ĐỀ KT KINH TẾ MÔI TRƯỜNG
1. Phân tích tài chính của 1 dự án được thực hiện bởi
A. Cơ quan quản lí B. Chủ dự án C. Định chế tài chính D. Cả A, B, C
2. Sự làm thay đổi tính chất của môi trường vi phạm các tiêu chuẩn được coi là
A. Ô nhiễm môi trường B. Hủy hoại môi trường C. Suy thoái môi trường D. Sự cố môi trường
3. Chọn phát biểu đúng:
A. Các dự án ngắn hạn gây ô nhiễm môi trường thì triết khấu sẽ làm cho các giái trị của thiệt hại trở nên nhỏ hơn mức
tàn phá thực sự của nó
B. Các dự án dài hạn gây ô nhiễm môi trường thì triết khấu sẽ làm cho các giái trị của thiệt hại trở nên nhỏ hơn mức tàn
phá thực sự của nó
C. Các dự án ngắn hạn gây ô nhiễm môi trường thì triết khấu sẽ làm cho các giái trị của thiệt hại trở nên lớn hơn mức
tàn phá thực sự của nó
D. Các dự án dài hạn gây ô nhiễm môi trường thì triết khấu sẽ làm cho các giái trị của thiệt hại trở nên lớn hơn mức tàn
phá thực sự của nó
E. Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 4 đến 12
F. Giả sử hoạt động khai thác khoáng sản có hàm tổng lợi ích là 200Q-0,01Q
2
, hàm chi phí xã hội cận biên là
600+0.02Q và hoạt động này gây ra chi phí môi trường cho xã hội được xác định bằng hàm chi phí môi trường cận
biên 20+0.01Q.
4. Mức giá và sản lượng đạt hiệu quả cá nhân là:
A. 2000 và 160 B. 180 và 1000 C. 160 và 2000 D. Đáp án khác
5. Mức giá và sản lượng đạt hiệu quả xã hội:
A. 2000 và 160 B. 1000 và 180 C. 160 và 2000 D. 180 và 1000
6. Phúc lợi ròng của xã hội tại điểm cân bằng cá nhân
A. 15000 B. 17500 C. 20000 D. Khác
7. Phúc lợi ròng của xã hội tại điểm cân bằng xã hội
A. 3000 B. 2000 C. 1000 D. 0
8. Tổn thất phúc lợi xã hội:
A. 20000 B. 18000 C. 14000 D. Khác
9. Mức thuế suất và tổng thu thuế để đưa hoạt động về điểm hiệu quả xã hội
A. 30 và 30000 B. 30 và 60000 C. 40 và 30000 D. Khác
10. Việc sản xuất ở mức sản lượng cá nhân thay vì sản lượng xã hội đã làm chi phí môi trường :
A. Tăng thêm 1 lượng 35000
B. Tăng thêm 1 lượng 30000
C. Tăng thêm 1 lượng 25000
D. Khác
11. Lợi nhuận của doanh nghiệp trước khi đánh thuế bằng:
A. 20500 B. 20000 C. 19500 D. Khác
12. Với thuế suất ở câu 9 thì lợi nhuận của công ty là bao nhiêu
A. 6000 B. 5000 C. 4000 D. Khác
13. Chỉ số nào không cấu thành nên chỉ số phát triển con người:
A. Tuổi thọ bình quân B. Thu nhập bình quân C. Tỷ lệ mù chữ D. Không đáp án nào
14. Chọn công thức đúng
A. IRR= r1+(r2-r1)
B. IRR= r1- (r2-r1)
C. IRR= r1+(r2+r1)
D. Khác
15. Dựa vào sơ đồ cân bằng vật chất, để nâng cao môi trường có thể đưa ra các cách nào sau đây:
A. Giảm chất thải từ sản xuất, tiêu dùng và tăng tái tuần hoàn
B. Giảm số lượng hàng hóa tiêu dùng, tăng tái tuần hoàn, giảm chất thải từ sản xuất và giảm chất thải từ tiêu dùng
C. Khai thác ít các nguồn tài nguyên
D. B và C đúng
16. Rác thải từ hoạt động tiêu dùng được xếp vào loại chất ô nhiễm:
A. Không liên tục
B. Không tích lũy
C. Tích lũy
D. Cần thêm thông tin để KL
E. Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 17 đến 21
F. Giả sử trên 1 khu vực có 2 doanh nghiệp hoạt động gây ô nhiễm môi trường, với hàm chi phí giảm thải cận biên
