Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ phiếu cuối tuần hkii toán cambridge hệ chuẩn lớp 3 vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 26 trang )

Thứ …… ngày … tháng … năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 20
MƠN TỐN
Họ và tên: ………………………………………………………………………….

Lớp: 3A…

Nhận xét của giáo viên: .…………………….………………………………………….…………
KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC LÀM THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Có một bộ thẻ số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên 6 thẻ và hoàn thành phép cộng mà em
vừa tạo:

Câu 2. Cho biết: hai số có 2 chữ số cộng với nhau kết quả là 60 mà cả hai số đều là bội của 5.
Những con số có thể là gì? Đưa ra bốn câu trả lời khác nhau.

Câu 3. Mia có 3 thẻ số: 2; 5; 8. Bạn ấy tạo ra số lớn nhất với những thẻ trên. Sau đó bạn ấy tạo
ra số nhỏ nhất với những thẻ trên. Hỏi hiệu của 2 số mà Mia tạo ra là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Viết số cịn thiếu vào ơ trống


Câu 5. Hassan nói: “Nếu cộng hai số có 2 chữ số lại với nhau thì kết quả khơng thể là số có 4
chữ số.” Hassan đúng hay sai? Giải thích câu trả lời của em.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Số mỗi viên gạch bên trên là tổng các số của 2 viên gạch bên dưới nó. Hồn thành các
bức tường số sau:

Câu 7.


Câu 7: Hình bát giác được chia thành các phần bằng nhau. Đánh dấu (X) vào phép tính có kết
quả tương ứng với phần màu xám của hình bát giác.

Câu 8. Tính
2 4

a)

b)

c)

5
2
7
3
6

+ = ……
5

3

+ = ……
7

5

+ = ……
6


d)

e)

f)

1
8
7

7

+ = ……
8

1

– = ……
8 8
4
9

1

– = ……
9

g)


h)

3

1

4

1

– = ……
7 7
– = ……
2 2

i) 1 –

1
4

= ……


Thứ ….. ngày … tháng … năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
Tuần 21
Họ và tên: ………………………………………………………………………….. Lớp: ……
Nhận xét của giáo viên: .…………………….………………………………………….……...
KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC LÀM THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Tính

a)
b)

3
6

2

+ = ……..……

d)

6

17
25



9

= ……..……

25

e)

5

c) 1 + = ……..……


6
11
13
14

-

f) 1 -

6

1

+

11
4

14
5

12

= ……..……

= ……..……

= ……..……


g)
h)
i)

9
20
21
25
13
12

+
-

4
20
9
25

= ……..……
= ……..……

- 1 = ……..……

𝟓

Câu 2. An đã viết được quyển vở 48 trang. Hỏi An còn lại bao nhiêu phần của quyển vở?
𝟔

________________________________

Câu 3. Vẽ đường nối giữa hai phân số có tổng là 1. Tìm tất cả các cặp phân số có tổng là 1.
4
12

3
9

7
8

3
11

9
15

5
9

2
8

8
11

8
12

6
15


Câu 4. Tìm ít nhất 3 cách khác nhau để hồn thành phép tính sau:

__________________________________________________
Câu 5. Viết hai phân số có:
a. Tổng là
b. Hiệu là

6

: __________________________________________________

15
1

: ___________________________________________________

5

8
11


Câu 6. Trong sơ đồ sau, phân số ở mỗi ô trống là tổng của hai phân số ở dưới nó.
Điền phân số cịn thiếu vào ơ trống:

Câu 7. Bảng dưới đây trình bày mức nhiệt độ tối thiểu trong một tuần:
Ngày

Nhiệt độ (0C)


a. Nhiệt độ nào lạnh hơn 1 độ C?______________

Thứ Hai

-9

Thứ Ba

-5

b. Viết những nhiệt độ sau theo thứ tự, bắt đầu

Thứ Tư

1

với nhiệt độ lạnh nhất.

