Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KH GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.08 KB, 10 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT
I.CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
- Công văn 2345/BDGDT – GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ giáo dục và dào tạo V/V Hướng dẫn xây dựng kế hoạch nhà
trường cấp tiểu học.
- Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình
giáo dục phổ thông 2006.
- Căn cứ công văn số 5842/BGDĐT-VP về việc hướng dẫn nội dung điều chỉnh nội dung dạy học GDPT, ngày 01/9/2011
của Bộ GDĐT.
- Thông tư số 15/2009/TT- BGDĐT ngày 16/7/2009 về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5.
- Thông tư số 22/ 2016/TT – BGDĐT ngày 22/9/2016 về đánh giá học sinh tiểu học.
- Căn cứ công văn số 3799/BGDĐT-GDTH ngày 01/9/2021 của Bộ GD&ĐT về việc thực hiện kế hoạch giáo dục đối với
lớp 5 đáp ứng yêu cầu Chương trình GDPT 2018.
- Tài liệu sách hướng dẫn học, tài liệu hướng dẫn giáo viên theo mơ hình trường học mới.
II. Điều kiện thực hiện môn học
1. Đội ngũ giáo viên:
- Giáo viên dạy Giáo dục thể chất 01. Trong đó trình độ Đại học là 01, trình độ khác khơng. Giáo viên có năng lực
chun mơn khá vững vàng, nhiệt tình trong cơng tác và giảng dạy. Thường xuyên đổi mới phương pháp nhằm nâng cao chất
lượng dạy học.
- Tham gia đầy đủ các lớp bồi dưỡng, tập huấn về đổi mới chương trình SGK giáo dục phổ thơng mới 2018 do các cấp
tổ chức.
2. Đặc điểm đối tượng học sinh:
- Nhà trường có 14 lớp cấp tiểu học có 10 lớp với 218 học sinh (trong đó có 03 em khuyết tật), mỗi tuần thực dạy 20 tiết
giáo dục thể chất.
- Học sinh phần đa có ý thức trong học tập, có động cơ học tập đúng đắn.
- Phần lớn học sinh là con em dân tộc thiểu số, bố mẹ đi làm ăn xa nên sự quan tâm cịn ít.


- Trường nằm trên địa bàn rộng, học sinh nhiều em nhà xa trường nên ảnh hưởng không nhỏ đến việc học tập của các em
HS.
3. Nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học.
- Sân tập: 01 sân tập với diện tích khoảng 950m2,, sân tập bằng phẳng, sạch sẽ.


- Dụng cụ tập luyện gồm 2 khung cầu môn bóng đá, 02 bảng rổ, 6 quả bóng đá, 06 quả bóng rổ, 40 dây nhảy….. dụng cụ
đảm bảo cho việc tập luyện của học sinh.
- Được trang bị khá đầy đủ về SGK, SGV và các TBDH phục vụ cho cơng tác dạy và học.
- Nhà trường chưa có phịng chức năng để phục vụ cho cơng tác dạy và học.
III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình chính khóa và các hoạt động giáo dục.
Lớp

4

Chương trình bắt buộc

Học kì

Tổng số tiết
quy định

Số tiết lên lớp

Học kì I

36

36

0

0

Học kì II


34

34

0

0

Số tiết chủ đề

Số tiết trải
nghiệm

Hoạt động ngoại
khóa

1.2. Chương trình cụ thể
Tuần

1

Chủ đề

Tên bài

Đội hình
đội ngũ

Bài 1: Đi đều

vòng bên
phải

Thời
lượng
5 tiết

Nội dung

Yêu cầu cần đạt

Tiết 1: Đi đều vòng bên phải; Trò chơi
“ Chạy tiếp sức theo vòng tròn”.
Tiết 2: Một hàng dọc đi đều vòng bên
phải; Trò chơi “ Chạy tiếp sức theo
vòng tròn”; Bài tập thể lực
Tiết 3: Nhiều hàng dọc đi đều vòng

- Biết và thực hiện được động tác
đi đều vòng bên phải.
- Lễ phép với thầy cô, nghiêm túc,

