Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN
Bảng công thức tích phân bất định :
Cdx0
Cxdx
1
1
1
nC
n
x
dxx
n
n
Cxdx
x
ln
1
Cedxe
xx
C
a
a
dxa
x
x
ln
Cxxdx cossin
Cxxdx sincos
Cxdx
x
tan
cos
1
2
Cxdx
x
cot
sin
1
2
Cxudx
xu
xu
)(ln
)(
)(
C
ax
ax
a
dx
ax
ln
2
11
22
Caxx
a
ax
x
dxax
222
ln
22
Phương pháp biến số phụ :
Cho hàm số
)(xf
liên tục trên đoạn
ba;
có nguyên hàm là
)(xF
.
Giả sử
)(xu
là hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn
,
và có miền giá trị là
ba;
thì ta có :
CxuxFdxxuxuf
)()()('.)(
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
a)
1
0
2
1
1x
x dx
I
b)
1
0
2
1
x
x
e
dxe
I
c)
e
x
dxx
I
1
3
ln1
Bài làm :
a) Đặt
2
21
2
dt
xdxxdxdtxt
Đổi cận :
21
10
tx
tx
Vậy :
2ln
2
1
ln
2
1
2
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
t
t
dt
x
xdx
I
b) Đặt
dxedtet
xx
1
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 2
Đổi cận :
12
11
2
etx
etx
Vậy :
)1ln(ln
1
1
1
1
1
1
0
2
2
2
et
t
dt
e
dxe
I
e
e
e
e
x
x
c) Đặt
dx
x
tdtxt
1
ln1
Đổi cận :
2
11
tex
tx
Tích phân lượng giác :
Dạng 1 :
n xdxmxI cos.sin
Cách làm: biến đổi tích sang tổng .
Dạng 2 :
dxxxI
nm
.cos.sin
Cách làm :
Nếu
nm,
chẵn . Đặt
xt tan
Nếu
m
chẵn
n
lẻ . Đặt
xt sin
(trường hợp còn lại thì ngược lại)
Dạng 3 :
cxbxa
dx
I
cos.sin.
Cách làm :
Đặt :
2
2
2
1
1
cos
1
2
sin
2
tan
t
t
x
t
t
x
x
t
Dạng 4 :
dx
xdxc
xbxa
I .
cos.sin.
cos.sin.
Cách làm :
Đặt :
xdxc
xdxcB
A
xdxc
xbxa
cos.sin.
)sin.cos.(
cos.sin.
cos.sin.
Sau đó dùng đồng nhất thức .
Dạng 5:
dx
nxdxc
mxbxa
I .
cos.sin.
cos.sin.
Cách làm :
)122(
3
2
3
2ln1
2
1
2
1
2
3
1
3
tdtt
x
dxx
I
e
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 3
Đặt :
nxdxc
C
nxdxc
xdxcB
A
nxdxc
mxbxa
cos.sin.cos.sin.
)sin.cos.(
cos.sin.
cos.sin.
Sau đó dùng đồng nhất thức.
BÀI TẬP
Tính tích phân :
a)
2
0
4
1
)1(sin
cos
x
xdx
I
b)
2
0
5
2
cos
x dxI
c)
4
0
6
3
tan
xdxI
Bài làm :
a) Đặt :
xdxdtxt cos1sin
Đổi cận :
2
2
10
tx
tx
Vậy :
24
7
3
1
)1(sin
cos
2
1
3
2
1
4
2
0
4
1
tt
dt
x
xdx
I
b) Đặt :
xdxdtxt cossin
Đổi cận :
1
2
00
tx
tx
Vậy :
15
8
3
2
5
211cos
1
0
1
0
3
5
1
0
1
0
24
2
2
2
0
5
2
tt
t
dtttdttxdxI
c) Đặt :
dxxdtxt )1(tantan
2
Đổi cận :
1
4
00
tx
tx
Vậy :
415
13
35
1
1
1
1
tan
4
0
1
0
35
1
0
1
0
2
24
2
6
4
0
6
3
dut
tt
dt
t
tt
t
dtt
xdxI
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 4
Tính các tích phân sau :
a)
2
0
2222
1
cos.sin.
cos.sin
dx
xbxa
xx
I
b)
3
0
2
2cos2
cos
dx
x
x
I
Bài làm :
a) Đặt :
xdxxabdtxbxat cos.sin)(2cos.sin.