Thứ Năm

0

Thứ Sáu

2

Thứ Bảy

6


Chủ Nhật

-11

__________________________________________

Câu 8. Điền kí hiệu > hoặc < vào mỗi chỗ chấm:
-3 ….. 3

-11 ….. 2

-15 …. 0

9 …. -5

7 …. - 10

-5 ….. -6

-13 ….. -10

-11 ….. -8

-1 ….. -23

-2 ….. -3

Câu 9. Nếu -6 <…..< -1 thì các số thích hợp có thể điền vào chỗ chấm là:
_____________________________________

Câu 10. Hassan tạo một dãy số. Bạn ấy đặt quy luật là mỗi lần cộng một số giống nhau để
được số tiếp theo. Điền số còn thiếu vào ô trống.
0

3

a. Quy luật của dãy số trên là:_______________________________
b. Dãy số trên là dãy số:____________________________________

6


Thứ ….. ngày … tháng … năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
Tuần 22
Họ và tên: ………………………………………………………………………….. Lớp: ……
Nhận xét của giáo viên: .…………………….………………………………………….……...
KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC LÀM THEO YÊU CẦU:
Câu 1. a. Tìm các ước của 12 và 20:

20
2

12

b. Các số là ước của 12 nhưng KHÔNG phải là ước của 20 là:……………………...
Câu 2. Rose nghĩ tới một số:
- Số đó có hai chữ số
- Số đó là số chính phương
Số đó là: …………..

- Tổng các chữ số là 7
- Số đó lớn hơn 20
Câu 3. Cho một sơ đồ Venn phân loại số như sau. Viết mỗi số dưới đây vào vị trí thích hợp:
20

23

25

35

55

100

Bội của 5

Bội của 10

Câu 4. Cho bảng sau:
a) Tơ màu các số chính phương từ 1 – 100.
b) Viết thêm hai số chính phương khơng có
trong bảng: …………………………………
c) Viết các số chính phương là bội của 9 và
bé hơn 100: ……………………..………….


Câu 5. Cho bốn thẻ số sau:

24


56

8

63

Sử dụng mỗi thẻ một lần để hoàn thành phát biểu sau:
a)

là bội của 2

b)

là bội của 3

c)

là bội của 7

d)

là bội của 9

Câu 6. Cho sơ đồ phân loại số sau. Viết các số 49, 48, 0, 99 vào ơ trống thích hợp trên sơ đồ:

Bắt đầu

Câu 7. Viết các số 2, 3, 4, 12 vào sơ đồ Venn sau:
Ước của 12


Ước của 4

Ước của 6

Câu 8. Tô màu xanh vào chiếc lá có số chia hết cho cả 2 và 5. Tơ màu vàng vào chiếc lá có số
chỉ chia hết cho 5.

35
40

20
18

95
24


Thứ…… ngày…… tháng 2 năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 23
Họ và tên: …………………………………………………………………........Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên:……………………….………………………..…………………………
……………………………………….……………………………………………………………..
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN THEO
YÊU CẦU:

Câu 1.
a. Khoanh tròn vào tất cả các số chia hết cho 5
455


561

902

155

980

159

600

b. Sắp xếp các số vừa khoanh vào sơ đồ Ven dưới đây

Câu 2. Joyce nghĩ rằng các chữ số tận cùng là 2, 4, 6, 8, 0 thì chia hết cho 2.
Joyce đúng hay sai? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. Điền các số sau vào chỗ chấm (mỗi số sử dụng 1 lần): 550; 993; 675; 982
a. …………. là bội của 3

c. …………. là bội của 5

b. …………. là bội của 2

d. …………. là bội của 10

Câu 4. Mine thực hiện ước lượng kết quả của phép tính nhân 456 × 5 là 1500. Mine ước

lượng đúng hay sai? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Câu 5. Khoanh vào lỗi sai trong phép tính sau và thực hiện lại phép tính đúng
Đáp án đúng

Câu 6. Sử dụng mỗi chữ số 3; 5; 7; 8 một lần để tạo ra phép tính có tích nhỏ nhất

Câu 7. Ghi lại kết quả vào cột/ hàng tương ứng.

