Tải bản đầy đủ (.docx) (135 trang)

PHỤ LỤC 123, KHTN 8 DẠY SONG SONG BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG THEO CÔNG VĂN 5512 KÈM PPCT BẢN IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.36 KB, 135 trang )

PHỤ LỤC 1,2,3 - KHTN 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
TRƯỜNG THCS ………………………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1; Số học sinh: 39 . Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 03; Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 3; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài
Ghi
(1)
(2)
TN/TH (3)
chú
PHÂN MƠN HĨA HỌC
1
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
01
Bài 1. Sử
- Hình ảnh một số nhãn hóa chất; Chai, lọ đựng hóa chất; Một số dụng cụ thí
dụng một số
nghiệm và thiết bị điện.


hóa chất, thiết
- Hoạt động Sử dụng thiết bị đo pH: Nước máy, nước mưa, nước ao/hồ, nước
bị cơ bản
chanh, nước cam, nước vôi trong; cốc thủy tinh, thiết bị đo pH.
trong phịng
thí nghiệm.
2
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
01
Bài 2. Phản
- Hoạt động Khởi động: Cây nến; diêm/ bật lửa.
ứng hóa học.
- Hoạt động Thí nghiệm về biến đổi vật lí: Nước đá viên; cốc thủy tinh, nhiệt kế,
đèn cồn, kiềng sắt.
- Hoạt động Thí nghiệm về biến đổi hóa học: Bột sắt, bột lưu huỳnh; Ống
Trang 1


3

4

5

nghiệm chịu nhiệt, đũa thủy tinh, đèn cồn.
- Hoạt động Dấu hiệu nhận biết có chất mới tạo thành: Các dd HCl loãng
(Hydrochloric acid loãng), NaOH (Sodium Hydroxide), CuSO4 (Copper Sulfate),
BaCl2 (Barium Chloride), Kẽm viên; Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

- Một số hình ảnh thể hiện lượng chất.
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Nhận biết dung dich, chất tan và dung môi: Nước cất, muối hạt (đã
rang khô), sữa bột (hoặc bột gạo, sắn dây,…), CuSO4 (Copper II Sulfate); Cốc
thủy tinh, đũa khuấy.
- Hoạt động Pha 100g dung dịch nước muối sinh lý: Nước cất, muối hạt (đã
rang khô); Cốc thủy tinh, cân , ống đong.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Chứng minh định luật bảo toàn khối lượng: Dung dịch BaCl2
(Barium Chloride), Na2SO4 (Sodium Sulfate); cân điện tử, cốc thủy tinh.
- Phiếu học tập.

01

01

01

6

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu học tập.

01

7

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động So sánh tốc độ của một số phản ứng: Hình ảnh, video/clip, về phản

ứng sắt bị gỉ, đốt cháy cồn.
- Hoạt động Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng: DD Hydrochloric
acid HCl 0,1M và 1M, 2 đinh sắt giống nhau; Ống nghiệm.

01

Trang 2

Bài 3. Mol và
tỉ khối chất
khí.
Bài 4. Dung
dịch và nồng
độ dung dịch.

Bài 5. Định
luật bảo tồn
khối lượng và
phương trình
hóa học.
Bài 6. Tính
theo phương
trình hóa học.
Bài 7. Tốc độ
phản ứng và
chất xúc tác.


