kiện
sống, tức là làm giảm khả năng tự vệ của cây trồng trước
sống, tức là làm giảm khả năng tự vệ của cây trồng trước
những biến đổi của tự nhiên.
những biến đổi của tự nhiên.
Có 2 loại thuần hoá cây trồng là thuần hoá tự nhiên và thuần hoá
Có 2 loại thuần hoá cây trồng là thuần hoá tự nhiên và thuần hoá
khí hậu
khí hậu
Thuần hoá tự nhiên là sự thích nghi ngay từ ban
Thuần hoá tự nhiên là sự thích nghi ngay từ ban
đ
đ
ầu của ccá
ầu của ccá
giống khi mới nhập nội
giống khi mới nhập nội
Thuần hoá khí hậu
Thuần hoá khí hậu
là từ chỗ các giống nhập nội không thích nghi
là từ chỗ các giống nhập nội không thích nghi
đ
đ
ến thích nghi do tác dụng chọn lọc bồi dục của con ng
ến thích nghi do tác dụng chọn lọc bồi dục của con ng
ư
ư
ời. Lý
ời. Lý
luận thuần hoá khí hậu của MItsurin bao gồm 2 nguyên lý c
luận thuần hoá khí hậu của MItsurin bao gồm 2 nguyên lý c
ơ
ơ
bản sau:
bản sau:
Chọn lọc
Thuần hóa
Thu thập
nguồn gen
Đa bội thể
Đột biến
Lai tạo
Nhập nội
Chọn
Tạo
giống
Kỹ thuật
di truyền
Đánh giá
Phổ biến
Nhân giống
Hình 1: Các nội dung của công tác chọn tạo giống cây trồng