222222
Đổi cận :
2
2
2
0
btx
atx
Nếu
ba
Vậy :
ba
ab
ba
t
ab
t
dt
ab
dx
xbxa
xx
I
b
a
b
a
11
2
1
cos.sin.
cos.sin
2222
2
0
22
22
1
2
2
2
2
Nếu
ba
Vậy :
a
x
a
xdx
a
a
xdxx
dx
xbxa
xx
I
2
1
2cos
4
1
2sin
2
1
cos.sin
cos.sin.
cos.sin
2
0
2
0
2
0
2
0
2222
1
b) Đặt :
xdxdtxt cossin
Đổi cận :
2
3
3
00
tx
tx
Vậy :
2
3
0
2
2
3
0
2
3
0
2
2
32
1
23
2cos2
cos
t
dt
t
dt
dx
x
x
I
Đặt :
ududtut sin
2
3
cos
2
3
Đổi cận :
42
3
2
0
ut
ut
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 5
Vậy :
242
1
2
1
cos1
2
3
sin
2
3
2
1
2
32
1
2
4
4
4
2
4
2
2
3
0
2
2
udu
u
udu
t
dt
I
Tính các tích phân sau :
a)
2
0
1
5cos3sin4
1
dx
xx
I
b)
2
0
2
5cos3sin4
6cos7sin
dx
xx
xx
I
Bài làm :
a) Đặt :
1
2
1
2
tan
2
tan
2
2
t
dt
dxdx
x
dt
x
t
Đổi cận :
1
2
00
tx
tx
Vậy :
6
1
2
1
1
5
1
1
3
1
2
4
1
2
1
0
1
0
2
1
0
2
2
2
2
1
t
t
dt
dt
t
t
t
t
t
I
b)Đặt :
5cos3sin45cos3sin4
sin3cos4
5cos3sin4
6cos7sin
xx
C
xx
xx
BA
xx
xx
Dùng đồng nhất thức ta được:
1,1,1 CBA
Vậy :
6
1
8
9
ln
2
5cos3sin4ln
5cos3sin4
1
5cos3sin4
sin3cos4
1
5cos3sin4
6cos7sin
1
2
0
2
0
2
0
2
Ixxx
dx
xxxx
xx
dx
xx
xx
I
Bạn đọc tự làm :
a)
2
6
2
3
1
sin
cos
dx
x
x
I
b)
2
0
3
2
sin.cos
xdxxI
c)
2
0
3
2sin
x
dx
I
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 6
c)
2
0
3
3
1cos
sin4
dx
x
x
I
d)
2
0
5
3cos2sin
1
dx
xx
I
d)
2
0
6
3cos2sin
1cossin
dx
xx
xx
I
Tính nguyên hàm,tích phân các hàm hữu tỷ
Dạng 1 :
C
ax
n
ax
dx
I
nn
1
1
.
1
1
với
1,0, NCna
ta có :
Nếu
Ran ,1
ta có :
Cx
ax
dx
I
ln
Dạng 2 :
dx
cbxax
x
I
n
2
trong đó :
04
,,,,
2
acb
Rcba
* Giai đoạn 1 :
0
,làm xuất hiện ở tử thức đạo hàm của tam thức
cbxax
2
,
sai khác một số :
nnn
cbxax
dx
b
a
a
dx
cbxax
bax
a
dx
cbxax
b
a
bax
a
I
222
2
2
2
2
2
2
2
* Giai đoạn 2 :
Tính
bax
t
n
n
n
t
dt
a
a
dx
cbxax
dx
I
2
22
1
2
.