Điều
chỉnh,
bổ
xung


2


3
Bài 2: Đi đều
vòng bên
trái

5 tiết

4

5

Bài 3: Đi đều
vòng sau
6

4 tiết

bên phải; Trò chơi “ Chạy tiếp sức
theo vòng tròn”.
Tiết 4: Ơn luyện nhiều hàng dọc đi
đều vịng bên phải; Trò chơi “ Chạy
tiếp sức theo vòng tròn; Bài tập thể
lực.
Tiết 5: Ơn luyện nhiều hàng dọc đi
đều vịng bên phải; Trò chơi “ Chạy
tiếp sức theo vòng tròn; Bài tập thể
lực.
Tiết 1:Đi đều vòng bên trái; Trò chơi “
Vượt rào tiếp sức”.
Tiết 2: Một hàng dọc đi đều vòng bên

trái; Trò chơi “ Vượt rào tiếp sức”; Bài
tập thể lực
Tiết 3: Nhiều hàng dọc đi đều vòng
bên trái; Trò chơi ‘Vượt rào tiếp sức”.
Tiết 4: Ôn nhiều hàng dọc đi đều vòng
bên trái; Trò chơi ‘Vượt rào tiếp sức”;
Bài tập thể lực
Tiết 5: Ôn nhiều hàng dọc đi đều vòng
bên trái; Trò chơi ‘Vượt rào tiếp sức”;
Bài tập thể lực
Tiết 1:Đi đều vòng sau; Trò chơi “đội
nào nhanh hơn”.
Tiết 2: Một hàng dọc đi đều vòng sau;
Trò chơi “đội nào nhanh hơn”; Bài tập
thể lực.
Tiết 3: Nhiều hàng dọc đi đều vịng
sau; Trị chơi “đội nào nhanh hơn”;

tích cực, tự giác trong tập luyện

- Biết và thực hiện được đi đều
vịng bên trái
- Nghiêm túc, tích cực, tự giác tập
luyện và chủ động tham gia các
trò chơi.

- Biết và thực hiện được động tác
đi đều vòng sau.
- Tự giác tập luyện và chủ động
khi tham gia trò chơi



1 tiết
8

Bài 1: Động
tác vươn
thở, động tác
tay động tác
chân với
vòng

2 tiết

9

Bài 2: Động
tác lườn,
động tác
bụng, động
tác tồn thân
với vịng

3 tiết

Bài 3: Động
tác nhảy,
động tác
điều hòa với
vòng

Kiểm tra bài
tập thể dục

2 tiết

10

Bài tập
thể dục

11

12

Tư thế và
kĩ năng
vận động

Bài 1: Bài
tập rèn
luyện kĩ

1 tiết
6 tiết

Bài tập thể lực.
Tiết 4: Ôn nhiều hàng dọc đi đều vòng
sau; Trò chơi “đội nào nhanh hơn”;
Bài tập thể lực.
Kiểm tra đi đều vòng phải, trái, sau;

Kiểm tra thể lực.
Tiết 1:Động tác vươn thở, động tác
tay với vịng; Trị chơi “nhảy lướt
sóng”.
Tiết 2: Động tác chân với vịng; Trị
chơi “nhảy lướt sóng”; Bài tập phát
triển thể lực
Tiết 1:Động tác lườn với vòng; Trò
chơi “Chạy đổi vòng”; bài tập thể lực.
Tiết 2: Động tác bụng với vòng; Trò
chơi “Chạy đổi vòng”; bài tập thể lực.
Tiết 3: Động tác tồn thân với vịng,
Trị chơi “Chạy đổi vịng”, bài tập thể
lực.
Tiết 1: Động tác nhảy với vòng; Trò
chơi “Chuyển vòng tiếp sức”.
Tiết 2: Động tác điều hòa với vòng;
Trò chơi “Chuyển vòng tiếp sức”; Bài
tập thể lực
Kiểm tra bài tập thể dục: Kiểm tra bài
tập thể lực.
Tiết 1: Đứng kiễng gót, hai chân rộng
bằng vai; Trị chơi “Di chuyển giữ
thăng bằng tiếp sức”; Bài tập thể lực.

