Bi 1: Cho biểu thức : A =
933
33
23
23
+++
+
xxx
xxx
a. Tìm điều kiện của x để A xác định và rút gọn A .
b. Tìm giá trị nguyên của x để A nguyên .
a. Biến đổi : x
3
+3x
2
+3x +9 = ( x+ 3 ) ( x
2
+3 )
Vì x
2
+ 3 > 0 đ k : x
- 3 ( 1 ) .
Biến đổi và rút gọn đợc A =
3
1
+
x
x
b.Biến đổi đợc : A = 1 -
3
4
+
x
.
Lập luận ( x + 3 ) =
{ }
4;2;1
Kết luận đợc : với x
{ -4 ; -2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 4 } thì A
Z
Bi 2: Giải phơng trình .
1010
996 x
+
1035
971 x
=
1060
946x
-3 .
1010
996 x
+
1035
971 x
=
1060
946x
- 3 .
+
1
1010
996 x
+
+
1
1035
971 x
+
+
1
1060
946 x
= 0 .
0
1060
2006
1035
2006
1010
2006
=
+
+
xxx
.
( )
0
1060
1
1035
1
1010
1
2006 =
++ x
02006
=
x
2006= x
.
Bi 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : E =
1
2
x
x
với x > 1 .
Ta có : E =2+ ( x-1 ) +
1
1
x
Theo Cauchy : ( x- 1 ) +
2
1
1
x
Suy ra E
4
E nhỏ nhất là 4 khi x-1 =
1
1
x
Vì x>1 x =2 .
Bi 4: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
a)
2
7 6x x+ +
b)
4 2
2008 2007 2008x x x+ + +
4 2 4 2 2
2008 2007 2008 2007 2007 2007 1x x x x x x x+ + + = + + + + +
( ) ( ) ( )
2
4 2 2 2 2 2
1 2007 1 1 2007 1x x x x x x x x= + + + + + = + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
1 1 2007 1 1 2008x x x x x x x x x x= + + + + + + = + + +
x+3 -4 -2 -1 1 2 4
x -7 -5 -4 -2 -1 1
1
Bi 5: Giải phơng trình:
a)
2
3 2 1 0x x x + + =
b)
( )
2 2 2
2
2 2
2 2
1 1 1 1
8 4 4 4x x x x x
x x x x
+ + + + + = +
ữ ữ ữ ữ
2
3 2 1 0x x x + + =
(1)
+ Nếu
1x
: (1)
( )
2
1 0 1x x = =
(thỏa mãn điều kiện
1x
).
+ Nếu
1x <
: (1)
( ) ( ) ( )
2 2
4 3 0 3 1 0 1 3 0x x x x x x x + = = =
1; 3x x = =
(cả hai đều không bé hơn 1, nên bị loại)
Vậy: Phơng trình (1) có một nghiệm duy nhất là
1x
=
.
( )
2 2 2
2
2 2
2 2
1 1 1 1
8 4 4 4x x x x x
x x x x
+ + + + + = +
ữ ữ ữ ữ
(2)
Điều kiện để phơng trình có nghiệm:
0x
(2)
( )
2 2
2
2 2
2 2
1 1 1 1
8 4 4x x x x x
x x x x
+ + + + + = +
ữ ữ ữ ữ
( ) ( )
2
2 2
2
2
1 1
8 8 4 4 16x x x x
x x
+ + = + + =
ữ ữ
0 8x hay x = =
và
0x
.
Vậy phơng trình đã cho có một nghiệm
8x
=
Bi 6: a). CMR với a,b,c,là các số dơng ,ta có: (a+b+c)(
9)
111
++
cba
b). Tìm số d trong phép chia của biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6 8 2008x x x x+ + + + +
cho đa thức
2
10 21x x+ +
.