4
* Giai đoạn 3 :
Tính
dt
t
I
n
1
1
2
có thể tính bằng hai phương pháp , truy hồi hoặc đặt
tant
Dạng 3 :
dx
xQ
xP
I
n
m
Ta có :
01
01
bxbxb
axaxa
xQ
xP
n
n
m
m
n
m
Nếu :
QP degdeg
thì ta thực hiện phép chia
xQ
xR
xA
xQ
xP
n
r
nm
n
m
trong đó
phân số
xQ
xR
n
r
có
QR degdeg
Nếu :
QP degdeg
ta có các qui tắc sau :
*Qt 1:
n
n
n
n
n
xm
ax
A
ax
A
ax
A
ax
P
1
11
Vdụ 1a :
n
i
i
i
i
n
i
i
i
m
ax
A
ax
xP
1
1
Vdụ 1b :
2
2
))()((
cx
D
cx
C
bx
B
ax
A
cxbxax
xP
m
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 7
*Qt 2':
n
nn
n
nn
n
m
cbxax
BxA
cbxax
BxA
cbxax
BxA
cbxax
xP
2
1
2
11
2
11
2
với
0
*Qt 3:
m
i
n
k
i
i
i
i
n
m
t
cbxax
BxA
x
A
cbxaxx
xP
1 1
2
1
2
Vdụ 1 :
cbxax
CBx
x
A
cbxaxx
xP
t
22
)(
Vdụ 2 :
2
2
22
2
11
2
2
cbxax
CxB
cbxax
CxB
x
A
cbxaxx
xP
t
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
a)
1
0
2
1
23xx
dx
I
b)
1
0
2
2
2
23xx
dx
I
Bài làm :
a)
1
0
1
0
1
0
2
1
2
1
1
1
21
23
dx
xxxx
dx
xx
dx
I
b)
dx
xx
xx
dx
xx
dx
I
1
0
22
1
0
2
2
2
21
2
2
1
1
1
23
OKxx
xx
1
0
2ln1ln2
2
1
1
1
Tính các tích phân sau :
a)
1
0
24
1
33xx
dx
I
b)
1
0
2
2
21
24
dx
xx
x
I
Bài làm :
a)* Bạn đọc dễ dàng chứng minh được
C
a
x
aax
dx
I arctan
1
22
0
với
0a
dx
xxxx
dx
xx
dx
I
1
0
1
0
2222
1
0
24
1
3
1
1
1
2
1
3133
329
2
3
arctan
3
1
arctan
2
1
1
0
x
x
3
4
ln2ln1ln
1
0
xx
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 8
b) Đặt :
12
22
1
2
12
24
2
2
22
xx
ACCBxBAx
x
CBx
x
A
xx
x
Do đó ta có hệ :
0
2
2
02
42
0
C
B
A
AC
CB
BA
Vậy :
1
0
1
0
2
2
2
1
2
2
2
21
24
dx
x
x
x
dx
xx
x
I
9
4
ln1ln2ln2ln3ln21ln2ln2
1
0
2
xx
Bạn đọc tự làm :
a)
3
2
2
1
1
1
dx
xx
x
I
b)
5
2
2
2
32xx
dx
I
c)
dx
xx
x
I
2
1
3
3
3
4
1
d)
2
3
24
3
23
dx
xx
x
I
HD:
a)
1
1
1
22
x
C
x
B
x
A
xx
x
b)
31
32
1
2
x
B
x
A
xx
c)
1212
4
1
4
1
4
1
3
3
xxx
x
xx
x
d)
22
11
23
24
x
D
x
C
x
B
x
A
xx
x
Đẳng thức tích phân :
Muốn chứng minh đẳng thức trong tích phân ta thường dùng cách đổi biến số và nhận
xét một số đặc điểm sau .
* Cận tích phân , chẵn lẻ , tuần hoàn , cận trên + cận dưới, ….
Chúng ta cần phải nhớ những đẳng thức nầy và xem nó như 1 bổ đề áp dụng.
BÀI TẬP
Chứng minh rằng :
1
0
1
0
11 dxxxdxxx
m
n
n
m
Bài làm :
Xét
1
0
1 dxxxI
n
m
Đặt :
dtdxdxdtxt 1
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 9
Đổi cận :
01
10
tx
tx
Vậy :
0
1
1
0
1
0
111 dtttdtttdxxxI
n
m
n
mn
m
(đpcm)
Chứng minh rằng nếu
)(xf
là hàm lẻ và liên tục trên đoạn
aa,
thì :
a
a
dxxfI 0
Bài làm :
1)(
0
0
a
a a
a
dxxfdxxfdxxfI
Xét
0
a
dxxf
. Đặt
dtdxdxdtxt
Đổi cận :
00 tx
atax
V ậy :
a a
a
dttfdttfdxxf
0 0
0
Thế vào (1) ta được :
0I
(đpcm)
Tương tự bạn đọc có thể chứng minh : Nếu
)(xf
là hàm chẳn và liên tục trên đoạn
aa,
thì
a
a
a
dxxfdxxfI
0
2
Cho
0a
và
xf
là hàm chẵn , liên tục và xác định trên
R
.