như sau MAC1= 540-3W, MAC2= 140-W và hàm thiệt hại cận biên là MDC=40+0.25W
17. Hàm chi phí giảm thải cận biên của xã hội:
A. MAC= 340-0.75W B. MAC=240-0.75W C. MAC= 620-1.375W D. Khá
18. Mức ô nhiễm tối ưu của xã hội: W*=
A. 200 B. 300 C. 400 D. Khác
19. Để đạt được mức ô nhiễm tối ưu của xã hội (câu 18), mức phí thải mà cơ quan quản lý cần áp dụng f=
A. 130 B. 110 C. 90 D. Khác
20. Với mức phí thải như câu 19, thì chi phí môi trường của doanh nghiệp 1 bằng:
A. 16850 B. 14850 C. 12850 D. Khác
21. Với mức phí thải như câu 19, thì chi phí môi trường của doanh nghiệp 2 bằng:
A. 9550 B. 8550 C. 7550 D. Khác
22. Tổn thất phúc lợi xã hội do ngoại ứng tiêu cực gây ra bằng: (cái tích phân gì đó tự xem)
23. Đâu không phải chức năng cơ bản của môi trường:
A. Là nơi chứa đựng và đồng hóa tất cả các chất thải từ
sản xuất hay tiêu dùng
B. Là không gian số cung cấp các dịch vụ cảnh quan
C. Cung cấp tài nguyên cho hoạt động sản xuất
D. Không đáp án nào đúng
24. Theo chức năng, môi trường có thể được phân loại thành:
A. Môi trường toàn cầu, khu vực, quốc gia và địa
phương.
B. Môi trường thành thị và nông thôn
C. Môi trường tự nhiên, XH và nhân tạo
D. Không đáp án nào đúng
25. Mục tiêu phát triển bền vững bao gồm:
A. Mục tiêu văng hóa, công bằng, hiệu quả và phúc lợi xã hội.
B. Mục tiêu kinh tế, môi trường và xã hội
C. Mục tiêu XH, VH, KT và môi trường
D. Mục tiêu KT, VH, môi trường
26. Khi không nắm rõ thông tin, nhà quản lý nên:
A. Lựa chọn chuẩn mức thải nếu đường chi phí giảm thải cận biên thoải
B. Lựa chọn phí xả thải nếu đường chi phí giảm thải cận biên dốc
C. Lựa chọn chuẩn mức thải nếu đường chi phí thiệt hại cận biên dốc
D. Lựa chọn phí xả thải nếu đường chi phí thiệt hại cận biên dốc
27. Chọn phát biểu đúng nhất
A. Để giảm bớt áp lực cho môi trường, chúng ta phải tìm giải pháp giảm thiểu lượng phát thải
B. Để giảm bớt áp lực cho môi trường, chúng ta phải tìm giải pháp tăng cường sử dụng các loại hàng hóa, dịch vụ có
nguồn gốc từ khai khoáng
C. Để giảm bớt áp lực cho môi trường, chúng ta phải tìm giải pháp tăng cường hiệu suất của dòng tuần hoàn chất thải
thông qua việc tái chế và tái sử dụng
D. Để giảm bớt áp lực cho môi trường, chúng ta phải tìm giải pháp giảm thiểu lượng phát thải và tăng cường hiệu suất
của dòng tuần hoàn chất thải thông qua việc tái chế và tái sử dụng
28. Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu hỏi từ 28 đến 37:
29. Trên khu vực có 2 doanh nghiệp hoạt động gây ô nhiễm dòng sống với hàm chi phí giảm thải cận biên là
MAC1 = 800-0.5Q và MAC2= 1400-Q
30. Chính phủ muôn tổng lượng thải của xã hội là 1800 bằng cách quy định chuẩn mức thải đồng đều cho mỗi doanh
nghiệp. Khi đó, chi phí giảm thải của doanh nghiệp 1 và 2 lần lượt bằng
A. 122500 và 125000 B. 125000 và 122500 C. 211250 và 180625 D. Đáp án khác
31. Để tổng lượng thải là 1800 thì chính phủ cần thu phỉa thải đồng đều bằng: f =
A. 350 B. 450 C. 550 D. Khác
32. Với phí xả thải ở câu 29 doanh nghiệp 1 và doanh nghiệp 2 sẽ giảm thải :
