Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Luyen tap toan lop 3 t2 ket noi tri thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.27 MB, 80 trang )

ie

=

|
LỄ ANH VINH (Chủ biên)
:
VŨ DUY CẢNG - NGUYÊN MINH HÃI

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM


Nội ere
19
20
21
22
23
24
25
26

Các số có bốn chữ
oham vi 10 000

:số. _ Số 10 OOO. So “sanh

cdc s6 trong

Làm quen với chữ số La Mã. Lờm tròn số đến hàng chục,
hòng trăm. Luyện tập chung


Luyện tập chung (tiếp theo). Chu vi hình tam gióc, hình tứ

giác, hình chữ nhật, hình vng. Diện tích của một hình
Xăng-ti-mét vng. Diện tích hình chữ nhột, hình vng.
Luyện tập chung
Luyện

tập chung

pham vi 10 000

Phép

(tiếp theo).

cộng,

phép

Phép trừ trong pham vi 10 000 (tiếp theo). Nhân
có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số
Chio số có bốn chữ số cho số có một

Luyện tập chung

trừ trong Ly
(chia) số

chữ số (tiếp theo).


Các số có năm chữ số, số 100 000. So sdnh các .số trong
pham vi 100 000
So sdnh cdc so trong pham

vi 100 000 (tiép theo). Lam

27

trịn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn. Luyện tập chung

28

Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10O 000. Luyện tập chung

30

Xem
lịch.
Tiền
năm

31

Nhân (chi) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số

32

Luyện tộp chung. Thu thập, phên loại, ghi chép số liệu.
Bảng số liệu


29

đồng hồ. Thóng - năm. Thực hành xem đồng hổ, xem
Tiền Việt Nam
.
Việt Nam (tiếp theo). Luyện tập chung. Nhân số có
chữ số với số có một chữ số

Khỏ năng xảy ro củo một sự kiện. Thực hành và trỏi nghiệm

33

thu thập, phên loợi, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu.
On tdp cdc sé trong pham vi 10 000, 100 000

34

Ôn tộp phép cộng, trừ, nhôn, chia trong phạm vi 100 000

35

ti,
1923
27
30

34
37
41
A46 °

51
55 —
60

Ơn tộp hình học và đo lường, bỏng số liệu, khỏ năng xỏy ro

cúa một sự kiện. On tộp chung

_ Tự kiểm tra cuối năm học
Một số gợi ý - Hướng dẫn - Đáp án

73.


CAC SO. CO BON CHU SO. S6 10 000.

SO SANH CAC SO TRONG PHAM VI 10 000

a) S6 ba nghìn khơng trăm bảy mươi lăm viết là:

«3075 |}

«3705 | ˆ

«8888| |

«8998 |

_b) Số liền trước của số 8 999 là:
c) Số liền sau của số 4 999 lờ:


«5000| ]

d) Số 6 345 lị số liền sau của số:

«6346 | —

«4998 |

«6344 | |


4Ó Viết số thích hợp vịo chỗ chấm

a)

i

}

_..- me

3987

t

3988




3989

1



oo

lk

|

cee

>

i

tee

=3 994

b)

8996
Ÿ

eeensee
0...
8997...


9003

9004

>

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
J) Chữ số hàng trăm của số 2 765 là.....
b) Chữ số hòng chục củø số 1305 lị ¬

c) Số3 942 có chữ số hàng nghìn là..... vị chữ số hàng đơn vị là.....

Bơ nghìn hoi trăm tám Í + ;an
mươi lm

Ì3 285 = 3 000 : + 200 + 80 + 5

7914
Chín nghìn một trăm
linh năm

8 071
Một nghìn bảy trăm
mười sáu

q)5182| |5281
3998| |3989
9999| |10000


bị 6549| ]6 000 + 500 + 40 + 9
~ 7040| |7000+4
1500| |1000+500 +1


s44, Cho các cơy cầu có chiều dời nhu sau:

Cau Thanh Tri: 3 084 m

Cầu Vĩnh Tuy: 2 690 m

Cầu Vĩnh Thịnh: 4 480 m

Cầu Bạch Đẳng: 3 O54 m

Viết tên các cây cầu theo thứ tự từ dời nhết đến ngắn nhất.
e@eeeeseeoeee

eee

eee

eee

eee

F72

FFF


FoF

He

Oe

FOO

OHO

oe

Oo

HHO HOB

oH

HOOF

HOCH

HCHO

HOO

HR HO HOMO

BOTH


HE BOO

J) Số tám nghìn khụng trm b mi t vit lũ:

â80304[ |

ô8034_

b) S 3 261 đọc là:
e Ba nghin hai trăm sáu mươi mốt

||

e Ba nghìn hơi trăm sóu một

|

c) Số gồm 2 nghìn, 5 trăm, O chục, 4 đơn vị viết lị:

«2504 | |



d) Số liền trước củo số 10 OOO là:

«9990 | |

|

«2540||


29999 |

OKT HO 60666

e6e666e

e2

6666666


Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.