Chứng minh rằng :
dxxfdx
a
xf
x
0
1
Bài làm :
Xét
dx
a
xf
x
0
1
. Đặt
dtdxdxdtxt
Đổi cận :
00 tx
tx
Vậy :
0 0
0
111
t
t
tx
a
tfa
dt
a
tf
dx
a
xf
0
0
1
111
dx
a
xf
dx
a
xf
dx
a
xf
xxx
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 10
Thế vào (1) ta được :
0
0
0
111
dxxfdx
a
xf
dx
a
xfa
dx
a
xf
xx
x
x
(đpcm)
Cho hàm số
xf
liên tục trên
1,0
. Chứng minh rằng :
0 0
sin
2
sin. dxxfdxxfx
Bài làm :
Xét
0
sin. dxxfx
. Đặt
dtdxdxdtxt
Đổi cận :
0
0
tx
tx
Vậy :
0 00
sin.sin.sin. dttftdttftdxxfx
0 0
sin.sin dttftdttf
dxxfdxxfx
dxxfdxxfx
00
00
sin
2
sin.
sinsin.2
Từ bài toán trên , bạn đọc có thể mở rộng bài toán sau .
Nếu hàm số
xf
liên tục trên
ba,
và
xfxbaf
. Thì ta luôn có :
b
a
dxxf
ba
dxxfx
0
2
.
Cho hàm số
xf
liên tục,xác định , tuần hoàn trên
R
và có chu kì
T
.
Chứng minh rằng :
Ta
a
T
dxxfdxxf
0
Bài làm :
Ta
T
T
a
Ta
T
Ta
a
T
a
dxxfdxxfdxxfdxxfdxxfdxxf
0
0
Vậy ta cần chứng minh
a Ta
T
dxxfdxxf
0
Xét
a
dxxf
0
. Đặt
dxdtTxt
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 11
Đổi cận :
Tatax
Ttx 0
Vậy :
Ta
T
Ta
T
dttfdtTtf
Hay :
Ta
a
T
dxxfdxxf
0
(đpcm)
Từ bài toán trên , ta có hệ quả sau :
Nếu hàm số
xf
liên tục,xác định , tuần hoàn trên
R
và có chu kì
T
, thì ta luôn
có :
T
T
T
dxxfdxxf
0
2
2
Bạn đọc tự làm :
a)
1
0
6
1
1 dxxxI
b)
1
1
22
2
1lncos.sin dxxxxxI
c)
0
2
3
cos49
sin.
dx
x
xx
I
d)
0
2
4
cos1
sin.
dx
x
xx
I
e)
2
2
2
5
21
sin
dx
xx
I
x
f)
1
1
2
2
6
1
sin
dx
x
xx
I
g)
2
0
2
7
sin1sinln dxxxI
h)
dxxI
2009
0
8
2cos1
Tích phân từng phần :
Cho hai hàm số
u
và
v
có đạo hàm liên tục trên đoạn
ba,
, thì ta có :
b
a
b
a
b
a
vduuvu dv
Trong lúc tính tính tích phân từng phần ta có những ưu tiên sau :
*ưu tiên1: Nếu có hàm ln hay logarit thì phải đặt
xu ln
hay
xu
a
log
.
*ưu tiên 2 : Đặt
??u
mà có thể hạ bậc.
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 12
a)
1
0
1
. dxexI
x
b)
2
0
2
2
cos.
xdxxI
c)
e
xdxI
1
3
ln
Bài làm :
a) Đặt :
xx
evdxedv
dxduxu
Vậy :
11
1
0
1
0
1
0
1
0
1
eeeedxeexdxexI
xxxx
b) Đặt :
xvxdxdv
xdxduxu
sincos
2
2
Vậy :
1sin.2
4
sin.2cos
2
0
2
0
2
2
0
1
0
1
xdxxxdxxxxdxexI
x
Ta đi tính tích phân
2
0
sin.
xdxx
Đặt :
xvxdxdv
dxduxu
cossin
Vậy :
1sincos.coscos.sin.
