Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh bắc sông hương thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 138 trang )

---

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Hu

tế

HOÀNG NỮ YẾN PHI

ế

--------------

NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN

nh

HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG

Ki

THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẮC SÔNG HƢƠNG

họ

c

THỪA THIÊN HUẾ


Đạ
i

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

MÃ NGÀNH: 834 0110

Tr
ườ

ng

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN: PGS.TS. HOÀNG TRỌNG HÙNG

Hu n m 2022


---

LỜI CAM ĐOAN
Luận văn “Nâng cao chất lƣợng tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Bắc Sông Hƣơng Thừa Thiên Huế” là kết quả
nghiên cứu khoa học của cá nhân tôi và đƣợc sự hƣớng dẫn khoa học của PGS.TS.
Hồng Trọng Hùng
Tơi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung

Hu


ế

thực và chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam đoan rằng
mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và thơng tin trích dẫn

tế

trong luận văn đã ghi rõ nguồn gốc.

Nếu có bất kỳ một phát hiện nào về sự gian lận tơi xin chịu trách nhiệm hồn

nh

tồn về nội dung luận văn của mình.

Ki

Thừa Thiên Huế, tháng 06 năm 2022

họ

c

Học viên thực hiện

Tr
ườ

ng


Đạ
i

Hoàng Nữ Y n Phi

i


---

LỜI CẢM ƠN
Hoàn thành bài luận văn này của bản thân là kết quả của quá trình rèn luyện và
học tập tại Trƣờng Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Ngồi sự nỗ lực cố gắng của bản
thân thì sự truyền đạt kiến thức tận tình của quý thầy cơ giáo trong suốt thời gian tơi
theo học chính là nền tảng giúp tơi có thể hồn thành tốt luận văn này.
Cho phép tôi đƣợc gởi lời cám ơn sâu sắc đến quý thầy cô giáo và đặc biệt là

Hu

ế

PGS.TS. Hồng Trọng Hùng – Ngƣời thầy đã tận tình hƣớng dẫn tôi trong suốt thời
gian thực hiện luận văn.

Tôi cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến ban lãnh đạo ngân hàng Agribank

tế

Bắc Sông Hƣơng đã tạo điều kiện cho tôi đƣợc tham gia học tập nghiên cứu tại đơn vị
trong thời gian qua. Xin cảm ơn các phòng ban, các anh chị nhân viên chi nhánh đã hỗ


nh

trợ, nhiệt tình cung cấp thơng tin, số liệu giúp tơi thực hiện tốt luận văn của mình.

Ki

Đặc biệt tơi xin gởi lời cảm ơn đến gia đình tơi đã ln sát cánh bên tôi, động
viên không những trong suốt hai năm theo học cao học ngành quản lý kinh tế tại
Trƣờng Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Qua đây tôi cũng xin đƣợc gởi lời cảm ơn đến

họ

c

tập thể các bạn học cùng lớp cũng nhƣ các bạn học khác tại trƣờng – những ngƣời đã
đồng hành, hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học chƣơng trình đào tạo Thạc sĩ.
Một lần nữa, tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến tất cả mọi ngƣời đã

Đạ
i

giúp đỡ tơi trong việc hồn thành luận văn này. Tuy nhiên, với kinh nghiệm thực tiễn
còn non trẻ, thời gian nghiên cứu có hạn nên luận văn của tơi khơng thể tránh khỏi
những thiếu sót. Rất mong nhận đƣợc những góp ý q báu của q thầy cơ và bạn bè

ng

để tơi có thể hồn thiện luận văn của mình với cách hồn chỉnh nhất có thể.


Tr
ườ

Thừa Thiên Huế, tháng 06 năm 2022
Học viên thực hiện

Hoàng Nữ Y n Phi

ii


---

TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên học viên: HỒNG NỮ YẾN PHI
Chun ngành: Quản lý kinh t
Niên khóa: 2020 - 2022
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Trọng Hùng
Tên đề tài: NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẮC

Hu

ế

SƠNG HƢƠNG THỪA THIÊN HUẾ
1. Mục đích và đối tƣợng nghiên cứu
- Mục đích nghiên cứu: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về tín dụng và chất lƣợng tín
dụng trong các Ngân hàng thƣơng mại. Đánh giá thực trạng chất lƣợng tín dụng tại


nh

tế

Ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất
lƣợng tín dụng tại Ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng
- Đối tƣợng nghiên cứu: Đối tƣợng nghiên cứu: các vấn đề lý luận và thực tiễn về

Ki

tín dụng, chất lƣợng tín dụng tại Ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng. Đối tƣợng
điều tra: Cán bộ quản lý, cán bộ tín dụng và khách hàng hiện đang có quan hệ vay vốn
tại ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng.

họ

c

2. Các phƣơng pháp nghiên cứu đã sử dụng
Luận văn sử dụng phƣơng pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ
nghĩa duy vật lịch sử với các phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể gồm: Phƣơng pháp thu
thập thông tin từ 2 nguồn sơ cấp và thứ cấp, trong đó số liệu sơ cấp đƣợc thu thập

Đạ
i

thông qua khảo sát bằng phiếu điều tra; Phƣơng pháp tổng hợp, phân tích; Phƣơng
pháp thống kê mô tả và sử dụng công cụ SPSS, EXCEL.

Tr

ườ

ng

3. Các k t quả nghiên cứu chính và k t luận
Đề tài đã hê thống hóa và làm rõ các lý luận cơ bản về tín dụng, hoạt động tín
dụng của các Ngân hàng thƣơng mại nói chung và của Ngân hàng Agribank Bắc Sơng
Hƣơng nói riêng. Phân tích đƣợc thực trạng chất lƣợng tín dụng của ngân hàng
Agribank Bắc Sông Hƣơng giai đoạn 2019 – 2021 cho thấy doanh số cho vay, doanh
số thu nợ, dƣ nợ vẫn đƣợc tăng trƣởng với tốc độ tƣơng đối tốt. Tỷ lệ nợ q hạn tại
ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng có xu hƣớng giảm rõ rệt. Tỷ lệ nợ xấu cũng
giảm từ 0,26% năm 2019 về còn 0,15% trên tổng dƣ nợ trong năm 2021. Song song
với nợ xấu và nợ q hạn giảm thì tỷ lệ trích lập dự phịng hàng năm cũng giảm theo.
Hiệu suất sử dụng vốn có xu hƣớng tăng dần qua cả 3 năm. Tỷ lệ lợi nhuận từ hoạt
động tín dụng trên tổng lợi nhuận từ năm 2019 – 2021 đạt đƣợc từ nằm trong khoảng
từ 91,23% - 91,87%. Đề tài cũng đã đƣa ra đƣợc các giải pháp nhằm khắc phục và
nâng cao chất lƣợng tín dụng tại Chi nhánh.
iii


---

DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Agribank TT-Huế Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

CN
CN-XD
DV


Chi nhánh
Công nghiệp-Xây dựng
Dịch vụ

DSCV
DSTN

Doanh số cho vay
Doanh số thu nợ

HDTD
IPCAS
KH

Hoạt động tín dụng
Hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng
Khách hàng

KHCN
KHDN
HĐKD

Khách hàng cá nhân
Khách hàng doanh nhân
Hoạt động kinh doanh

NHNN
NHTM
NHTM CP


Ngân hàng Nhà nƣớc
Ngân hàng thƣơng mại
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần

NVHD

Nguồn vốn huy động

PGD
RRTD
SPDV
TCTD
TM-DV
XHTD

Phịng giao dịch
Rủi ro tín dụng
Sản phẩm dịch vụ
Tổ chức tín dụng
Thƣơng mại-Dịch vụ
Xếp hạng tín dụng

Tr
ườ

ng

Đạ
i


họ

c

Ki

nh

tế

Hu

ế

CLTD

- Chi nhánh Thừa Thiên Huế
Chất lƣợng tín dụng

iv


---

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................ii
TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ ............................................................................ iii
DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT .............................................................................. iv

MỤC LỤC ....................................................................................................................... v

Hu

ế

DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................ ix
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ ................................................................................... xi
PHẦN 1: MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1

tế

1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .................................................................................... 2

nh

2.1. Mục tiêu chung ......................................................................................................... 2

Ki

2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................... 3
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 3
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................................... 3

họ

c

3.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 3

4. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3
4.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu thông tin, số liệu ....................................................... 3