J) Số nào sau đơy có chữ số hịng trăm là 8?

A. 5 078

B. 5 870

C. 5780

D. 5 087

b) Số nào sau đơy có chữ số hàng đơn vị là 3?
A. 3 069

B.4930

C.4903


D. 6 330

c) Trong các số 9 087; 9 780; 7 908; 7 890, s6 bé nhat là:
A.9 087

B. 9 780

C.7908

D. 7 890

d) Trong cdc sé 5 897; 6 815; 5 578; 5 975, số lớn nhất lò:
A. 5 897

B. 6 815

C. 5 578

D. 5 975

O@O
- Viết số thích hợp vòo chỗ chấm.
Cho năm thẻ số:

Ghép bốn trong năm thẻ số trên được số có bốn chữ số:
d) Lớn nhất là................
b) Bé nhất là..............



P- SP LÀu ouen với cHữ số LA HÀ. LÀN Tròn số
?^VIẦ ĐẾN HÀNG CHỤC, HÀNG TRĂM. LUYỆN TẬP CHUNG

a) S6 12 viét bằng chữ số La Mã là:

° VVII

|

° XII

b) Số XVII đọc là:

eMudibay

||

|

eMudiba | |

c) Số lớn hơn 12 và bé hơn 14 viết bằng chữ số La Mã là:

« XIIV

|

« XII




d) Số liền trước củo số 20 viết bằng chữ số La Mã lờ:

« XXI

|

° XIX

|

43). Viét s6 hoặc số La Mã thích hợp vào 6 tréng (theo mau).
`

5
I

6

II

3

Ix
7

IV

13


15

x

8

XIX | XX
14

XI | XI

16
XVII | XVII


ấT. Hoàn thành bảng squ (theo mẫu).
số
Lam tron dén
hang tram

-Làm tròn đến

hàng chúc: -

a

|2456 | 3729 | 4168 | 7890 | 6623 | 1107 |
2E

7


|. ,.o

Viết tiếp vòo chỗ chếm cho thích hợp.
đị SỐ6 BS KG MƠ cà ca se sex né sianrayee
màn gờn nga she kien keuxevguiosh
n2.

b) S6 9 934 doc 1G oo.
c) Số...... te.

a

cece cece eeece cena eceeeeeeeeaeeeaeeesaeseseeanenees

đọc là một nghìn sóu trăm linh chín.

d) Số.............. đọc lờ năm nghìn bốn trăm ba mươi bỏy.
J) Số 8 709 có chữ số hàng chục lị:
A.8

B. 7

b) Số 3 587 có chữ số hàng nghìn lờ:

A.3

B. 5

c) Số nịo dưới đây lớn hơn 3 546?


A. 3465

B. 3 456

C.O

D.9-

C8.

D.7

C.3 564.

D. 3 500

C. 10 000

D. 9 703

d) Số nịo dưới đơy bé hơn 9 702?
A. 7999

B.9 720


4

Cho ba con vat: tê giác, hò mỡ vò hươu cdo cổ có cân nặng là


1 456 kẹ, 1 784 kg và 1 123 kg. Biết tê giác nặng nhất, hươu cao cổ
nhẹ hơn hà mã.

Nối môi con vột với số cân nặng thích hợp.

a) S67 839 lam trịn đến hang tram được số:
A. 7 000

B. 7 800

C. 7 840

b) Số 2 714 làm tròn đến hòng chục được số:
A.2 710

B. 2 720

C. 2 810

D. 7 900


c) Số 6 452 làm tròn đến hàng trăm được số:
A.6 450

B. 6 400

C. 6 500


D. 6 550

-đ) Số 3 365 làm tròn đến hàng chục được số:
A. 3 360

3.