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
xxxdxxxxdxx
Thế vào (1) ta được :
4
8
.
2
1
0
1
dxexI
x
c) Đặt :
xvdxdv
dx
x
duxu
1
ln
Vậy :
1ln.ln.ln
01
1
1
1
3
ee
e
e
e
xxxdxxxxdxI
Tính các tích phân sau :
a)
0
1
sin. xdxeI
x
b)
4
0
2
2
cos
dx
x
x
I
c)
e
dxxI
1
3
lncos
Bài làm :
a) Đặt :
xvxdxdv
dxedueu
xx
cossin
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 13
Vậy :
0
0
0
1
11cos.cos.sin. JexdxexexdxeI
xxx
Đặt :
xvxdxdv
dxedueu
xx
sincos
Vậy :
IxdxexexdxeJ
xxx
0
0
0
sin.sin.cos.
Thế vào (1) ta được :
2
1
12
11
e
IeI
b) Đặt :
xvdx
x
dv
dxduxu
tan
cos
1
2
Vậy :
2
2
ln
4
cosln
4
tantan.
cos
4
0
4
0
4
0
4
0
2
2
xxdxxxdx
x
x
I
c) Đặt :
xvdxdv
dxx
x
duxu lnsin
1
lncos
Vậy :
JedxxxxdxxI
e
e
e
1lnsinlncos.lncos
1
1
1
3
Đặt :
xvdxdv
dxx
x
duxu lncos
1
lnsin
Vậy :
3
1
1
1
3
0lncoslnsin.lnsin IdxxxxdxxI
e
e
e
Thế vào (1) ta được :
2
1
12
33
e
IeI
Bạn đọc tự làm :
a)
2ln
0
1
. dxexI
x
b)
e
dxxI
1
2
2
ln1
c)
2
2
3
ln
1
ln
1
e
dx
xx
I
d)
1
0
2
4
1ln dxxxI
e)
3
4
5
tanln.sin
dxxxI
f)
e
dxxI
1
2
6
lncos
g)
4
0
2
7
2cos
xxI
h)
2
0
7
cos1
sin1
dxe
x
x
I
x
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 14
Tích phân hàm trị tuyệt đối, min , max :
Muốn tính
b
a
dxxfI
ta đi xét dấu
xf
trên đoạn
ba,
, khử trị tuyệt đối
Muốn tính
b
a
dxxgxfI ,max
ta đi xét dấu
xgxf
trên đoạn
ba,
Muốn tính
b
a
dxxgxfI ,min
ta đi xét dấu
xgxf
trên đoạn
ba,
Tính các tích phân sau :
a)
4
1
1
2dxxI
b)
2
0
2
1
32 dxxxI
Bài làm :
x 1 2 4
a)
x-2 - 0 +
Vậy :
4
2
2
2
1
2
4
2
2
1
4
1
1
2
22
2222
x
xx
xdxxdxxdxxI
2
5
4288
2
1
224
b) Lập bảng xét dấu
2,0,32
2
xxx
tương tự ta được
2
1
2
1
0
2
2
0
2
1
323232 dxxxdxxxdxxxI
.
Tính
1
0
dxaxxI
a
với
a
là tham số :
Bài làm :
x
a
x-a - 0 +
(Từ bảng xét dấu trên ta có thể đánh giá ).
4
3
3
3
3
2
1
3
2
1
0
3
2
1
x
xx
x
xxI
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 15
Nếu
0a
.
1
0
1
0
23
2
1
0
23
1
23
aaxx
dxaxxdxaxxI
a
Nếu
10 a
.
a
a
a
dxaxxdxaxxdxaxxI
0
1
22
1
0
223
1
3232
32
1
32
0
32
aaxaxxax
a
a
Nếu
1a
.
1
0
1
0
23
2
1
0
23
1
23
aaxx
dxaxxdxaxxI
a
Tính : a)
2
0
2
1
,1min dxxI
3
0
2
2
,max dxxxI
Bài làm :
a) Xét hiệu số :
2,01
2
xx
Vậy :
3
4
3
,1min
2
1
2
0
3
2
1
1
0
2
2
0
2
1
x
x
dxdxxdxxI
b) Xét hiệu số :
3,01 xxx
tương tự như trên ta có .