Ta có: A=
111)
111
)(( ++++++++=++++
b
c
a
c
c
b
a
b
c
a
b
a
cba
cba
=
)()()(3
c
b
b
c
a
c
c
a
a
b
b
a
++++++
Mà:
2+
x
y
y
x
(BĐT Cô-Si)
Do đó A
.92223
=+++
Vậy A
9
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
( ) 2 4 6 8 2008
10 16 10 24 2008
P x x x x x
x x x x
= + + + + +
= + + + + +
Đặt
2
10 21 ( 3; 7)t x x t t= + +
, biểu thức P(x) đợc viết lại:
( ) ( )
2
( ) 5 3 2008 2 1993P x t t t t= + + = +
Do đó khi chia
2
2 1993t t +
cho t ta có số d là 1993
Bi 7: Phõn tớch cỏc a thc sau thnh nhõn t :
a) 4x
2
49 12xy + 9y
2
b) x
2
+ 7x + 10
4x
2
-49-12xy+9y
2
=(4x
2
-12xy+9y
2
)-49
=(2x-3y)
2
-7
2
=(2x-3y+7)(2x-37-7)
2
Bài 8: Cho
2
2
1 2 2 4
2 7 10 5
x x x
A
x x x x
− − −
= + −
− − + −
a) Rút gọn A.
b) Tìm x nguyên để A nguyên.
x
2
-7x+10=(x-5)(x-2). Điều kiện để A có nghĩa là x ≠5và x ≠2
2 2
2
2
2
1 2 2 4 1 2 2 4
2 7 10 5 2 ( 5)( 2) 5
5 2 (2 4)( 2)
( 5)( 2)
8 15 ( 5)( 3) 3
( 5)( 2) ( 5)( 2) 2
x x x x x x
A
x x x x x x x x
x x x x x
x x
x x x x x
x x x x x
− − − − − −
= + − = + − =
− − + − − − − −
− + − − − − −
=
− −
− + − − − − − +
= = =
− − − − −
2b)
( 2) 1 1
1
2 2
x
A
x x
− − +
= = − +
− −
, với x nguyên, A nguyên khi và chỉ khi
1
2x −
nguyên,
khi đó x-2=1 hoặc x-2 =-1 nghĩa là x=3, hoặc x=1.
Bài 9: Giải phương trình
) 2 1 3 2a x x+ = −
b) x
2
– 2 = (2x + 3)(x + 5) + 23
Bài 10 Cho ba số thực x, y và z sao cho x + y + z = 1. Chứng minh rằng
x
3
+ y
3
+ z
3
– 3xyz =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2
x y y z x x
− + − + −
Ta có: x
3
+ y
3
+ z
3
– 3xyz = (x + y)
3
+ z
3
– 3xyz – 3xy(x + y)
= (x + y + z)[(x + y)
2
– (x + y)z + z
2
] – 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)[(x + y)
2
– (x + y)z + z
2
– 3xy] = x
2
+ y
2
+ z
2
– xy – yz – zx
=
( )
2 2 2 2 2 2
1
2 ( 2 ) ( 2 )
2
x xy y y yz z x xz z
− + + − + + − +
=
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2
x y y z x x
− + − + −
dpcm
Bài 11 Giải bất phương trình
2008
2007
<
− x
Điều kiện
0x
≠
, bất phương trình
2008
2007
<
− x
2007 2008
0
x
x
+
⇔ >
(2008 2007) 0
0
2007
2008
x x
x
x
⇔ + >
>
⇔
< −
Hoặc biểu diễn trên trục số :
3
2007
2008
−
0
Bi 12: Cho biểu thức
2
2
1 2 4
( 4 5)
1 1 1
x
A x x
x x x
= +
ữ
+
a) Tìm x để A xác định
b) Rút gọn A
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
a) Đ/k x khác 1,-1
b) A=
2
8 15x x +
c) A = (x-4)
2
-1
-1 nên minA = -1 khi x=4
Bi 13: a) Giải phơng trình (x
2
2x + 3)(x
2
2x + 5) = 8AA
b) Cho
1 1 1 1
a b c abc
+ + =
với a, b, c là số hữu tỉ. Chứng minh:
A = (a
2
+ 1)(b
2
+ 1)(c
2
+ 1) là bình phơng một số hữu tỉ.