Ngang

Dọc

2. 892 × 3

1. 68 × 4

4. 79 × 7

2. 456 × 5

6. 296 × 8

3. 514 × 7

8. 542 × 2


5. 391 × 9
7. 54 × 6

Câu 8. Học sinh lớp 4 tham gia bình chọn cho đội bóng rổ của trường.
Dưới đây là kết quả của cuộc bình chọn
Tên đội Số lượng bình chọn
Bears

12

Lions

39

Tigers

98

Wolves

36

Panthers

108

Đội nào có số lượng bình chọn gấp 3 lần đội Wolves. Giải thích câu trả lời của em.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Thứ ……… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 24
Họ và tên: ………………….…….…………………………………………………..Lớp: 3……
Nhận xét của giáo viên: .......................................................................................................................
THỰC HIỆN THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Viết các phân số tương ứng với phần tơ màu đậm của hình vẽ:

So sánh các phân số trên: ……………………………………………………………………
Câu 2. Viết các phân số

𝟖
𝟏𝟐

𝟏

𝟓

𝟏

𝟔

𝟔

𝟑

; ;


;

vào vị trí thích hợp trên trục số dưới đây

0

1

Câu 3. Quan sát hình và hồn thành u cầu sau:

- Viết tỉ số phần trăm tương ứng với phần tô màu đậm: ……………

- Viết phân số tương ứng với phần tô màu đậm: ……………

Câu 4. Cho bảng số liệu về diện tích của một số thành phố sau:
Tên thành phố

Kon Tum

Lào Cai

Móng Cái

Nha Trang

Diện tích (𝒌𝒎𝟐 )

433

229


519

251


a. Ước lượng tổng diện tích của 2 thành phố Kon Tum và Nha Trang.
………………………………………………………………………………………………
b. Tính tổng diện tích của 2 thành phố Kon Tum và Nha Trang.
………………………………………………………………………………………………
c. Ước lượng hiệu diện tích của 2 thành phố lớn nhất và nhỏ nhất.
………………………………………………………………………………………………
d. Tính hiệu diện tích của 2 thành phố lớn nhất và nhỏ nhất.
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Phân số ở mỗi ô trống là tổng của hai phân số phía dưới. Điền phân số còn thiếu.

Câu 6. Bảng dưới đây ghi mức nhiệt độ thấp nhất trong bốn tháng ở thành phố Moscow
(Liên bang Nga)
Ngày

Nhiệt độ ˚C

Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4

-5
-7
-2

3

a. Tháng có nhiệt độ ấm nhất: ......................
b. Viết các số đo nhiệt độ theo thứ tự tăng dần, bắt
đầu với nhiệt độ lạnh nhất:
.....................................................................

Câu 7. Sử dụng bốn số chính phương khác nhau để hồn thành đúng các phép tính sau:
+

= 58

Câu 8. Peter nghĩ tới một số.
+ Số đó là ước của 90.

-

= 80


+ Số đó là bội của 3.
+ Số đó là số chẵn.
+ Số đó nằm giữa 25 và 40.
Số đó của Peter là: ……………………………………………………..
Câu 9. Quan sát tập số sau.
25
800
Hãy viết ra:

600


380

45

750

10

400

a. các số chia hết cho 5: ……………………………………………………………….............
b. các số chia hết cho 10: ………………………………………………………………………...
c. các số chia hết cho 100: …………………………………………………………………………..
Câu 10. Bạn Marry đọc 194 trang sách. Số trang sách Sara đọc nhiều gấp bốn lần Marry.
Hỏi Sara đọc bao nhiêu trang sách?
Ước lượng

Thực hiện tính

………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………

…………………………………………………………………………

………………………………………


…………………………………………………………………………

………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 11. Cho một cỗ máy tạo số:
Hoàn thành bảng sau:
ĐẦU VÀO

134

256

122

ĐẦU RA

Câu 12. Harry muốn xếp 97 tấm hình vào một album ảnh. Một trang chứa đầy 6 tấm hình.
Harry xếp đầy nhiều trang nhất có thể. Hỏi bạn ấy cịn lại bao nhiêu tấm hình?
Harry cịn lại: ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….


