Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Kế hoạch giáo dục (phân phối chương trình), phụ lục 1 , 2, 3 môn ngữ văn 7 sách kết nối tri thức với cuộc sống, chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.43 KB, 35 trang )

PHỤ LỤC I
TRƯỜNG THCS .............................
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
TỔ KHXH& NHÂN VĂN
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
Cả năm: 35 tuần 140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì 2: 17 tuần (68 tiết)
I. Đặc điểm tình hình:
1. Số lớp: lớp; Số học sinh: .; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học:
; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ
chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên bài học/
Thiết bị dạy họ
chuyên đề /chủ đề

BÀI 1: BẦU TRỜI TUỔI THƠ
1
BÀI 3: CỘI NGUỒN YÊU THƯƠNG

BÀI 2: KHÚC NHẠC TÂM HỒN
2
BÀI 4: GIAI ĐIỆU ĐẤT NƯỚC


3

1

BÀI 5: MÀU SẮC TRĂM MIỀN

Thiết bị dạy học các bà
loại đọc chính là truyện
- Tranh, video liên quan
văn bản truyện.

Thiết bị dạy học các bà
loại đọc chính là thơ ( t
5 chữ).
- Sách đọc mở rộng về
chữ, năm chữ.
- Tranh, video liên qua
dung văn bản thơ.
Thiết bị dạy học các bà
loại đọc chính là tùy bú
- Tranh, ảnh, video v
danh trong bài học.


4

5

6


ÔN TẬP HỌC KỲ I

BÀI 6: BÀI HỌC CUỘC SỐNG

BÀI 7. THẾ GIỚI VIỄN TƯỞNG

7
BÀI 8. TRẢI NGHIỆM TRƯỞNG THÀNH

8

BÀI 9. HÒA ĐIỆU VỚI TỰ NHIÊN

9

BÀI 10. TRANG SÁCH VÀ CUỘC SỐNG.

10

ƠN TẬP HỌC KÌ II

Máy tính, máy chiếu
Thiết bị dạy học các bà
loại đọc chính là truyện
ngơn, tục ngữ…
- Tranh, ảnh, video về c
chuyện ngụ ngôn.
Thiết bị dạy học các bà
loại đọc chính là truyện
tưởng.

- Tranh, ảnh, video về c
chuyện viễn tưởng.
Thiết bị dạy học các bà
văn bản đọc chính là ng
- Tài liệu đọc mở rộng
bản nghị luận:
+ Bài nghị luận về một
tượng xã hội
+ Bài nghị luận văn học
Thiết bị dạy học các bà
văn bản đọc chính là vă
thông tin.
- Tài liệu đọc mở rộn
bản thông tin.

Thiết bị trong dạy học d
bài 10:
- Thư viện nhà trường,
đọc sách của lớp.
- Các phương tiện dạy
giấy vẽ, màu vẽ, tranh
ngắn…
Máy tính, máy chiếu


II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình:
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần ( 72tiết), Học kì 2: 17
tuần (68 tiết)

Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
STT

Bài học

1
BÀI 1. BẦU
TUỔI THƠ

Số
tiết

- Nêu được ấn tượng chung về văn bản và
giúp bản thân hiểu thêm văn bản.
TRỜI 13
( Tiết - Nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài
1–
vật và tính cách nhân vật.
Tiết - Hiểu được tác dụng của việc dùng cụm từ
13)
phần chính và mở rộng trạng ngữ trong câu.
- Biết tóm tắt một văn bản theo những yêu cầ
dài.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sốn
ý chính do người khác trình bày.
- Biết yêu quý tuổi thơ và trân trọng giá trị của

2
BÀI 2. KHÚC NHẠC
TÂM HỒN

11
2

Yêu cầu cần đạt

- Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo củ
năm chữ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, vần,
từ.
- Nhận biết được biện pháp tu từ nói giảm nói
tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ này.