a) x=1
b) từ giả thiết suy ra ab+bc+ac=1 thay vào A=(a+c)
2
(b+c)
2
(a+b)
2
Bi 14: Chứng tỏ : 13
n
.2 + 7
n
.5 + 26 không là số chính phơng với n
N
xét n= 3k, 3k+1, 3k+2 và chứng minh số đó chia hết cho 3
Bi 15: Phõn tớch cỏc a thc sau thnh nhõn t:
a) x - 11x + 30x
b) 2xy + 2yz + 2zx - x - y - z
2xy + 2yz + 2zx - x - y - z
=4xy - ( x + 2yx + y ) + (2xz + 2yz ) - z
=(2xy) - [( x + y) - 2z(y + z )+ (z)]
=(2xy) - (x + y - z )
=(2xy - x - y + z)( 2xy + x + y - z)
=(x + y + z)( x +y - z)(x + z - y)(z - x + y)
Bi 16: Cho cỏc s thc x, y, z, a, b, c tha món x+ y + z = 1; x + y + z = 1 v
= = . Chng minh rng: ab + bc + ca = 0
t = = = k => a = kx ; b = ky ; c = kz
ab + bc + ca = k
2
(xy + yz + zx) = k
2
[(x + y + z)
2
- (x
2
+ y
2
+ z
2
)] = k
2
(1 - 1) = 0
Vy ab +bc + ca =0
Bi 17: Gii bi toỏn sau bng cỏch lp phng trỡnh.
Cú 3 ụ tụ chy trờn quóng ng AB. Cựng mt lỳc ụ tụ th nht chy t A ti B thỡ
ụ tụ th hai chy t B ti A. Khi ụ tụ th nht ti B thỡ ụ tụ th 3 bt u chy t B
ti A v v A cựng lỳc vi ụ tụ th hai. Ti chớnh gia quóng ng AB ngi ta
thy rng sau khi ụ tụ th nht i qua 10phỳt thỡ ụ tụ th hai i qua v sau ú 20phỳt
thỡ ụ tụ th ba i qua. Vn tc ụ tụ th ba l 120km/h. Tớnh vn tc ụ tụ th nht, ụ
tụ th hai v quóng ng AB.
Gi s C l im chớnh gia quóng ng AB.
Gi x phỳt l thi gian i quóng ng BC ca ụ tụ th hai
K: x 10
Thỡ x - 10 phỳt l thi gian i quóng ng AC ca ụ tụ th nht. Khi ú 2x phỳt l thi
gian i c quóng ng AB ca ụ tụ th hai
2x - 20 phỳt l thi gian i c quóng ng AB ca ụ tụ th nht
4
thời gian đi quãng đường BC của ô tô thứ ba là:
x + 20 - ( 2x - 20) = 40 - x (phút)
Thời gian đi cả quãng đường AB của ô tô thứ ba là
2(40 - x) = 80 - 2x ( phút)
Ta thấy thời gian đi quãng đường AB của ô tô thứ hai bằng tổng thời gian đi quãng
đường AB của ô tô thứ nhất và ô tô thứ ba. Ta có phương trình:
2x = (2x - 20) + 80 - 2x => x = 30
=>.Thời gian đi quãng đường AB của ô tô thứ ba là:20phút
Quãng đường AB dài : .20 = 40(km)
Vận tốc ô tô thứ nhất là . 60 = 60 (km/h)
Vận tốc của ô tô thứ hai là .60 = 40 (km/h)
Bài 18: Giả sử m và n là các số nguyên sao cho: = 1- + - +… - + .
Chứng minh rằng : m chia hết cho 2003.
Học sinh viết được
n
m
=2003.[ + +….+ ]
= 2003. (1)
Trong đó a và b là các số nguyên và b= 668.669….1334.1335
Mà 2003là số nguyên tố nên ( b; 2003)=1
Từ (1) suy ra b.m = 2003.a.n (2)
Do a;n là các số nguyên nên từ (2) suy ra m.b+ 2003 mà ( b;2003)=1
nên m+ 2003
Bài 19: Cho biểu thức M =
nn
aa
aa
3
2
1
2
−
−+
+
.
−
−
−
−+
aaa
aa
22
22
3
44
)2(
(n
∉
N*)
a) Rút gọn M
b) Với a>2. Chứng minh rằng 0 < M < 1
a) Rút gọn M
Ta có: M =
nn
aa
aa
3
2
1
2
−
−+
+
.