8


9

10

- Hoạt động Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng: Viên C sủi, nước
nóng, nước lạnh; Cốc.
- Hoạt động Ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: Dung dich
Hydrochloric acid HCl 0,1M, đá vôi (dạng viên), đá vôi (dạng bột); Ống nghiệm.
- Hoạt động Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng: Nước Oxy già,
Manganese Oxide; Ống nghiệm.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Tìm hiểu khái niệm Acid: Bảng gồm tên gọi, CTHH và dạng tồn tại
của một số acid thơng dụng trong dung dịch.
- Hoạt động Tính chất của dung dịch Hydrochloric acid HCl: Dung dich
Hydrochloric acid HCl 1M, sắt, kẽm, giấy quỳ tím/giấy pH; Ống nghiệm, ống
hút nhỏ giọt.
- Hoạt động Tìm hiểu ứng dụng của một số Acid quan trọng: Tranh, ảnh, mô tả
ứng dụng của một số acid như Acid sunfuric H2SO4; Hydrochloric acid HCl;
CH3COOH.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Tìm hiểu khái niệm Base: Bảng gồm tên gọi, CTHH và dạng tồn tại
của một số base thông dụng trong DD.
- Hoạt động Tính chất hóa học của Base: DD NaOH lỗng (Sodium
Hydroxide), Hydrochloric acid HCl lỗng, Phenolphthalein, giấy quỳ tím/giấy
pH; Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
- Hoạt động Xác định pH của một số chất bằng giấy pH: Nước lọc, nước chanh,
nước ngọt có gas, nước rửa bát, dấm ăn, DD Baking Soda, giấy pH; Ống hút nhỏ
giọt, đĩa thủy tinh.
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

- Hoạt động Tìm hiểu khái niệm Oxide: Bảng gồm tên gọi, CTHH của một số
Trang 3

01

Bài 8. Acid

01

Bài 9. Base.
Thang pH.

01

Bài 10. Oxide


11

12

13

Oxide thơng dụng.
- Hoạt động Tìm hiểu tính chất hóa học của một số Oxide Acid: Đá vôi (dạng
bột), dung dịch HCl 0,1M, nước, nước vôi trong, giấy pH; Ống nghiệm, thìa lấy
hóa chất, panh, ống thủy tinh hình chữ L.
- Hoạt động Tìm hiểu tính chất hóa học của một số Oxide Base: Copper (II)
Oxide (dạng bột), DD Acid sunfuric H2SO4 lỗng; Ống nghiệm, thìa lấy hóa
chất.

- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Tìm hiểu về các phản ứng tạo muối: Bảng gồm các phản ứng tạo
muối, CTHH và tên gọi của một số muối thơng dụng.
- Hoạt động Tính chất hóa học của Muối: DD CuSO4 - Copper (II) Sulfate,
Dung dịch BaCl2 (Barium Chloride), Acid sunfuric H2SO4 loãng, DD NaOH
loãng (Sodium Hydroxide), Na2SO4 (Sodium Sulfate), đinh sắt; Ống nghiệm.
- Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ (sơ đồ phân loại các hợp chất vơ cơ
và tóm tắt tính chất của các hợp chất vô cơ).
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Trình bày về các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng:
Tranh, ảnh, tài liệu về các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng và vai
trò của chúng đối với sự phát triển của cây trồng.
- Hoạt động Làm phân bón hữu cơ: Rác thải hữu cơ, men vi sinh, nước; Dao,
kéo, thùng nhựa.
- Phiếu học tập.
PHÂN MƠN VẬT LÍ
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- HS chuẩn bị: 3 thỏi sắt có thể tích lần lượt là V1 = V, V2 = 2V, V3 = 3V, cân
Trang 4

01

Bài 11. Muối

01

Bài 12. Phân
bón hóa học.


01

Bài 13. Khối
lượng riêng


14

15

16

17

điện tử; 3 thỏi sắt, nhơm, đồng có cùng thể tích V1 = V2 = V3
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- HS chuẩn bị: 1 cân điện tử, 1 khối gỗ hình hộp chữ nhật, kích thước (10 cm x
15 cm x 20 cm), 1 viên sỏi có đường kính khoảng 7 cm, 1 bình chứa nước, 1 ca
đong, 1 bình chia độ (ống đong) có GHĐ 50 cm3 và ĐCNN là 2 cm3
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- HS chuẩn bị: 2 khối kim loại giống nhau hình hộp chữ nhật (1); 1 khay nhựa
hoặc thủy tinh trong suốt đựng cát hoặc bột mịn (2).
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- HS chuẩn bị: Dụng cụ để tiến hành các TN trong bài học (mỗi nhóm 1 bộ).
- Chuẩn bị thí nghiệm 1:
+ Một bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình được bịt bằng một
màng cao su mỏng (Hình 16.1).
+ Một bình lớn trong suốt chứa nước, chiều cao khoảng 30cm (Hình 16.1)
- Hình 16.2. Bố trí thí nghiệm khảo tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong nó.