( Tiết
14 Tiết
24)

3
BÀI 3. CỘI NGUỒN
U THƯƠNG

4

ƠN TẬP GIỮA KÌ I

- Bước đầu biết làm một bài thơ bốn chữ h
được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc m
năm chữ.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sốn
cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.
- Biết trân trọng, vun đắp tình yêu con ngườ

hương, đất nước.
- Nhận biết được tính cách nhân vật; nhận bi
dụng của việc thay đổi kiểu người kể chuyện
12
kể.
( Tiết - Thể hiện được thái dộ đối với cách giải quyế
25 – trong truyện.
Tiết - Nhận biết được đặc điểm của số từ, phó từ
36 ) năng của từ loại này để sử dụng đúng và hiệu q
- Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc đi
một tác phẩm văn học.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sốn
- Biết bồi đắp, trân trọng tình yêu thương.
2
( Tiết
37,
Tiết
38 )

- Củng cố kiến thức về truyện, thơ 4 chữ, 5 chữ

- Củng cố kiến thức tiếng Việt về việc dùng c
thành phần chính và mở rộng trạng ngữ trong
số từ, phó từ và hiểu được chức năng của từ lo
đúng và hiệu quả.

- Rèn năng lực bước đầu biết viết bài văn p
nhân vật trong một tác phẩm văn học, trình b
một vấn đề đời sống.


- Biết đọc hiểu một văn bản mới có đặc điể
dung gần gũi với các văn bản đã học.
- Biết bồi đắp, trân trọng tình yêu thương.
5

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I

2
- Kiến thức về truyện, thơ 4 chữ, 5 chữ.
( Tiết
39, - Kiến thức tiếng Việt về việc dùng cụm từ
tiết phần chính và mở rộng trạng ngữ trong câu; đ


40)

phó từ và hiểu được chức năng của từ loại nà
và hiệu quả.

- Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật tr
văn học, trình bày được ý kiến về một vấn đề đ

- Biết đọc hiểu một văn bản mới có đặc điể
dung gần gũi với các văn bản đã học.
- Biết bồi đắp, trân trọng tình yêu thương.
6

BÀI 4.
GIAI ĐIỆU

ĐẤT NƯỚC

BÀI 5. MÀU
TRĂM MIỀN

7

8

SẮC

ÔN TẬP HỌC KỲ I

- Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo củ
qua từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của ngườ
14 ngơn ngữ văn bản.
( Tiết - Hiểu được khái niệm ngữ cảnh, nghĩa của
41 – cảnh và biết vận dụng để dùng từ ngữ đúng vớ
tiết - Viết được bài văn biểu cảm về con người hoặ
54) - Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời
một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác b
- Yêu mến, tự hào về vẻ đẹp của quê hương, đấ

- Nhận biết được chất trữ tình, cái tơi tác giả,
bút, tản văn và hiểu được chủ đề, thông điệp củ
- Nhận biết được sự phong phú, đa dạng của n
miền.
14
( Tiết - Viết được văn bản tường trình rõ ràng, đầy đ

55 – - Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời
Tiết một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác b
- Biết yêu mến, trân trọng vẻ đẹp phong phú
68)
vùng miền.
2
( Tiết
69,
tiết
70)

- Ôn tập, củng cố được kiến thức đã học; đánh
đọc hiểu, kĩ năng viết đoạn văn, bài văn về cá
đã học (thơ bốn chữ, năm chữ: bút kí, tản văn,
trình); nhận biết và phân tích được giá trị nội d
của các văn bản, vận dụng vào thực tiễn.


- Nhận biết nghĩa của từ ngữ trong ngữ cảnh; c
(so sánh, nhân hóa, điệp ngữ); dấu câu (dấu gạ
ngoặc kép, dấu ngoặc đơn); từ ngữ địa phương

- Viết được bài văn biểu cảm về con người hoặ
- Có trách nhiệm trong việc ôn tập kiến thức.
9

KIỂM TRA HỌC KỲ I

2
( Tiết

71,
tiết
72)

- Kiến thức, kĩ năng đọc hiểu, kĩ năng viết đo
các thể loại/ chủ đề đã học (thơ bốn chữ, năm
văn, văn bản tường trình); nhận biết và phân tí
dung và hình thức của các văn bản, vận dụng v