Đạ
i

4.2. Phƣơng pháp tổng hợp, xử lý số liệu ........................................................................ 5
4.3. Phƣơng pháp phân tích ............................................................................................. 5
5. Kết cấu đề tài nghiên cứu ............................................................................................ 5

ng

PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ........................................................................... 6

Tr
ườ

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN
DỤNG TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................. 6
1.1. Tổng quan về tín dụng trong các ngân hàng thƣơng mại ......................................... 6
1.1.1. Khái niệm, nguyên tắc tín dụng ngân hàng ........................................................... 6
1.1.2. Các đặc điểm tín dụng trong ngân hàng thƣơng mại ............................................. 7
1.1.3. Vai trị của tín dụng ngân hàng.............................................................................. 8
1.1.4. Phân loại tín dụng ngân hàng .............................................................................. 10
1.1.5. Quy trình tín dụng ngân hàng .............................................................................. 12

v


---


1.2. Chất lƣợng tín dụng trong các Ngân hàng thƣơng mại .......................................... 13
1.2.1. Khái niệm chất lƣợng tín dụng ngân hàng .......................................................... 13
1.2.2. Sự cần thiết nâng cao chất lƣợng tín dụng ngân hàng ......................................... 16
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng trong các Ngân hàng thƣơng
mại ................................................................................................................................. 17
1.2.3.1. Chỉ tiêu định tính .............................................................................................. 17

Hu

ế

1.2.3.2. Chỉ tiêu định lƣợng ........................................................................................... 18
1.2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng ngân hàng ............................... 22
1.2.4.1. Các nhân tố chủ quan ....................................................................................... 22

tế

1.2.4.2. Các nhân tố khách quan .................................................................................... 25
1.3. Kinh nghiệm nâng cao chất lƣợng tín dụng của một số ngân hàng thƣơng

nh

mại trong nƣớc và bài học đối với ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông

Ki

thôn chi nhánh Bắc Sông Hƣơng. .................................................................................. 28
1.3.1. Kinh nghiệm nâng cao chất lƣợng tín dụng của một số ngân hàng thƣơng
mại trong nƣớc ............................................................................................................... 28


họ

c

1.3.2. Bài học rút ra cho ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi
nhánh Bắc Sông Hƣơng Thừa Thiên Huế ..................................................................... 30
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG

Đạ
i

NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH
BẮC SÔNG HƢƠNG THỪA THIÊN HUẾ ................................................................. 32
2.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt

ng

Nam chi nhánh Bắc Sông Hƣơng Thừa Thiên Huế....................................................... 32

Tr
ườ

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................................... 32
2.1.2. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ .................................................................. 32
2.1.3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Agribank Bắc Sông Hƣơng ....................... 34
2.1.4. Tình hình nhân lực của ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng .......................... 36
2.1.5. Tình hình huy động vốn ...................................................................................... 38
2.1.6. Kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................................. 40
2.2. Đánh giá thực trạng chất lƣợng tín dụng tại Agribank Bắc Sơng Hƣơng .............. 42

2.2.1. Quy trình tín dụng ............................................................................................... 42

vi


---

2.2.2. Quy mơ tín dụng .................................................................................................. 45
2.2.3. Tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu ..................................................................................... 48
2.2.4. Tỷ lệ trích lập dự phòng ...................................................................................... 51
2.2.5. Hệ số sử dụng vốn ............................................................................................... 52
2.2.6. Vịng quay vốn tín dụng ...................................................................................... 53
2.2.7. Thu nhập từ hoạt động tín dụng .......................................................................... 54

Hu

ế

2.2.8. Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ khách hàng .................................................. 56
2.3. Ý kiến đánh giá của các đối tƣợng điều tra về chất lƣợng tín dụng tại

Agribank chi nhánh Bắc Sơng Hƣơng Thừa Thiên Huế ............................................... 58

tế

2.3.1. Kết quả khảo sát cán bộ ngân hàng ..................................................................... 59
2.3.1.1. Đặc điểm cơ bản mẫu điều tra cán bộ ngân hàng ............................................. 59

nh


2.3.1.2. Ý kiến đánh giá của cán bộ ngân hàng về chất lƣợng tín dụng ........................ 61