Thứ…… ngày…… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 25
Họ và tên: …………………………………………………………..................... Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….…………..................................
THỰC HIỆN THEO CÁC YÊU CẦU DƯỚI ĐÂY:

Câu 1. Nối các hình 3D sau với tên hình tương ứng:

A

C

B

Hình lăng trụ
tam giác

Hình chóp
ngũ giác

Hình nón

E

D

Hình trụ

Hình cầu

Câu 2. Cho hình lăng trụ sau:
a. Đánh dấu các cạnh bằng đường thẳng màu xanh lá.
b. Đánh dấu các đỉnh bằng hình trịn màu đỏ.
c. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có ………… mặt, ………… cạnh và ………… đỉnh.
Câu 3. Hồn thành các câu sau để trình bày số mặt hình tam giác và mặt hình chữ nhật:


a. Một hình lăng trụ ngũ giác
b. Một hình chóp tam giác
có …………….. mặt chữ nhật
có …………….. mặt chữ nhật
và …………….. mặt tam giác
và …………….. mặt tam giác
Câu 4. Hoàn thành bảng sau để trình bày số mặt, cạnh và đỉnh của mỗi hình:
Hình
Hình lập phương
Hình lăng trụ ngũ giác
Hình chóp tam giác
Hình chóp có đáy là hình vng

Số mặt

Số cạnh

Số đỉnh


Câu 5. Cho một mặt của một trong số những hình sau:

Đánh dấu X vào những hình có thể có mặt như hình trên.
Hình hộp chữ nhật

Hình lăng trụ tam giác

Hình chóp tam giác


Hình chóp có đáy là hình vng

Hình lăng trụ ngũ giác

Câu 6. Cho một mặt của một trong số những hình sau:

Đánh dấu X vào những hình có thể có mặt như hình trên.

A

B

C

D

E

Câu 7. Một hình lăng trụ lục giác có 8 mặt. Viết tên hình của mỗi mặt:
…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….


…………………….

…………………….

Câu 8. Viết tên các hình 3D thích hợp vào chỗ chấm:
a. Một hình 3D có nhiều hơn hai mặt là hình vng: ……………………………………………...
b. Một hình 3D có hai mặt là hình ngũ giác: ……………………………………………………….
Câu 9. Mơ tả điểm giống và khác nhau giữa hình chóp có đáy là hình vng và hình
lập phương:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


Thứ…… ngày…… tháng 3 năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 26
Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….……………………………………
THỰC HIỆN THEO CÁC YÊU CẦU DƯỚI ĐÂY:
Câu 1. Nối các hình trải phẳng với hình 3D tương ứng và nêu tên, số mặt của mỗi hình đó:
Hình trải phẳng

Hình 3D

Tên hình 3D

Số mặt của hình đó

…………………

…………………

…………………
…………………

…………………
…………………

…………………
…………………

…………………
…………………

…………………
…………………

…………………
…………………

…………………
…………………

…………………
…………………

…………………
…………………

…………………

…………………

…………………
…………………

Câu 2. Khoanh trịn hình có thể được tạo thành từ hình trải phẳng sau:

A.

B.

C.


