Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Trắc nghiệm Mạng máy tính và truyền thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.89 KB, 9 trang )

TÀI LIỆU ÔN TẬP
1. KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU
2. 40 CÂU TRẮC NGHIỆM
3. 60 PHÚT
4. GOOD LUCK!
Câu 1: Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm?
A. Quyết định đích đến của packet
B. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
C. Chia nhỏ packet thành các frame
D. Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất
Câu 2: Theo mơ hình OSI, định dạng ảnh JPG nằm ở tầng:
A. Phiên
B. Mạng
C. Ứng dụng
D. Trình diễn
Câu 3: Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng
nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị?
A. Bridge hoặc Switch
B. Repeater
C. Router
D. Hub
Câu 4: Giao thức TCP hoạt động cùng tầng với những giao thức nào:
A. ARP, RARP
B. UDP
C. TELNET, FTP
D. IP, ARP
Câu 5: Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
A. Cáp quang
B. Cáp đồng trục
C. Cáp UTP (CAT 5)
D. Cáp STP


Câu 6: Hoạt động trong tầng Datalink của X25, có:
A. Giao thức HDLC
B. Giao thức LAP-D và LAP - F
C. Giao thức LAP-B và LAP - F
D. Giao thức LAPCâu 7: Đơn vị cơ bản đo tốc độ truyền dữ liệu là?
A. Bits
B. Bytes
C. Bps (bits per second)
D. Hz
Câu 8: Hình trạng mạng nào cho phép tất cả các cặp thiết bị đều có 1 đường nối vật lý trực tiếp?
A. Mesh (dạng lưới)
B. Star (dạng sao)
C. Bus (dạng đường trục)
D. Hierarchical (dạng phân cấp)
Câu 9: Hai kiểu máy tính khác nhau có thể truyền thơng nếu?
A. Chúng có phần cứng giống nhau
B. Chúng cùng dùng giao thức TCP/IP
C. Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng
D. Chúng tuân thủ theo mô hình OSI
Câu 10: Hai kiểu máy tính khác nhau có thể truyền thông nếu?
A. Chúng cùng dùng giao thức TCP/IP
B. Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng
C. Chúng có phần cứng giống nhau
D. Chúng tn thủ theo mơ hình OSI
Câu 11: Giá trị cổng (Port) của giao thức truyền mail SMTP có giá trị là?
A. 21
B. 23
C. 110
D. 25
Câu 12: Proxy server làm nhiệm vụ Web cache ln đóng vai trò client :

A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại?
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.103.113/255.255.255.240
C. 203.29.100.110/255.255.255.240
D. 203.29.100.98/255.255.255.240
Trang 1/9 - Mã đề thi 183


Câu 14: Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và :
A. Mạng chuyển mạch kênh
B. Mạng chuyển gói
C. Mạng ISDN
D. WAN to WAN.
Câu 15: Chức năng của tầng vận chuyển là:
A. Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End)
B. Kiểm sốt lỗi và luồng dữ liệu
C. Đóng gói và vận chuyển thơng tin
D. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu
Câu 16: Kỹ thuật mạng LAN Fast Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là?
A. 10 Mbps
B. 100 Mbps
C. 1.000 Mbps
D. 10.000 Mbps
Câu 17: Giao thức TCP làm việc ở tầng nào của mơ hình OSI?
A. Transport
B. Application
C. DataLink
D. Network

Câu 18: Mã 404 trong thông điệp trả lời từ Web server cho Web cllient có ý nghĩa?
A. Yêu cầu của Client khơng hợp lệ
B. Khơng có câu trả lời nào đúng
C. Server không hiểu yêu cầu của client
D. Đối tượng client u cầu khơng có
Câu 19: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0
thì cặp máy tính nào sau đây liên thơng?
A. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
B. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
C. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
D. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
Câu 20: Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets?
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lớp C
D. Không câu nào đúng
Câu 21: Thông điệp ICMP được đặt trong gói dữ liệu:
A. UDP
B. TCP
C. IP
D. Khơng xác định
Câu 22: Chức năng của tầng mạng là :
A. Đóng gói dữ liệu
B. Thực hiện chuyển mạch
C. Kiểm sốt lỗi và luồng dữ liệu
D. Thực hiện chọn đường
Câu 23: Trình tiện ích FPT hoạt động như một tác nhân giúp người dùng định vị tài liệu trên
Internet:
A. Sai
B. Đúng

