Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ phiếu cuối tuần hki toán cambridge hệ chuẩn lớp 3 vinschool - Bản 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 45 trang )

Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022
PHIẾU CUỐI TUẦN 2
MƠN: TỐN
Họ và tên: …………………………………………………………………………. Lớp: 3A………
Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………………
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Cho:
Chiếc bánh trung thu đã che đi số nào?
A. 70

B. 22

C. 60

D. 12

28 = 100, dấu phép tính cần điền là:

Câu 2. Cho: 72
A. +

B. -

C. x

D. ÷

Câu 3. Lớp của Anna có 35 bạn, trong đó có 16 bạn trai. Vậy lớp của Anna có bao nhiêu bạn gái?
A. 18 bạn


B. 51 bạn

C. 19 bạn

D. 41 bạn

Câu 4. Bảng dưới đây cho thấy số lượng học sinh tham gia các hoạt động ngoài trời tại một
trung tâm.
Leo núi
Đi bộ
48

101

Số học sinh đi bộ nhiều hơn số học sinh leo núi là bao nhiêu?
A. 159

B. 149

C. 53

D. 63

Câu 5. Lucy có một danh sách các bài hát được chia vào vào các thể loại nhạc như bảng dưới
đây. Hỏi Lucy có tất cả bao nhiêu bài hát?
Thể loại nhạc

Không lời

Quê hương


Rock

21

17

29

Số lượng bài hát
A. 57

B. 67

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 456 x 100 = 45 600
b. 8700 : 10 = 87
c. 68 x 1 000 = 6 800
d. 200 000 : 1 000 = 200

C. 50

D. 43


Câu 7. Điền số thích hợp vào hình ơ trống dưới đây:

- 350 = 1000
Câu 8. Tìm dấu phép tính hoặc số thích hợp cịn thiếu trong mỗi hình dưới đây:


78

22 = 100
2–3

= 35 + 12

100
2

10 = 10
9 = 18

Câu 9. Hoàn thành sơ đồ sau, biết các số trong 3 ơ trịn thẳng hàng với nhau có tổng là 100.

Câu 10. Điền số thích hợp vào mỗi ơ trống dưới đây:

Câu 11. Các kí hiệu hình trịn và hình vuông biểu thị số nào?

Câu 12. Con hãy sử dụng các kí hiệu/biểu tượng để biểu diễn một số hoặc dấu phép tính
chưa biết.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................


Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 4
Họ và tên: ………………………………………………

Lớp: 3A…….…


Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………………
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Dãy số nào dưới đây toàn là số chẵn?
A. 2, 36, 74, 10, 103

C. 15, 19, 17, 11, 33

B. 89, 0, 28, 16, 74

D. 100, 22, 94, 78, 36

Câu 2. Naomi nói: “Các số 183, 79, 86, 111, 305, 409 đều là số lẻ.”
Theo con Naomi nói đúng hay sai?
A. Đúng

B. Sai

Câu 3: Cho các số sau: 234; 189; 2000; 8751; 972; 58; 93; 155; 1206; 17
Con hãy xếp các số trên vào các nhóm sau:
a. Số chẵn:……………………………….…………………………………………………………..
b. Số lẻ:………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Alma nói: “Khi bạn cộng 6 với một số bất kì, đáp án sẽ ln là một số chẵn.”
Alma nói đúng hay sai?
A. Đúng

B. Sai

Câu 5: Cho phép tính sau: 197 - 79 =

Kết quả của phép tính trên là:
A. số chẵn

B. số lẻ

C. khơng xác định

Câu 6. Cho một số phát biểu về số lẻ và số chẵn sau.
Nối từng phép tính với câu trả lời đúng.
số chẵn + số chẵn + số chẵn =

số chẵn

số chẵn - số lẻ =
số lẻ - số chẵn + số lẻ =

số lẻ


Câu 7. Anna nói: “Hiệu của 5 và các số bé hơn 5 là số chẵn.”
Con có nhận định thế nào về phát biểu của Anna?
A. Luôn luôn đúng
B. Thỉnh thoảng đúng
C. Khơng bao giờ đúng
Câu 8. Hồn thành những phép tính sau:
3 + 19 =