- Hình 16.3. Bố trí thí nghiệm về sự truyền áp suất chất lỏng.
- Chuẩn bị thí nghiệm 3: Một cốc thủy tinh; một bình nước; một tấm nylon cứng;
khay đựng dụng cụ thí nghiệm (Hình 16.6).
- Hình 16.7. Bố trí thí nghiệm chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển từ dưới lên.
- Hình 16.8. Thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác
dụng theo mọi phương: Sử dụng một ống thủy tinh hở hai đầu và một cốc nước
(Hình 16.8). Nhúng ống thủy tinh vào cốc nước để nước dâng lên một phần của
ống, rồi lấy ngón tay bịt kín đầu trên và kéo ống ra khỏi nước. Quan sát xem
nước có chảy ra khỏi ống hay khơng. Vẫn giữ tay bịt kín đầu trên của ống và
nghiêng ống theo các phương khác nhau, khi đó nước có chảy ra khỏi ống hay
khơng? Giải thích hiện tượng
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
Trang 5

01

01

01

01

Bài 14. Thực
hành xác định
khối lượng
riêng.
Bài 15. Áp
suất trên một
bề mặt.
Bài 16. Áp

suất chất lỏng.
Áp suất khí
quyển

Bài 17. Lực


18

19

20

21

- HS chuẩn bị:
+ Một cốc thủy tinh đựng nước.
+ Một viên bi sắt, một chiếc đinh vít và 1 nắp chai nhựa, quả bóng bàn nhỏ.
+ Một viên đất nặn khoảng 100 gam.
+ Một lực kế có GHĐ 2N; 2 cốc thủy tinh 200 ml; quả nặng bằng nhựa 130 gam;
bình tràn 500 ml; Giá thí nghiệm.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Thiết bị TN tác dụng làm quay của lực (H18.1- SGK): Giá đỡ, thanh ngang,
khối trụ kim loại có móc, lực kế.
- Các hình ảnh về tác dụng lực vào cánh cửa, vặn bulông bằng cờ lê, …
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Các hình ảnh về sử dụng địn bẩy trong thực tế.
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ, slide trong bài học lên màn

ảnh).
- Bộ thí nghiệm thực hành cho nhóm HS gồm:
+ 1 chiếc đũa bằng nhựa và 1 chiếc đũa bằng thủy tinh.
+ 1 mảnh vải len hoặc dạ và 1 mảnh vải lụa.
+ 1 ít mẩu giấy vụn.
+ 1 giá thí nghiệm
+ Slide mơ hình cấu tạo ngun tử SGK KHTN 7, hình 20.4.
+ Một điện nghiệm dùng để chứng minh.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Bộ thí nghiệm thực hành cho nhóm HS gồm:
+ Nguồn điện 3V;
+ Bóng đèn pin 2,5V;
Trang 6

đẩy
Archimedes

01

Bài 18. Tác
dụng làm
quay của lực.
Moment lực.

01

Bài 19. Đòn
bẩy và ứng
dụng.
Bài 20. Hiện

tượng nhiễm
điện do cọ xát

01

01

Bài 21. Dòng
điện, nguồn
điện.


22

23

24

25

+ Các dây dẫn;
+ Vật liệu: 3 miếng lá nhôm, đồng, nhựa;
+ 2 chiếc kẹp nối.
- H 21.2; 21.3 - SGK.
- 2 điện nghiệm và cần kim loại để nối 2 điện nghiệm.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Bộ thí nghiệm thực hành cho nhóm HS gồm: Pin, bóng đèn pin, công tắc, dây
dẫn để mắc mạch điện.
- Các thiết bị điện: Nguồn điện, bóng đèn, dây dẫn, cơng tắc điện, điện trở,
chuông điện, điôt, động cơ điện, biến trở, cầu chì.