- Kiến thức tiếng Việt: Nghĩa của từ ngữ trong
biện pháp tu từ (so sánh, nhân hóa, điệp ngữ);
ngang, dấu ngoặc kép, dấu ngoặc đơn); từ ngữ

- Viết được bài văn biểu cảm về con người hoặ

- Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra; c
đúng nội quy lúc làm bài; thể hiện sự tôn trọng
quanh.
Học kỳ II
STT

1

Bài học

BÀI 6. BÀI
CUỘC SỐNG

Số
tiết


HỌC

Yêu cầu cần đạt

- Nhận biết được một số yếu tố của truyện ng
13 huống, cốt truyện, nhân vật, chủ đề.
( Tiết - Nhận biết được một số yếu tố của tục ngữ:
73 – vần.
Tiết - Hiểu được đặc điểm và chức năng của thành
85) tác dụng của các biện pháp tu từ nói quá.
- Bước đầu biết viết bài văn nghị luận về mộ
sống, trình bày rõ vấn đề và ý kiến của người
ràng và bằng chứng đa dạng.
- Biết kể lại được một truyện ngụ ngôn: kể đ


cách kể chuyện linh hoạt hấp dẫn.
- Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm.
Có ý thức học hỏi kinh nghiệm, trí tuệ của
người xưa để rèn các đức tính: khiêm tốn, c
nhân nghĩa, có trách nhiệm.

2

BÀI 7. THẾ
VIỄN TƯỞNG

GIỚI


- Nhận biết được một số yếu tố của truyện kh
13
đề tài, sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vậ
( Tiết gian; tóm tắt được văn bản một cách ngắn gọn
86 – - Hiểu được đặc điểm và chức năng của liên
Tiết công dụng của dấu chấm lửng trong văn bản.
98)
- Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên
hoặc sự kiện lịch sử, bài viết có sử dụng các yế

- Biết thảo luận về một vấn đề gây tranh c
những điểm thống nhất và khác biệt giữa cá
luận.

- Kể lại được một truyện cổ tích bằng lời kể củ

- Yêu nước, nhân ái: biết khát vọng và ước mơ
vọng, ước mơ tốt đẹp thành hiện

3

BÀI 8. TRẢI NGHIỆM
ĐỂ TRƯỞNG THÀNH

- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị l
đời sống thể hiện qua ý kiến, lí lẽ, bằng chứ
10
( Tiết giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bả
99 – - Nêu được những trải nghiệm trong cuộc s
Tiết hiểu hơn văn bản.

108) - Hiểu được các biện pháp và từ ngữ liên kết
văn bản; nhận biết và hiểu được đặc điểm, ch
ngữ.
- Bước đầu biết viết bài văn nghị luận về mộ
sống.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong
vệ ý kiến của mình trước sự phản bác của ngườ
- Trung thực, trách nhiệm: sống trung thực, t
nghĩ riêng của bản thân; có ý thức trách nhiệ


4

ÔN TẬP GIỮA HỌC
KỲ II

5

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ II

2
( Tiết
109,
Tiết
110 )

- Ôn tập kiến thức về một số yếu tố của tru
tưởng: đề tài, sự kiện, tình huống, cốt truyện
gian, thời gian; tóm tắt được văn bản một cách

- Ơn tập về đặc điểm của văn bản nghị luận
sống thể hiện qua ý kiến, lí lẽ, bằng chứng v
các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản
- Rèn kỹ năng viết bài văn nghị luận về mộ
sống.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong
vệ ý kiến của mình trước sự phản bác của ngườ
- Trung thực, trách nhiệm: sống trung thực,
nghĩ riêng của bản thân; có ý thức trách nhiệm
2
- Kiến thức về một số yếu tố của truyện khoa
( Tiết tài, sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật
111 – gian.
Tiết - Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đờ
112 ) - Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong
vệ ý kiến của mình trước sự phản bác của ngườ
- Trung thực, trách nhiệm: sống trung thực,
nghĩ riêng của bản thân; có ý thức trách nhiệm

6
BÀI 9. HỊA ĐIỆU VỚI
TỰ NHIÊN
15
( Tiết
113 –
Tiết
127 )

- Nhận biết được thông tin cơ bản của văn bả
của các chi tiết, cách triển khai, tác dụng củ

ngôn ngữ; nêu được trải nghiệm giúp bản thân
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản giới
hặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, chỉ ra
giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó.
- Nhận biết và hiểu được đặc điểm, chức năn
tài liệu tham khảo văn bản thông tin; hiểu đượ
yếu tố Hán Việt thơng dụng và nghĩa của nhữn
Việt đó.
- Bước đầu biết viết bài văn thuyết minh về
luật lệ trong trò chơi hay hoạt động.
- Giải thích được (dưới hình thức nói) quy tắc
một trò chơi hay hoạt động.


- Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm: biết lựa c
cách sống hài hòa với tự nhiê
7

BÀI 10. TRANG SÁCH
VÀ CUỘC SỐNG
9
( Tiết
128 –
Tiết
136)

8

ÔN TẬP HỌC KỲ II


9

KIỂM TRA HỌC KỲ
II

- Phát triển kĩ năng tự đọc sách; đọc mở rộng
văn bản nghị luận, văn bản thông tin theo các c
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị
tác phẩm văn học, chỉ ra được mối quan hệ giữ
dung chính của văn bản với mục đích của nó.
- Phát triển kĩ năng viết: viết về một nhân vật y
- Phát triển kĩ năng nói và nghe: trình bày, trao
vật u thích và các đề tài có liên quan.
- Chăm chỉ, trách nhiệm: Yêu thích đọc sách
sách và biết vận dụng những điều đã học vào t
2
- Ôn tập kiến thức về văn bản thông tin và văn
( Tiết học; nhận biết và thực hành sử dụng thuật ngữ
137, tố Hán Việt.
138) - Rèn kỹ năng viết bài văn thuyết minh về mộ
lệ trong trò chơi hay hoạt động, viết được bài
nhân vật văn học trong cuốn sách đã đọc
-Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực.
2
- Kiến thức về văn bản thông tin và văn bản ng
( Tiết nhận biết và thực hành sử dụng thuật ngữ, cướ
139, Hán Việt.
140)
- Viết bài văn thuyết minh về một quy tắc ho
chơi hay hoạt động, viết được bài văn phân tíc

học trong cuốn sách đã đọc

-Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực.
- Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra; c
đúng nội quy lúc làm bài; thể hiện sự tôn trọng
quanh.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,

Thời

Thời

Yêu cầu cần đạt

Hình thức


đánh giá

gian
điểm
(1)
(2)
Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần
10

Cuối Học kỳ 1

90 Tuần

phút
18

(3)

(4)

- Nhận biết được bài
kiểm tra giữa kỳ II có hai
phần: Phần Trắc nghiệm
và tự luận.
- Chọn các yêu cầu cần
đạt về đọc hiểu, Thực
hành tiếng Việt và viết
theo phạm vi:
- Đọc - Hiểu: truyện; thơ
bốn chữ, năm chữ.
- Tiếng Việt: Dùng cụm
từ để mở rộng thành
phần chính và mở rộng
trạng ngữ trong câu, biện
pháp tu từ nói giảm nói
tránh, số từ, phó từ...
- Viết: tóm tắt văn bản,
đoạn văn ghi lại cảm xúc
về một bài thơ có bốn
chữ, năm chữ.
- Nhận biết được bài
kiểm tra giữa kỳ II có hai
phần: Phần Trắc nghiệm

và tự luận.
- Chọn các yêu cầu cần
đạt về đọc hiểu, Thực
hành tiếng Việt và viết
theo phạm vi:
- Đọc hiểu: truyện; thơ
bốn chữ, năm chữ; tùy
bút, tản văn
- Tiếng Việt: Dùng cụm
từ để mở rộng thành

Viết ( Trắc
nghiệm
kết
hợp tự luận)

Viết
(Trắc
nghiệm
kết
hợp tự luận)


phần chính và mở rộng
trạng ngữ trong câu, biện
pháp tu từ nói giảm nói
tránh, số từ, phó từ, ngữ
cảnh và nghĩa của từ
trong ngữ cảnh, từ ngữ
địa phương