Ki

2.3.2. Kết quả khảo sát khách hàng ............................................................................... 70
2.3.2.1. Đặc điểm cơ bản mẫu điều tra khách hàng....................................................... 70
2.3.2.2. Ý kiến đánh giá của khách hàng về chất lƣợng tín dụng .................................. 72

họ

c

2.4. Đánh giá chung về chất lƣợng tín dụng tại Agribank chi nhánh Bắc Sơng
Hƣơng Thừa Thiên Huế................................................................................................. 79
2.4.1. Những kết quả đạt đƣợc ...................................................................................... 79

Đạ
i

2.4.2. Những tồn tại hạn chế .......................................................................................... 81
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế......................................................................... 83
CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG

ng

TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG

Tr
ườ


THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẮC SÔNG HƢƠNG THỪA THIÊN HUẾ ......... 86
3.1. Mục tiêu và định hƣớng phát triển của Agribank chi nhánh Bắc Sông
Hƣơng Thừa Thiên Huế................................................................................................. 86
3.1.1. Mục tiêu phát triển............................................................................................... 86
3.1.2. Định hƣớng hoạt động kinh doanh ...................................................................... 86
3.2. Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lƣợng tín dụng tại Agribank
chi nhánh Bắc Sông Hƣơng Thừa Thiên Huế ............................................................... 88
3.2.1. Giải pháp về chính sách, quy trình tín dụng ........................................................ 88

vii


---

3.2.2. Giải pháp về công tác tổ chức ............................................................................. 89
3.2.3. Giải pháp về hoạt động thu thập thơng tin tín dụng ............................................ 90
3.2.4. Giải pháp về nâng cao chất lƣợng cán bộ tín dụng ............................................. 91
3.2.5. Giải pháp về cơng tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ ............................................... 93
3.2.6. Giải pháp về hiện đại hố hệ thống cơng nghệ ngân hàng .................................. 93
3.2.7. Giải pháp về xử lý nợ quá hạn, nợ xấu ................................................................ 94

Hu

ế

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................... 96
1. Kết luận...................................................................................................................... 96
2. Kiến nghị ................................................................................................................... 97

tế


2.1. Kiến nghị đối với ngân hàng nhà nƣớc .................................................................. 97
2.2. Kiến nghị đối với NHNo&PTNT Việt Nam .......................................................... 97

nh

2.3. Kiến nghị đối với NHNo&PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế ........................................ 98

Ki

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 100
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 102
PHIẾU KHẢO SÁT ĐỐI VỚI CÁN BỘ NGÂN HÀNG ........................................... 103

họ

c

PHIẾU KHẢO SÁT ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VAY VỐN ..................................... 106
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA VỚI SPSS ................................................ 110

Đạ
i

QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
PHẢN BIỆN 1

ng


PHẢN BIỆN 2

BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN

Tr
ườ

XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

viii


---

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức hoạt động của Agribank Bắc Sông Hƣơng ........................ 33
Bảng 2.1: Tình hình nhân sự của ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng giai
đoạn 2019-2021 ............................................................................................................. 37

ế

Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng

Hu

giai đoạn 2019-2021 ...................................................................................................... 39
Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng Agribank Bắc Sông

tế


Hƣơng giai đoạn 2019-2021 .......................................................................................... 40
Sơ đồ 2.2: Quy trình cấp tín dụng tại Agribank Bắc Sơng Hƣơng................................ 42
Bảng 2.4: Dƣ nợ tín dụng của ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng giai đoạn

nh

2019-2021 ...................................................................................................................... 46

Ki

Bảng 2.5: Doanh số cho vay, thu nợ của ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng
giai đoạn 2019-2021 ...................................................................................................... 47
Bảng 2.6: Nợ quá hạn, nợ xấu của ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng giai

họ

c

đoạn 2019-2021 ............................................................................................................. 49
Bảng 2.7: Tỷ lệ trích lập dự phịng của ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng
giai đoạn 2019-2021 ...................................................................................................... 51

Đạ
i

Bảng 2.8: Hệ số sử dụng vốn của ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng giai
đoạn 2019-2021 ............................................................................................................. 52
Bảng 2.9: Vịng quay vốn tín dụng của ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng

ng


giai đoạn 2019-2021 ...................................................................................................... 53