Câu 3. Khoanh trịn hình trải phẳng sẽ tạo thành hình tứ diện:

Câu 4. Tất cả các hình trải phẳng sau đều giống nhau trừ một hình. Đánh dấu (X) vào hình trải
phẳng khơng cùng loại:

Câu 5. Quan sát các hình 3D sau và trả lời câu hỏi:

a. Hình 3D có số cạnh ít nhất là: ………………………………………………………
Số cạnh của hình đó là: …………
b. Hình 3D có số đỉnh nhiều nhất là: ………………………………………………………
Số cạnh của hình đó là: …………
c. Hình 3D có số mặt ít nhất là: ………………………………………………………
Số cạnh của hình đó là: …………
Câu 6. Cho hình trải phẳng của một hình 3D như sau, nhưng một mặt đang bị thiếu.
a. Hình trải phẳng trên có thể tạo thành hình 3D là:
…………………………………………………

b. Mặt đang bị thiếu có dạng hình:
…………………………………………………
Câu 7. Giải thích vì sao đây khơng phải là hình trải phẳng của hình hộp chữ nhật
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………


Thứ…… ngày…… tháng 3 năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 27
Họ và tên: …………………………………………………………………… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên: ……………………………….……………………………………
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC LÀM
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Ước lượng diện tích của hình dưới đây:
A. 10 cm2

B. 13 cm2

C. 12 cm2

D. 11 cm2

Câu 2. Chu vi quyển sách bài tập Toán của bạn khoảng:
A. 90 cm2

B. 10 cm

C. 90 cm


D. 90 mm

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây KHƠNG chính xác:
A. Chu vi một hình đa giác là tổng độ dài các cạnh bao quanh hình đa giác đó.
B. Chu vi một hình đa giác là hiệu độ dài các cạnh bao quanh hình đa giác đó.
C. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị
đo).
D. Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
rồi nhân với 2.
Câu 4. Chia hình sau thành 3 phần có diện tích lần lượt là 20 cm2, 12 cm2 và 8 cm2 rồi
tô 3 màu khác nhau:
1cm


Câu 5. Ước lượng tổng diện tích hai vết
đổ nước trong hình:

1cm2

……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………

Câu 6. Tính chu vi của hình dưới dưới đây:

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Tính tổng diện tích của 2 mặt sàn có trong sơ đồ sau:
…………………………………………………………

6m

…………………………………………………………
…………………………………………………………
Phịng ngủ

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

WC
3m

2m

4m


Thứ…… ngày…… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 28
Họ và tên: …………………………………………………..................... Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….………………………..
THỰC HIỆN THEO CÁC YÊU CẦU DƯỚI ĐÂY:
Câu 1. Cho lưới chấm sau, biết rằng khoảng cách giữa các điểm trên lưới là 1 cm:


a. Vẽ một hình chữ nhật vào lưới chấm với
các số đo chiều dài là 8cm, chiều rộng là 4cm.
b. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
……………………………………………
c. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
……………………………………………
Câu 2. Viết độ dài cịn thiếu vào ơ trống và tính tổng diện tích của hai tịa nhà:

Diện tích tịa A là: …………………..…….…………
Diện tích tịa B là: ……………………………………
Tổng diện tích 2 tịa là: ………………………………

Câu 3. Đặt ngón tay lên chữ X và làm theo hướng dẫn. Khi kết thúc, ngón tay em chỉ
vào chữ cái nào? (Khoanh tròn vào chữ cái đó)
Hướng dẫn:
Di chuyển hai ơ về hướng Đơng.
Di chuyển ba ô về hướng Nam.
Di chuyển năm ô về hướng Tây.
Di chuyển bốn ô về hướng Bắc.


Câu 4. Dưới đây là bản đồ công viên giải trí:

a. Từ nhà ma, em nên đi theo hướng nào
của la bàn để tới các địa điểm sau:
+ quầy bán kem? ……………………….
+ tàu cướp biển? ……………………….
+ tàu lượn? …………………………….
+ gánh xiếc? ……………………………

b. Hướng la bàn từ bánh xe quay tròn
đến hồ thiên nga là hướng nào?
…………………………………………..