- Viết: tóm tắt văn bản,
đoạn văn ghi lại cảm xúc
về một bài thơ có bốn
chữ, năm chữ, phân tích
nhân vật văn học, bài văn
biểu cảm về con người
hoặc sự việc.
Giữa Học kỳ 2

90 Tuần
phút
28

Nhận biết được bài kiểm
tra giữa kỳ II có hai
phần: Phần Trắc nghiệm
và tự luận.
- Phần đọc hiểu: Nhận
biết và trình bày được
đặc trưng của truyện ngụ
ngơn, tục ngữ, khoa học
viễn tưởng. Nhận biết
được đặc điểm của văn
bản nghị luận về một vấn
đề đời sống thể hiện qua
ý kiến, lí lẽ, bằng chứng
và mối liên hệ giữa các ý
kiến, lí lẽ, bằng chứng
trong văn bản. Nhận biết,
biết cách sử dụng thành

ngữ, biện pháp tu từ (nói
q), cơng dụng của dấu
câu (dấu chấm lửng);
hiểu được đặc điểm và

Viết (Trắc
nghiệm
kết
hợp tự luận)


chức năng của liên kết và
mạch lạc.
- Phần Viết: viết được
bài văn kể lại sự việc có
thật liên quan đến nhân
vật hoặc sự kiện lịch sử,
bài viết có sử dụng các
yếu tố miêu tả; viết được
bài văn nghị luận về một
vấn đề trong đời sống có
bố cục rõ ràng, diễn đạt
trôi chảy.
- Trung
nhiệm
Cuối Học kỳ 2

90 Tuần
phút
35


thực,

trách

Viết ( Trắc
Nhận biết được bài
kết
kiểm tra cuối kỳ II có hai nghiệm
phần: Phần Trắc nghiệm hợp tự luận)
.
và tự luận.
- Phần đọc hiểu: hiểu và
trình bày được kiến thức
về văn bản thơng tin và
văn bản nghị luận văn
học; nhận biết và thực
hành sử dụng thuật ngữ,
cước chú, các yếu tố Hán
Việt.
- Phần viết: viết được bài
văn thuyết minh về một
quy tắc hoặc luật lệ trong
trị chơi hay hoạt động,
viết được bài văn phân
tích một nhân vật văn
học trong cuốn sách đã


đọc, có bố cục rõ ràng,

diễn đạt trơi chảy.
- Trung
nhiệm.
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

thực,

trách

............................., ngày 10 tháng 8 năm
2023
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

.............................

PHÒNG GD&ĐT DUY
TIÊN
TRƯỜNG THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


P..............................
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ
CHUYÊN MÔN

(Ban hành kèm theo KHGD số 57/KH-THCSHĐ ngày 30/8/2021 của trường
THCS .............................)
STT

Chủ đề

1

Sinh
hoạt tập
thể:
Ngày
hội với
sách

Yêu cầu cần đạt

Số
tiết

1. Kiến thức:
2
- Cảm thụ giá trị sống tốt
đẹp qua những cuốn
sách bản thân và các bạn
lựa chọn, chia sẻ.
2.Về năng lực:
- Phát triển kĩ năng tự
đọc sách, chọn sách và
chia sẻ đến mọi người

trên cơ sở vận dụng
những điều đã học.
- Biết trình bày ý kiến về
một vấn đề trong đời
sống được gợi ra từ cuốn
sách đã đọc.
3. Về phẩm chất:
- u thích đọc sách và
có ý thức giữ gìn sách;
trân trọng tình bạn.

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Thời
điểm
Tuần
34

Địa
điểm

Chủ trì

Phố

Hội
trường

Giáo

viên
mơn
Ngữ văn

Trường
THCS ..
...........,
viên chủ
đại diện
học sinh

............................., ngày 10 tháng 8 năm
2023
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


.............................