6
55
32
,max
3
1
3
1
0
2
3
1
2
1
0
3
0
2
2
xx
dxxxdxdxxxI
Bạn đọc tự làm :
a)
3
2
2
1
3,min dxxxI
b)
2
0
2
cos,sinmax
dxxxI
c)
4
3
0
3
cossin
dxxxI
d)
3
2
2
4
34,max dxxxI
d)
5
1
4
1212 dxxxxxI
Nguyên hàm , tích phân của hàm số vô tỷ :
Trong phần nầy ta chỉ nghiên cứu những trường hợp đơn giản của tích phân Abel
Dạng 1:
dxcbxaxxR
2
,
ở đây ta đang xét dạng hữu tỷ.
2
2
2
1
4
0
0
bax
a
cbxax
a
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 16
dtttSdxcbxaxxR
bax
t
2
22
1,,
Tới đây , đặt
ut tan
.
Dạng 2:
2
2
2
1
4
0
0
bax
a
cbxax
a
dtttSdxcbxaxxR
bax
t
2
22
1,,
Tới đây , đặt
ut sin
.
Dạng 3:
1
2
4
0
0
2
2
bax
a
cbxax
a
dtttSdxcbxaxxR
bax
t
2
22
1,,
Tới đây, đặt
u
t
sin
1
.
Dạng 4 (dạng đặc biệt) :
x
t
tt
dt
cbxaxx
dx
1
22
Một số cách đặt thường gặp :
dxxaxS
22
,
đặt
ttax 0cos.
dxxaxS
22
,
đặt
22
tan.
ttax
dxaxxS
22
,
đặt
kt
t
a
x
2cos
dxcbxaxxS
2
,
đặt
0;.
0;
0;
2
000
2
2
atxacbxax
cbxaxxxtcbxax
ccxtcbxax
m
dcx
bax
xS ,
đặt
0;
cbad
dcx
bax
t
m
Tính :
3
2
74xx
dx
I
Bài làm :
2
3
2
3
2
374
xt
t
dt
xx
dx
Đặt :
duudtut 1tan3tan3
2
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 17
Ta có
uu
udu
u
duu
I
tan3tan3
3
2
2
cos
3
1
1tan.33
1tan3
C
xx
x
C
t
t
Cu
74
2
3
1
1
3
1
sin
3
1
22
Tính : a)
1
2
xx
xd x
I
b)
12
2
xxx
dx
I
Bài làm :
a)
3
12
222
1
13
2
1
4
3
2
1
1
x
t
dt
t
t
x
xdx
xx
xdx
Cxxxxx
Ctttdt
t
t
I
x
t
1
2
1
ln
2
1
1
1ln
2
1
1
2
3
1
13
2
1
22
22
3
12
2
b)Đặt :
2
1
t
dt
dx
t
x
C
t
t
dt
xxx
dx
I
t
x
2
1
arcsin
12
12
1
22
C
x
C
x
2
1
arcsin
2
1
1
arcsin
Tìm các nguyên hàm sau
a)
3
11 xx
dx
I
b)
11 xx
dx
I
Bài làm :
a)Đặt :
dxdttxtxt
56
6
611
Vậy :
66
1
2
1
23
5
3
1
1
166
11
xtxt
dt
t
tt
tt
dtt
xx
dx
I
Cxxxx
Ctttt
11ln6161312
1ln6632
663
23
b)
dx
x
x
dxxdx
x
xx
xx
dx
I
1
2
1
1
2
1
2
11
11
2
1
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 18
1
1
2
1
2
1
dx
x
x
xx
Xét
dx
x
x
1
Đặt :
dt
t
t
dx
t
x
x
x
t
2
2
2
1
2
1
11
Vậy :
OK
t
dtt
dx
x
x
x
x
t
1
2
2
1
2
1
Tìm các nguyên hàm sau :
a)
dxxxI 9.
22
b)
dxxxI 4.16
22
Bài làm :
a)Đặt :
dt
t
t
dx
t
t
xtxx
2
22
2
2
9
2
9
9
Vậy :
C
xx
xx
xx
C
t
t
t
dt
tt
t
dt
t
t
dt
t
t
t
t
t
t
I
4
2
2
4
2
4
4
5
3
5
2
4
2
2
22
2
2
1
94
6561
9ln162
4
9
16
1
4
6561
ln162
416
16561162
16
1
81
16
1
4
9
.