24 + 39 =

52 + 28 =


215 - 31 =

452 - 57 =

478 - 342 =

Dựa vào đáp án của em để hoàn thành những phát biểu tổng quát sau:
Số lẻ + ……………………= số chẵn

Số lẻ + ………………… = số lẻ

……………………. - số lẻ = số lẻ

……………… - số chẵn = số chẵn

Câu 9. Paula nói: “Tớ lấy ba số lẻ cộng với nhau sẽ luôn được kết quả là số lẻ.”
Nhận định của Paula là đúng hay sai?
A. Đúng

B. Sai

Lấy 2 ví dụ để chứng minh ý kiến của con.
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 10. Cho 2 thẻ số chẵn (C) và 3 thẻ số lẻ (L) như sau:

C

C


L

L

L

Sử dụng mỗi thẻ một lần sao cho tổng của những số hàng ngang và tổng của những số hàng dọc đều
là số lẻ.


Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 5
Họ và tên: ……………………………………………… …..

Lớp: 3A…….…

Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………………
KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC LÀM THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Nick nghĩ tới một số có 2 chữ số. Nick nói:
Số đó nhỏ hơn 3 x 7
Số đó lớn hơn 3 x 6
Số đó khơng bằng 4 x 5
Vậy số Nick nghĩ tới là số nào?
A. 17

B. 18

C. 19


D. 20

Câu 2. Dưới đây là một phần của bảng số. Con hãy tô màu đỏ vào các số là bội của 5, tô màu xanh
vào số là bội của 6
14

18

22

26

15

19

23

27

16

20

24

28

17


21

25

29

Câu 3: Hoàn thành danh sách các ước sau.
Các ước của 42 là 1,____,____,____,____,____, 42.
Câu 4: Số trong mỗi viên gạch ở hàng trên là tích của hai số liền nhau trong hàng gạch dưới.
Con hãy điền những số còn thiếu vào những sơ đồ sau.

4

3

7

7

9

3

48

27
6

5


6

5


Câu 5: Minion nghĩ tới hai số khác nhau.

Hai số đều là ước của 15.
Hiệu của hai số là 2.

Hai số của Minion là: … và ……
Câu 6. Hoàn thành phép tính sao cho đáp án là bội của 7.
37 -

=

Câu 7. Khoanh tròn tất cả các số là bội của 32.
16

2

32

1

46

64


4

0

96

8

Câu 8. Điền dấu = ; < ; > thích hợp vào mỗi ơ trống sau.
a. 6

8

7

7

b. 5

4

4

8

c. 2

9

3


8

d. 5

9

7

6

Câu 9. Bác Paula hái được 40 kg táo.
Marry nói số ki-lô-gam táo mà bác Paula hái được là bội của 2, 4 và 6 cịn Mac nói số táo của bác
Paula hái được là bội của 5, 8, và 2
Theo con, ai nói đúng:
A. Mary

B. Mac

C. Khơng có ai nói đúng

Câu 10. Dưới đây là tờ lịch của một tháng.
CN T2

Những ngày rơi vào thứ Bảy tháng này nhỏ hơn bội

T3

T4


T5

T6

T7

1

2

3

4

5

của 7 bao nhiêu đơn vị?

6

7

8

9

10

11


12

A. 1 đơn vị

13

14

15

16

17

18

19

B. 2 đơn vị

20

21

22

23

24


25

26

C. 3 đơn vị

27

28

29

30

31

D. 4 đơn vị



Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 6
Họ và tên: …………………………………………………………………………...Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………………
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN THEO
YÊU CẦU:
Câu 1. Cho các thẻ sau:
2


48

12

1

4

24

Sử dụng mỗi thẻ một lần để tạo ra ba phép tính có tích giống nhau.

x

=

48

x

=

48

x

=

48


Câu 2. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
4x4

2x8

3x8

5x5

4x8

8x5

8x7

9x6

6x4

4x6

8x8

7x6

Câu 3. Tích của 48 và 6 là:
A. 248

B. 288


C. 284

D. 268

Câu 4. Khoanh tròn tất cả các phép tính có tích bằng 3200.
900 x 3

800 x 4

1600 x 2

400 x 8

32 x 100

32 x 10

Câu 5. Hoàn thành 2 phép tính sau. (Mỗi ơ điền 1 chữ số)
x

= 28

x

= 45

Câu 6. Peter nghĩ tới một số. Bạn ấy chia số đó cho 4 thì được 52.
Số mà Peter nghĩ tới là số ………………