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Bộ thí nghiệm thực hành cho mỗi nhóm HS nghiên cứu các tác dụng của dịng
điện gồm:
+ Thí nghiệm minh họa tác dụng nhiệt.
+ Thí nghiệm minh họa tác dụng phát sáng.
+ Thí nghiệm minh họa tác dụng hóa học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Mỗi nhóm HS chuẩn bị:
+ 4 pin loại 1,5V đặt trong giá đựng pin;
+ Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn;
+ Các đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện;
+ Công tắc;
+ Biến trở con chạy.
+ Ampe kế có giới hạn đo 1A và có ĐCNN là 0,05 Ampe.
+ Vơn kế có GHĐ 5V và có ĐCNN là 0,1V.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ, bảng KQTN GV đã tiến
hành trong bài lên màn ảnh).
Trang 7

01

Bài 22. Mạch
điện đơn giản.

01

Bài 23. Tác
dụng của dòng
điện.


01

Bài 24. Cường
độ dòng điện
và hiệu điện
thế.

01

Bài 25. Thực
hành đo


26

- Mỗi nhóm HS chuẩn bị:
+ Nguồn điện: 1,5V; 3V; 6V;
+ 1 Ampe kế có GHĐ là 0,5 Ampe và có ĐCNN là 0,01 Ampe;
+ 1 Vơn kế có GHĐ là 6V và có ĐCNN là 0,1V;
+ 1 cơng tắc;
+ 1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn;
+ Các đoạn dây dẫy có vỏ bọc cách điện và kẹp nối dây ở 2 đầu;
+ Mỗi HS chuẩn bị mẫu báo cáo sẵn đã cho ở cuối bài.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài, ảnh chụp thí
nghiệm của Brown, kèm theo hình vẽ quỹ đạo chuyển động của các hạt Brown
trong SGK lên màn ảnh).
- Hình 26.4. Bố trí thí nghiệm so sánh nội năng và động năng phân tử của nước.
- Hình 26.5. Bố trí thí nghiệm về sự thay đổi nội năng của nước và quả cầu kim
loại.
- Hình 26.6. Bố trí thí nghiệm theo dõi nhiệt độ của nước khi đun sôi

- Chuẩn bị phiếu KT cuối bài theo mẫu:
So sánh và giải thích sự so sánh giữa các đại lượng sau đây của 2 lượng nước ở 2
cốc vẽ trong hình bằng cách điền vào các chỗ trống trong bảng:
Đại lượng
Cốc 1
Cốc 2
So sánh
Giải thích
Khối lượng
m1
m2
m1>m2
Lượng nước ở
cốc 1 lớn hơn ở
cốc 2
Nhiệt độ
…….
…….
…….
…….
Tổng động
…….
…….
…….
…….
năng phân tử
Tổng thế năng
…….
…….
…….

…….
phân tử
Nội năng
…….
…….
…….
…….
Trang 8

cường độ
dòng điện và
hiệu điện thế.

01

Bài 26. Năng
lượng nhiệt và
nội năng.


27

28

29

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Cả lớp chuẩn bị: Bảng kết quả TN GV đã tiến hành.
- Mỗi nhóm HS chuẩn bị:
+ Bình nhiệt lượng kế có dây đốt, que khuấy.

+ Nhiệt kế.
+ Dụng cụ đo năng lượng điện (joulemeter): Là dụng cụ đo năng lượng điện do
nguồn điện cung cấp.
+ Nguồn điện 12V.
+ 4 dây dẫn điện có vỏ cách điện và giắc cắm ở 2 đầu dây.
- Mỗi HS chuẩn bị mẫu báo cáo như trong SGK.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các bảng biểu, hình vẽ trong bài lên
màn ảnh).
- Dụng cụ để làm các TN trong các hình 28.1, 28.2, 28.5, 28.8 - SGK
- Chuẩn bị thí nghiệm Hình 28.1:
+ Thanh đồng AB mắc vào giá thí nghiệm.
+ Các đinh a, b, c, d, e gắn bằng sáp vào thanh đồng.
+ Đèn cồn đặt dưới đầu A của thanh đồng.
- Chuẩn bị thí nghiệm Hình 28.2 a, b:
+ Hai ống nghiệm đựng nước: Ống (1) có gắn viên sáp ở đáy, ống (2) có gắn
viên sáp ở miệng ống.
+ Đèn cồn và các giá đỡ.
- Chuẩn bị thí nghiệm Hình 28.5a, b. Bố trí thí nghiệm tìm hiểu bức xạ nhiệt:
+ Một bình thủy tinh đã phủ đen, bên trong có đặt một nhiệt kế.
+ Đèn điện dây tóc.
+ Tấm gỗ dày.
- Phiếu học tập (trình bày trong mục V)
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
Trang 9

01

Bài 27. Thực
hành đo năng
lượng bằng

joulemeter

01

Bài 28. Sự
truyền nhiệt.