2
9
.
2
9
b)Đặt :
dt
t
t
dx
t
t
xtxx
2
22
2
2
4
2
4
4
C
xx
xx
xx
C
t
t
t
dt
t
t
t
dt
t
t
dt
t
t
t
t
t
t
I
4
2
2
4
2
4
4
5
3
5
2
4
2
2
2
2
2
2
4
64
4ln36
4
4
64
ln36
4
25636
16
4
4
.
2
4
.
2
4
16
Tính các tích phân sau :
a)
1
2
1
2
1
dxxxI
b)
8
3
2
1
dx
xx
dx
I
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 19
Bài làm :
1
2
1
2
1
2
1
2
1
121
2
1
dxxdxxxI
Đặt :
tdtdxtx cos
2
1
sin12
Đổi cận :
2
1
0
2
1
tx
tx
Vậy :
2
0
2
0
2
0
2
1
2sin
2
1
1
8
1
2cos1
8
1
cos
4
1
tdtttdtI
b) Đặt :
dxtdtxt 21
Đổi cận :
38
23
tx
tx
Vậy :
3
2
2
3
2
2
8
3
2
1
2
1
2
1
t
dt
tt
tdt
dx
xx
dx
I
Bạn đọc tự làm :
a)
1
2
1
xx
dx
I
b)
dxxxI
2
2
4
c)
3
2
3
4x
dx
I
d)
dxxI
2
4
1
d)
dx
x
x
I
11
11
2
2
5
d)
dx
x
I
11
1
2
6
Bất đẳng thức tích phân :
Nếu
0,0
dxxfbaxxf
b
a
Nếu
dxxgdxxfbaxxgxf
b
a
b
a
,
16
000
28
1
2ln1ln
2
1
ln
1
1
ln
3
2
t
t
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 20
Nếu
abMdxxfabmbaxxfm
b
a
,
Trong các trường hợp nầy ta thường dùng khảo sát , Bunhiacopxki, AM-GM
Và các bước chặn sinx,cosx
BÀI TẬP
Chứng minh các bất đẳng thức sau :
a)
1
0
4
1
1 dxxx
b)
2
1
15
2
2
1
2
dx
x
x
c)
1
0
211 dxxx
Bài làm:
a)Áp dụng AM-GM ta có :
1,0
4
1
2
1
1
2
x
xx
xx
Vậy :
4
1
4
1
1
1
0
1
0
dxdxxx
(đpcm)
b) Xét hàm số :
2,1
1
2
x
x
x
xf
Đạo hàm :
1
1
0
1
1
2
2
2
x
x
xf
x
x
xf
Ta có :
5
2
2
2
1
1
f
f
Vậy :
2
1
15
2
2
1
15
2
2,1
2
1
15
2
2
1
2
2
1
2
1
2
2
1
2
dx
x
x
dxdx
x
x
dx
x
x
x
Áp dụng Bunhicopxki ta có :
1,02111111
22
xxxxx
Vậy :
01211
1
0
dxxx
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 21
1
0
211 dxxx
(đpcm)
Chứng minh rằng :
e
dx
x
xe
x
121
sin.
3
1
2
Bài làm :
e
exx
x
1
13,1
3
1
2
3
1
2
1
1
1
sin.
dx
xe
dx
x
xe
x
Xét
3
1
2
1
1
dx
xe
Đặt :
dttdxtx 1tantan
2
Đổi cận :
3
3
4
1
tx
tx
Do đó :
12
1tan
1tan
3
4
3
4
2
2
e
dt
te
dtt
Từ đó ta được đpcm.
Bạn đọc tự làm :
Chứng minh rằng :
a)
10
cos35
16
2
0
2
x
dx
b)
2
1sin
4
3
3
6
dx
x
x
c)
8
2
4
6
3
6
32
xx
dx
d
*
) Cho 2 hàm số liên tục :
1,01,0:;1,01,0: gf
Chứng minh rằng :
1
0
1
0
2
1
0
dxxgdxxfdxxgxf
Một số ứng dụng của tích phân thường gặp :
1)Tính diện tích :
Cho hai hàm số
xfxf &
liên tục trên đoạn
ba,
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường là :
1
1
1
sin.