Câu 7. Anna dùng Phương pháp lập bảng để tính phép tính, nhưng lại để văng mực ra bài làm. Những
số ở dưới những vết mực là những số nào?
235 x 3 =

A. 60; 700

B. 90; 105

C. 90; 705

D. 60; 705

Câu 8. Thực hiện phép tính sau theo một trong các cách đã học.
a) 61 x 3

b) 24 x 5

c) 130 x 4

d) 614 x 2

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Sử dụng các chữ số 1, 2, 3 và 4 để tạo thành phép tính có tích lớn nhất.


x

=

THỬ TÀI VINSERS

Câu 10*. An, Bình và Nam mỗi bạn rút 2 tấm thẻ trong 7 tấm thẻ được đánh số 2, 4, 6, 8, 10, 12 và 14.
An: Tổng các số trên hai tấm thẻ của tớ là 22.
Bình: Tởng các số trên hai tấm thẻ của tớ là 10.
Nam: Tổng các số trên hai tấm thẻ của tớ là 14.
Hỏi còn lại tấm thẻ nào?
…………………………………………………………………………………………………………….


Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 7
Họ và tên: …………………………………………………………………….. Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên:…………………………………….………………………………….…
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái của hình biểu diễn phân số

A

1
2

B


C

Câu 2. Khoanh trịn chữ cái của hình biểu diễn phân số

A

1
4

B

C

Câu 3. Khoanh trịn chữ cái của hình biểu diễn phân số

A

B

D

D

2
3

C

D


Câu 4. Viết phân số chỉ số phần tơ màu của mỗi hình vẽ dưới đây:

………….

…………..

……………

…………..


Câu 5. Anh Alex đã chia mảnh vườn thành 6 phần bằng nhau và trồng cây đậu trên phần vườn
màu xanh (như hình vẽ). Hỏi anh cịn lại bao nhiêu phần của mảnh vườn để trồng cây?

Trả lời: ...............

Câu 6. Biểu đồ dưới đây có 25 chấm trịn. Viết phân số biểu thị số chấm tròn nằm bên trong
vòng tròn?

Trả lời:.................

Câu 7. Khoanh tròn các phân số nhỏ hơn

1
5

1

1


1

1

4

6

7

3

Câu 8. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:

4

;

4

4

; ;

4

;

4


6 25 9 13 4

......................................................................................................................................................
Câu 9. Cho một phần của một trục số. Viết phân số còn thiếu vào ô trống bên dưới:

Câu 10. Viết các phân số sau:
a. Ba phần tư: …………..
b. Bảy phần mười một: …………..
c. Mười tám phần hai mươi mốt: ……………
d. Năm phần mười hai: ………………


Họ và tên:…………………………………… Lớp: 3A……..

Bài 1: Hoàn thành bảng nhân sau:
×

1

2

3

4

5

6

1


1

2

3

4

5

6

8

10

2

4

3

3

4

4

5


8

6

7

7

8

Bài 1: Hồn thành bảng nhân sau:

7

8

9

10

×

1

2

3

4


5

6

9

10

1

1

2

3

4

5

6

8

10

14 16

2


18 21

27

3

3

16

24

36 40

4

4

30

45

5

18

30

48


6
7

28

49

63 70

7

16

32 40

56

72

8

27

10 10 20

9
8

8


9

10

9

10

12

18 21

27

16

24

36 40

30

45

18

30

48


14

28

49

63 70

16

32 40

56

72

45 54

72

9

60

80

10 10 20

40


7

14 16

10 15

6

14

9

4

12

10 15

6

9

9

Họ và tên:…………………………………… Lớp: 3A……..

