Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Báo cáo: Hiện trạng ô nhiễm bụi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 24 trang )

HIỆN TRẠNG HIỆN TRẠNG
Ô NHIỄM BỤIÔ NHIỄM BỤI
I.) KHÁI NIỆM CHUNG VỀ I.) KHÁI NIỆM CHUNG VỀ
BỤI VÀ PHÂN LOẠIBỤI VÀ PHÂN LOẠI
I.1)Khái niệm chung về bI.1)Khái niệm chung về bụụi:i:
 Các phân tử rắn thể rời rạc (vụn) có thể Các phân tử rắn thể rời rạc (vụn) có thể
được tạo ra trong các quá trình nghiền , được tạo ra trong các quá trình nghiền ,
ngưng kết và các phản ứng hóa học khác ngưng kết và các phản ứng hóa học khác
nhau . Dưới tác dụng của các dòng khí hoặc nhau . Dưới tác dụng của các dòng khí hoặc
không khí , chúng chuyển thành trạng thái không khí , chúng chuyển thành trạng thái
lơ lửng và trong những điều kiện nhất định lơ lửng và trong những điều kiện nhất định
chúng tạo thành thứ vật chất mà người ta chúng tạo thành thứ vật chất mà người ta
gọi là bụigọi là bụi
 Bụi là một hệ thống gồm hai pha : pha khí Bụi là một hệ thống gồm hai pha : pha khí
và pha rắn rời rạc và pha rắn rời rạc –– các hạt có kích thước các hạt có kích thước
nằm trong khoảng từ kích thước nguyên tử nằm trong khoảng từ kích thước nguyên tử
đến kích thước nhìn thấy được bằng mắt đến kích thước nhìn thấy được bằng mắt
thường , có khả năng tồn tại ở dạng lơ lửng thường , có khả năng tồn tại ở dạng lơ lửng
trong thời gian dài ngắn khác nhau .trong thời gian dài ngắn khác nhau .
 Sol Sol khíkhí ( ( aerozonaerozon) ) cũngcũng làlà hệhệ thốngthống vậtvật chấtchất rờirời
rạcrạc gồmgồm từtừ cáccác hạthạt thểthể rắnrắn vàvà thểthể lỏnglỏng ở ở dạngdạng
lơlơ lữnglững trongtrong thờithời giangian dàidài khôngkhông hạnhạn địnhđịnh
 KháiKhái niệmniệm vềvề aerozonaerozon thôthô cócó thểthể xemxem làlà đồngđồng
nghĩanghĩa vớivới bụibụi . . AerozonAerozon cócó thểthể cócó kíchkích thướcthước
hạthạt đồngđồng nhấtnhất hoặchoặc khôngkhông đồngđồng nhấtnhất
I.2.)Phân loại bụi : I.2.)Phân loại bụi :
 Về kích thước , bụi được phân chia thành Về kích thước , bụi được phân chia thành
các loại sau đây :các loại sau đây :
  Bụi thô (dust): hạt chất rắn có kích thước nhỏ Bụi thô (dust): hạt chất rắn có kích thước nhỏ
(5(5÷÷75µm) 75µm)
  Khói (smoke ) : gồm các hạt vật chất có thể Khói (smoke ) : gồm các hạt vật chất có thể


là rắn hoặc lỏng (kích thước 1là rắn hoặc lỏng (kích thước 1÷÷ 5µm) . 5µm) .
  Sương (mist): hạt chất lỏng (kích thước < 10 Sương (mist): hạt chất lỏng (kích thước < 10
µm ).µm ).
II.)Tính chất của bụi :II.)Tính chất của bụi :
 1.)Mật độ1.)Mật độ
 2.)Tính tán xạ2.)Tính tán xạ
 3.)Tính bám dính3.)Tính bám dính
 4.)Tính mài mòn4.)Tính mài mòn
 5.)Tính thấm5.)Tính thấm
 6.)Tính hút ẩm và 6.)Tính hút ẩm và
tính hoà tantính hoà tan
 7.)Suất điện trở của 7.)Suất điện trở của
bụibụi
 8.)Tính mang điện 8.)Tính mang điện
 9.)Tính tự bốc cháy và 9.)Tính tự bốc cháy và
tạo thành hỗn hợp nổ tạo thành hỗn hợp nổ
với không khívới không khí
II.1.) Mật độ :II.1.) Mật độ :
 Đặc tính quan trọng của bụi là mật độ của Đặc tính quan trọng của bụi là mật độ của
chúng (kg/mchúng (kg/m
33
))
 Có 3 loại mật độ là :Có 3 loại mật độ là :
 Mật độ thựcMật độ thực
 Mật độ chất đốngMật độ chất đống
 Mật độ có thểMật độ có thể
Vd:mật độ của một số dạng bụiVd:mật độ của một số dạng bụi
Vật liệuVật liệu Mật độ có Mật độ có
thể ,g/cmthể ,g/cm
33