Phụ lục III
TRƯỜNG: THCS .............................
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI &
NHÂN VĂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7

(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
1.1. Khung phân phối chương trình tổng thể:
Cả năm: 35 tuần, 140 tiết.
Học kì I: 18 tuần, 72 tiết.
Học kì II: 17 tuần, 68 tiết
1.2. Phân phối chương trình cụ thể:


HỌC KÌ I
Thời điểm
ST
T

Bài
Số
tiết

Tuầ
n

TT tiết
1-3

1

T

BÀI 1. BẦU TRỜI

TUỔI THƠ
13

1
4
5-7
8

Nội dung
Giới thiệu bài học, Khám phá tri
thức
Ngữ văn, Đọc VB1: Bầy chim chìa
vơi
Thực hành tiếng Việt
Đọc VB2: Đi lấy mật
Thực hành tiếng Việt

2
9
10

3

11
12

13
14-15
2


BÀI 2. KHÚC
NHẠC
TÂM
HỒN
11

4

5

16
17-18
19
20
21
22

Đọc VB3: Ngàn sao làm việc
Hướng dẫn viết tóm tắt một văn bản
theo những yêu cầu khác nhau về độ
dài.
Viết tóm tắt một văn bản theo những
yêu cầu khác nhau về độ dài.
Chỉnh sử bài viết tóm tắt một văn
bản theo những yêu cầu khác nhau
về độ dài.
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về
một vấn đề đời sống
Giới thiệu bài học, Khám phá tri
thức ngữ văn, Đọc VB1: Đồng dao

mùa xuân
Thực hành tiếng Việt
Đọc VB2: Gặp lá cơm nếp
Thực hành tiếng Việt
Đọc VB3: Trở gió
Viết: hướng dẫn làm thơ, viết bài
thơ ở nhà
Viết: hướng dẫn viết đoạn văn thể

T
họ
vớ
đọ
tr
m
tr
vi
qu
du
tr
tậ

T
họ
vớ
đọ
th

m
th



6
23
24

BÀI 3. CỘI
NGUỒN YÊU
THƯƠNG

25-27
7
12
8

28
29-30
31
32

33
9

34

35
9

36


10
10

37, 38
39, 40

hiện cảm xúc về bài thơ.
Viết: viết đoạn văn thể hiện cảm
vi
xúc về bài thơ,
qu
Nói và nghe
du
th

Giới thiệu bài học, Khám phá tri
thức ngữ văn, Đọc VB1: Vừa nhắm
mắt vừa mở cửa sổ
Thực hành tiếng Việt
Đọc VB2: Người thầy đầu tiên
Thực hành tiếng Việt
Trả bài viết của bài 2/ chỉnh sửa bài
viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về
bài thơ.
Đọc VB3: Quê hương
Viết: Hướng dẫn viết bài văn phân
tích đặc điểm nhân vật trong một tác
phẩm văn học.
Viết: viết bài văn phân tích đặc
điểm nhân vật trong một tác phẩm

văn học.
Trả bài: viết bài văn phân tích đặc
điểm nhân vật trong một tác phẩm
văn học
Nói và nghe: Trình bày ý kiến của
em về một vấn đề đời sống ( được
gợi ra từ một nhân vật văn học )
Đọc mở rộng: học sinh trình bày
kết quả đọc văn bản các em tự chọn.
Ôn tập Học kỳ II
Kiểm tra giữa kỳ II

tậ
T
họ
vớ
đọ
tr
m
tr
vi
qu
du
tr
tậ


4

BÀI 4.

ĐIỆU
NƯỚC

GIAI
ĐẤT 12

11

41, 42, Giới thiệu bài học, Khám phá tri T
43
thức Ngữ văn, Đọc VB1: Mùa xuân họ
nho nhỏ
vớ
đọ
44, 45
Thực hành tiếng Việt
th

12
12

46, 47
48, 49
50

13
13

Đọc VB 2: Gò Me
Thực hành tiếng Việt

Đọc VB 3: Bài thơ “Đường núi”
của Nguyễn Đình Thi
Viết: Hướng dẫn viết bài văn biểu
cảm về con người hoặc sự việc.
Viết bài văn biểu cảm về con người
hoặc sự việc.

m
th

Trả bài /chỉnh sửa bài viết: bài văn
biểu cảm về con người hoặc sự việc.
54
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về
những hoạt động thiện nguyện
55, 56, Giới thiệu bài học, Khám phá tri
57
thức Ngữ văn, Đọc VB1: Tháng
giêng mơ về trăng non rét ngọt.
58
Thực hành tiếng Việt
59, 60 Đọc VB2: Chuyện cơm hến
61, 62
Thực hành tiếng Việt
63
Đọc VB3: Hội lồng tồng
64
Viết: hướng dẫn viết văn bản tường
trình
65

Viết văn bản tường trình
66
Trả / chỉnh sửa bài viết văn bản
tường trình
67
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về
vấn đề văn hóa truyền thống trong xã
hội hiện đại
68
Đọc mở rộng: học sinh trình bày kết
quả đọc văn bản các em tự chọn.