−
−
−
−+
aaa
aa
22
22
3
44
)2(
=
)3(
)1)(2(
−
−+
aa
aa
n
.
)1(4
)3(4
−
−
aa
a
=
1
2
+
+
n
a
a
b) Với a>2
⇒
a + 2 > 0 và a
n+1
> 0
Do đó
1
2
+
+
n
a
a
> 0 (1)
Với a>2
⇒
a + 2 < 2a và 2a < a
2
< a
n+1
=> a + 2 < a
n+1
Do đó
1
2
+
+
n
a
a
< 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < M < 1
Bài 20: Chứng minh rằng với m là số nguyên lẻ thì:
a) (m
3
+3m
2
- 3m -3)
48
b) ( 7.5
2n
+12.6
n
)
19; Với n là số nguyên dương
a) (m
3
+3m
2
- 3m -3)
48
Ta có: m
3
+3m
2
- 3m -3 = m
2
(m+3) -(m+3) = (m+3)(m-1)( m+1)
Do m lẻ nên (m+3);(m-1) ;( m+1) là các số chẵn
Vậy (m
3
+3m
2
- 3m -3)
48
b) Chứng minh ( 7.5
2n
+12.6
n
)
19; Với n là số nguyên dương
5
7.5
2n
+12.6
n
= 7.5
2n
+12.6
n
+7.6
n
- 7.6
n
=( 7.25
n
- 7.6
n
) + 19.6
n
= 7(25
n
- 6
n
)+19.6
n
Do 7(25
n
- 6
n
)
19 và 19.6
n
19
Nên ( 7.5
2n
+12.6
n
)
19
Bài 21: Cho a, b, c và x, y, z là các số khác nhau và khác 0, đồng thời thoả mãn
0=++
z
c
y
b
x
a
và
1=++
c
z
b
y
a
x
. Chứng minh rằng
1
2
2
2
2
2
2
=++
c
z
b
y
a
x
Từ
0=++
z
c
y
b
x
a
⇒
0=
++
xyz
cxybxzayz
⇒
ayz + bxz + cxy = 0
Từ
1=++
c
z
b
y
a
x
⇒
2
2
2
2
2
2
c
z
b
y
a
x
++
+
ab
xy2
+
bc
yz2
+
ac
xz2
= 1
⇒
2
2
2
2
2
2
c
z
b
y
a
x
++
+
abc
xyc2
+
abc
yza2
+
acb
xzb2
=1
Mà ayz + bxz + cxy = 0
⇒
2ayz + 2bxz + 2cxy = 0 (Do abc
≠
0)
Hay
1
2
2
2
2
2
2
=++
c
z
b
y
a
x
(đpcm)
Bài 22: a) Phân tích đa thức x
3
– 5x
2
+ 8x – 4 thành nhân tử
b) Tìm giá trị nguyên của x để A
B biết A = 10x
2
– 7x – 5 và B = 2x – 3 .