9

27


45 54

72

60

80

40

Bài 2: Tính

Bài 2: Tính
a) 21 × 2

43 × 3

52 × 4

61 × 5

37 × 6

a) 21 × 2

43 × 3

52 × 4


61 × 5

37 × 6

21

43

52

61

37

21

43

52

61

37

× 2

× 3

× 4


× 5

× 6

× 2

× 3

× 4

× 5

× 6

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….


………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….


………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

b) 312 × 2

270 × 3

312
×

2

142 × 4

270
×

3


117 × 5

142
×

4

118 × 6

117
×

5

b) 312 × 2

118
×

6

270 × 3

312
×

2

142 × 4


270
×

3

117 × 5

142
×

4

118 × 6

117
×

5

118
×

6

………….

………….

………….


………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….


………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….


………….

………….

………….

………….

………….

………….

………….


PHIẾU LUYỆN TOÁN – PHÉP NHÂN
Họ và tên: ………………….........................

Lớp: ………………….

1. Bằng phương pháp lập bảng, tính:
b. 335 x 9

…………………..

c. 613 x 7

…………………..

×


×

.…. …………………..
.…. …………………..
………………………………….
………………………………..
2. Bằng phương pháp mở rộng, tính:

×

a. 59 x 6

………………………...

…..

……………………..

……………………………………….

a. 91 x 2
………………………

b. 427 x 4
………………………

c. 512 x 5
………………………


………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………
………………………
3. Bằng phương pháp rút gọn, tính:

………………………


a. 672 x 8
………………………

b. 236 x 3
………………………

c. 195 x 6
………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

PHIẾU LUYỆN TOÁN – PHÉP NHÂN
Họ và tên: ………………………….........................

Lớp: ………………….

1. Bằng phương pháp lập bảng, tính:

×


×

.…. …………………..

.…. …………………..
………………………………

b. 335 x 9
…………………..

……………………………………

c. 613 x 7

×

a. 59 x 6
…………………..

………………………...

….. …………………………..
……………………………………….

2. Bằng phương pháp mở rộng, tính:
a. 91 x 2
………………………

b. 427 x 4
………………………


c. 512 x 5
………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………
………………………

3. Bằng phương pháp rút gọn, tính:

………………………

a. 672 x 8
………………………

b. 236 x 3
………………………

c. 195 x 6
………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………


Thứ…… ngày…… tháng …… năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 8
Họ và tên: …………………………………………………………………


Lớp: 3A…….…

Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….……………………………………
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN THEO
YÊU CẦU:
Câu 1.

1

của 16kg là bao nhiêu?

4

A. 4kg

B. 5kg

Câu 2. Hình nào có

1
3

1
4

của 40 =

B. Hình 2
1

5

D. 12kg

C. Hình 3

D. Hình 4

phần được tơ màu?

A. Hình 1

Câu 3.

C. 20kg

của

Số cịn thiếu để điền vào ơ trống trên là:
A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

Câu 4. Quan sát quy luật của dãy số sau:
1
3


của 3 = 1

1
3

của 6 = 2

1
3

của 9 = 3

Viết 3 số tiếp theo trong dãy.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


Câu 5. Khoanh vào

1
6

số cái kẹo trong hình sau:

Câu 6. Peter có một hộp bút chì gồm 12 cái.

1
3


số bút chì là màu vàng. Hỏi có bao nhiêu bút chì

khơng phải màu vàng?
A. 12

B. 8

C. 4

D. 3

Câu 7. Gạch chân dưới số bé nhất và khoanh tròn vào số lớn nhất trong dãy số sau:
1351

999

7260

937

5678

3998

286

4375

8067


Câu 8. Có thể điền số nào vào ô trống sau?
a. 3 502 <

< 3 512

Những số lẻ có thể điền được vào ơ trống trên là: ..................................................................................
b. 97 394 <

< 97 407

Những bội số của 5 có thể điền được vào ơ trống trên là: ......................................................................
Câu 9. Hoàn thành các phép so sánh sau với dấu <, > hoặc =.
45 608

9 999

123 456

123 466

37 965

37 695

876 325

98 999

145 065


154 065

40 005

40 005

Câu 10*. Cho 4 thẻ chữ số sau:
Sử dụng các thẻ đã cho để viết tất cả các số có 4 chữ số bé hơn 5 000 (mỗi thẻ được sử dụng 1 lần)
và sắp xếp các số tạo được theo thứ tự giảm dần.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


Họ và tên …………………………………………………...
Lớp: 3A……

.….
.….

