Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ÔN TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.45 KB, 9 trang )

ÔN TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3

1. ðặc ñiểm kế toán ñầu tư XDCB :
- TK sử dụng ñể tập hợp chi phí ?
- Tập hợp chi phí theo khoản mục hay yếu tố ?
2. Quy trình kế toán chi phí ñầu tư XDCB:
- Tập hợp chi phí: trong trường hợp giao thầu, trong
trường hợp tự làm (hạch toán
chung)
- Kết chuyển chi phí khi báo cáo quyết toán ñược
duyệt
3. Quy trình kế toán nguồn vốn ñầu tư XDCB
4. Phân biệt BDS ñầu tư với TSCD và hàng hóa BDS
5. Quy trình kế toán BDS ñầu tư tăng do: mua, thuê
tài chính, tự xây dựng
6. Quy trình kế toán BDS ñầu tư giảm do : bán, thay
ñổi mục ñích sử dụng
7. Nguyên tắc kế toán khoản ñầu tư tài chính
8. Phân biệt các khoản ñầu tư tài chính: ñầu tư chứng
khoán, ñầu tư vốn vào cty con,
cty liên doanh, cty liên kết và cty khác.
9. Quy trình kế toán khoản ñầu tư tài chính dưới hình
thức góp vốn bằng tài sản phi
tiền tệ.
10. Quy trình kế toán khoản ñầu tư chứng khoán
11. Quy trình kế toán khoản ñầu tư dưới hình thức
cho vay
12. Quy trình kế toán khoản ñầu tư vốn giảm:
- Bán toàn bộ khoản ñầu tư
- Bán một phần khoản ñầu tư và có thay ñổi tỷ lệ
quyền biểu quyết


13. Mục ñích dự phòng giảm giá ñầu tư tài chính ?
14. Quy trình kế toán dự phòng giảm giá ñầu tư tài
chính ?
15. Khái niệm và ñiều kiện ghi nhận khoản nợ phải trả
16. Quy trình kế toán khoản nợ phải trả Nhà nước về
thuế
17. Quy trình kế toán khoản nợ vay: vay có hợp ñồng
tín dụng và vay dưới hình thức
phát hành trái phiếu cty
18. Quy trình kế toán khoản dự phòng phải trả về bảo
hành sản phẩm hàng hóa
19. Quy trình kế toán nguồn vốn kinh doanh tại cty cổ
phần
20. Cách xác ñịnh lợi nhuận kế toán trước thuế, thuế
TNDN phải nộp và lợi nhuận sau
thuế
21. Quy trình kế toán phân phối lợi nhuận sau thuế.
22. Trình bày thông tin về nguồn vốn kinh doanh trên
bảng cân ñối kế toán ?
HÌNH THỨC ðỀ THI
ðề ñóng (thời gian làm bài 90 phút), ñược sử dụng
bảng hệ thống tài khoản. ðề gồm:
1 câu trắc nghiệm có giải thích (2 ñiểm) và các câu tự
luận khác (8 ñiểm)
Sau ñây là ví dụ về ñề thi : CÂU 1. ( 2,5 ñiểm )
Công ty Q ñầu tư xây dựng nhà xưởng bằng nguồn
vốn vay và quỹ ñầu tư XDCB.
Phòng kế toán có các tài liệu sau:
1. Chi tiền mặt 5.000.000 ñ giải phóng mặt bằng
2. Mua thiết bị và nhập kho. Giá mua 110.000.000 ñ,

ñã thanh toán bằng khoản vay
dài hạn ( kỳ hạn 24 tháng, lãi suất 5% / 12 tháng, trả
gốc và lãi trong 2 kỳ, nợ gốc phải
trả vào cuối mỗi năm là 55.000.000 ñ ).
3. Xuất kho thiết bị XDCB và giao nhà thầu ñể lắp ñặt
vào công trình, giá xuất kho
110.000.000 ñ.
4. Nhà thầu bàn giao công trình, giá thanh toán
550.000.000 ñ (gồm VAT ñược khấu
trừ 10%). Kế toán ñã làm thủ tục chuyển tiền gửi
thanh toán sau khi giữ lại
25.000.000 ñ, ñể ñảm bảo bảo hành công trình.
5. Trích trước chi phí lãi vay phải trả 5.500.000 ñ và
tính vào chi phí ñầu tư xây dựng
công trình.
6. Công trình ñưa vào sử dụng, quyết toán công trình
ñã ñược duyệt theo chi phí thực
tế ngoại trừ khoản chi không có chứng từ (phải thu
hồi) là 2.000.000 ñ. Kế toán ghi
tăng tài sản và kết chuyển nguồn vốn.
Yêu cầu : - ðịnh khoản các nghiệp vụ trên ( 2 ñiểm )
- Hãy cho biết: sau khi công trình ñã ñưa vào sử dụng
và ñã trả nợ kỳ thứ
nhất, kế toán tính toán lãi vay phải trả là bao nhiêu và
hạch toán như thế nào ? ( 0,5
ñiểm )
CÂU 2. ( 2,5 ñiểm )
Cty R có tình hình ñầu tư tài chính như sau:
1/ Chuyển khoản 100.000.000 ñ ñể góp vốn vào cty E.
Với số vốn góp này tỷ lệ quyền

