Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

PowerPoint Pháp Luật Đại Cương Chủ Đề: CẤU TRÚC QUAN HỆ CỦA PHÁP LUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 21 trang )

CẤU TRÚC QUAN
HỆ CỦA PHÁP LUẬT
Nhóm thực hiện: Nhóm 3
GVHD: Phạm Thị Đam


NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH

01

Quan hệ pháp luật

02

Cấu trúc quan hệ pháp luật

03

Liên hệ nội dung


1. QUAN HỆ PHÁP LUẬT


1.1 KHÁI NIỆM
Là hình thức pháp lý của các quan hệ xã hội
Quan
hệ pháp
luật

Xuất hiện dưới tác động điều chỉnh của các quy phạm


pháp luật
Khi tham gia vào các quan hệ pháp luật đó các chủ
thể sẽ có quyền và nghĩa vụ pháp lý tương ứng


1.2 ĐẶC ĐIỂM

1

Quan hệ xã hội có ý chí

2

Kiến trúc thượng tầng xã hội

3

Mang tính giai cấp sâu sắc

4

Làm cho các bên tham gia quan hệ đó có quyền và nghĩa vụ pháp lý

5

Thực hiện thông qua sự kiện pháp lý và thơng qua hành vi của các
chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý.


1.3 PHÂN LOẠI


01

02

Căn cứ vào đối tượng và

Căn cứ vào tính chất

phương pháp điều chỉnh

của nghĩa vụ

03

04

Căn cứ vào cách thức tác

Căn cứ vào tính xác định

động đến chủ thể tham gia

của thành phần chủ thể


2. CẤU TRÚC QUAN HỆ PHÁP LUẬT


2.1 Chủ thể quan hệ pháp luật


Cá nhân

Dựa trên cơ sở của các quy phạm pháp luật mà tham gia
vào các QHPL, trở thành người mang quyền và nghĩa vụ
pháp lý cụ thể.

Tổ chức



Năng lực pháp luật



Năng lực hành vi


a. Năng lực pháp luật
Khả năng của chủ thể có quyền và nghĩa vụ pháp lý mà
nhà nước quy định cho các tổ chức, cá nhân nhất định.
Năng lực pháp luật xuất hiện khi chủ thể sinh ra và mất đi
khi chủ thể ko còn nữa.


Ví dụ năng lực pháp luật
 Một người bị chết.
 Một doanh nghiệp bị phá sản hoặc sáp nhập, chia tách.
 Mỗi cá nhân sinh ra đều có quyền được sống, quyền bất khả
xâm phạm về thân thể, quyền đối với hình ảnh cá nhân,…



b. Năng lực hành vi

Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho tổ chức, cá nhân
bằng những hành vi của chính mình tham gia vào các quan
hệ pháp luật để hưởng quyền và nghĩa vụ pháp lý


Ví dụ năng lực hành vi

 Anh Nguyễn Văn A sở hữu một xe tải có giấy tờ hợp pháp, anh có
quyền bán, tặng cho, để thừa kế, thế chấp cho bất kỳ người nào mà
khơng ai có quyền ngăn cản.
 Cơng dân từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử; nam từ đủ 20
tuổi trở lên và nữ từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền kết hôn.


Năng lực hành vi cá nhân

Năng lực hành vi tổ chức

Chỉ xuất hiện khi cá nhân đã đạt
đến độ tuổi nhất định và đạt một
trình độ nhận thức nhất định về
hành vi và hậu quả của hành vi do
mình thực hiện cũng như có năng
lực điều khiển hành vi đó

 Được thành lập hợp pháp.

 Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
 Có tài sản riêng và tự chịu trách
nhiệm bằng tài sản đó
 Nhân danh mình tham gia vào các
QHPL một cách độc lập


c. Chủ thể quan hệ pháp luật là tổ chức
Được thành lập hợp pháp
Có tư cách pháp
nhân

Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
Có tài sản độc lập, chịu trách nhiệm
bằng tài sản của mình

Tổ chức

Có quyền tham gia QHPL độc lập
Khơng có tư cách
pháp nhân


2.2. Khách thể quan hệ pháp luật
• Lợi ích vật chất
• Lợi tích tinh thần
• Lợi ích xã hội khác
 Có thể thỏa mãn nhu cầu, địi hỏi của các tổ
chức, cá nhân mà vì chúng các chủ thể tham gia
vào quan hệ pháp luật.



2.3. Nội dung quan hệ pháp luật
Quyền chủ thể

Cách xử sự mà pháp luật cho phép chủ thể
được phép tiến hành.
• Thực hiện hành vi do quy phạm pháp luật
quy định
• u cầu các chủ thể có liên quan tơn
trọng mình.
• u cầu các cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền bảo vệ quyền, lợi ích của mình

Nghĩa vụ chủ thể

Cách xử sự mà Nhà nước bắt buộc chủ thể phải
tiến hành theo quy định của pháp luật nhằm đáp
ứng việc thực hiện quyền của chủ thể khác
• Chủ thể phải thực hiện một số yêu cầu được
quy phạm pháp luật xác định
• Khơng được thực hiện những hành vi pháp luật
cấm.
• Phải chịu trách nhiệm pháp lý khi xử sự không
đúng theo quy định pháp luật.


Mối quan hệ giữa quyền chủ thể và nghĩa vụ chủ thể
Luôn thống nhất, phù hợp với nhau.
Không thể thiếu trong một quan hệ pháp luật cụ thể.

Nội dung, số lượng và các biện pháp đảm bao thực hiện
chúng đều do nhà nước quy định hoặc do các bên xác lập
trên cơ sở quy định đó.


3. LIÊN HỆ THỰC TIỄN


Quan hệ giữa sinh viên và
trường đại học

Quan hệ hợp đồng và thanh toán

Quan hệ với cộng đồng và
xã hội


TỔNG KẾT
QUAN HỆ PHÁP
LUẬT

Chủ thể quan hệ
pháp luật

Năng lực pháp
luật

Năng lực
hành vi


Khách thể quan
hệ pháp luật

Nội dung quan
hệ pháp luật

Quyền chủ thể

Nghĩa vụ pháp lý
của chủ thể



×