Câu 24: Mơ hình OSI tổ chức các giao thức truyền thơng thành bao nhiêu tầng?
A. 5
B. 3
C. 9
D. 7
Câu 25: Các Web client thường được gọi là gì?
A. HTML interpreter (trình thông dịch HTML)
B. Netscape Navigator
C. Browers
D. Mosaic
Câu 26: Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và:
A. Mạng chuyển mạch kênh
B. Mạng chuyển gói
C. Mạng ISDN
D. WAN to WAN.
Câu 27: Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thơng tin về hiện trạng kết nối của tồn
bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau?
A. Connector
B. Router
C. Bridge
D. Repeater
Câu 28: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server?
A. WinWord
B. Excel
C. Photoshop
D. WWW (World Wide Web)
Câu 29: Thiết bị Bridge cho phép?
A. Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng
B. Giúp định tuyến cho các packet
Trang 2/9 - Mã đề thi 183



C. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trị như một bộ lọc (filter): chỉ cho
phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngồi nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 30: ISDN có 3 loại kênh cơ bản: kênh D, kênh B và kênh H, được phân biệt với nhau về:
A. Chức năng và tốc độ
B. Cấu hình mạng.
C. Chức năng các thành phần mạng
D. Tốc độ trao đổi thơng tin
Câu 31: Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác?
A. Data, frame, packet, segment, bits
B. Data, segment, frame, packet, bits
C. Data, packet, segment, frame, bits
D. Data, segment, packet, frame, bits
Câu 32: Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang
một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có
trong gói tin và thơng tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong
thiết bị?
A. Router
B. Bridge
C. Switch
D. Cả A, B và C
Câu 33: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu
subnets có thể sử dụng được (useable subnets)?
A. 2
B. 6
C. 30
D. 16
Câu 34: Giao thức nào dùng để chuyển đổi từ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý MAC?

A. ICMP
B. RARP
C. ARP
D. TCP
Câu 35: Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thơng tin; thực hiện kiểm sốt luồng
dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?
A. Session
B. Network
C. Transport
D. Data link
Câu 36: Công nghệ Ethernet sử dụng phương pháp truy cập môi trường truyền nào sau đây?
A. TDMA
B. ALOHA
C. CSMA/CD
D. CSMA
Câu 37: Tầng nào thực hiện việc chuyển giao các thông điệp giữa các tiến trình trên các thiết bị?
A. Tầng vận chuyển.
B. Tầng liên kết dữ liệu.
C. Tầng mạng.
D. Tầng phiên.
Câu 38: Một bộ lọc packet (cài đặt trên firewall) có thể?
A. Cho phép FTP client ở bên trong có thể truy cập tới FTP server bên ngồi mà máy tính bên
trong khơng bị hack
B. Chỉ các máy tính phía trong mới có khả năng khởi tạo các kết nối
TCP ra các máy tính ở bên ngồi mạng
C. Tất cả đều đúng
D. Cho phép FTP client
ở bên ngồi có thể truy cập tới FTP server bên trong mà máy tính bên trong không bị hack
Câu 39: Bytes đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào?
A. Lớp A

B. Lớp C
C. Lớp B
D. Lớp D
Câu 40: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B?
A. 149.6.7.255
B. 149.6.255.255
C. 149.255.255.255
D. Tất cả đều sai
Câu 41: Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 bytes cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất chứa
1000 bytes dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence Number của
gói thứ hai sẽ là?
A. 501
B. 1100
C. 1101
D. 500
Câu 42: Chuyển mạch mềm có khả năng tích hợp các ứng dụng :
A. Của nhà cung cấp dịch vụ khác nhau
B. Của nhà sản xuất thiết bị khác nhau
C. Của người sử dụng khác nhau
D. Của người sử dụng và nhà cung cấp dịch vụ
Câu 43: Trong mơ hình OSI, việc xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic là trách nhiệm của?
A. Tầng giao vận
B. Tầng ứng dụng
C. Tầng liên kết dữ liệu
D. Tầng mạng
Trang 3/9 - Mã đề thi 183