c) Cho x + y = 1 và x y
≠
0 . Chứng minh rằng
( )
3 3 2 2
2
0
1 1 3
x y
x y
y x x y
−
− + =
− − +
a) x
3
- 5x
2
+ 8x - 4 = x
3
- 4x
2
+ 4x – x
2
+ 4x – 4
= x( x
2
– 4x + 4) – ( x
2
– 4x + 4)
= ( x – 1 ) ( x – 2 )
2
b) Xét
2
A 10x 7x 5 7
5x 4
B 2x 3 2x 3
− −
= = + +
− −
Với x
∈
Z thì A
B khi
7
2 3−x
∈
Z
⇒
7
( 2x – 3)
Mà Ư(7) =
{ }
1;1; 7;7− −
⇒
x = 5; - 2; 2 ; 1 thì A
B
c) Biến đổi
3 3
x y
y 1 x 1
−
− −
=
4 4
3 3
x x y y
(y 1)(x 1)
− − +
− −
=
( )
4 4
2 2
x y (x y)
xy(y y 1)(x x 1)
− − −
+ + + +
( do x + y = 1
⇒
y - 1= -x và x - 1= - y)
=
( ) ( )
( )
2 2
2 2 2 2 2 2
x y x y x y (x y)
xy(x y y x y yx xy y x x 1)
− + + − −
+ + + + + + + +
=
( )
2 2
2 2 2 2
x y (x y 1)
xy x y xy(x y) x y xy 2
− + −
+ + + + + +
=
( )
2 2
2 2 2
x y (x x y y)
xy x y (x y) 2
− − + −
+ + +
=
( )
[ ]
2 2
x y x(x 1) y(y 1)
xy(x y 3)
− − + −
+
=
( )
[ ]
2 2
x y x( y) y( x)
xy(x y 3)
− − + −
+
=
( )
2 2
x y ( 2xy)
xy(x y 3)
− −
+
6
=
2 2
2(x y)
x y 3
− −
+
Suy ra điều cần chứng minh
Bài 23: Giải các phương trình sau:
a) (x
2
+ x)
2
+ 4(x
2
+ x) = 12
b)
2003
6
2004
5
2005
4
2006
3
2007
2
2008
1
+
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+
xxxxxx
a) (x
2
+ x )
2
+ 4(x
2
+ x) = 12 đặt y = x
2
+ x
y
2
+ 4y - 12 = 0
⇔
y
2
+ 6y - 2y -12 = 0
⇔
(y + 6)(y - 2) = 0
⇔
y = - 6; y = 2
* x
2
+ x = - 6 vô nghiệm vì x
2
+ x + 6 > 0 với mọi x
* x
2
+ x = 2
⇔
x
2
+ x - 2 = 0
⇔
x
2
+ 2x - x - 2 = 0
⇔
x(x + 2) – (x + 2) = 0
⇔
(x + 2)(x - 1) = 0
⇔
x = - 2; x = 1
Vậy nghiệm của phương trình x = - 2 ; x =1
b)
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
2008 2007 2006 2005 2004 2003
+ + + + + +
+ + = + +
⇔
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
2008 2007 2006 2005 2004 2003
+ + + + + +
+ + + + + = + + + + +
⇔
2003
2009
2004
2009
2005
2009
2006
2009
2007
2009
2008
2009 +
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+ xxxxxx
⇔
x 2009 x 2009 x 2009 x 2009 x 2009 x 2009
0
2008 2007 2006 2005 2004 2003
+ + + + + +
+ + − − − =
⇔
0)
2003
1
2004
1
2005
1
2006
1
2007
1
2008
1
)(2009(
=−−−+++
x
Vì
1 1
2008 2005
<
;
1 1
2007 2004
<
;
1 1
2006 2003
<
Do đó :
0
2003
1
2004
1
2005
1
2006
1
2007
1
2008
1
<−−−++
Vậy x + 2009 = 0
⇔
x = -2009
Bài 24: Cho biểu thức M =
+
+
−
+
−
2
1
36
6
4
3
2
xx
xx
x
:
+
−
+−
2
10
2
2
x
x
x
a) Rút gọn M
b)Tính giá trị của M khi
x
=
2
1
a) M=
+
+
−
+
−
2
1
36
6
4
3
2
xx
xx
x
:
+
−
+−
2
10
2
2
x
x
x
=
+
+
−
−
+− 2
1
)2(3
6
)2)(2(
2
xxxxx
x
:
2
6
+x
M =
6
2
.
)2)(2(
6 +
+−
− x
xx
=
x−2
1
b)Tính giá trị của M khi
x
=
2
1
7
x
=
2
1
⇔
x =
2
1
hoặc x = -
2
1
Với x =
2
1
ta có : M =
2
1
2
1
−
=
2
3
1
=
3
2
Với x = -
2
1
ta có : M =
2
1
2
1
+
=
2
5
1
=
5
2
Bài 25: (Rồi) Cho biểu thức: A = ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- 4b
2
c
2
a) Phân
tích biểu thức A thành nhân tử.
b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
a) Phân
tích biểu thức A thành nhân tử.