.….

.….

.….

.….

Họ và tên …………………………………………………...
Lớp: 3A……


.….

.….

.….

.….

.….


Họ và tên …………………………………………………...
Lớp: 3A……

Họ và tên …………………………………………………...
Lớp: 3A……

Bài 1. Viết các phân số:

Bài 1. Viết các phân số:

a. Ba phần năm:…...

a. Ba phần năm:…...

b. Mười sáu phần mười tám:……

b. Mười sáu phần mười tám:……


c. Một phần mười hai:…..

c. Một phần mười hai:…..

d. Chín phần mười ba:………

d. Chín phần mười ba:………

Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

a.

1
1
.….
5
4

c.

1
.…. 1
12
20

e.

1

.…. 1
17
17

a.

1
1
.….
5
4

c.

1
.…. 1
12
20

e.

1
.…. 1
17
17

b.

1
.…. 1

10
8

d.

1
.…. 1
9
11

g.

1
.…. 1
15
14

b.

1
.…. 1
10
8

d.

1
.…. 1
9
11


g.

1
.…. 1
15
14

Bài 3. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:

Bài 3. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:

a. 1 ÷ 3 = .….

d. 6 ÷ 8 = .….

a. 1 ÷ 3 = .….

d. 6 ÷ 8 = .….

b. 2 ÷ 5 = .….

e. 10 ÷ 20 = .….

b. 2 ÷ 5 = .….

e. 10 ÷ 20 = .….

c. 3 ÷ 4 = .….


g. 10 ÷ 10 = .…. = …..

c. 3 ÷ 4 = .….

g. 10 ÷ 10 = .…. = …..


Thứ ……. ngày…… tháng…….năm 2022.
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 9
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………..Lớp: 3A…….
Nhận xét của giáo viên:……………………………………………………………………………………………
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN THEO
YÊU CẦU:

Câu 1. Cho dãy số sau: - 25, - 15, - 5, 5 ,…
Bốn số hạng tiếp theo trong dãy số là: - 25, - 15, - 5, 5, ……..... , ………... , ……….. , ..…..…..

Câu 2. Điền số vào các ô trống tương ứng ở dưới mỗi hình (theo mẫu):

1

4





…..


…..

1×1

2×2

………

………

5×5

…× …

Vẽ hình tiếp theo thỏa mãn quy luật vào ơ trống phía trên:
Các hình này biểu diễn các số: 1, 4, ….., ….., ….., …...,
Tên gọi của các số này là:…………………………………………………………………….
Câu 3. Cho bốn chữ số sau:

0

6

3

8

Viết số nhỏ nhất có bốn chữ số lập được từ bốn chữ số trên:………………………….
Viết số lớn nhất có bốn chữ số lập được từ bốn chữ số trên:………………………….
Lưu ý: Mỗi chữ số chỉ viết một lần

Câu 4. Martha đạt 1646 điểm trong một trị chơi trên máy tính.
Những đáp án nào sau đây không thể hiện đúng số điểm của Martha? (Tìm 2 đáp án)
A. 1000 + 600 + 40 + 6

B. 100 + 600 + 46

C. 1000 + 600 + 46

D. 1000 + 60 + 46


Câu 5. Bảng dưới đây thể hiện nhiệt độ của 5 thành phố khác nhau vào tháng 12 năm 2021:

Tên thành phố

Nhiệt độ (độ C)

Paris

-2

Hà Nội

13

Tokyo

3

Bangkok


31

Greenland

14

Sắp xếp số chỉ nhiệt độ của các thành phố trên theo thứ tự giảm dần:
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6. Hồn thành những phép tính sau:
a)

÷ 10 = 54

b) 307 ×

c)

= 3 070

× 100 = 6 000

d) 3400 ÷

= 34

Câu 7. Hồn thành những phép tính sau:
5

+


5

= 100

5

+

4

= 100

37

+

= 100

Câu 8. Ước lượng kết quả của các phép tính sau (theo mẫu):
459 - 318

235 + 174

Ước lượng: 500 - 300 = …………..