22
xex
xe
x
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 22
xgy
bx
xfy
ax
;
Được tính như sau :
b
a
dxxgxfS
2)Tính thể tích :
Nếu diện tích
xS
của mặt cắt vật thể do mặt phẳng vuông góc với trục tọa độ , là
hàm số liên tục trên đoạn
ba,
thì thể tích vật thể được tính :
dxxfV
b
a
Nếu hàm số
xf
liên tục trên
ba,
và (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường:
Ox
xfy
bxax ,
Khi (H) quay quanh Ox ta được 1 vật thể tròn xoay . Lúc đó thể tích được tính :
dxxfV
b
a
2
Tương tự ta cũng có thể tính thể tích vật thể quay quanh oy
3)Tính giới hạn :
dxxfxf
b
a
n
i
ii
n
1
.lim
trong đó
1
1
iix
ii
xx
xx
Từ đó ta xây dựng bài toán giới hạn như sau :
Viết dãy số thành dạng :
n
i
n
n
i
f
n
S
1
1
sau đó lập phân hoạch đều trên
1,0
, chọn
n
i
x
ii
ta có
1
0
1
1
lim dxxf
n
i
f
n
n
i
n
4)Tính độ dài cung đường cong trơn:
Nếu đường cong trơn cho bởi phương trinh
xfy
thì độ dài đường cung nó được tính
như sau :
dxyl
b
a
2
1
với
ba,
là hoành độ các điểm đầu cung .
4)Tính tổng trong khai triển nhị thức Newton.
Tìm công thức tổng quát , chọn số liệu thích hợp,sau đó dùng đồng nhất thức, bước cuối
cùng là tính tích phân .
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 23
Hình1a hình1b
hình1c hình1d
BÀI TẬP
Tính diện tích hình tròn , tâm O , bán kính R.
Bài làm : (hình 1a)
Phương trình đường tròn có dạng :
22222
xRyRyx
Do tính đối xứng của đồ thị nên :
dxxRS
R
0
22
4
Đặt :
tdtRdxtRx cossin
Đổi cận :
2
00
tRx
tx
2
00
tRx
tx
Vậy :
dvdtRtxR
dttRtdtRtRS
2
2
0
2
2
0
2
2
0
22
2sin
2
1
2
2cos12cossin4
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 24
Xét hình chắn phía dưới bởi Parabol
2
xy
, phía trên bởi đường thẳng đi qua điểm
A(1,4) và hệ số góc là k . Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất .
Bài làm (hình 1b)
Phương trình đường thẳng có dạng.
41 xky
Phương trình hoành độ giao điểm .
0441
22
kkxxxkx
Phương trình trên luôn có hai nghiệm , giả sử
21
xx
Vậy diện tích là :
*4
2
1
3
1
4
23
41
12
2
121
2
212
2
3
2
2
1
2
1
kxxkxxxxxx
xkx
kx
dxxxkS
x
x
x
x
Với :
44.4
4.
2
12
2
1
2
2
2
2
12
12
12
kkxxxxxx
kxx
kxx
Thế vào
*
ta được :
164164
6
1
4
2
1
44
3
1
164
22
222
kkkk
kkkkkkS
34122
6
1
164
6
1
3
2
3
2
kkk
Vậy :
34min S
khi
2k
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
2
2
xay
yax
Bài làm : (hình 1c)
Do tính chất đối xứng của đồ thị mà ta chỉ cần xét
0a
Xét :
0
0
0
22
2
a
xay
ayxyx
a
xay
yax
Với
yx
ta được :
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Trang 25
lx
nax
a
xay
yx
0
0
2
Với
0 ayx
ta được :
lx
nax
a
xay
aaxx
a
xay
ayx
0
0
0
0
0
2
22
2
Ta lại có :
0
0
2
2
2
a
a
x
y
axy
a
xay
yax
Vậy diện tích cần tính là :
d vtta
a
x
xa
dx
a
x
xadx
a
x
axS
a
aa
2
0
3
2
3
0
2
2
1
0
2
3
1
32
3
Bạn đọc tự làm :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
a)
2
01
01
3
x
yx
yx
b)
4
4
2
y
xy
xy
c)
0
0
2
y
yx
yx
d)
0,
1
2
2
2
2
ba
b
y
a
x
Hình vẽ tương ứng ↓↓↓
hình a hình b