biểu quyết tại cty E là 27%.
2/ Góp vốn vào cty L (liên doanh ñồng kiểm soát )
bằng quyền sử dụng ñất, trị giá
5.000.000.000ñ
3/ Góp vốn vào cty M dưới hình thức mua 25 % cổ
phiếu do cty M phát hành, mệnh
giá 2.500.000.000 ñ, giá mua 3.000.000.000 ñ, lệ phí
giao dịch 300.000 ñ. Tất cả ñã
ñược thanh toán bằng tiền gửi.
4/ Bán ½ khoản ñầu tư vào cty liên kết K thu tiền mặt,
giá bán 120.000.000 ñ, giá gốc
100.000.000 ñ. Phí môi giới ñã chi bằng tiền
mặt:120.000 ñ. Sau khi nhượng bán
khoản ñầu tư, cty R trở thành nhà ñầu tư có ảnh
hưởng không ñáng kể ñối với cty K.
5/ Góp thêm vốn vào cty E bằng thiết bị sản xuất,
nguyên giá 300.000.000 ñ, ñã khấu
hao 50.000.000 ñ. Giá trị thiết bị ñược thỏa thuận là
200.000.000 ñ.Chi tiền mặt
500.000 ñ, ñể vận chuyển thiết bị ñi góp vốn.Sau khi
góp thêm vốn, tỷ lệ quyền biểu
quyết là 57% và có quyền kiểm soát.
6/ Cuối niên ñộ nhận thông báo chia lợi nhuận từ cty
liên doanh L là 600.000.000 ñ .
Yêu cầu: ñịnh khoản các nghiệp vụ trên
CÂU 3. (3 ñiểm )
Doanh nghiệp sản xuất thuộc ñối tượng tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ,
có tình hình sau;
1/ Số dư ngày 31/12/N: - TK 4212 (số dư có):

43.750.000 ñ - TK 4211 (số dư nợ): 15.000.000 ñ
2/ Các nghiệp vụ phát sinh trong quý 1/n+1
2.1 Kết chuyển lãi quý 1:75.000.000 ñ
2.2 Tạm trích quỹ ñầu tư phát triển 10.000.000 ñ và
quỹ khen thưởng 25.000.000 ñ
2.3 Phân phối lợi nhuận còn lại của năm N, trên cơ sở
sau:
Lợi nhuận kế toán trước thuế 120.000.000. Khoản
chêch lệch về doanh thu nhận trước
giữa kế toán và thuế là 5.000.000 ñ (thuế tính vào
doanh thu tính thuế kỳ này, kế toán
không ghi nhận doanh thu kỳ này), thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp: 25%
Tổng lợi nhuận sau thuế của năm N ñược phân phối :
- Bù ñắp lỗ không ñược ñiều chuyển của năm trước
15.000.000 ñ.
Phần còn lại ñược phân phối:
- Trích lập quỹ ñầu tư phát triển 45%
- Trích lập quỹ dự phòng tài chính 10%
- Trích lập quỹ khen thưởng 25%
- Trích lập quỹ phúc lợi 15%
- trích lập quỹ thưởng ban quản lý ñiều hành cty 5%
Tài liệu bổ sung: trong năm N ñã tạm trích lập quỹ
ñầu tư phát triển 30.000.000 ñ và
quỹ khen thưởng 15.000.000 ñ
Yêu cầu: Tính toán và phản ánh tình hình trên vào sơ
ñồ TK 4211 và 4212 của quý
1/N+1
CÂU 4. ( 2 ñiểm )
Hãy chọn câu trả lời ñúng và giải thích vì sao chọn

1/ Khấu hao bất ñộng sản ñầu tư là:
a. chi phí sản xuất (ghi Nợ 627)
b. chi phí kinh doanh (ghi Nợ 632)
c. khoản giảm nguyên giá (ghi Có 217)
2/ Chi phí ñi vay ñược vốn hóa khi:
a. liên quan ñến hoạt ñộng xây dựng cơ bản
b. hoạt ñộng xây dựng cơ bản ñã bắt ñầu và ñang diễn
ra
c. tất cả ñều ñúng
3.Phân bổ phụ trội trái phiếu làm:
a. tăng giá trị ghi sổ trái phiếu
b. giảm giá trị ghi sổ trái phiếu
c. không ảnh hưởng ñến giá trị ghi sổ trái phiếu
4. Khoản dự phòng giảm giá ñầu tư chứng khoán ngắn
hạn cần lập ở cuối niện ñộ này
là 2.500.000 ñ, mức dự phòng ñã lập ở cuối niện ñộ
trước là 2.000.000 ñ, trong năm
này khoản lỗ do bán chứng khoán ngắn hạn là 500.000
ñ. Cuối niện ñộ này kế toán lập
dự phòng và ghi:
a. Nợ 635/ Có 129: 2.500.000 b. Nợ 635/ Có 129:
1.000.000
c. Nợ 635/ Có 129: 500.000

×