A. 800 và 400 B. 500 và 1000 C. 600 và 900 D. Khác
33. Với phí xả thải ở câu 29 chi phí môi trường của DN 1 và DN 2 lần lượt là:
A. 480000 và 480000 B. 480000 và 550000 C. 480000 và 650000 D. Khác
34. Nếu chính phủ phát hành miễn phí cho môi doanh nghiệp 750 giấy phép và giá giấy phép bằng phí xả thải thì 2
doanh nghiệp sẽ trao đổi bao nhiêu giấy phép:
A. 50 B. 100 C. 150 D. Khác
35. Với lượng giấy phép trao đổi ở câu 32 DN1 sẽ đc lơi
A. 2500 B. 3500 C. 4500 D. Khác
36. Với lượng giấy phép trao đổi ở câu 32 doanh nghiệp 2 sẽ đc lợi
A. 4500 B. 5000 C. 5500 D. Khác
37. Với giữ kiện ở câu 32 nhưng giá giấy phép bây giờ là 450 thì lượng giấy phép mà 2 DN sẽ trao đổi là
A. 50 B. 150 C. 100 D. Khác
38. Với lượng giấy phép trao đổi ở câu 35 DN1 sẽ được lợi
A. 625 B. 1250 C. 2250 D. Khác
39. Với lượng giấy phép trao đổi ở câu 35 DN2 sẽ được lợi
A. 8625 B. 4575 C. 2250 D. Khác
40. TDC là
A. Những thiệt hại mà người sử dụng môi trường phải gánh chịu do môi trường bị suy thoái
B. Sự thay đổi thijeetj hại khi lượng chất thải tăng them 1 đơn vị
C. Sự gia tăng tổng chi phí khi sử lí them 1 đơn vị gây ô nhiễm
D. Không ĐA nào đúng
41. Khi giá giấy phép lớn hơn chi phí giảm thải của doanh nghiệp thì:
A. DN nên mua giấy phép
B. DN nên bán giấy phép
C. DN nên giảm thải
D. B và C đúng
42. Nếu mức thải của XH lớn hơn mức thải tối ưu
A. Chi phí thiệt hại môi trường cận biên lớn hơn chi phí giảm thải cận biên
B. Tổng chi phí môt trường là nhỏ nhất
C. Chi phí thiệt hại môi trường cận biên nhỏ hơn chi phí giảm thải cận biên
D. B và C đúng
43. Nhận định nào sau đây đúng
A. Tổng thuế ô nhiễm luôn luôn lớn hơn tổng chi phí môi trường tại điểm cân bằng xã hội.
B. Tổng mức trợ cấp luôn nhỏ hơn tổng lợi ích môi trường tại điểm cân bằng xã hội
C. Tổng mức trợ cấp luôn lớn hơn tổng lợi ích môi trường tại điểm cân bằng xã hội
D. A và B đúng
44. Đặc trưng cơ bản của môi trường bao gồm :
A. Tính mở, tính ôn định, tính hoàn thiện và khả năng tự tổ chức, điều chỉnh
B. Tính động, tính mở, tính cơ cấu phức tạp và tinh ổn định
C. Tính động, tính mở, tính cơ cấu phức tạp và khả năng tự tổ chức
D. Tính cơ cấu phức taph, tính hoàn thiện, tính cấu trúc và khả năng tự tổ chức
45. Tính cơ cấu phức tạp của hệ thống môi trường được hiểu là
A. Hệ thống gồm nhiều phần tử hợp thành
B. Hệ thống gồm nhiều phần tử, các phần tử này luôn tác động với nhau để tạo nên 1 trạng thái cân bằng
C. Hệ thống gồm nhiều phần tử có bản chất khác nhauvaf bị chi phối bởi các quy luật khác nhau
D. B và C đúng
46. Tài nguyên là…được sử dụng để tạo ra của cải vật chất khác nhau và giá trị sử dụng mới cho con người.”…” là:
A. Dạng vật chất, phi vật chất và tri thức
B. Dạng vật chất, phi vật chất và tri thức và các nguồn
lực của tự nhiên
C. Dạng vật chất, tri thức và công nghệ
D. Dạng vật chất, phi vật chất
47. Đặc điểm của chất ô nhiễm không tích lũy:
A. Gây hậu quả nghiệm trọng
B. Gây ra hậu quả trong tương lai
C. Có xu hướng tiêu tan ngay khi đc phát ra
D. Tất cả đều đúng
E. Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 45 đến 54
F. Dự kiến về hoạt động khai thác trong vùng được thực hiện trong 7 năm (0-6) với các thong tin sau
• Doanh thu năm đầu tiên đạt 400 tỷ, 3 năm tiếp theo tăng liên hoàn 15%/năm, 3 năm cưới tăng liên hoàn 30%/năm
• Chi phí đầu tư bạn đầu là 1000 tỷ, chi phí các năm tiếp theo giảm lien hoàn 20%/năm
• Hoạt động này gây ra 1 chi phí môi trường đc xác định bằng hàm Et=2t (trong đó t là năm thực hiện dự án)
• Lãi suất triết khấu của dự án là 12%
48. Giá trị hiện tại ròng của chủ dự án nếu bỏ qua lãi suất triết khấu là:
A. 703.2 B. 803.2 C. 903.2 D. Khác
49. Giá trị hiện tại ròng của nhà quản lí nếu bỏ qua lãi suất triết khấu:
A. 78.2 B. 178.2 C. 278.2 D. Khác
50. Tổng doanh thu của dự án tại thời điaảm hiện tại là
A. 3159.05 B. 3259.05 C. 3469.98 D. Khác
51. Tổng chi phí của dự án tính tại thởi điểm hiện tại (không bao gồm chi phí môi trường) là:
A. 3169.98 B. 3369.98 C. 3469.98 D. Khác
52. Tổng chi phí của dự án tính tại thời điaảm hiện tại
A. 126.04 B. 226.04 C. 326.04 D. Khác
53. Giá trị hiện tại ròng của chủ dự án
A. -88.93 B. -48.93 C. -8.93 D. Khác
54. Giá trị hiện tại ròng của nhà quản lí:
A. 334.77 B. 374.97 C. 474.7 D. Khác
55. Nếu lãi xuất triết khấu là 10% thì giá trị hiện tại ròng của chủ dự án là
A. 76.3 B. 66.3 C. 56.3 D. Khác
56. Hệ số hoàn vốn nội bộ bằng
A. 12.79% B. 10.79% C. 11.79% D. Khác
57. nếu giá trị hiện tại ròng (NPV) của chủ dự án lớn hơn 0 thì
A. tỷ suất B/C>1 và IRR<r
B. tỷ suất B/C>1 và IRR>r
C. tỷ suất B/C<1 và IRR>r
D. tỷ suất B/C<1 và IRR<r
58. chọn phát biểu đúng:
A. chiết khấu càng thấp đối với dự án khai thác tài nguyên không tái tạo thì tốc độ khai thác càng mãnh liệt hơn
B. chiết khấu cao hay thấp đối với dự án khai thác tài nguyên không ảnh hưởng đến tốc độ khai thác
C. chiết khấu càng càng cao đối với dự án khai thác tài nguyên không tái tạo thì tốc độ khai thác càng thấp
D. chiết khấu càng càng cao đối với dự án khai thác tài nguyên không tái tạo thì tốc độ khai thác càng mãnh liệt hơn
59. đánh giá tác động ,ôi trường của 1 dự án được thực hiện:
A. sau khi dự án kết thúc
B. khi dự án nằm trong giai đoạn tiền khả thi
C. trong quá trình khai thác dự án
D. có thể được thực hiện trước, trong và sau khi hoàn thành dự án tùy thuộc vào từng dự án cụ thể
60. lợi ích ròng của xã hội
A. là chênh lệch giữa tổng lợi ích và tổng chi phí
B. là chênh lệch giữa tổng lợi ích XH và tổng chi phí XH
C. là tổng thặng dư tiêu dùng và tổng thặng dư sản xuất
D. B và C đúng
61. Khi chi phí thiệt hai môi trường cận biên bằng chi phí giảm thải cận biên thì
A. Xã hội đạt được mức ô nhiễm tối ưu
B. Tổng chi phí môi trường bao gồm cả chi phí thiệt hại
môi trường và chi phí giảm thải
C. Tổng chi phí môi trường là nhỏ nhất
D. Tất cả đều đúng
62. Theo luật môi trường VN 2005, môi trường bao gồm:
A. Yêu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhận tạo
B. Yếu tố tự nhiên, yếu tố nhân tạo, yếu tố xã hội
C. Tất cả những gì bao quanh con người
D. Yếu tố chủ quan và khách quan.
E.
Sub : Ngọc Anh Đào ^^