Ta có : A = ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- 4b
2
c
2
= ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- (2bc)
2
= ( b
2
+ c
2
- a
2
-2bc)( b
2
+ c
2
-
a
2
+2bc) = (b+c -a) (b+c+a) (b-c-a) (b-c+a)
b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
Ta có: (b+c -a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b+c +a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b-c -a) <0 ( BĐT trong tam giác)
(b+c -a) >0 ( BĐT trong tam giác)
Vậy A< 0
Bài 26:
a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : A = x
2
- 2xy + 2y
2
- 4y + 5
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : B =
1
)1(3
23
+++
+
xxx
x
a) Ta có : A = x
2
- 2xy + y
2
+y
2
- 4y +4 + 1 = (x-y)
2
+ (y - 2)
2
+ 1
Do (x-y)
2
≥
0 ; (y - 2)
2
≥
0
Nên A= (x-y)
2
+ (y - 2)
2
+ 1
≥
1, dấu ''='' xãy ra
⇔
x = y và y = 2
Vậy GTNN của A là 1
⇔
x = y =2
b) B =
1
)1(3
23
+++
+
xxx
x
=
1)1(
)1(3
2
+++
+
xxx
x
=
)1)(1(
)1(3
2
++
+
xx
x
=
1
3
2
+x
Do x
2
+1>0 nên B =
1
3
2
+x
≤
3, dấu ''='' xãy ra
⇔
x = 0
Vậy GTLN của B là 3
⇔
x = 0
Bài 27: Chứng minh rằng nếu:
)1()1(
22
xzy
xzy
yzx
yzx
−
−
=
−
−
( x
≠
y ; xyz
≠
0 ; yz
≠
1 ; xz
≠
1)
thì : xy + xz + yz = xyz ( x + y + z)
Từ GT
⇒
(x
2
-yz)y(1-xz) = x(1- yz)(y
2
- xz)
⇔
x
2
y- x
3
yz-y
2
z+xy
2
z
2
= xy
2
-x
2
z - xy
3
z +x
2
yz
2
⇔
x
2
y- x
3
yz - y
2
z+ xy
2
z
2
- xy
2
+x
2
z + xy
3
z - x
2
yz
2
= 0
⇔
xy(x-y) +xyz(yz +y
2
- xz - x
2
)+z(x
2
- y
2
) = 0
⇔
xy(x-y) - xyz(x -y)(x + y +z)+z(x - y)(x+y) = 0
⇔
(x -y)
[ ]
yzxzzyxxyzxy ++++− )(
= 0
Do x - y
≠
0 nên xy + xz + yz - xyz ( x + y + z) = 0
Hay xy + xz + yz = xyz ( x + y + z) (đpcm)
8
Bi 28: Cho biu thc M =
+
+
+
2
1
36
6
4
3
2
xx
xx
x
:
+
+
2
10
2
2
x
x
x
a) Rỳt gn M
b)Tớnh giỏ tr ca M khi
x
=
2
1
Bi 29: Tìm các số nguyên dơng x, y thoả mãn
3xy x 15y 44 0+ + =
.
Bi 30:Gii phng trỡnh:
3 2
2 5 2 0x x x
+ + =
Bi 28:a) M=
+
+
+
2
1
36
6
4
3
2
xx
xx
x
:
+
+
2
10
2
2
x
x
x
=
+
+
+ 2
1
)2(3
6
)2)(2(
2
xxxxx
x
:
2
6
+x
M =
6
2
.
)2)(2(
6 +
+
x
xx
=
x2
1
b)Tớnh giỏ tr ca M khi
x
=
2
1
x
=
2
1
x =
2
1
hoc x = -
2
1
Vi x =
2
1
ta cú : M =
2
1
2
1
=
2
3
1
=
3
2
Vi x = -
2
1
ta cú : M =
2
1
2
1
+
=
2
5
1
=
5
2
Bi29:
( ) ( )
3xy x 15y 44 0 x 5 3y 1 49+ + = + + =
. x, y nghuyêndơng do vậy x + 5, 3y + 1 nguyên dơng và lớn hơn 1.
.Thoả mãn yêu cầu bài toán khi x + 5, 3y + 1 là ớc lớn hơn 1 của 49 nên có:
x 5 7 x 2
3y 1 7 y 2
+ = =
+ = =
Vậy phơng trình có nghiệm nguyên là x = y = 2.