Ước lượng: ………... + ……….. = ………..

Câu 9: Điền các số có một chữ số khác nhau vào các kí hiệu dưới đây:
6


=

+

+

Câu 10: Anthony nói: Mình cộng ba số: 13, 15 và 21 kết quả sẽ là một số chẵn.
Anthony nói có đúng khơng? Giải thích câu trả lời của em.

………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 11: Cho ba số 12, 18, 24. Khoanh tròn vào ước lớn nhất của ba số trên.
3

4

6

8

9

12


Câu 12: Điền những số còn thiếu vào bảng nhân sau
×

3


2

6

8

4

12

16

18

5
10

30

Câu 13: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
A. 6 x 15 = 6 x 5 x 3

B. 36 x 7 = 3 x 7 + 6 x 7
= 21 + 42
= 63

= 30 x 3
= 90


Câu 14. Thực hiện phép tính sau. Ước lượng đáp án trước khi tính.
285 × 3
Ước lượng: 285 × 3 < 300 × 3
285 × 3 < …………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 15. Nối hình với phân số tương ứng.

𝟐
𝟑

𝟑
𝟖

𝟑
𝟒

𝟐
𝟒

1 1 1
Câu 16. Sắp xếp các số và phân số: 1, 7 , , 3 theo thứ tự từ giảm dần.
5
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Quyển sách của Bruno có 48 trang. Chủ nhật vừa rồi, Bruno đã đọc được


𝟏
𝟔

quyển sách. Hỏi Bruno đã đọc được bao nhiêu trang sách?
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….


Họ và tên …………………………………………………...
Lớp: 3A……

Họ và tên …………………………………………………...
Lớp: 3A……

Bài 1. Tính:

Bài 1. Tính:

a.

1
3

của 18kg = ………

d. của …… dm = 21dm

1
2


a.

1
3

của 18kg = ………

d. của …… dm = 21dm

b.

1
6

của 42cm = …..…..

e. của …… l = 12 l

1
4

b.

1
6

của 42cm = …..…..

e. của …… l = 12 l


c.

1
8

của 64m = ………

f. của ……. g = 25g

1
5

c.

1
8

của 64m = ………

f. của ……. g = 25g

1
2

1
4

1
5


Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

1
a. của 20 …. 1 của 30
4
5

c.

1
1
của 18 .…. của 27
2
3

1
a. của 20 …. 1 của 30
4
5

c.

1
1
của 18 .…. của 27
2
3


1
b. của 36 …. 1 của 14
6
7

d.

1
1
của 56 .…. của 45
8
9

1
b. của 36 …. 1 của 14
6
7

d.

1
1
của 56 .…. của 45
8
9

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
b.
a.
1

4
1
3

=

1

=

6

12

=

1
5

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
b.
a.
1

40

4
1

=


10
1

8

=

=

1

3

=

1

=

6

12

=

1
5

40

1

=

10
1
8

=

=


Họ và tên …………………………………………………...
Lớp: 3A……

Họ và tên …………………………………………………...
Lớp: 3A……

𝟏
Bài 1. Tơ màu số hình trong mỗi câu sau:
𝟑
c.
a.

𝟏
Bài 1. Tơ màu số hình trong mỗi câu sau:
𝟑
c.
a.


b.

b.

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
1
Câu 2a. Trong hộp có 24 viên bi xanh và đỏ. số đó
6
là bi xanh. Vậy số viên bi xanh là:

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
1
Câu 2a. Trong hộp có 24 viên bi xanh và đỏ.
số đó
6
là bi xanh. Vậy số viên bi xanh là:

A. 4 viên

B. 6 viên

C. 18 viên

D. 20 viên
1
Câu 2b. Trong vườn có 35 cây cam và chanh.
số
5
đó là cây cam. Vậy số cây chanh là:


A. 4 viên

B. 6 viên

C. 18 viên

A. 5 cây

B. 7 cây

C. 28 cây

A. 5 cây

B. 7 cây

C. 28 cây

Câu 3. Điền số:

D. 30 cây

1
số học sinh trong lớp là 8 bạn.
4

D. 20 viên
1
Câu 2b. Trong vườn có 35 cây cam và chanh.

số
5
đó là cây cam. Vậy số cây chanh là:

Câu 3. Điền số:

D. 30 cây

1
số học sinh trong lớp là 8 bạn.
4

Hỏi cả lớp có tất cả bao nhiêu bạn?

