Bài tập kế toán
BÀI TẬP TỔNG HỢP 3 (Đơn vị 1000đ)
1) -Nợ TK 157: 44.000
Nợ TK 133: 4.400
Có TK 331: 48.400
- Nợ TK 157: 44.000
Nợ TK 133: 4.400
Có TK 331: 48.400
+ Nợ TK 1388: 2.460
Có TK 111: 2.460
- Nợ TK 156: 88.000
Nợ YK 133: 8.800
Có TK 331: 96.800
+ Nợ TK 1562: 100
Nợ TK 133: 10
Có TK 156: 110
+ Nợ TK 1388:770
Có TK 156: 770
2)- Nợ TK 156: 140.000
Nợ TK 133: 14.000
Có TK 331: 154.000
- Nợ TK 156: 4.200
Có TK 141: 4.200
- Nợ TK 156: 5.000
Có TK 3381: 5.000
+ Nợ TK 002: 5.000
3)- Nợ TK 112: 55.103,4
Nợ TK 635: 556,6
Có TK 511: 50.600
Có TK 3331: 5.060
+ Nợ TK 632: 44.000
Có TK 157: 44.000
+Nợ TK 112: 2.640
Có TK 1388: 2.640
- Nợ TK 112: 55.756,8
Nợ TK 641: 2.112
Nợ TK 133: 211,2
Có TK 511: 52.800
Có TK 3331: 5.280
+ Nợ TK 632: 44.000
Có TK 157: 44.000
- Nợ TK 331: 193.600
Có TK 112: 191.664
Có TK 515: 1.936
4) Nợ TK 331: 154.000
Có TK 112: 150.920
Có TK 515: 3.080
+ Nợ TK 112: 150.920
Có TK 311: 150.920
5) - Nợ TK 531: 1.150
Nợ TK 3331: 115
Có TK 112: 1.265
+ Nợ TK 511: 1.150
Có TK 531: 1.150
- Nợ TK 532: 1.640
Nợ TK 3331: 164
Có TK 112: 1.804
+ Nợ TK 511: 1.640
Có TK 532: 1.640
6) - Nợ TK 111: 58.867,2
Nợ TK 131: 222.028,8
Nợ TK 521: 13.440
Có TK 511: 268.800
Có TK 3331: 25.536
- Nợ TK 632: 240.000
Có TK 156: 240.000
7) - Nợ TK 157: 750.000
Có TK 156: 750.000
- Nợ TK 1388: 3.300
Có TK 153: 3.300
- Nợ TK 1388: 2.640
Có TK 111: 2.640
8) - Nợ TK 112:217.588,244
Nợ TK 635: 4.440,576
Có TK 131: 222.028,8
9) – Nợ TK 112: 970.200
Nợ TK 635: 19.800
Có TK 511: 900.000
Có TK 3331: 90.000
- Nợ TK 112: 3.300
Có TK 3331: 300
Có TK 1388: 3000
10) - Nợ TK 632(A) : 12.000 - Nợ TK 131 : 14.520
Có TK 156(A) : 12.000 Có TK 511: 13.200
Có TK 3331 : 1.320
- Có TK 003: 33.000 - Nợ TK 131 : 36.300
Có TK 511: 1.320
Có TK 3331 : 132
Có TK 331 : 34.848
- Nợ TK 111 : 46.000 - Nợ TK 131 : 46.000
Nợ TK 1388 : 4820 Có TK 111: 46.000
Có TK 131 : 50.820
11) - Nợ TK 632 : 210.000 - Nợ TK 111 : 60.000
Có TK 156 : 210.000 Nợ TK 131 : 224.000
Có TK 5111 : 240.000
Có TK 3331 : 24.000
Có TK 3387 : 20.000
12) - Nợ TK 641 : 16.000 - Nợ TK 641 : 3.840
Nợ TK 642 : 8.000 Nợ TK 642 : 1.920
Có TK 334 : 24.000 Nợ TK 334 : 2.520
Có TK 338 : 8.280
- Nợ TK 641 : 2.000
Nợ TK 642 : 1.000
Có TK 153 : 3.000
- Nợ TK 641 : 4.300
Nợ TK 642 : 1.300
Có TK 214 : 5.600
- Nợ TK 641 : 15.000
Có TK 111 : 15.000
- Nợ TK 641 : 3.700
Nợ TK 642 : 1.700
Nợ TK 133 : 540
Có TK 331 : 5.940
- Nợ TK 641 : 4.500
Có TK 335 : 4.500
- Nợ TK 641 : 10.000
Có TK 352 : 10.000
13) - Có TK 002 : 5.000
14) - Nợ TK 112 : 10.560
Có TK 632 : 9.600
Có TK 133 : 960
- Nợ TK 112 : 800
Có TK 515 : 800
15) - Tổng thuế GTGT được khấu trừ : 31.561,2
Tổng thuế GTGT phải nộp : 151.493
Số thuế GTGT được khấu trừ trong kì là 31.561,2
Nợ 3331 : 31.561,2
Có TK 133 : 31.561,2
Số thuế GTGT phải nộp = 151.493 -31.561,2 = 119.931,2
16) Xác định kết quả kinh doanh trước thuế :
Nợ TK 511 : 1.350
Có TK 531 : 1.150
Có TK 532 : 200
- Nợ TK 511 : 1.525.370
Nợ TK 515 : 5.816
Có TK 911 : 1.531.186
- Nợ TK 911 : 1.388.652,184
Có TK 632 : 1.289.400
Có TK 641 : 63.852
Có TK 642 : 13.920
Có TK 635 : 21.480,184
- Tài sản thuế TNDN hoãn lại : Nợ TK 243 : 12.000
Có TK 8212 : 12.000
- Thuế hoãn lại phải trả trong kì : Nợ TK 8212 : 3.000
Có TK 347 : 3.000
Lợi nhuận trước thuế = : 1.531.186 - 1.388.652,184= 142.533,816
Thuế TNDN phải nộp = 142.533,816 * 25%= 35.633,454
Nợ TK 8211 : 35.633,454
Có TK 3334 : 35.633,454
- Kết chuyển thuế hiện hành:
Nợ TK 911 : : 35.633,454
Có TK 8211 : : 35.633,454
- Kết chuyển thuế TNDN hoãn lại :
Nợ TK 8212 : 9.000
Có TK 911 : 9.000
Lợi nhuân sau thuế : = 142.533,816 – 35.633,454 + 9.000 = 115.900,362
Kết chuyển : Nợ TK 911 : 115.900,362
Có TK 421 : 115.900,362