01

Bài 29. Sự nở


30

31

- Dụng cụ để làm các TN trong hình 29.1; 29.2; 29.3; 29.6 - SGK.
- Chuẩn bị thí nghiệm Hình 29.1. Thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
+ Ba thanh nhôm, đồng, sắt. (1).
+ Khay đựng cồn và tấm chắn đậy khay đựng cồn để đảm bảo các thanh tăng
nhiệt độ giống nhau (2).
+ Bộ phận ghi độ dãn nở của các thanh, mặt ghi vạch và kim chỉ thị (3).
+ Khi đốt cồn trong khay: đậy nắp chắn lên khay: thì thấy các kim chỉ thị quay.
Kim ứng với thanh nhôm quay nhiều nhất, kim ứng với thanh sắt quay ít nhất.
+ Khi tắt đèn cồn các kim chỉ thị lại dần quay về vị trí cũ.
- Chuẩn bị bộ dụng cụ thí nghiệm: Hai thanh kim loại đồng, sắt được ghép vào
nhau tạo thành một băng kép:
+ Hình 29.2 a): Quay băng kép cho thanh sắt ở dưới và hơ nóng bằng đèn cồn.
+ Hình 29.2 b): Quay băng kép cho thanh đồng ở dưới và hơ nóng bằng đèn cồn.
- Chuẩn bị Thí nghiệm H 29.3. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng: Một bình thủy tinh

đựng nước màu có ống thủy tinh xun qua nút; một chậu thủy tinh đựng nước
nóng và một chậu thủy tinh đựng nước lạnh.
- Chuẩn bị Thí nghiệm H 29.6 a, b. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
+ Bình cầu với nút cao su có ống thủy tinh xuyên qua.
+ Cốc nước màu.
- Phiếu kiểm tra nhanh cuối bài.
PHÂN MÔN SINH HỌC
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh, video hoặc mơ hình cấu tạo cơ thể người.
- Video giới thiệu các hệ cơ quan và chức năng của chúng trong cơ thể người.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh, mơ hình cấu tạo hệ vận động.
- Video về hoạt động của hệ vận động.
Trang 10

vì nhiệt.

01

01

Bài 30. Khái
quát cơ thể
người.
Bài 31. Hệ
vận động ở
người.


32


33

34

35

36

- Dụng cụ thực hành sơ cứu người bị gẫy xương (phần chuẩn bị trong SGK):
+ Nẹp bằng tre/gỗ/nhựa dài từ 30 cm đến 40 cm, rộng từ 4 cm đến 5 cm;
+ Dây vải rộng bản/ băng y tế dài 2 met, rộng từ 4 cm đến 5 cm;
+ Bơng/gạc y tế hoặc miếng vải sạch, kích thước 20 cm x 40 cm;
+ Khăn vải.
- Lưu ý: Có thể sử dụng các dụng cụ tương tự phù hợp với điều kiện thực tế.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh, hoặc mơ hình vẽ cấu tạo hệ tiêu hóa ở người.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video về hệ tuần hoàn ở người.
- Thiết bị, dụng cụ đo huyết áp, cấp cứu người chảy máu, tai biến, đột quỵ (trong
SGK):
+ Băng gạc (1 cuộn), gạc (1 gói), bơng y tế (1 gói), dây cao su hoặc dây vải, vải
mềm (1 miếng kích thước 10 cm x 30 cm), cồn Iodine.
+ Huyết áp kế (huyết áp kế đồng hồ, hoặc huyết áp kế điện tử), ống nghe tim,
phổi.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video về cấu tạo hệ hô hấp ở người.
- Tranh ảnh hoặc video về tác hại của khói thuốc lá đối với con người.
- Tranh mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

- Tranh ảnh, mơ hình về cấu tạo hệ bài tiết.
- Tranh ảnh về mơ hình máy chạy thận nhân tạo.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh/video về các thành phần của môi trường trong cơ thể.