Câu 5. Cho hệ tọa độ các con vật. Viết tọa độ tương ứng với mỗi con vật dưới đây:

Câu 6. Viết các chữ cái vào các ơ có tọa độ tương ứng:

(5, 3)

(6, 6)

(3, 5)

(9, 4)

(7, 9)

(1, 1)

Câu 7. Cho hệ tọa độ sau:
E

a. Đánh dấu các tọa độ được liệt kê dưới đây lên hệ
tọa độ:
A (3, 4)
C (8, 6)
E (3, 8)
B (6, 4)
D (6, 8)

b. Dùng thước kẻ nối 5 tọa độ theo thứ tự. Sau đó
nối tọa độ cuối với tọa độ đầu tiên.
c. Em tạo được hình đa giác gì?
……………………………………………………..


Thứ…… ngày…… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 29
Họ và tên: …………………………………………………..................... Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….………………………..
THỰC HIỆN THEO CÁC YÊU CẦU DƯỚI ĐÂY:
Câu 1. Mô tả đường đi qua mê cung bằng cách sử dụng la bàn.
Hướng Tây→……………..…. → ……………….…
→……………..…. → ……………….…
→……………..…. → ……………….…
→……………..…. → ……………….….

Câu 2. Hồn thành ảnh đối xứng của hình sau qua trục đối xứng gương.

Câu 3. Đánh dấu những toạ độ sau lên hệ toạ độ của em bằng dấu gạch chéo X.
A(3; 1)
B(1; 2)
C(0; 4)
D(2; 6)
E(5; 0)

Nối các điểm vừa đánh dấu. Hình đa giác
tạo thành là:…………………………….



Câu 4. Vẽ hình đối xứng của hình dưới đây qua trục đối xứng gương:

Câu 5. Vẽ hình đối xứng của hình dưới đây qua trục đối xứng gương:
a. Ghép hình ngũ giác trên với ảnh đối xứng của nó qua
gương. Hình mới tạo là hình……………………………
b. Liệt kê tọa độ các điểm của hình đối xứng
…………………………………………………………

Câu 6. a) Toạ độ các đỉnh của hình sau là gì?

(.….; …..)

(.….; …..)

(.….; …..)

(.….; …..)

(.….; …..)

(.….; …..)

b) Lấy đối xứng của hình trên qua trục đối xứng gương.
c) Viết tọa độ các đỉnh của đối xứng vừa vẽ.
(.….; …..)

(.….; …..)

(.….; …..)


(.….; …..)

(.….; …..)

(.….; …..)


Thứ…… ngày…… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 30
Họ và tên: …………………………………………………..................... Lớp: 3A…….…………
Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….………………………………..
THỰC HIỆN THEO CÁC YÊU CẦU DƯỚI ĐÂY:
Câu 1. Dựa vào bảng khảo sát của Mai hoàn thành bảng sau:
Kiểm đếm

Tên

Số chong chóng

Hoa
Cúc
Đạt
Nam
Câu 2. Dựa vào bảng khảo sát trên, trả lời các câu hỏi sau:
a) Có bao nhiêu bạn làm chong chóng?
………………………………………………………………………………………………………
b) Ai là người được nhiều chong chóng nhất?
……………………………………………………………………………………………………

c) Ai là người được ít chong chóng nhất?
……………………………………………………………………………………………………
d) Người làm nhiều chong chóng nhất hơn người làm ít chong chóng nhất bao nhiêu cái?
……………………………………………………………………………………………………
e) Đạt cần làm thêm bao nhiêu cái chong chóng để bằng số chong chóng của Cúc làm?
……………………………………………………………………………………………………
g) Các bạn làm được tất cả bao nhiêu cái chong chóng?
……………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Lập kế hoạch khảo sát về những người thân trong gia đình em về số món ăn yêu thích:
a) Nhiệm vụ khảo sát là: ……………………………………………………………………………
b) Đối tượng khảo sát là: ……………………………………………………………………………
c) Dụng cụ cần sử dụng là: ………………………………………………………………………….
d) Cách ghi chép dữ liệu:
Tên

Kiểm đếm

Số món ăn u thích

e) Người có nhiều món ăn u thích nhất là: ………………………………………………………
g) Người có ít món ăn u thích nhất là: ………………………………………………………
h) Tổng số món ăn người thân của em yêu thích là:…………………………………………………..