B. 3 370

C. 3 400

D. 3 460

Tô màu xanh vào chiếc cặp ghi số có chữ số hàng chục lị 3, màu

đồ vào chiếc cặp ghi số có chữ số hàng trăm là 6, màu vàng vào
chiếc cặp ghi số lớn nhất.

x

.6 435

+

Bạn Lâm dùng cóc que tính xếp thành phép tính với các số La Mõ

dưới đây.

`


Su đó, bạn Lâm chuyển chỗ 1 que tính để được phép tính khác cũng

đúng. Em hãy vẽ hình thể hiện phép tính đó (làm hơi cách khác nhou).
Cách 1

Cách 2


& DI) (VD. TẬP CHUNG (tiếp theo).
-.CHU VIHÌNH TAM GIÁC, HÌNH TỬ GIÁC, HÌNH CHỮ NHẬT,
„ HÌNH VNG. DIỆN TÍCH CỦA MOT aL

4

BPS?
a) 6 572 = 6 000 + 500 + 70 +2 _` .
b) 4 728= 4 000 + 700 + 20 + 8 . |
c)3041=3000+4+1

2.



2800=2000+8
7500=7000+500

.

901⁄4=9000+10+4 -


Khoanh vào chữ đặt trước côu trẻ lời đúng.

Trường Tiểu học Thành Công có 1 567 học sinh. Nếu làm trịn số
học sinh đến hàng trăm thì Trường Tiểu học Thịnh Cơng có khoảng:

»


A. 1500 hoc sinh

B. 1600 hoc sinh

C. 2 000 hoc sinh

D. 1000 hoc sinh

Tinh chu vi hinh tam gidc vàò hình tứ giác có kích thước như hình
dưới đêy.


4 ý Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.

Người ta xôy tường rờo xung quanh một mỏnh đốt vị có để một

lối đi rộng 2 m (như hình vẽ). Hỏi chiều dài bức tường rào là bao

nhiêu mét?
A. 106 m
B. 104 m
C.96m

D. 62 m

46m

.Khoanh vào chữ đặt dưới hình có chu vi lớn nhất.
2 dm

4 dm

3 dm

5 dm

4 dm

7 dm

3 dm

A

B

C

D

7cm | 9dm | 12cm | 17dm | 20cm
28 cm



b)
Chiều dài hình chữ nhật | 14 cm | 17 dm

21cm | 18 dm | 27cm

Chiều rộng hình chữ nhật | 7cm | 3dm | 5cm | 9dm | 13cm
Chu vi hình chữ nhột

42 cm

3ˆ Nền một căn phịng hình chữ nhột có chiều dài 20 m, chiều rộng 14 m.
Tớnh chu vi nn cn phũng ú.

0

9

đ

â s

ceo

0896096969966

969926960960

60666966666


ese 6e ©0698

9669206

©en

6906606

966



690

0966009096996

9669696699666

©6662

960669206606

9069696966606

9666690966

e

6©e


Bài giỏi
9e

6608066660666

6966669066669

6696666606969

6996669606

©6

909096900698

66666666

6660696696906

966eo©eoè6e6e

9606099060600

0660666606966

696692660606

e5

96665896


6e69696

9666606606966

0968666669666

e0

HET

6666666906686

6999089066626

HHO HOT

HOHE

HE OBO

6

Be

Trong hình bên:

o) Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
b) Hình A có diện tích bé nhất.
c) Diện tích hình B lớn hơn diện tích hình C.

d) Hình C có diện tích lớn nhất.

ae và ¬
:
2
x
“T.
Hoan thành
bảng
sou (theo mẫu).

Hình tam giác | 7 cm, 15 cm vị 18 cm
Hình tam gidc | 24 cm, 18 cm va 16 cm
Hinh tam gidc | 5 dm, 9 dm va 16 dm
Hình tứ giác

| 24cm, 16 cm, 15 cm vị 1 cm

Hình tứ giác

| 6dm,9 dm, 21dm va 12 dm

Z +15 + 18 = 4O (cm)


Nối (theo mẫu). 4m

Sm
3m


|
3m

C
<

7m

\

T———
,
¿~~ Chuv
m à "12il
3
|

¿& Chu1léómvi lị - ?

“Chu vi là:
20m.

ÐĐ,S?
Trong hinh bén:

a) Dién tich hình vng bằng diện tích
hình chữ nhật.

b) Hình chữ nhột có diện tích lớn nhốt.
c) Hình tam gidc có diện tích bé nhất.