Trang 11

01

01

Bài 32. Dinh
dưỡng và tiêu
hóa ở người.
Bài 33. Máu
và hệ tuần
hồn của cơ
thể người.

01

Bài 34. Hệ hơ
hấp ở người.

01

Bài 35. Hệ bài
tiết ở người

01


Bài 36. Điều
hịa mơi
trường trong


37

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh cấu tạo của hệ thần kinh ở người.
- Tranh ảnh cấu tạo thị giác, thính giác.

01

38

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh các tuyến nội tiết trong cơ thể người.
- Tư liệu về tình hình mắc bệnh nội tiết ở địa phương (nếu có).
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video cấu tạo da ở người.
- Nhiệt kế điện tử, bông y tế.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh đại gia đình nhiều thế hệ.
- Tranh ảnh về hệ sinh dục nam và nữ.
- Phiếu học tập về chức năng các cơ quan trong hệ sinh dục nam và nữ theo gợi
ý:
Hệ sinh dục
Các cơ quan chính
Chức năng

Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nữ
- Video minh họa quá trình thụ tinh và thụ thai ở người.
- Tranh ảnh minh họa chu kì kinh nguyệt, một số biện pháp tránh thai.
- Video về thực trạng và hậu quả của việc nạo phá thai ở tuổi vị thành niên.
- Tranh ảnh, video về một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Các hình ảnh trong SGK hoặc các hình ảnh tương tự.
- Tìm hiểm một số loài sinh vật thường gặp sống trong các loại môi trường (đặc
biệt là môi trường trong đất) để lấy ví dụ hoặc nhận xét câu trả lời của học sinh.

01

39

40

41

Trang 12

01

01

01

của cơ thể
người.
Bài 37. Hệ

thần kinh và
giác quan ở
người.
Bài 38. Hệ nội
tiết ở người
Bài 39. Da và
điều hòa thân
nhiệt ở người.
Bài 40. Sinh
sản ở người

Bài 41. Môi
trường và các
nhân tố sinh
thái.


42

43

44

45

46

47

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

- Các hình ảnh trong SGK hoặc hình ảnh, ví dụ ở địa phương gần gũi với học
sinh.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hình ảnh trong SGK hoặc các hình ảnh tương tự, gần gũi hơn với HS. Các hình
ảnh đưa ra cần đảm bảo tính chính xác và hiệu quả.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video ngắn về các kiểu hệ sinh thái.
- Tranh ảnh chuỗi và lưới thức ăn.
- Sơ đồ, tranh ảnh về quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong hệ
sinh thái.
- Tranh ảnh, video về hoạt động bảo vệ các hệ sinh thái như trồng rừng, dọn rác
thải, tuyên truyền bảo vệ hệ sinh thái.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video giới thiệu về sinh quyển.
- Tranh ảnh hoặc video giới thiệu về các khu sinh học chủ yếu trên Trái Đất: Khu
sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt, khu sinh học biển.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hình 46.1. Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
- Hình 46.2. Hiện tượng khốn chế sinh học giữa hai quần thể thỏ tuyết và linh
miêu.
- Hình 46.3. Sự phân tầng của các quần thể thực vật trong rừng mưa nhiệt đới.
- Hình 46.4. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hình 47.1. Hoạt động trồng trọt qua một số thời kỳ phát triển XH.
- Hình 47.2. Một số hình ảnh về ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường.
- Bảng 47.1. Tình trạng ơ nhiễm một số loại môi trường ở địa phương.
Trang 13

01


Bài 42. Quần
thể sinh vật.