Câu 4. Dữ liệu sau đây thể hiện số dây buộc tóc màu vàng Linh đếm được trong mỗi gói:
1, 2, 3, 3, 4, 6, 4, 6, 8, 2, 2, 8, 8, 8, 7, 7 6, 6, 1, 1
Hoàn thành đồ thị điểm sau với số dây buộc tóc màu vàng Linh tìm thấy trong các gói.
Số dây buộc
tóc màu vàng


Số gói

…………………………………….
Câu 5. Sử dụng bảng hoặc đồ thị điểm trong câu 4 để trả lời các câu hỏi sau:
a) Linh đã nhìn thấy 3 dây buộc tóc màu vàng trong bao nhiêu gói?
……………………………………………………………………………………………….
b) Linh đã nhìn thấy 8 dây buộc tóc màu vàng trong bao nhiêu gói?
……………………………………………………………………………………………….
c) Linh nhìn thấy ít hơn 8 dây buộc tóc màu vàng trong bao nhiêu gói?
……………………………………………………………………………………………….
d) Tổng số gói dây buộc tóc màu vàng Linh đã đếm là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………….
Câu 6. Dưới đây là số điểm bài kiểm tra Toán của học sinh lớp 3B.
9

6

8

9

10

10

9

4

10


6
8
10
10
7
10
9
9
9
Hoàn thành đồ thị điểm sau để thể hiện số điểm kiểm tra Toán của lớp 3B.
Số điểm

7

5

10

5

Số học sinh

…………………………………….
Minh nói rằng số học sinh được dưới 10 điểm là 16 học sinh. Minh nói đúng hay sai? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………




Thứ…… ngày…… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC MƠN TỐN
TUẦN 31
Họ và tên: ……………………………………………………………………… Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….………………...……………..
THỰC HIỆN THEO CÁC YÊU CẦU DƯỚI ĐÂY:
Câu 1. Ben, Petra, Sophie cùng đếm số bánh quy trong 15 túi. Dưới đây là số bánh quy có
trong mỗi túi:
10, 9, 10, 10, 8, 11, 9, 9, 12, 10, 10, 10, 7, 10, 10
a) Hãy sắp xếp lại dãy số :…………………………………………………………..
b) Khoanh tròn vào tên bạn vẽ đúng đồ thị điểm thể hiện số bánh quy trong mỗi túi:

Ben

Petra

Sophie

Câu 2. Sam đếm số dây buộc tóc màu đỏ trong mỗi gói.
a. Hoàn thành bảng sau để thể hiện kết quả b. Hoàn thành đồ thị điểm sau để thể hiện
của bạn ấy:
số dây buộc tóc màu đỏ trong mỗi gói:
1, 2, 3, 3, 4, 6, 4, 6, 8, 2, 2, 8, 8, 8, 7, 6, 6, 1, 8
Số dây buộc tóc
màu đỏ

Số gói

.… .…


.…

.…

.…

….

….

….

………………………………………………
…. …
Câu 3. Sử dụng bảng hoặc đồ thị điểm trong câu 1 để trả lời các câu hỏi sau:
a. Có bao nhiêu gói chứa 6 dây buộc tóc màu đỏ? …………………………………………………..
b. Số dây buộc tóc màu đỏ nhiều nhất trong một gói là bao nhiêu? …………………………………
c. Có bao nhiêu gói chứa ít hơn 7 dây buộc tóc màu đỏ? ……………………………………………
d. Có tất cả bao nhiêu gói chứa dây buộc tóc màu đỏ? ……………………………………………..


×