Tải bản đầy đủ (.pptx) (55 trang)

ceminal đề tài thiết bịtính toán các thiết bị sây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 55 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
SEMINAR
TÊN ĐỀ TÀI:TÌM HIỂU QUÁ TRÌNH SẤY
GVHD:NGUYỄN VĂN HUẾ
SV THỰC HIÊN: NHÓM 7
LỚP : CNTP46A
NỘI DUNG

ĐẶT VẤN ĐỀ

TỔNG QUAN VỀ SẤY

THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA KHÔNG KHÍ ẨM

ĐỒ THỊ I-X CỦA KHÔNG KHÍ ẨM

TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

CÁC THIẾT BỊ SẤY

KẾT LUẬN

TÀI LIỆU THAM KHẢO
I – ĐẶT VẤN ĐỀ
CÁC SẢN PHẨM CỦA QUÁ TRÌNH SẤY
KHÁI NIỆM
PHÂN LOẠI
II . TỔNG QUAN VỀ SẤY
NGUYÊN LÝ CỦA QUÁ TRÌNH SẤY


QUÁ TRÌNH S Y LÀ GÌ ?Ấ
Sấy là quá trình dùng nhiệt năng để làm bay hơi nước ra khỏi vật liệu rắn hay lỏng. Với mục đích
giảm bớt khối lượng vật liệu, tăng độ bền vật liệu, bảo quản tốt trong một thời gian dài, nhất là đối
với lương thực thực phẩm.
  Ấ Ự

  Ấ Ự

 Ấ

 Ạ
 Ấ

 Ạ
PHÂN
LOẠI
SẤY
PHÂN
LOẠI
SẤY
SẤY NHÂN
TẠO GỒM
SẤY NHÂN
TẠO GỒM
SẤY TIẾP XÚC
 Ấ
SẤY BẰNG TIA HỒNG NGOẠI
SẤY BẰNG DÒNG ĐIỆN CAO TẦNG
SẤY ĐỐI LƯU
  Ủ Ấ


  !" #$ % &$' (")&($ (*(  * $ấ ộ ể ố ự ủ ắ ấ ứ
 *+',(-) "$ #% $,.-)+!$ ,.)-!&+  &  ạ ồ ả ế ả ậ ệ ắ
/ ) &+ &# & 012 !#3( && *4 $ !#ồ ờ ớ ề ệ ố ế ứ
$  ) $-)+  &  *( )()*( &(/'$*( &(ể ượ ướ ậ ệ ừ ỏ ơ ơ
% &+  & ,(/ ỏ ậ ệ ầ

5&)&.$ +  %6)%7 " !" + / / $#(2"0ứ ề ấ ẩ ộ ấ ề ượ
Độ ẩm tuyệt đối của không khí
Độ ẩm tuyệt đối của không khí
Độ ẩm tương đối của không khí
Độ ẩm tương đối của không khí
Hàm ẩm của không khí ẩm
Hàm ẩm của không khí ẩm
Nhiệt lượng riêng của không khí ẩm
Nhiệt lượng riêng của không khí ẩm
Điểm sương
Điểm sương
Nhiệt độ bầu ướt
Nhiệt độ bầu ướt
Thể tích không khí ẩm
Thể tích không khí ẩm
Khối lượng riêng của hỗn hợp không khí ẩm
Khối lượng riêng của hỗn hợp không khí ẩm
III.CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA KHÔNG KHÍ ẨM
III.CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA KHÔNG KHÍ ẨM
$
* )ươ
 $ ứ ấ
$

* )ươ
 $ ứ ấ
 $', ấ ổ
)& ệ
-)*8)
 ấ
 $', ấ ổ
)& ệ
-)*8)
 ấ
 $'/69ấ
'))& ($$ữ
, ) ồ ấ
 $'/69ấ
'))& ($$ữ
, ) ồ ấ
 $' ấ ầ
-!:* ầ
%7 &ả
 $' ấ ầ
-!:* ầ
%7 &ả
 , )ấ ằ
%'& 8 $ự
& *ế
 , )ấ ằ
%'& 8 $ự
& *ế
I
V

.
Đ


T
H


I
-
X

C

A

K
H
Ô
N
G

K
H
Í


M
khong khi am
-10

0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
0.01
0.02 0.03
0.04
0.05 0.06
0.07
0.08
;$/  )&$ (%6)%7 "%&,& <=>ị ạ ủ ẩ ế
A
I(A)=600J/kgkkk
phi=1
phi=0.6
t(A)=50d?C
x(A)=0.05
I

x
B
x(A)=const
I(A)=const
C
phi=1
x(A)
x
t(s)
t(u)
do thi xac dinh t(s) va t(u) cua khong khi am
V.TÍNH TOÁN THI T B S YẾ Ị Ấ
CÂN BẰNG VẬT LIỆU
CÂN BẰNG NHIỆT LƯỢNG
QUÁ TRÌNH SẤY LÝ THUYẾT VÀ SẤY THỰC TẾ
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
1
2
3
4

A. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY SẤY BẰNG KHÔNG KHÍ
1.CÂN BẰNG VẬT LIỆU
5?5@
 1 Ơ Ố
AB ƯỞ
VẬT LIỆU ĐẦU
550 Ả
 CẠ
B. ĐỘ ẨM VẬT LIỆU


Gồm có độ ẩm tuyệt đối( tính theo vật liệu ướt) và độ ẩm tương đối( tính theo vật liệu khô tuyệt đối)

Lượng vật liệu ẩm(G) đưa vào sấy bằng vật liệu khô tuyệt đối ) cộng với lượng ẩm trong vật liệu ()

D
G= +
D
Độ ẩm tuyệt đối: W=.100
Độ ẩm tương đối: =.100
D

Người ta thường dùng độ ẩm tương đối trong tính toán. Giữa độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối có mối
quan hệ:
=.100
W=.100

D
C. CÂN BẰNG VẬT LIỆU

Nếu gọi:

, : là lượng vật liệu trước khi vào và sau khi ra khỏi máy sấy (Kg/h)

, : độ ẩm ban đầu, ban cuối của vật liệu ()

W: lượng ẩm tách ra khỏi vật liệu trong quá trình sấy (Kg/h)

Phương trình cân bằng vật liệu chung:


= +W

D

Lượng vật liệu khô tuyệt đối:
= .=.

Lượng vật liệu ẩm trước khi vào máy sấy:
G
1
=G
2
.

Lượng vật liệu ra khỏi máy sấy:
G
2
=G
1
.

 )" $/7$$ (+& $! ** )$2, )+  & / E$/  ) "F,(ườ ụ ủ ệ ậ ươ ằ ậ ệ ể ị ượ ẩ
 &-)# ơ ấ
F<
:
G
H
(F<
H
0


D
D. CÂN BẰNG THEO LƯỢNG ẨM

Phương trình cân bằng vật liệu theo lượng ẩm:

L.x
1
+ W= L.x
2
Từ phương trình trên ta xác định được lượng không khí khô L để làm bốc hơi W kg ẩm trong
vật liêu:

L= (kgkkk/h)

Vậy nếu tính lượng không khí khô cần thiết để bốc hơi một kg ẩm khỏi vật liệu gọi là lượng không khí khô tiêu
tốn riêng( l)

l= = (kgkkk/kg ẩm bay hơi)

D

Khi qua calorife sưởi không khí chỉ thay đổi nhiệt độ mà không thay đổi hàm ẩm, nghĩa là x
1
=x
0
. Do vậy ta có:

l== (kgkkk/kg ẩm bay hơi)


D

Ta lập cân bằng nhiệt lượng cho máy sấy đối lưu như sơ đồ trên. Giả sử khối lượng vật liệu trước khi sấy là
G1(kg/s) có nhiệt độ t
vl1
o
C.
2. CÂN B NG NHI T L NGẰ Ệ ƯỢ
L.I
o
G
vc
.C
vc
.t
vc2
IG
2
.C
vl
.t
vl2
J
W.C
n
.t
vl1
L.I
2
G

vc
.C
vc
.t
vc1
(G
1
.C
vl
.t
vl1
J
Q
s
Q
bs

Giả sử bộ phận vận chuyển có khối lượng G
vc
(kg/s), nhiệt dung riêng của bộ phận vận chuyển sẽ không thay đổi
C
vc
(J/kg.
o
C), nhiệt độ lúc đầu và lúc cuối của quá trình sấy bộ phận vận chuyển là t
vc1
và t
vc2
(
o

C)

Phương trình cân bằng nhiệt lượng của máy sấy là:
L.I
o
+ G
2
.C
vl
.t
vl1
+W.C
n
.t
vl1
+Q
s
+Q
bs
= L.I
2
+ G
2
.C
vc
.t
vl2
+ G
vc
.C

vc
.t
vc2
+Q
m
=> nhiệt lượng tiêu hao chung cho quá trình máy sấy Q:
Q=Q
s
+Q
bs
= L(I
2
I
o
)+ G
2
.C
vl
(t
vl2
-t
vl1
)+ G
vc
.C
vc
(t
vc2
-t
vc1

)+Q
m
- W.C
n
.t
vl1

Đặt Q
vl
= G
2
.C
vl
(t
vl2
-t
vl1
): nhiệt lượng đun nóng vật liệu sấy

Q
vc
= G
vc
.C
vc
(t
vc2
-t
vc1
): nhiệt lượng đun nóng bộ phận vận chuyển

+

×