- Biết và thực hiện được động tác
vươn thở, động tác tay, động tác
chân với vịng.
- Nghiêm túc, đồn kết, tích cực,
hỗ trợ nhau trong tập luyện; Vui

vẻ, hòa đồng với mọi người.
- Biết và thực hiện được động tác
lườn, động tác lưng - bụng, động
tác tồn thân với vịng.
- Nghiêm túc, đồn kết, tích cực,
hỗ trợ nhau trong tập luyện; vui
vẻ, hịa đồng với mọi người.
- Biết và thực hiện được động tác
nhảy, động tác điều hịa với vịng.
- Nghiêm túc, đồn kết, tích cực,
hỗ trợ nhau trong tập luyện; Vui
vẻ, hịa đồng với mọi người.
- Biết và thực hiện được toàn bài
tập thể dục. Thuộc động tác (đạt);
Tập đều, đẹp (tốt).


cơ bản

năng thăng
bằng

13

14

15

16


Bài 2: Bài
tập rèn
luyện kĩ
năng bật xa

6 tiết

Tiết 2: Đứng kiễng gót, chân trước,
chân sau; Trị chơi “Di chuyển giữ
thăng bằng tiếp sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 3: Đứng kiễng gót trên một chân;
Trị chơi “Di chuyển giữ thăng bằng
tiếp sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 4: Bài tập rèn luyện kĩ năng thăng
bằng tại chỗ; bài tập thể lực.
Tiết 5: Bài tập rèn luyện kĩ năng thăng
bằng khi di chuyển; Trò chơi “Di
chuyển giữ thăng bằng tiếp sức”; Bài
tập thể lực.
Tiết 6: Ôn bài tập rèn luyện kĩ năng
thăng bằng khi di chuyển; Trò chơi “Di
chuyển giữ thăng bằng tiếp sức”; Bài
tập thể lực.
Tiết 1: Tại chỗ bật xa; Trò chơi “di
chsuyển giữ thăng bằng tiếp sức”; Bài
tập thể lực.
Tiết 2: Di chuyển 1 bước bật xa (giậm
nhảy bằng 2 chân); Trò chơi “di
chuyển giữ thăng bằng tiếp sức”; Bài
tập thể lực.

Tiết 3: Ôn di chuyển 1 bước bật xa
(giậm nhảy bằng 2 chân); Trò chơi “di
chuyển giữ thăng bằng tiếp sức”; Bài
tập thể lực.
Tiết 4: Di chuyển 1 bước bật xa (giậm
nhảy bằng một chân); Trò chơi “di
chuyển giữ thăng bằng tiếp sức”; Bài

- Biết và thực hiện được các bài
tập rèn luyện kĩ năng thăng bằng.
- Lễ phép với thầy cơ, nghiêm túc,
đồn kết, tích cực trong tập
luyện.

- Biết và thực hiện được bài tập
rèn luyện kĩ năng bật xa.
- Lễ phép với thầy cơ, đồn kết,
tích cực trong tập luyện.


17

18

19

20

21


Kiểm tra cuối
học kỳ 1

1 tiết

Bài 3: Bài
tập rèn
luyện kĩ
năng bật cao

6 tiết

tập thể lực.
Tiết 5: Tiết 3: Ôn di chuyển 1 bước
bật xa (giậm nhảy bằng một chân);
Trò chơi “di chuyển giữ thăng bằng
tiếp sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 6: Tiết 3: Ôn di chuyển 1 bước
bật xa (giậm nhảy bằng một chân);
Trò chơi “di chuyển giữ thăng bằng
tiếp sức”; Bài tập thể lực.
Kiểm tra cuối học kỳ 1: Bật xa tại chỗ. - Thực hiện được kĩ năng bật xa.
Thành tích đạt 1m20 với nam; 1m
với nữ.
Tiết 1: Tại chỗ bật cao; Trò chơi “bật - Biết và thực hiện được bài tập
nhảy theo cặp tiếp sức”; Bài tập thể rèn luyện kĩ năng bật cao
- Lễ phép với thầy cơ, đồn kết,
lực.
Tiết 2: Ơn tại chỗ bật cao; Trị chơi tích cực trong tập luyện.
“bật nhảy theo cặp tiếp sức”; Bài tập

thể lực.
Tiết 3: Di chuyển một bước bật cao;
Trò chơi “bật nhảy theo cặp tiếp sức”;
Bài tập thể lực.
Tiết 4: Ôn di chuyển một bước bật
cao; Trò chơi “bật nhảy theo cặp tiếp
sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 5: Ơn di chuyển một bước bật
cao; Trị chơi “bật nhảy theo cặp tiếp
sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 6: Ôn di chuyển một bước bật
cao; Trò chơi “bật nhảy theo cặp tiếp
sức”; Bài tập thể lực.