Mật độ chất Mật độ chất
đống ,g/cmđống ,g/cm
33
Bụi thanBụi than 1.271.27 0.740.74
Bụi đá vôiBụi đá vôi 2.72.7 1.01.0
Bụi MagezitBụi Magezit 2.82.8 0.950.95
Bụi ĐôlômitBụi Đôlômit 2.82.8 0.90.9
II.2.)Tính tán xạ :II.2.)Tính tán xạ :
 Thành phần tán xạ là hàm lượng tính bằng Thành phần tán xạ là hàm lượng tính bằng
số lượng hay khối lượng các hạt thuộc nhóm số lượng hay khối lượng các hạt thuộc nhóm
kích thước khác nhaukích thước khác nhau
II.3.)Tính bám dính:II.3.)Tính bám dính:
 Tính bám dính của hạt xác định xu Tính bám dính của hạt xác định xu
hướng kết dính của chúng .Kích thước hạt hướng kết dính của chúng .Kích thước hạt
càng nhỏ thì càng dễ bám vào các bề mặtcàng nhỏ thì càng dễ bám vào các bề mặt
 Bụi được phân loại theo độ dính Bụi được phân loại theo độ dính
gồm 4 nhóm sau:gồm 4 nhóm sau:
Đặc trưng kết dính của bụi Đặc trưng kết dính của bụi Tên gọiTên gọi
Không kêt dínhKhông kêt dính Bụi xỉ khô,bụi thạch Bụi xỉ khô,bụi thạch
anh,bụi sét khôanh,bụi sét khô
Kết dính yếuKết dính yếu Tro bay chứa nhiều sản Tro bay chứa nhiều sản
phẩm chưa cháy,bụi than phẩm chưa cháy,bụi than
cốc,bụi lò cao…cốc,bụi lò cao…
Kết dính vừaKết dính vừa Tro bay chay hết,tro than Tro bay chay hết,tro than
bùn,bồ hóng,mạt cưabùn,bồ hóng,mạt cưa
Kết dính mạnhKết dính mạnh Bụi ximăng thoát ra từ Bụi ximăng thoát ra từ
không khí ẩm,bụi sợi,bụi không khí ẩm,bụi sợi,bụi
thạch caothạch cao
II.4.)Tính mài mòn:II.4.)Tính mài mòn:
 ĐặcĐặc trưngtrưng chocho cườngcường độđộ màimài mònmòn

kimkim loạiloại ở ở vậnvận tốctốc nhưnhư nhaunhau củacủa khíkhí vàvà
nồngnồng độđộ nhưnhư nhaunhau củacủa bụibụi
 PhụPhụ thuộcthuộc vào:độvào:độ cứng,hìnhcứng,hình dạngdạng, ,
kíchkích thướcthước vàvà mậtmật độđộ củacủa hạthạt
II.5.)Tính thấm:II.5.)Tính thấm:
 Khi các hạt khó thấm tiếp xúc với bề mặt Khi các hạt khó thấm tiếp xúc với bề mặt
chất lỏng , bị bề mặt chất lỏng bao bọc. Đối chất lỏng , bị bề mặt chất lỏng bao bọc. Đối
với các hạt dễ thấm thì không bị nhấn chìm với các hạt dễ thấm thì không bị nhấn chìm
hay bao bọc mà chúng sẽ nổi trên mặt nướchay bao bọc mà chúng sẽ nổi trên mặt nước
 CCáác hạt phẳng dễ thấm hơn so với các hạt c hạt phẳng dễ thấm hơn so với các hạt
có bề mặt không đều vì các hạt không đều có bề mặt không đều vì các hạt không đều
thường được bao bọc bởi các vỏ khí hấp thụ thường được bao bọc bởi các vỏ khí hấp thụ
cản trở sự thấm cản trở sự thấm
 Theo đặc trưng thấm nước ,các vật liệu rắn Theo đặc trưng thấm nước ,các vật liệu rắn
thấm được chia thành 3 nhóm:thấm được chia thành 3 nhóm:
 Vật liệu lọc nước:dễ thấm nước ( như Vật liệu lọc nước:dễ thấm nước ( như
canxi,thạch cao.halogenua của kim loại canxi,thạch cao.halogenua của kim loại
kiềm)kiềm)
 Vật liêu kị nước :khó thấm Vật liêu kị nước :khó thấm
nước(graphit.than.lưu huỳnh)nước(graphit.than.lưu huỳnh)
 Vật liệu kị nước tuyệt đối (parafin .nhựa Vật liệu kị nước tuyệt đối (parafin .nhựa
teflon ,bitum )teflon ,bitum )
II.6.)Tính hút ẩm và tính hòa tan:II.6.)Tính hút ẩm và tính hòa tan:
 Được xác định bởi thành phần hoá học cũng Được xác định bởi thành phần hoá học cũng
như kích thước hình dạng và độ nhám của bề như kích thước hình dạng và độ nhám của bề
mặt các hạt buịmặt các hạt buị
II.7.)Suất điện trở của lớp bụi:II.7.)Suất điện trở của lớp bụi:
 PhụPhụ thuộcthuộc vàovào tínhtính chấtchất củacủa từngtừng hạthạt riêngriêng biệtbiệt
cũngcũng nhưnhư cấucấu trúctrúc củacủa lớplớp vàvà cáccác thôngthông sốsố
dòngdòng khíkhí