Bi 30:
3 2
2 5 2 0x x x
+ + =
3 2 2
2 2 3 3 2 2 0x x x x x
+ + =
( ) ( ) ( )
2
2 1 3 1 2 1 0x x x x x
+ =
( )
( )
2
1 2 3 2 0x x x
+ =
( )
( )
2
1 2 4 2 0x x x x
+ =
( ) ( ) ( )
1 2 2 1 0x x x
+ =
1
2
0,5
x
x
x
=
=
=
Bài 31: a) Phân tích biểu thức sau ra nhân tử: A= x
3
(x
2
7)
2
36x
b) Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh biểu thức: n
3
(n
2
7) 36n
luôn luôn chia hết cho 7 với mọi số nguyên n.
Bài 32: a) Chứng minh rằng tổng: A= 7
1
+7
2
+7
3
+7
4
+ +7
4k
chia hết cho 8. (trong đó k là số tự nhiên)
b) Chứng minh rằng tổng: A= 7
1
+7
2
+7
3
+7
4
+ +7
4k
9
chia hết cho 400. (trong đó k là số tự nhiên)
Bi 33: Cho a, b, c v x, y, z l cỏc s khỏc nhau v khỏc 0, ng thi tho món
0=++
z
c
y
b
x
a
v
1=++
c
z
b
y
a
x
. Chng minh rng
1
2
2
2
2
2
2
=++
c
z
b
y
a
x
Bài 31: a) Phân tích biểu thức sau ra nhân tử:
A= x
3
(x
2
7)
2
36x = x[x
2
(x
4
-14x
2
+ 49) 36]
= x(x
6
-14x
4
+ 49x
2
36) = x[(x
6
- 9x
4
) (5x
4
- 45x
2
) + (4x
2
- 36)
= x[ x
4
(x
2
- 9) 5x
2
(x
2
- 9) + 4(x
2
- 9)]
= x(x
2
- 9)( x
4
5x
2
+ 4) = x(x
2
- 9)( x
4
4x
2
- x
2
+ 4)
= x(x
2
- 9)( x
4
4x
2
- x
2
+ 4) = x(x
2
- 9)[x
2
( x
2
4)
- (x
2
- 4)]
= x(x
2
- 9)(x
2
4)(x
2
-1) = x(x+3) (x-3) (x+2) (x-2) (x+1) (x-1)
b) Theo kết quả trên ta có: n
3
(n
2
7)
2
36n = n(n+3) (n-3) (n+2) (n-2) (n+1) (n-1)
= (n-3)(n-2)(n-1)n(n+1)(n+2)(n+3)
Đây là tích của 7 số nguyên liên tiếp, trong 7 số nguyên liên tiếp bao giờ cũng có một số
chia hết cho 7, nên tích chia hết cho 7, tức là biểu thức n
3
(n
2
7)
2
36n chia hết cho 7
(đpcm)
Bài 32: Ta nhóm các hạng tử của tổng theo cách:
A= (7
1
+7
2
+7
3
+7
4
+) + (7
5
+7
6
+7
7
+7
8
+) + +(7
4k-3
+7
4k-2
+7
4k-1
+7
4k
)
= (7
1
+7
2
+7
3
+7
4
+) + 7
4
(7
1
+7
2
+7
3
+7
4
) + +7
4k-4
(7
1
+7
2
+7
3
+7
4
)
= (7
1
+7
2
+7
3
+7
4
)(7
0
+7
4
+7
8
+7
12
+ +7
4k-4
)
= 7(1+7+7
2
+7
3
)(1+7
4
+7
8
+7
12
+ +7
4k-4
)
= 7(1+7+49+343)(1+7
4
+7
8
+7
12
+ +7
4k-4
)
= 7(1+7+49+343)(1+7
4
+7
8
+7
12
+ +7
4k-4
)
7(1+7+49+343)(1+7
4
+7
8
+7
12
+ +7
4k-4
)
A=7.400.(1+7
4
+7
8
+7
12
+ +7
4k-4
)
Vậy A chia hết cho 400.
