Kỹ Thuật
Truyền Số Liệu
Giới thiệu
Môn học
Mã số: 501035
Số tín chỉ: 2
Môn học trước: khoâng
Giảng viên
TS. Đinh Đức Anh Vũ
Khoa CNTT
(8647256 ext. 5843)
/>
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 2
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Giới thiệu môn học
Động lực
Mục đích
Gi i thi u các khái niệm, thuật ngữ và các phương pháp tiếp cận được dùng trong
các hệ thống truyền dữ liệu
Hiểu việc truyền số liệu giữa 2 thiết bị và các vấn đề liên quan
Hiểu việc truyền dữ liệu qua mạng giữa 2 thiết bị thông qua một nghi thức giao tiếp
Giới thiệu một số mạng truyền số liệu được sử dụng hiện nay
Đối tượng
Sự phát triển vũ bão của các ứng dụng máy tính
Sự cần thiết của việc trao đổi thông tin giữa các nơi, giữa các máy tính
Sinh viên chuyên ngành có kiến thức về thiết kế mạch, cấu trúc máy tính, ngôn ngữ
lập trình cấp cao
Kỹ sư chuyên ngành
Đánh giá
Kiểm tra giữa kỳ: 20%
Kiểm tra cuối kỳ: 80%
Phương pháp: TBD
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 3
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Nội dung môn học
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Giới thiệu về KT Truyền Số Liệu
Môi trường truyền
Các vấn đề cơ bản trong Truyền Số Liệu
Các nghi thức sửa lỗi
Một số nghi thức ở cấp liên kết dữ liệu (Datalink)
Công nghệ chuyển mạch mạch điện
Công nghệ chuyển mạch gói
Mạng ISDN
Nghi thức ATM và mạng B-ISDN
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 4
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Tài liệu tham khảo
Data Communications, Computer Networks and Open Systems – Fred
Halsall
Data and Computer Communications – William Stallings
ISDN & B-ISDN – William Stallings
ATM Foundations for Broadband Networks – Uyless Black
Data Communications – William L. Schweber
Data communications and teleprocessing systems – Trevor Housley
Data communication technology – James Martin
Công nghệ ATM và CDMA – LG Information & Communications
Lecture notes for M.Sc. Data Communication Networks and Distributed
Systems D51 -- Basic Communications and Networks - Saleem N. Bhatti Department of Computer Science - University College London - October 1994
Lecture notes for DATA COMMUNICATIONS, v4.0 – Brian Brown, 1995-2001.
Fiber Optics Communication and Other Applications – Henry Zanger & Cynthia
Zanger.
Wireless Networked Communications Concepts, Technology and
Implementation – Regis J. Bates.
Practical digital and data communications with LSI applications – Paul Bates
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 5
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Chương 1
Giới thiệu về Kỹ Thuật
Truyền Số Liệu
Ứng
dụng truyền dữ liệu
Mô hình hệ thống truyền dữ liệu
Truyền số liệu
Mạng truyền số liệu
Kiến trúc truyền số liệu dùng máy tính
Ứng dụng truyền dữ liệu
Sơ đồ khối tổng quát (mô hình Shannon)
Ứng dụng dữ liệu
Ứng dụng âm thanh, tiếng nói
Ứng dụng video
Ứng dụng thời gian thực
Ví dụ
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 7
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Mô hình hệ thống truyền dữ liệu
Hệ thống truyền dữ liệu là gì?