Câu 44: Hãy chọn khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng không liên kết (Connectionless)

B. Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng hướng liên kết
C. Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng chuyển mạch kênh.
D. Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng X25.
Câu 45: Giả sử có thơng điệp như sau:
HTTP/1.1 200 OK
Date: Thu, 06 Aug 1998 12:00:15 GMT
Server: Apache/1.3.0 (Unix)
Last-Modified: Mon, 22 Jun 1998 09:23:24 GMT
Content-Length: 6821
Content-Type: text/html
Đây là thông điệp từ ứng dụng ở máy khách (client) đến máy phục vụ (server):
A. Đúng
B. Sai
Câu 46: IEEE 802.5 qui định kích thước tối đa Frame là:
A. 1500 bits
B. 4096 bits
C. 64 bits
D. 128 bits
Câu 47: Thiết bị nào hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)?
A. Card mạng
B. Hub và repeater
C. Switch
D. Router
Câu 48: Dịch vụ mạng nào sau đây phải dựa trên ICMP?
A. X Windows
B. Ping
C. DNS
D. SMTP
Câu 49: Giải pháp nào sau đây có thể giải quyết tình trạng khan hiếm địa chỉ IP?
A. Subnet mask

B. Tất cả các phương án trên
C. IPv6
D. Network Address Translation
Câu 50: Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ
hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị?
A. Hub
B. Switch
C. Repeater
D. Card mạng (NIC)
Câu 51: Giả sử ứng dụng tạo ra một thông điệp 60 byte. Thông điệp này được đặt trong TCP
segment rồi sau đó là IP datagram. Giả sử cả gói TCP lẫn gói IP khơng có trường dữ liệu đặc biệt
(Optional = 0). Trong mỗi IP datagram sẽ chứa bao nhiêu phần trăm dữ liệu thật sự?
A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 20%
Câu 52: Nhược điểm của mạng dạng hình sao (Star) là?
A. Khơng có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
B. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
C. Khó cài đặt và bảo trì
D. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hưởng tới các nút mạng khác
Câu 53: Điều khiển các cuộc liên lạc là chức năng của tầng nào ?
A. Tầng trình bày
B. Tầng phiên.
C. Tầng mạng.
D. Vật lý.
Câu 54: HTTP là từ viết tắt của?
A. HyperText Treat Protocol
B. HyperText Transfer Protocol
C. HyperText Transit Protocol

D. HyperText Transmision Protocol
Câu 55: Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp B là...
A. Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID
B. Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 - 32: HostID
C. Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID
D. Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID
Câu 56: Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)?
A. Switch/Hub
B. NIC
C. Router
D. Repeater
Câu 57: Các thực thể TCP phải tạo ra và duy trì các biến trạng thái cho mỗi kết nối :
Trang 4/9 - Mã đề thi 183


A. Đúng
B. Sai
Câu 58: Giả sử tất cả các máy tính thuê bao Internet của FPT khi truy cập vào website google.com
đều bị chuyển hướng sang một trang web khác. Các máy tính th bao các ISP khác khơng gặp tình
huống này. Nguyên nhân gây ra lỗi lớn nhất sẽ là?
A. Website google bị lỗi
B. Router ra ngoài của ISP FPT bị lỗi
C. DNS server của FPT bị lỗi
D. Các máy tính bị nhiễm virus
Câu 59: Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên cáp trước khi gửi dữ
liệu?
A. Hệ kiểm tra vòng
B. Chuyển thẻ bài
C. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dị xung đột (CSMA/CD)
D. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung đột (CSMA/CA)