Bài 4: Nhảy
dây

6 tiết

22

23

24

25

26


Thể thao
tự chọn

Kiểm tra
chủ đề rèn
luyện tư thế
cơ bản
Bài 1: Các
động tác làm
tăng khả
năng điều
khiển bóng

1 tiết

5 tiết

Tiết 1: So dây, chao dây; Trò chơi
“nhảy dây tiếp sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 2: Nhảy dây chụm chân; Trò chơi
“nhảy dây tiếp sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 3: Ôn nhảy dây chụm chân; Trò
chơi “nhảy dây tiếp sức”; Bài tập thể
lực.
Tiết 4: Nhảy dây qua từng chân; Trò
chơi “nhảy dây tiếp sức”; Bài tập thể
lực.
Tiết 5: Ôn nhảy dây qua từng chân;
Trò chơi “nhảy dây tiếp sức”; Bài tập
thể lực.

Tiết 6: Ơn nhảy dây qua từng chân;
Trị chơi “nhảy dây tiếp sức”; Bài tập
thể lực.
- GV kiểm tra HS nhảy dây kiểu qua
từng chân: Mỗi em nhảy được 5 lần là
đạt.
Tiết 1: Tại chỗ hai tay chuyền bóng
cho nhau từ dưới lên trên, ngang đầu;
Trị chơi “ơm bóng chạy qua vật cản
tiếp sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 2: Tại chỗ hai tay chuyền bóng
vịng quanh chân; Trị chơi “ơm bóng
chạy qua vật cản tiếp sức”; Bài tập thể
lực.
Tiết 3: Tại chỗ hai tay chuyền bóng
vịng quanh thân; Trị chơi “ơm bóng

- Biết và thực hiện được bài tập
nhảy dây.
- Lễ phép với thầy cơ, đồn kết,
tích cực trong tập luyện.

- Thực hiện được 5 lần nhảy chụm
chân: đạt
- Thực hiện được từ 10 lần nhảy
chụm chân và từng chân: Tốt.
- Biết và thực hiện được các động
tác làm tăng khả năng điều khiển
bóng trong bóng rổ
- Nghiêm túc, tích cực, trung thực

trong tập luyện; có ý thức hình
thành thói quen tập luyện thể dục
thể thao.


27

28

Bài 2: Động
tác tại chỗ
dẫn bóng
theo hình
chữ V; Dẫn
bóng vượt
chướng ngại
vật.

5 tiết

Bài 3: Động
tác chuyền,
bắt bóng bật
đất bằng hai
tay trước
ngực

4 tiết

29


30

31

chạy qua vật cản tiếp sức”; Bài tập thể
lực.
Tiết 4: Tại chỗ hai tay chuyền bóng
qua hai chân; Trị chơi “ơm bóng chạy
qua vật cản tiếp sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 5: Tại chỗ lăn bóng qua hai chân;
Trị chơi “ơm bóng chạy qua vật cản
tiếp sức”; Bài tập thể lực.
Tiết 1: Tại chỗ dẫn bóng theo hình
chữ V; Trị chơi “dẫn bóng qua vật cản
tiếp sưc”.
Tiết 2: Ơn tại chỗ dẫn bóng theo hình
chữ V; Trị chơi “dẫn bóng qua vật cản
tiếp sưc”; Bài tập thể lực.
Tiết 3: Dẫn bóng vượt chướng ngại
vật; Trị chơi “dẫn bóng qua vật cản
tiếp sưc”.
Tiết 4: Ơn dẫn bóng vượt chướng ngại
vật; Trị chơi “dẫn bóng qua vật cản
tiếp sưc”; Bài tập thể lực.
Tiết 5: Ơn dẫn bóng vượt chướng ngại
vật; Trị chơi “dẫn bóng qua vật cản
tiếp sưc”; Bài tập thể lực.
Tiết 1: Chuyền bóng bật sân bằng hai
tay trước ngực; Trị chơi “bóng

chuyền 6”.
Tiết 2: Ơn chuyền bóng bật sân bằng
hai tay trước ngực; Trị chơi “bóng
chuyền 6”; Bài tập thể lực
Tiết 3: Bắt bóng bật sân bằng hai tay