01

Bài 43. Quần
xã sinh vật

01

Bài 44. Hệ
sinh thái

01

Bài 45. Sinh
quyển

01
Bài 46: Cân
bằng tự
nhiên.
01

Bài 47: Bảo
vệ môi
trường


4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ

mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phịng thí nghiệm
01
Phân mơn Hóa học – Sinh học
2
Phịng thí nghiệm
01
Phân mơn Vật lí – Cơng Nghệ
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
Hóa học
Vật lý
Sinh học
Cả năm học: 53 tiết
Cả năm học: 35 tiết
Cả năm học: 52 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2tiết/tuần = 36 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2tiết/tuần = 17 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết Học kì II: 17 tuần x 2tiết/tuần = 34 tiết

Phân
mơn


Tiết
PPCT
chung

Hóa

1

Hóa

2

Tên bài học

Bài 1. Sử dụng một số
hóa chất, thiết bị cơ bản
trong phịng thí nghiệm
(Tiết 1)
Bài 1. Sử dụng một số
hóa chất, thiết bị cơ bản
trong phịng thí nghiệm
(Tiết 2)

Số tiết/
bài

Tiết
Tuần
PPCT cụ

thể
HỌC KÌ I
Tuần 1

3

Tiết 1

3

Tiết 2

Trang 14

Yêu cầu cần đạt

- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất và nêu
được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.
- Nhận biết được các thiết bị điện trong mơn Khoa
học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng
điện an toàn.
- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất và nêu
được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.
- Nhận biết được các thiết bị điện trong mơn Khoa
học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng




Sinh


3

4

Hóa

5

Hóa

6

CHƯƠNG 3. KHỐI
LƯỢNG RIÊNG
Bài 13. Khối lượng riêng
(tiết 1)

Bài 30. Khái quát về cơ
thể người (Tiết 1)
Bài 1. Sử dụng một số
hóa chất, thiết bị cơ bản
trong phịng thí nghiệm
(Tiết 3)
CHƯƠNG 1. PHẢN
ỨNG HĨA HỌC
Bài 2. Phản ứng hóa học
(tiết 1)

2


2

điện an toàn.
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, xác định
được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích
tương ứng.
Khối lượng riêng = Khối lượng/Thể tích.
- Liệt kê một số đơn vị đo khối lượng riêng thường
dùng.

Tiết 1

- Nêu được tên và vai trị chính của các cơ quan,
hệ cơ quan trong cơ thể người.

Tiết 1
Tuần 2

3

Tiết 3

4

Tiết 4

Trang 15

- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất và nêu

được quy tắc sử dụng hóa chất an tồn.
- Nhận biết được các thiết bị điện trong mơn Khoa
học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng
điện an toàn.
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa
và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa
học.
- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi
vật lí và biến đổi hóa học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu
và sản phẩm.
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên
tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản




7

Sinh

8

Hóa

9

Hóa


10

Bài 13. Khối lượng riêng
(tiết 1)

Bài 30. Khái qt về cơ
thể người (Tiết 2)
Bài 2. Phản ứng hóa học
(tiết 2)
Bài 2. Phản ứng hóa học
(tiết 3)

2

Tiết 2

2

Tiết 2

4

Tiết 5

4

Tiết 6

Tuần 3


Trang 16

ứng hóa học xảy ra.
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa
về phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt và trình bày được
các ứng dụng phổ biến của phản ứng tỏa nhiệt (đốt
cháy than, xăng, dầu).
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, xác định
được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích
tương ứng.
Khối lượng riêng = Khối lượng/Thể tích.
- Liệt kê một số đơn vị đo khối lượng riêng thường
dùng.
- Nêu được tên và vai trị chính của
Phịng
các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể
học
bộ
người.
mơn
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa
và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa
học.
- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi
vật lí và biến đổi hóa học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu
và sản phẩm.
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên
tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản

ứng hóa học xảy ra.
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa
về phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt và trình bày được




11

Bài 14. Thực hành xác
định khối lượng riêng

1

Tiết 3

Sinh

12

Bài 31. Hệ vận động ở
người (Tiết 1)

3

Tiết 3

Hóa

13


4

Tiết 7

Bài 2. Phản ứng hóa học
(tiết 4)