Bi 33: T
0=++
z
c
y
b
x
a
0=
++
xyz
cxybxzayz
ayz + bxz + cxy = 0
T
1=++
c
z
b
y
a
x
2
2
2
2
2
2
c
z
b
y
a
x
++
+
ab
xy2
+
bc
yz2
+
ac
xz2
= 1
2
2
2
2
2
2
c
z
b
y
a
x
++
+
abc
xyc2
+
abc
yza2
+
acb
xzb2
=1
M ayz + bxz + cxy = 0
2ayz + 2bxz + 2cxy = 0 (Do abc
0)
Hay
1
2
2
2
2
2
2
=++
c
z
b
y
a
x
(pcm)
Bi 34: Chng minh biu thc P =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
6 3 6 3 6 3 6 3
6 3 6 3 6 3 6 3
1 29 2 28 3 27 10 20
0
1 29 2 28 3 27 10 20
=
+ + + +
Bi 35: Cho Q =
( ) ( )
2 2
1 2 3x x
+
.
Vi giỏ tr no ca x thỡ Q cú giỏ tr ln nht. Tỡm giỏ tr ln nht ú.
Bi 36: Cho biu thc M =
nn
aa
aa
3
2
1
2
+
+
.
+
aaa
aa
22
22
3
44
)2(
(n
N*)
a) Rỳt gn M
10
b) Với a>2. Chứng minh rằng 0 < M < 1
Bài 34: P =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
6 3 6 3 6 3 6 3
6 3 6 3 6 3 6 3
1 29 2 28 3 27 10 20
1 29 2 28 3 27 10 20
− − − −
+ + + +
Theo quy luật trên thì ở tử sẽ có một thừa là
( ) ( )
3
6 3 2 3 3 3
5 25 5 25 25 25 0− = − = − =
Vậy P = 0
Bài 35: Q =
( ) ( )
2 2
1 2 3x x− − +
=
2
14 17x x− − −
=
( )
2
7 32 32x− + + ≤
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 32 và khi đó
7x = −
Bài 36:
a) Rút gọn M
Ta có: M =
nn
aa
aa
3
2
1
2
−
−+
+
.
−
−
−
−+
aaa
aa
22
22
3
44
)2(
=
)3(
)1)(2(
−
−+
aa
aa
n
.
)1(4
)3(4
−
−
aa
a
=
1
2
+
+
n
a
a
b) Với a>2
⇒
a + 2 > 0 và a
n+1
> 0
Do đó
1
2
+
+
n
a
a
> 0 (1)
Với a>2
⇒
a + 2 < 2a và 2a < a
2
≤
a
n+1
( vi n
∈
N*) => a + 2 < a
n+1
Do đó
1
2
+
+
n
a
a
< 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < M < 1
Bµi 37: Chøng minh r»ng nÕu:
)1()1(
22
xzy
xzy
yzx
yzx
−
−
=
−
−
víi x
≠
y ; xyz
≠
0 ; yz
≠
1 ; xz
≠
1.
th× : xy + xz + yz = xyz ( x + y + z)
Bµi 37:
)1()1(
22
xzy
xzy
yzx
yzx
−
−
=
−
−
Ta biÕn ®æi tõ bµi ra:
⇒
(x
2
-yz)y(1-xz) = x(1- yz)(y
2
- xz)
⇔
x
2
y- x
3
yz-y
2
z+xy
2
z
2
= xy
2
-x
2
z - xy
3
z +x
2
yz
2
⇔
x
2
y- x
3
yz - y
2
z+ xy
2
z
2
- xy
2
+x
2
z + xy
3
z - x
2
yz
2
= 0
⇔
xy(x-y) +xyz(yz +y
2
- xz - x
2
)+z(x
2
- y
2
) = 0
⇔
xy(x-y) - xyz(x -y)(x + y +z)+z(x - y)(x+y) = 0
⇔
(x -y)
[ ]
yzxzzyxxyzxy ++++− )(
= 0
Do x - y
≠
0 nªn xy + xz + yz - xyz ( x + y + z) = 0
Hay xy + xz + yz = xyz ( x + y + z) (®pcm)
11