—————

hình chữ nhật.

————~

Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
2m

7m

4m_

3m

+

d) Chu vi hình vng bằng chu vi

Hinh 1

Hinh 2

Hinh 3

Hinh 4

Trong các hình trên, hình có chu vi bé nhất là:
A. Hinh 1


B. Hinh 2 |

C. Hinh 3

D. Hinh 4


|

Á XÃIĂNG-TI-MÉT VNG. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT.
-HÌNH VNG. LUYỆN TẬP CHUNG

5

a

Viết số đo hoặc cách đọc thích hợp (theo mẫu).


re
nghìn hai trăm ba neil
m
an
Lk
hơi xăng-ti-mét vng.

1232 cm’

3 478 cm?LChin nghin khéng tram
|

ba muoi xdng-ti-mét vuông.

7 501 cm?

a) 161 cm? + 138 cm? =.............

[

ì

L

}

|

|

-

b) 873 cm? — 256 cm? =..............

|

372 cm? - 49 cm2=..............

.

785 cm? + 64 cmÊ =............
c) 32cm2?x3=..............


d) 48 cmˆ: 8=..............

=...........«.

GS CI! SD = cu ccecsa

Tổ c65

|

3ˆ Hồn thành bảng sou (theo mau).
Hình chữ nhột
Chiểu dời (cm)

Chiều rộng (cm)

9

4

1/

3

12

8

14


4

|

Diện tích (cm?)
9x4=

36

|


. Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.

Bạn Khónh vẽ một hình chữ nhột trên giốy ơ vng rồi cắt đi một
phần, phần cịn lại như hình dưới đây.
Diện tích phần cịn lại lị:
1cm

A. 112 cm?
B. 102 cm?
C. 62 cmˆ
D. 50 cm?

o) Diện tích hình vng có cạnh 7 cm là:

e 28 cm? ||

e 49 cm?|


|

b) Diện tích hỡnh vuụng cú cnh 5 cm l:

ô25 cm| )
a

â20cm?|_|

Khoanh vao chi đặt trước cơu trỏ lời đúng.
ơ) Diện tích của băng
chiều rộng 6 cm là:
A. 6 cm?

giấy

B. 60 cm?

hình

chữ

nhật

có chiều

C. 600 cm?

dịi 1 m,

|

D. 6m

b) Diện tích của miếng bìa hình vng có chu vi bằng 2 dm lị:
A. 4cm?
c) Một

B. 16 cm?

hình vng

có cạnh

C. 20 cm?
8 cm, diện tích của

D. 25 cm?
hình vng

đó

bằng diện tích của hình chữ nhệt có chiều rộng 4 cm. Chiều dịi
hình chữ nhật lị:
A.4cm

|

B.8cm


C. 16 cm

D. 32 cm

Š ` Từ một tốm bìa hình vng có diện tích 400 cm2, Kiên cắt đi một
hình chữ nhật có chiều dời 8 cm, chiều rộng 5 cm. Hỏi tấm bìa cịn
lại có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?


9O 9

EỌ 9

9

9

9

8Ụ BS

Đ 9 BE

6 5 9 9

999999999

+ 99

.———


‘A

9

9S

9

890

99900909099

0099909

999099900990

69669

099

9999999999909

9 6999

99999009

90699909

9


99

9099

9

%9

9

09

%9

9

9 899

9 9 %9

99

99

2 89

9

06%


996

9

9 09

99

9

2 6 9

9099609

0090009960999

99090

099909990

9900696999099

6969969099990

99

9

9 9


90

9

90 69

99

0

0

669

9 099 69

0 9 9

96

9 09

6 09

6 0 60

0000909

6


0

9

9 0

009

6989

0

0 6 6 E69

0 0 9 0 0 09 0 6 6 9

0900900999

—.....———————_————_—_————_—_———————_————————————————————————————————_—_———————

—_—

0

0 66

0 606 06

0


6 696

6

6

6 69

6 %9

0909900096096

9090960099969

9099999069090

09

009696960690

———

.

.

6 668

6 66


6 166

si.

6609666

6s

ss

696666606666

ees

6e

969966

. . . ...

9

6669666664



—.Ẳ.<ĨƠĨƠỐĨỎ.

Một viên gạch men hình vng có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình chữ


nhật được ghép bởi 5 viên gạch như thế.