Dữ liệu: biểu diễn số liệu, khái niệm, … dưới dạng thích hợp cho
việc giao tiếp, xử lý, diễn giải
Thông tin: ý nghóa được gán cho dữ liệu
Tập hợp các thiết bị được kết nối thông qua một môi trường truyền
dẫn
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 8
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Hệ thống truyền dữ liệu
Tác vụ chính của hệ thống truyền dữ liệu
Sử dụng hệ thống truyền dẫn
Giao tiếp
Tạo tín hiệu
Đồng bộ
Quản lý việc trao đổi dữ liệu
Điều khiển dòng dữ liệu
Phát hiện và sửa lỗi
Định vị địa chỉ và tìm đường
Khôi phục
Định dạng thông báo
Bảo mật
Quản trị mạng
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 9
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Hệ thống truyền dữ liệu
Tại sao phải dùng hệ thống truyền dữ liệu
Chia xẻ tài nguyên
Phân tán tải
Máy in
Ổ đóa/băng từ
Công suất tính toán
Tập hợp dữ liệu
Tính toán song song
Tính toán theo mô hình client-server
Fault tolerance
Chuyển thông tin
Giao dịch cơ sở dữ liệu
Thư điện tử
Phân tán dữ liệu trên mạng – lưu trữ
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 10
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Truyền số liệu
Liên quan đến các vấn đề truyền dữ liệu số dạng thô
Truyền dẫn dữ liệu (data transmission)
Mã hóa dữ liệu (data encoding)
Kỹ thuật trao đổi dữ liệu số (digital data communication)
Điều khiển liên kết dữ liệu (data link control)
Phân hợp (multiplexing)
Liên kết (link) hoặc mạch (circuit)
Kênh (channel)
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 11
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Mạng truyền số liệu
Giao tiếp điểm-điểm
thường không thực tế
Các thiết bị cách xa nhau
Số kết nối tăng đáng kể
khi số các thiết bị cần
giao tiếp lớn
mạng truyền số liệu
Phân loại dựa vào
phạm vi hoạt động
Mạng cục bộ (Local-Area
Networks – LAN)
Đặc tính?
Ứng dụng?
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 12
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Mạng truyền số liệu
Mạng diện rộng (Wide-Area Networks – WAN)
Khác như thế nào so với mạng LAN?
Triển khai theo diện rộng
Dựa vào các mạch truyền dẫn công cộng
Công nghệ
Chuyển mạch mạch điện (circuit-switching)
Đường truyền dẫn dành riêng giữa 2 node mạng
Chuyển mạch gói (packet-switching)
Không được dành riêng đường truyền dẫn
Mỗi gói đi theo đường khác nhau
Chi phí đường truyền cao để khắc phục các lỗi truyền dẫn
Frame Relay
Được dùng trong chuyển mạch gói có tốc độ lỗi thấp
ATM
Chế độ truyền bất đồng bộ (Asynchronous Transfer Mode)
Dùng các gói có kích thước cố định (gọi là cell)
ISDN
Mạng số các dịch vụ tích hợp (Integrated Services Digital Network)
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 13
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Mạng truyền số liệu
Một cách phân loại khác
Dựa vào kiến trúc và kỹ thuật dùng để trao đổi dữ liệu
Mạng chuyển mạch (switched networks)
Mạng chuyển mạch mạch điện
Mạng chuyển mạch gói
Mạng phát tán (broadcast networks)
Mạng radio gói (packet radio net.)
Mạng vệ tinh (satellite net.)
Mạng cục bộ (local net.)
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 14
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Nghi thức giao tiếp
Dùng để giao tiếp giữa các thực
thể trong một hệ thống
Thực thể
Các thành phần chính của một
nghi thức giao tiếp
Có khả năng gởi/nhận thông tin
Ứng dụng người dùng
Thư điện tử
Thiết bị đầu cuối
Ngữ pháp (syntax)
Đối tượng vật lý, chứa một hoăc
nhiều thực thể
Máy tính
Thiết bị đầu cuối
Cảm biến từ xa
Định dạng dữ liệu
Mức tín hiệu
Ngữ nghóa (semantic)
Hệ thống
Thông tin điều khiển
Xử lý lỗi
Định thời (timing)
Đồng bộ
Tuần tự
Phải cùng “nói” một ngôn ngữ
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 15
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Kiến trúc truyền thông máy tính
Tác vụ giao tiếp được phân nhỏ thành các môđun
Ứng dụng truyền file