Câu 60: POP là giao thức truyền thư giữa chương trình đọc thư (mail-reader) và máy chủ phục vụ
thư (mail server):
A. Sai
B. Đúng
Câu 61: Tiện ích TCP/IP nào dùng để kiểm tra sự kết nối mạng?
A. Route
B. Netstat
C. Ping
D. ARP
Câu 62: Web server thường sử dụng phần mềm chạy trên?
A. Cổng 125
B. Cổng 25
C. Cổng 404
D. Cổng 80
Câu 63: Thiết bị Hub cho phép?
A. Kéo dài 1 nhánh LAN thơng qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
C. Giúp định tuyến cho các packet
D. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
Câu 64: Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây?
A. FIN
B. echo
C. TTL
D. SYN
Câu 65: Thứ tự các tầng (layer) của mơ hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là :
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
Câu 66: Tầng con điều khiển truy nhập MAC là con của tầng nào trong OSI ?

A. Application
B. Physical và tầng
C. Datalink
D. Network
Câu 67: Giả sử người ta sẽ bổ sung 1 bit kiểm tra vào cuối của dòng dữ liệu gửi đi sao cho tổng số
bit 1 trong chuỗi mới là một số lẻ. Bên nhận nhận được chuỗi 1000101010001 thì?
A. Chuỗi nhận được bị lỗi
B. Có thể phát hiện và sửa được lỗi trong chuỗi bit này
C. Không xác định lỗi trong chuỗi nhận được
D. Chuỗi nhận được đúng hồn tồn
Câu 78: Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1
Hub?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 89: Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hồn chỉnh hay
khơng?
A. TCP
B. UDP
C. ARP
D. ASP
Câu 70: Giao thức được sử dụng để truyền thư giữa các máy chủ phục vụ thư (Mail server) là?
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. POP
Câu 71: Để phát hiện lỗi trong gói tin, người ta sử dụng kỹ thuật?
A. Số thứ tự (sequence number)
Trang 5/9 - Mã đề thi 183



B. Số thứ tự ghi nhận (acknowledgement number)
C. Checksum
D. Bộ định thời (timer)
Câu 72: Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì?
A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B
D. Tất cả đều sai
Câu 73: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu
subnets có thể sử dụng được (useable subnets)?
A. 2
B. 6
C. 30
D. 16
Câu 74: Trong mạng hình BUS, tất cả các trạm truy nhập ngẫu nhiên vào
A. Đường truyền chung
B. Máy chủ mạng
C. Bộ nhớ đệm
D. Các thiết bị kết nối mạng
Câu 75: Thứ tự các màu dây (1. Trắng Cam, 2. Xanh lá, 3. Trắng Xanh Lá, 4. Xanh Dương, 5.
Trắng Xanh Dương, 6. Cam, 7. Trắng Nâu, 8. Nâu) khi bấm cáp cho đầu nối RJ-45 theo chuẩn
EIA/TIA – 568 B (từ 1-8) là?
A. 1, 2, 4, 7, 6, 5, 8, 3
B. 1, 6, 3, 4, 5, 2, 7, 8
C. 1, 6, 8, 4, 5, 3, 7, 2
D. 1, 2, 6, 7, 4, 5, 8, 3
Câu 76: Giao thức IP có những chức năng nào sau đây?
A. Định tuyến các gói tin trên mạng

B. Phân mảnh và hợp nhất các gói dữ liệu
C. Kiểm soát luồng dữ liệu và kiểm soát lỗi
D. Tất cả đều đúng
Câu 77: Bạn đang sử dụng FTP trong Command Promt, bạn muốn tạo một thư mục mang tên "Test"
trên máy cục bộ của bạn (bạn vẫn khơng thốt khỏi FTP). Bạn sẽ sử dụng lệnh gì?
A. !md test
B. #md test
C. Md Test
D. Mkdir test
Câu 78: Giao thức IP là giao thức:
A. Hướng liên kết
B. Yêu cầu kiểm sốt luồng và kiểm sốt lỗi
C. Địi hỏi độ tin cậy cao trong q trình trao đổi thơng tin
D. Khơng liên kết
Câu 79: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi?
A. Phương thức khác
B. Simplex
C. Half – duplex
D. Full – duplex
Câu 80: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng chuyển mạch kênh:
A. Thiết lập liên kết logic, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.
B. Thiết lập liên kết vật lý, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.
C. Truyền dữ liệu giữa 2 thực thể.
D. Thiết lập liên kết và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.
Câu 81: Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự bắt đầu từ bytes thứ?
A. 8
B. 9
C. 5
D. 4
Câu 82: Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)?

A. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
B. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
C. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
D. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
Câu 83: Chức năng của tầng trình bày là chuyển đổi:
A. Khn dạng của gói tin
B. Cấu trúc thơng tin về cấu trúc khung
C. Ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng
Trang 6/9 - Mã đề thi 183


D. Các phiên truyền thông giữa các thực thể
Câu 84: Tầng nào có liên quan đến các giao thức trao đổi dữ liệu?
A. Tầng liên kết dữ liệu
B. Tầng vận chuyển
C. Tầng mạng
D. Tầng vật lý
Câu 85: Mật mã là q trình chuyển đối thơng tin bản rõ sang:
A. Dạng từ chối dịch vụ.
B. Dạng mã hóa (Encryption).
C. Phủ nhận.
D. Không được quyền truy xuất
Câu 86: Với giao thức TCP, bên nhận sẽ thông báo lại cho bên gửi về số lượng tối đa dữ liệu mà
nó có thể nhận được. Giá trị này được xác định tại trường?
A. Acknowledgement Number
B. Header length
C. Rcvr Number
D. Sequence Number
Câu 87: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy?
A. Data link

B. Physical
C. Network
D. Transport
Câu 88: Trình điều khiển (driver) là?
A. Phần mềm
B. Card
C. Thiết bị ngoại vi
D. Phần cứng
Câu 89: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy?
A. Physical
B. Data link
C. Network
D. Transport
Câu 90: Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 bytess cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất chứa
1000 bytess dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence Number của
gói thứ hai sẽ là?
A. 1100
B. 1101
C. 501
D. 500
Câu 91: Phần lớn lỗi trên mạng xảy ra tại tầng Physical trong mơ hình OSI:
A. Đúng
B. Sai
Câu 92: SMDS là một:
A. Phương pháp.
B. Công nghệ truyền số liệu
C. Dịch vụ truyền số liệu
D. Giải thuật
Câu 93: Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể?
A. Có tối đa 3 đoạn mạng

B. Dùng tối đa 4 repeater
C. Có tối đa 5 đoạn mạng
D. A và B đúng
t ti a 4 on mng
Câu 94: Tiện ích TCP/IP nào dùng để kiểm tra sự kết nối mạng?
A. Route
B. ARP
C. Ping
D. Netstat
Câu 95: Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement Number
= 100, điều này có nghĩa là?
A. Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầu bằng bytes thứ 100 trong dòng dữ liệu
B. Bytes dữ liệu đầu tiên trong dòng dữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100
C. Nó sẽ gửi từ bytes thứ 100
D. Nó hy vọng nhận được dữ liệu bắt đầu bằng bytes có số thứ tự 100
Câu 96: Thiết bị Router cho phép?
A. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các
Broadcast Domain
B. Kéo dài 1 nhánh LAN thơng qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
C. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
D. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn khơng cho các packet thuộc loại
Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet
Câu 97: Trong topo dạng Star, nếu một máy tính bị hỏng, nó sẽ làm cho toàn bộ thệ thống mạng
ngừng hoạt động:
A. Sai
B. Đúng
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch?
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mơ hình OSI
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mơ hình OSI
C. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mơ hình OSI

Trang 7/9 - Mã đề thi 183


D. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng DataLink của mơ hình OSI
Câu 99: Lớp nào trong mơ hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP Header?
A. Secssion
B. Network
C. Transport
D. DataLink
Câu 100: Lệnh PING dùng để:
A. Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet khơng?
B. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay khơng?
C. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay khơng?
D. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thơng khơng?
Câu 101: FTP là từ viết tắt của?
A. Folder Transfer Protocol
B. File Transfer Protocol
C. Protocol Transfer Program
D. Protocol Transfer Folder
Câu 102: Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong các tầng sau đây?
A. Application
B. Presentation
C. Transport
D. Network
Câu 103: Các quy tắc điều quản việc truyền thơng máy tính được gọi là?
A. Các thiết bị mang tải
B. Các hệ điều hành mạng
C. Các giao thức
D. Các dịch vụ
Câu 104: Đặc điểm của mạng dạng Bus?

A. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại
B. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau
C. Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý
D. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
Câu 105: ATM có tốc độ trao đổi thơng tin từ:
A. 2 Mbps đến 8 Mbps
B. 100 Mbps đến 155 Mbps
C. 155 Mbps đến 1 Gbps
D. 155 Mbps đến 622 Mbps
Câu 106: Chuẩn nào dưới đây đặc tả về chuẩn kiến trúc mạng cục bộ cho Ethernet, bao gồm các
chuẩn tầng vật lý và tầng con MAC:
A. Token Bus
B. IEEE802.2.
C. IEEE802.3.
D. Token Ring
Câu 107: Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là:
A. Bits 1-2: 10, bits 3- 8: NetID, 9 - 32: HostID
B. Bits 1: 0, bits 2- 8: NetID, 9-32: HostID
C. Bits 1-2: 10, bits 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID
D. Bits 1: 0, bits 2- 16: NetID, 17-32: HostID
Câu 108: Việt Nam được trung tâm thơng tin Châu Á Thái bình dương APNIC phân địa chỉ IP
thuộc lớp nào:
A. Lớp D
B. Lớp C
C. Lớp A
D. Lớp B
Câu 109: Router có thể cấm máy H nhưng cho phép máy G truy cập đến server s1:
A. Đúng
B. Sai
Câu 110: IP V4, mặc nhiên lớp B có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng như sau?

A. 210 / 222 - 2
B. 213 / 219 - 2
C. 211 / 221 - 2
D. 214 / 216 - 2
Câu 111: Cho biết chức năng của Proxy?
A. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
B. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (Client service)
nào đó
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 112: Chức năng chính của router là?
A. Kết nối network với network
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 113: Sau khi thực thể TCP gửi đi gói SYN segment với trường Sequence Number = 100, nó
nhận được gói ACKSYN với truờng Sequence Number = 200. Trường Acknowledgment Number
của gói ACKSYN này sẽ là?
Trang 8/9 - Mã đề thi 183


A. 201
B. 200
C. 101
D. 100
Câu 114: Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?
A. Source MAC address
B. Destination MAC address
C. Network address
D. Subnetwork address

Câu 115: Các giao thức ứng dụng hoạt động trên:
A. Tầng trình bày
B. Tầng phiên.
C. Tầng ứng dụng
D. Tầng liên kết dữ liệu.
Câu 116: Protocol là?
A. Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
C. A và B sai
D. A và B đúng
Câu 117: Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet (không
tồn tại trong mạng Internet)?
A. 192.168.98.20
B. 126.0.0.1
C. 201.134.1.2
D. Tất cả các câu trên
Câu 118: Điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu khi có va chạm (collision)?
A. Dữ liệu sẽ được khôi phục lại tại máy nhận
B. Dữ liệu sẽ bị phá hỏng từng bit một
C. Hub/Switch sẽ gửi lại dữ liệu
D. Cả A và C đúng
Câu 119: Modem dùng để?
A. Giao tiếp với mạng
B. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
C. Truyền dữ liệu đi xa
D. A và B đều đúng
Câu 120: Địa chỉ mạng NetID: 192.168.0.32/27 có dãy địa chỉ máy HostIDs sử dụng tương ứng là?
A. 192.168.0.32 => 192.168.0.64
B. 192.168.0.33 => 192.168.0.63
C. 192.168.0.33 => 192.168.0.62

D. 192.168.0.32 => 192.168.0.62

Trang 9/9 - Mã đề thi 183



×