————

|

>

|

!|

Bai gidi

|

ÝÍ

Hồn thành bảng sou.
a)
Độ dời cạnh hình vng (cm)

Diện tích hình vng (cm?)

7

4


3

9

6


b)
Chiều đời hình chữ nhột (cm)

12

Chiều rộng hình chữ nhật (cm).

2

;-

15

15

7

4

45

105 |


9

6

|

Chu vi hình chữ nhật (cm)
Diện tích hình chữ nhật (cm?)

2ˆ Nối mỗi hình với kết quẻ tính chu vỉ và diện tích của hình đó.
eo

12 cm

ce

© 24cm `

nt

CAO cm?)

or

LOL

ˆ

36 cm?)


ˆ 28 cm

Người ta ốp 100 viên đá hình vng có cạnh 3 cm lên tường để

trang trí. Tính diện tích phần ốp đó trên tường đó, biết diện tích
phần mọch vữa khơng đáng kể.

Bài giải

|

eo

ee

se

eooercec ene

Ah

eee

eer

eo oes

ee

see


mee

oeoneoso

oe

oer eo

Ro

OBE

OHO

OC SCHL

COSC

eee

tron

ere

eo ooo

oer

Hoe


e ee

OHSCHHOHS

eee

ere

OHHH

EO

HH

eeoeBeoeoeeZe

HO HBREO HE

eH

Foe

KOBE

eo

HEHEHE

Bee


HEB

HOO

ETOH

Tee

BH

Be

Mee

BH

Be

HEE

BeBe

eee

oe

eee

Be


eee

ee

Be

ee

Be

ee

6

eee

2 oe

ee

© Ow

oO

Khoanh vịo chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
Diện tích hình ® lờ:

A. 288 cm?
B. 72 cm?


C. 298 cm?
D. 216 cm?

6 cm

!

=3.


Ï ˆ LUYỆN TẬP CHUNG (tiếp theo). PHÉP CỘNG.
'PHÉP TRỪ TRONG PHAM VI 10 00
0
=

F

-_—

—_~

ĐÐĐ,5S?
Cho hình chữ nhật và hình vng có kích thước như hình dưới đơy.
2cm

4 cm

3cm


a) Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vng.

"

b) Chu vi hình chữ nhột lớn hơn chu vi hình vng.

|

c) Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vng.

|

d) Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vng.
2

bị
C—

wl

Một miếng kính hình chữ nhột có chiều rộng 6 cm, chiều dài gốp

đơi chiều rộng. Tính diện tích miếng kớnh ú.
Bi

đ

â 6

â 6 0 â0666


eooeonevceeoer

đ

âứ

exec

e6

@

0

eo eee

0666026660060

eee

eo

eo

066066

ứeâ

6060660600666


eer

ee

eee

cee

ecocecrevree

eee

oes

ene

ere

eae

e

66666606966

eoeeoeeFe

BoB

0690060666696


eo

eee

see

oe

reo

eee

eee

eee

soe

oe

oo

HEH

HHO

HOHE

HOCHST


C

Hoo

HOH

HOB

HOB

66200696

eo eee

eo

ene

eee

eeoere

ees

ee

OH

HOO


6966686066666

eaer eee

eer

HOH

idi

HOOT HHO

KB HHO

HOBO

HE

BHO

HSH

O

HOO

OSCE

HHH


HOO

HOBO

HOH

HOB

HH

HOH

HOTT

HOH

eneaeoeeeeoeCeaeaeeoe

eeeore

see

Ze

Boo

eo

HHO


Bee

HB HOHE

HO HOHE

OB

HOR

ee

oe

Be

HHH

HO

HEHE

HEH

HERO

HBO

HEH


OHH

ECO

H EHO

HTH

OT

HOBO

oO BH

BEBE

EHH

HOB

HOE

He

HO HEHEHE

HO BE

Boa


eH

OHH

OEE

HOOT

eee

TEBE

HOHE

EOE

MeO

Hoe

BR EEE

eB

OO

ee

OO


eee

HBO

Be

Hee

eee

oe

HO

ee

ee

ee

es

eee

ee

19.



»

bìa

mảnh

cốt một

Nam

Bạn

có diện tích 64 cm.

vng

hình

Hỏi chu vỉ miếng bìa đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?

-..-.