- Biết và thực hiện được động tác
ném bóng theo hình chữ V, dẫn
bóng vượt chướng ngại vật.
- Nghiêm túc, tích cực, trung thực
trong tập luyện; có ý thức hình
thành thói quen tập luyện thể dục
thể thao.

- Biết và thực hiện được động tác
chuyền, bắt bóng bật đất bằng
hai tay trước ngực.
- Nghiêm túc, tích cực, trung thực
trong tập luyện; có ý thức hình
thành thói quen tập luyện thể dục


5 tiết

32

33

Bài 4: Động
tác ném rổ

bằng hai tay
trên vai

34
35

Kiểm tra
cuối học kỳ 2

1 tiết
1 tiết

Tổng kết
năm học

trước ngực; Trò chơi “bóng chuyền
6”.
Tiết 4: Bắt bóng bật sân bằng hai tay
trước ngực; Trị chơi “bóng chuyền
6”; Bài tập thể lực
Tiết 1: Tại chỗ ném rổ bằng hai tay
trên vai; Trò chơi “Dẫn bóng ném rổ
tiếp sức”.
Tiết 2: Ơn tại chỗ ném rổ bằng hai tay
trên vai; Trị chơi “Dẫn bóng ném rổ
tiếp sức”; Bài tập thể lực
Tiết 3: Ôn tại chỗ ném rổ bằng hai tay
trên vai; Trị chơi “Dẫn bóng ném rổ
tiếp sức”; Bài tập thể lực
Tiết 4: Ôn tại chỗ ném rổ bằng hai tay

trên vai; Trò chơi “Dẫn bóng ném rổ
tiếp sức”; Bài tập thể lực
Tiết 5: Ơn tại chỗ ném rổ bằng hai tay
trên vai; Trò chơi “Dẫn bóng ném rổ
tiếp sức”; Bài tập thể lực
GV kiểm tra mỗi em ném rổ 5 lần:
được 2 quả vào rổ là đạt; cuối tiết
kiểm tra lại các em chưa đạt.
GV thông báo kết quả môn học, hệ
thống kiến thức đã học trong năm;
Nhắc nhở dặn dị học sinh ơn luyện
trong hè.

* Định hướng chung về phương pháp dạy học môn: GDTC
- Phương pháp vấn đáp, quan sát, làm mẫu, …
- Phương pháp thục hành luyện tập nhóm

thể thao.

- Biết và thực hiện được động tác
ném rổ bằng một tay trên vai.
- Nghiêm túc, tích cực, trung thực
trong tập luyện; có ý thức hình
thành thói quen tập luyện thể dục
thể thao.

- Thực hiện được động tác ném rổ
bằng 1 tay trên vai.
- Nắm được kiến thức và nội dung
cơ bản trong năm học, biết tự

đánh giá kết quả học tập và đánh
giá bạn học.


- Phương pháp trò chơi, …
* Định hướng chung về kiểm tra đánh giá môn GDTC
- Đánh giá thường xuyên: Đánh giá qua quan sát quá trình học hàng ngày của học sinh.
- Đánh giá định kỳ: Đánh giá qua bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I và cuối năm học. Đánh giá kết hợp với nhận xét.
3.2. Các nhiệm vụ khác
3.2.1. Giúp đỡ học sinh yếu:
- Rèn cho học sinh có thói quen tự giác trong tập luyện.
- Đưa ra các bài tập vừa sức, tăng dần mức độ cho học sinh tâp luyện.
3.2.3.Hướng dẫn học sinh thực hành trải nghiệm
- Tăng cường các bài tập vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn ở phần vận dụng sau mỗi tiết học;

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT

TỔ TRƯỞNG



×