Hỏi cả lớp có tất cả bao nhiêu bạn?

…….... bạn

…….... bạn


Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 10
Họ và tên: …………………………………………………………………….. Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên:…………………………………….………………………………….…
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Phép chia nào không cùng loại trong các phép chia sau:
A. 52 : 5


B. 77 : 5

C. 46 : 5

D. 62 : 5

Câu 2. Nối từng bài tốn phép chia với phép làm trịn tương ứng:
a) Một hộp bút có giá $2. Hỏi có thể mua bao
nhiêu hộp bút với $17?

Làm tròn lên

b) Cho 32 quả táo vào các túi. Mỗi túi chứa 6
quả táo. Hỏi có bao nhiêu túi chứa đầy táo?
c) Một chiếc xe taxi chở được 7 người. Đồn
thăm quan có 53 người. Vậy cần ít nhất bao
nhiêu chiếc xe taxi để chở được hết mọi
người?

Làm trịn xuống

Câu 3. Ơng già Noel muốn chia 87 cái kẹo vào các túi quà để tặng các bạn nhỏ. Mỗi túi quà
đựng được 4 cái kẹo. Ông già Noel muốn xếp đủ được nhiều túi q nhất có thể. Hỏi cịn thừa
bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: …………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
a. Hình 2D là một hình phẳng, có hai chiều.
b. Đa giác là một hình phẳng có 3 cạnh thẳng trở lên và có một cạnh cong.
c. Hình lát mặt phẳng (Tessellation) là các hình dạng được xếp lại vừa khít với

nhau mà khơng có bất kỳ khoảng trống nào.
Câu 5. Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa giác?

A

B

C

D


Câu 6. Nêu tên các hình có trong họa tiết của mỗi viên gạch lát mặt phẳng sau:
a.

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………

b.

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………

c.

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………


Câu 7. Sao chép hai hình trong họa tiết lát mặt phẳng sau. Dùng bút chì và thước kẻ để tiếp tục
hồn thành họa tiết trong ô trống dưới đây.
Họa tiết lát mặt phẳng được tạo thành từ các hình nào?
……………………………………………………….
……………………………………………………….

Câu 8. Tơ màu các mảnh của hình tangram mà em có thể dùng để tạo ra hình sau:


Thứ ….. ngày … tháng … năm 2022
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
Tuần 11
Họ và tên: ……………………………………………………………………...
Lớp: ……
Nhận xét của giáo viên: .…………………….………………………………………….……...
KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC LÀM THEO U CẦU:
Câu 1. Khoanh trịn vào hình khơng có tính đối xứng?

C

B

A

D

Câu 2. Họa tiết sau có các trục đối xứng là:
A. Trục ngang và trục dọc
B. Trục dọc và hai trục chéo

C. Trục ngang và một trục chéo
D. Trục dọc, trục ngang và hai trục chéo
Câu 3. Dựa vào các điểm cho trước, vẽ hình đối xứng với hình dưới đây:

Câu 4. Tơ màu các mảnh của hình tangram mà con có thể dùng để tạo ra hình sau:

Câu 5. Đọc các câu sau và khoanh vào đúng hoặc sai:

a) Một tam giác là một đa giác.

Đúng

Sai

b) Trục đối xứng nằm ở giữa hình, chia hình thành 2 nửa giống hệt nhau.

Đúng

Sai

c) Một hình đa giác có thể có nhiều trục đối xứng.

Đúng

Sai

d) Hình có ít nhất 1 trục đối xứng gọi là hình có tính đối xứng

Đúng


Sai

e) Hình họa tiết có trục đối xứng dọc và ngang thì sẽ có trục đối xứng
chéo.
g) Hình đa giác là hình 3 cạnh trở lên và có cạnh cong

Đúng

Sai

Đúng

Sai

Câu 6. Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 2

B. 3

C. 6

D. 8


×