¬=

Đ

ĐO

6 6


6

Đ CĐ

ĐƠ Ơ

Ơ

Ơ lơ

Ơ lơ

P6

ĐƠ n ĐÔ

666066600

9006

6

6

60060

66666

Đ 0


6

66060

6040009060000

9

6 60

0 00

0

00

060900600

60

Ô

6

6 6099

0

6


6 0

6 0

0 60

06006000290

0 60460604

690600

W. Cho hinh ve sou
Ơ

OHO

...................-ố..Ố.ố......

6 66066626

0

646

H0

...

ˆ


0006600606006

06009

0

060606

©0006

990099

00004940

9099990906

4600609090606

0200060960694

060060008

002

69000

9404200069609

00999000066


262956600099

9090460

090099

969%

6%

060909629 4609009090960%9096060%%6%66

66

%696%

66

0999969600909

6009500029909

06900000

9206909

09w9

0608000009969


9909000000090

OEE

HH

Ee

BEE

0



959608909969

0°699

0690909996969

09 0ee©6000660666696065%%69%6%°

a) Khoanh véo chữ đặt dưới hình thích hợp.

Hình nào dưới đây ghép với hình trên để được hình vng?

A

B


C

D

b) Viet sé thich hop vo ché cham.
Trong hình vng đã ghép được ở cơu o, biết các 6 vng đều có
cạnh 1 cm.

e Chu vi hình vng đó là............ cm.
se Diện tích hình vng đó là............ cm".


+

2 674

3 456

+

4 132

+

47/28

CS

Haannananniniana


==

7103

629

+

967

_....

... .. .

835

————............

Vài Đặt tính rồi tính.

—4A76+3545

5484+1372

i

—.———

9Ð ©0990


à

!

|

!

|

4.

.....L...................

.————————_—————_—___.———————-Ằ`—_—_—__—_———————

0900909009006

009090ỘC

7 7 7 7 7Ô

0090990090980

7816+467
NI

AT AT...


——

00

6 872 +718

L.L..

LL

AA,...,..

6.

cố

.

CS

---——_—————————

00600860...

77 7 7

7 Sh5h

8006090900969


60690

0069090066777 7 7

đ%

e0

eeee6ứứeeeeeeeeâ

Ni mi phộp tớnh vi kt qu ca phép tính đó. |

8100+ 500.

-8000+ 800.

6 500 + 100

3000 +5 000.

6 000 + 800

2000+ 4000-

Ngòy thứ nhất, cửa hàng vột liệu xây dựng bán được 4 750 kg

xỉ măng.

Ngày thứ hơi, cửa


hàng

bón được

nhiều

hơn

ngày thứ

nhất 830 kg xỉ măng. Hỏi ngịy thứ hai cửa hàng đó bán được bao

nhiêu ki-lơ-gam xỉ măng?


†_

Đặt tính rồi tính.

9006

&®6

Pe

906

91

eee

ee
eew een eeer
eoueouaeree

ee,

. . .

. ..

. .

......

ii

.anh.

,. on

* co

.`“. .ee°e.

(2c

j#*8

#2


&@

pee

đó

ĐÁ

&Đ 6

66

&

CĐ cnn

$6

eee

ere

9

0 ^

.....

A6,


“ae

e9

.. ^^...

`...

^^...

`...

^^...

`...

`

`

¬.....

“e9

eae

x......

.






eens

ee

1» e3

5427-346

4394-1328

3905+68/71

2673+1086

.

Đ,S?

a) Mét hình chữ nhệt có chiều dời 25 cm, chiều rộng 8 cm. Hình chữ
nhột đó có:

e Chu vi là 33 cm.

1a

e Chu vi là 66 cm.


e Diện tích là 200cm...

-

e Diện tích là 33 cm.

TT

`

“+

om

|

|

`

+

TA

_

b) Một hình vng có cạnh 8 cm. Hình vng đó có:
re


e Chu vi la 32 cm.

| |

e Diện tích là 32 cm.

| |

|

e Chu vi la 64 cm.

|

e Dién tich la 64 cm”.

mmmmrmmrmm

Một cửa hàng xăng dồu nhập về 7 520 7 xăng loợi A95, số xăng loại
A92 nhộp về ít hơn số xăng loợi A95 là 790 7 xăng. Hỏi cửa hàng đó
đõ nhộp về bao nhiêu lít xăng loại A92?

Bài giỏi

"mi...

wee

mec


mmm

OR

ee

Oe

emo

EBRD

.................—........

eee

eae

eee

HERDER

EHH

EHO

HHO

HR HEHEHE


^ .