Nguồn thiết lập kết nối (báo cho mạng biết đâu là đích)
Nguồn đảm bảo đích sẵn sàng nhận dữ liệu
Ứng dụng truyền file trên h/t nguồn phải đảm bảo chương trình quản lý file
trên h/t đích sẵn sàng nhận và lưu trữ file
Nếu định dạng file dùng trên 2 h/t không tương thích, một hoặc cả 2 h/t
phải thực hiện chức năng chuyển đổi
Ví dụ, truyền file có thể được phân thành 3 môđun
Truyền file
Dịch vụ giao tiếp
Truy xuất mạng
Computer I
Computer II
Application process
User-to-user
communication
Application process
Communication
subsystem
Computer-to-computer
communication
Communication
subsystem
Computer-to-network communication
Data communication network
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 16
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Tiêu chuẩn hóa
Cần thiết cho các tác vụ liên thông giữa các thiết bị
Các tổ chức chuẩn hóa
Ưu điểm
Electronics Industries Association EIA: hiệp hội các nhà sản xuất ở Mỹ, đưa ra
chuẩn RS232 và các chuẩn tương tự
Institute of Electrical and Electronic Engineers IEEE (): tổ chức
nhà nghề của các kỹ sư điện-điện tử (IEEE-754: chuẩn cho số chấm động)
International Telecommunications Union ITU (): điều phối các
chuẩn tầm quốc tế, cấp phát tần số viễn thông vệ tinh
American National Standards Institute ANSI (): đại diện cho một
số tổ chức chuẩn hóa ở Mỹ (chuẩn cho ký tự ASCII)
International Organization for Standards ISO (): có nhiều chuẩn
liên quan đến máy tính, đại diện ở Mỹ là ANSI (ISO9000 là chuẩn liên quan bảo
hiểm chất lượng)
Bảo đảm thị trường lớn cho các thiết bị và các phần mềm
Cho phép các sản phẩm của các nhà cung cấp có thể giao tiếp với nhau
Nhược điểm
Hạn chế sự phát triển công nghệ
Có thể có nhiều chuẩn cho cùng một công nghệ
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 17
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Tiêu chuẩn hóa
Hệ thống kín (sở hữu riêng)
Hệ thống nhiều nhà cung cấp (thương mại hóa)
Được định nghóa bởi một số nhà cung cấp dịch vụ viễn thông
SNA (IBM), IPX (Novel), ...
V-series: kết nối giữa DTE và modem kết nối với PSTN
X-series: kết nối giữa DTE và PSDN
I-series: kết nối giữa DTE và ISDN
Hệ thống DoD
Được định nghóa bởi một vài nhà sản xuất máy tính
Chỉ liên quan đến việc truyền dữ liệu trong một máy tính hoặc giữa máy tính với các
thiết bị ngoại vi
TCP/IP – Transmission Control Protocol/Internet Protocol)
Hệ thống mở
Được định nghóa bởi ISO
OSI – Open Systems Interconnection
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 18
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Mô hình DoD
Phát triển bởi DARPA (Defense Advanced Research Projects Agency) cho mạng
chuyển mạch gói ARPANET (sau này là Internet)
Sắp xếp phân cấp của các thực thể có khả năng giao tiếp với các thực thể ngang cấp
trong một hệ thống khác
Trong một hệ thống, một thực thể cung cấp dịch vụ cho các thực thể khác và cũng sử
dụng dịch vụ của các thực thể khác
Nhấn mạnh vào internetworking, nghóa là, khi 2 thực thể giao tiếp không nối chung một
mạng
Quan tâm cả hệ thống hướng đến kết nối và không kết nối
Bao gồm các ứng dụng: trao đổi file (FTP, RCP), mô phỏng terminal (telnet, rlogin), chia
xẻ và truy cập file phân tán (NFS), thực thi lệnh từ xa (rsh, rexec), in ấn từ xa (lpr),
802.X, X.25, mail (SMTP), quản trị mạng (NSP, SNMP)
TCP/IP được phát triển đồng thời với mô hình ISO
Không chứa các nghi thức liên quan đến các lớp trong mô hình ISO
Hầu hết các chức năng của mô hình ISO được tích hợp trong TCP/IP
Không phải mô hình chính thức, nhưng là một mô hình thực tiễn
Lớp ứng dụng
Lớp transport (giao tiếp giữa các thiết bị)
Lớp Internet
Lớp truy xuất mạng
Lớp vật lý
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 19
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED
Mô hình kiến trúc nghi thức TCP/IP
CSE501035 Data Communication, Lecture 1
Slide 20
©2004, TS. Đinh Đức Anh Vũ – VNU/HCMUT/FIT/CED