Trang 17

Tuần 4

các ứng dụng phổ biến của phản ứng tỏa nhiệt (đốt
-cháy
Thực
hiệnxăng,
đượcdầu).
thí nghiệm để xác định khối
than,
lượng riêng của một khối hộp chữ nhật của vật có
hình dạng bất kì, của một chất lỏng.
- Nêu được cấu tạo, chức năng và phân tích được
sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận
động.
- Mô tả được sơ lược các cơ quan của hệ vận
động. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận
động. Giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của
xương.
- Trình bày được một số bệnh tật và bệnh học
đường liên quan đến hệ vận động. Nêu được biện

pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách
phòng chống bệnh.
- Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và
chọn phương pháp luyện tập thể thao phù hợp.
Vận dụng hiểu biết về hệ vận động và bệnh học
đường để bảo vệ bản thân, tuyên truyền và giúp đỡ
người khác.
- Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó
ngườibị gãy xương; tìm hiểu được tình hình mắc
các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu
dân cư.
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa
và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa


Hóa

14

Bài 3. Mol và tỉ khối chất
khí (Tiết 1)

4

Tiết 8

học.
- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi
vật lí và biến đổi hóa học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu

và sản phẩm.
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên
tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản
ứng hóa học xảy ra.
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa
về phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt và trình bày được
các ứng dụng phổ biến của phản ứng tỏa nhiệt (đốt
cháy than, xăng, dầu).
- Nêu được khái nhiệm mol, tính được khối đượng
mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối
lượng.
- Nếu được khái niệm tỉ khối, viết được cơng thức
tính tỉ khối của chất khí và so sánh được chất khí
này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào cơng
thức tính tỉ khối.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở
áp suất 1 bar và 25 độ C.
V (l)



15

Bài 15. Áp suất trên một

2

Tiết 4
Trang 18


- Sử dụng được công thức n (mol) = 24,79(l/ mol)
để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở
điều kiện chuẩn áp suất 1 bar và 25̊ C.
- Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được áp


bề mặt (Tiết 1)

Sinh

16

Bài 31. Hệ vận động ở
người (Tiết 2)

3

Tiết 4

Trang 19

suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện
tích bề mặt.
Áp suất = Áp lực/Diện tích bề mặt.
- Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông
dụng.
- Thảo luận công dụng của việc tăng, giảm áp suất
qua một số hiện tượng thực tế.
- Nêu được cấu tạo, chức năng và phân tích được

sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận
động.
- Mô tả được sơ lược các cơ quan của hệ vận
động. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận
động. Giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của
xương.
- Trình bày được một số bệnh tật và bệnh học
đường liên quan đến hệ vận động. Nêu được biện
pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách
phòng chống bệnh.
- Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và
chọn phương pháp luyện tập thể thao phù hợp.
Vận dụng hiểu biết về hệ vận động và bệnh học
đường để bảo vệ bản thân, tuyên truyền và giúp đỡ
người khác.
- Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó
ngườibị gãy xương; tìm hiểu được tình hình mắc
các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu
dân cư.


Hóa

17

Bài 3. Mol và tỉ khối chất
khí (Tiết 2)

4


Tiết 9

Hóa

18

Bài 3. Mol và tỉ khối chất
khí (Tiết 3)

4

Tiết 10

Tuần 5

- Nêu được khái nhiệm mol, tính được khối đượng
mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối
lượng.
- Nếu được khái niệm tỉ khối, viết được cơng thức
tính tỉ khối của chất khí và so sánh được chất khí
này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào cơng
thức tính tỉ khối.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở
áp suất 1 bar và 25 độ C.
V (l)



19


Sinh

20

Bài 15. Áp suất trên một
bề mặt (Tiết 2)

Bài 31. Hệ vận động ở
người (Tiết 3)

2

Tiết 5

3

Tiết 5

Trang 20

- Sử dụng được công thức n (mol) = 24,79(l/ mol)
để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở
điều kiện chuẩn áp suất 1 bar và 25̊ C.
- Cân điện tử, cốc thủy tinh
- Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được áp
suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện
tích bề mặt.
Áp suất = Áp lực/Diện tích bề mặt.
- Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông
dụng.

- Thảo luận công dụng của việc tăng, giảm áp suất
qua một số hiện tượng thực tế.
- Nêu được cấu tạo, chức năng và phân tích được
sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận
động.
- Mô tả được sơ lược các cơ quan của hệ vận
động. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận



×