HE

———

——_

HHH

OH

HED

HEE

...

_

HEHEHE

—___

—___________________.....

HEHEHE

HH


EHR

Khoanh vào chữ đặt trước cơu trở lời đúng.
Diện tích của hình bên lị: ©
A. 80 cm?

— B. 55 cm?

C. 41 cm?

D. 40 cm?

_—_

8cm

EB

HEHE

ESE

H OB

HE



e


OR

BES


(VN

/ 300 - 300

( =4 A

eK.

_ ệ 700 - 2 "



ee eee

esse? . ; 400 - 1 ve
eee

2

|

ee

ee


ee

—=.............

: 200 -7 eo
ee

N6

í 800 - 500 |

Rm

a

Đặt tính rồi tính.

7546-2718
eooeeee

ee

eee

9909999990900

_3_

: 100 - 4 ua


ee

ee

ee

9352-4623

eo ee

6600990006969

60cc

777

09060609009

77

90

e°0e0

0606020

9009090909090

0009020990060


2304x3
90c

900906090

789090

77

Cl OCC CO

ê

OO

0e

060606909096

OO

OHO BOO

1423 x4

669009069090 6906

oe

oe


eo

7

ew

7 7777

77

8e

66090666660

06096066

OO

OO

e66e6eeøe

HOO

OOH

EHO

6


OD

Trong ba tháng đầu năm, Cơng ty Bình Minh xuốt khẩu được
8 000 tốn gọo. Biết công ty xuất khẩu được trong tháng Một là
3 500 tốn gọo, trong tháng Hai là 2 300 tến gạo. Hỏi trong tháng
Bo, Cơng ty Bình Minh xuốt khẩu được bơo nhiêu tốn gạo?

Bài giải


Khoanh vào chữ đặt trước câu trở lời đúng.

a) Chu vi khu đốt hình vng có độ dài cạnh 1 224 m

D. 4 896 m

C. 4 886 m

B. 4876 m

A. 308m

là:

b) Chu vi hồ nước hình chữ nhột có chiều dài 1 O50 m, chiều rộng.

375m

là:


B. 2650

A.2 850m

1

D. 1325m

C. 1425 m

m

Đặt tính rồi tính.
cee

eeccce

sds

nm oees

S2

6

6096

66


ẽ a

NHHHA&............

=

OH

OH

Oe

eee

OH

Re

ee

000

90600686

NH9

a

SS


ee

¬"-.....ẽ..7

ame

x4
2713

2102 x 3

1071x 6

1207x8_

Rw

eR

RT

wee

0A 06

eee


.- Khoanh vào chữ đặt trước câu trẻ lời đúng.


Một công ty nhập về 2 268 kg phôn dam, số ki-lô-gam phan Idan
nhộp về bằng số ki-lô-gam phên đạm giảm đi 2 lần.
J) Cơng ty đó nhập về bao nhiêu ki-lô-gam phan lân?
A. 2 268 kg

B. 1134 kg

C. 1234 kg

D. 4 536 kg

b) Cơng ty đó nhập về tất cả bao nhiêu ki-lô-gam phân dam va
phân lân?

A. 3 402 kg

B. 4 536 kg

C. 3 502 kg

D. 6 804 kg

2 028 x 4

17055

1609
x 6

. Đặt tính rổi tính.

ø) 2509 x3

SC

A

i

cc

ed

CC

eoeoeeere

eee

eee

............k.

9© 0O 06086066960

oo el

ee Pa

atcdPTS8—————— -—


can — -

Ce

...

.

6

ee

. .

aHa.aad...........

.

. .

7

#8000

f€ p9

6066669669696

6 6h h6 th... ,Adqqdaai...K.K.........ẽ...


006

6 6.

NhlannnumANẶAẶLL....,.................

06069090690 CC

te ° 866006000606

9898598988606

CỐ.

S575

880806

OHO

. .

hee

Hai

.ádaa

....


.

ỐC

.ố 6.

ee

dd...

......( Á(...

9589898606

Aada..

.

85968e0690066606

HO -.

HO Oe

Deo

(IiIiINhiiaaa.

e 6866909666666


_.........(..(.(.(

s88,

.....aaA,.....

6066âe66266696..

9950020666956

TNIiaannaanaiaa

666.

5e65e6e6

ee

đ9%,0618906e996%6%w98666


×