 SuấtSuất điệnđiện trởtrở củacủa bụibụi đượcđược chiachia thànhthành 3 3 nhómnhóm
sausau::
 BụiBụi thuộcthuộc nhómnhóm suấtsuất điệnđiện trởtrở thấpthấp
 BụiBụi thuộcthuộc nhómnhóm suấtsuất điệnđiện trởtrở trungtrung bìnhbình
 BụiBụi thuộcthuộc nhómnhóm suấtsuất điệnđiện trởtrở caocao
II.8.)Tính mang điện:II.8.)Tính mang điện:
 Dấu điện tích của hạt bụi phụ thuộc vào Dấu điện tích của hạt bụi phụ thuộc vào
phương pháp tạo thành chúngphương pháp tạo thành chúng
 Tính mang điện ảnh hưởng đến bám dính và Tính mang điện ảnh hưởng đến bám dính và
tính an toàn cháy nổ của bụi tính an toàn cháy nổ của bụi
II.9.)Tính tự bốc cháy và tạo thành II.9.)Tính tự bốc cháy và tạo thành
hỗn hợp nổ với không khíhỗn hợp nổ với không khí
 Do hạt bụi bị kết dính có hệ số dẫn nhiệt Do hạt bụi bị kết dính có hệ số dẫn nhiệt
thấp,nhiệt phản ứng toả ra làm tăng nhiệt thấp,nhiệt phản ứng toả ra làm tăng nhiệt
độ cục bộ nên tăng phản ứng oxi hoá sinh ra độ cục bộ nên tăng phản ứng oxi hoá sinh ra
quá trình tự cháy nổ các hạt bụi và tạo quá trình tự cháy nổ các hạt bụi và tạo
thành hỗn hợp nổ với không khí.Sự nổ bụi thành hỗn hợp nổ với không khí.Sự nổ bụi
lơ lửng trong không khí sẽ làm tăng áp suất lơ lửng trong không khí sẽ làm tăng áp suất
đột ngộtđột ngột
 CườngCường độđộ nổnổ bụibụi phụphụ thuộcthuộc vàovào::
 ThànhThành phầnphần hoáhoá nhiệtnhiệt củacủa bụibụi
 KíchKích thướcthước vàvà hìnhhình dạngdạng củacủa hạthạt
 NồngNồng độđộ bụibụi trongtrong khôngkhông khíkhí
 ĐộĐộ ẩmẩm vàvà thànhthành phầnphần củacủa khíkhí
 KíchKích thướcthước vàvà nhiệtnhiệt độđộ củacủa nguồnnguồn bắtbắt lửalửa
 ThànhThành phầnphần hoáhoá họchọc vàvà tínhtính chấtchất củacủa cáccác chấtchất màmà
chúngchúng vava chạmchạm
III.)Nguồn phát sinh bụi:III.)Nguồn phát sinh bụi:
 Căn cứ vào nguồn gốc phát sinh ,chia làm 2 Căn cứ vào nguồn gốc phát sinh ,chia làm 2
loại:loại:

 Nguồn gốc phát sinh tự nhiênNguồn gốc phát sinh tự nhiên
 Nguồn gốc phát sinh nhân tạoNguồn gốc phát sinh nhân tạo
III.1.)Nguồn phát sinh tự nhiên III.1.)Nguồn phát sinh tự nhiên
Nguồn phát sinh
bụi tự nhiên
Bụi vũ trụ Núi lửa
Cháy rừng và
đồng cỏ
Bão bụi
IV.2.)Nguồn phát sinh nhân tạo:IV.2.)Nguồn phát sinh nhân tạo:
Nguồn ô nhiễm CN Nguồn ô nhiễm GTVT
Do sinh hoạt
Của con người
Nhà máy nhiệt điện Xí nghiệp hoá chất
Nhà máy luyện kim
Xí nghiệp cơ khí
Các nhà máy CN nhẹ Nhà máy vật liệu xây dựng Ôtô,xe máy Xe lửa,tàu biển Máy bay
Các bãi trữ ngoài trời
Và hoạt động của
phương tiện vận tải
Vận chuyển bằng
Cơ giới.mạng
Lưới chứa trữ
Nghiền bằng xilô
Các công đoạn thực hiện
ở nhiệt độ cao
Trong các lò

×