-

51
52
53

14

15
15

16

17

BÀI

5.


MÀU

17

vi
qu
du
th


SẮC
MIỀN

TRĂM 14
18

69, 70
71, 72

Ôn tập HK II
Kiểm tra cuối Học kỳ I

HỌC KÌ II
Thời điểm
ST
T
1

T


Bài

BÀI 6. BÀI HỌC
CUỘC SỐNG

Số
tiết
13

Tuầ
n

19

20

21

22

TT tiết

Nội dung

73, 74 Giới thiệu bài học, Khám phá tri thức
ngữ văn, Đọc VB: Đẽo cày giữa
đường.
75
Đọc VB: Ếch ngồi đáy giếng.

76
Đọc văn bản: Con mối và con kiến
77
Thực hành tiếng Việt.
78, 79 Đọc VB 2: Một số câu tục ngữ Việt
Nam.
80
Thực hành tiếng Việt.
81
Đọc VB: Con hổ có nghĩa.
82
Viết: Hướng dẫn viết bài văn nghi
luận về một vấn đề đời sống (trình
bày ý kiến tán thành).
83
Viết bài văn nghi luận về một vấn đề
đời sống (Trình bày ý kiến tán
thành).
84
Trả bài viết bài văn nghi luận về một
vấn đề đời sống (trình bày ý kiến tán
thành).
85
Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ
ngôn.
86, 87 Giới thiệu bài học, Khám phá tri thức
Ngữ văn, Đọc VB1: Cuộc chạm trán
trên đại dương.
88
Thực hành tiếng Việt.

89
Thực hành tiếng Việt (tt)

Th
họ
vớ
đọ
tru
m
tru
ng
-T
vi
qu
du
tru
-P
tậ

Th
họ
vớ
đọ


BÀI 7. THẾ
GIỚI VIỄN
TƯỞNG
2


90, 91
92

23
13
24

3

BÀI 8. TRẢI
NGHIỆM ĐỂ
TRƯỞNG
THÀNH

25

10
26

26

27

Đọc VB 2: Đường vào trung tâm vũ trụ.tru
Thực hành tiếng Việt.
m
93
Đọc VB 3: Dấu ấn Hồ Khanh.
tru
94

Viết: Hướng dẫn viết bài văn kể một họ
sự việc có thật liên quan đến một

nhân vật lịch sử
-T
95
Viết bài văn kể một sự việc có thật
vi
liên quan đến một nhân vật lịch sử
qu
96
Trả bài viết bài văn kể một sự việc
du
có thật liên quan đến một nhân vật
tru
lịch sử
-P
97
Nói và nghe: Thảo luận về vai trị
tậ
của cơng nghệ…
98
Đọc mở rộng: học sinh trình bày kết
quả đọc văn bản các em tự chọn
99, 100 Giới thiệu bài học, Khám phá tri thức
ngữ văn, Đọc VB1: Bản đồ dẫn
Th
đường.
họ
vớ

101
Thực hành tiếng Việt.
bả
ch
102,
Đọc VB 2: Hãy cầm lấy và đọc
lu
103
-T
m
104
Thực hành tiếng Việt
105
Đọc VB 3: Nói với con.

lu
106
Viết: Hướng dẫn viết bài văn nghi
+
luận về một vấn đề đời sống (trình
lu
bày ý kiến phản đối).
hi
107
Viết bài văn nghi luận về một vấn đề

đời sống(trình bày ý kiến phản đối).
Trả bài viết bài văn nghi luận về một +
lu
vấn đề đời sống(trình bày ý kiến

phản đối).



×