Tr
ườ

Bảng 2.10: Tỷ lệ lợi nhuận từ hoạt động tín dụng của ngân hàng Agribank Bắc
Sông Hƣơng giai đoạn 2019-2021................................................................................. 55
Bảng 2.11: Tỷ lệ thu nhập từ lãi vay của ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng
giai đoạn 2019-2021 ...................................................................................................... 56
Bảng 2.12: Xếp hạng tín dụng của ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng .................. 57
Bảng 2.13: Thông tin cơ bản về mẫu điều tra cán bộ ngân hàng .................................. 60
Bảng 2.14: Ý kiến đánh giá của CB ngân hàng về quy trình, thủ tục tín dụng ............. 61
Bảng 2.15: Ý kiến đánh giá của CB ngân hàng về công tác tổ chức, nhân sự .............. 63

ix


---

Bảng 2.16: Ý kiến đánh giá của CB ngân hàng về trang thiết bị cơng nghệ,
thơng tin tín dụng ........................................................................................................... 65
Bảng 2.17: Ý kiến đánh giá của CB ngân hàng về kiểm tra và kiểm soát nội bộ ......... 67
Bảng 2.18: Ý kiến đánh giá của CB ngân hàng về thông tin khách hàng vay vốn ....... 69
Bảng 2.19: Thông tin cơ bản về mẫu điều tra khách hàng ............................................ 71
Bảng 2.20: Ý kiến đánh giá của khách hàng về thủ tục cho vay ................................... 72

Hu

ế


Bảng 2.21: Ý kiến đánh giá của khách hàng về chi phí và lãi suất tín dụng ................. 74
Bảng 2.22: Ý kiến đánh giá của khách hàng về sản phẩm tín dụng .............................. 75
Bảng 2.23: Ý kiến đánh giá của khách hàng về khả năng tiếp cận vốn vay ................. 77

Tr
ườ

ng

Đạ
i

họ

c

Ki

nh

tế

Bảng 2.24: Ý kiến đánh giá của khách hàng về đội ngũ nhân viên ngân hàng ............. 78

x


---


DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức hoạt động của Agribank Bắc Sông Hƣơng ................... 33

Tr
ườ

ng

Đạ
i

họ

c

Ki

nh

tế

Hu

ế

Sơ đồ 2.2: Quy trình cấp tín dụng tại Agribank Bắc Sông Hƣơng........................... 42

xi



---

PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng đặc biệt trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế,
ngân hàng có vai trị hết sức quan trọng đối với sự ổn định và phát triển kinh tế của
một quốc gia. Nền kinh tế của một nƣớc chỉ có thể ổn định và phát triển với tốc độ cao
khi có chính sách tiền tệ đúng đắn và hệ thống ngân hàng hoạt động đủ mạnh, có hiệu

Hu

ế

quả cao, có khả năng thu hút, tập trung và phân bổ có hiệu quả các nguồn vốn vào các
ngành sản xuất.

Tín dụng ngân hàng đối với kinh tế hộ sản xuất đã tác động mạnh mẽ vào tƣ duy

tế

kinh tế của hộ sản xuất, thúc đẩy việc hạch toán kinh tế của hộ sản xuất, làm thay đổi
quy mô và cơ cấu kinh tế của hộ sản xuất theo hƣớng phát triển hàng hố góp phần

nh

nâng cao hiệu quả kinh tế, là khởi nguồn và có tác động thúc đẩy q trình tích luỹ

Ki

vốn, mở rộng sản xuất kinh doanh để kinh tế hộ sản xuất phát triển lên các hình thức

kinh tế cao hơn, tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hƣớng cơng
nghiệp hố, hiện đại hố nơng nghiệp nơng thơn.

họ

c

Ngân hàng thƣơng mại là loại hình doanh nghiệp đặc biệt thực hiện kinh doanh
trên lĩnh vực tiền tệ. Nghiệp vụ tín dụng là một trong những nghiệp vụ chủ yếu và
quan trọng nhất của ngân hàng thƣơng mại, mang lại lợi nhuận trực tiếp và có thể dùng

Đạ
i

để đo lƣờng sự tín nhiệm của khách hàng. Trong đó, tín dụng ngân hàng tức là tín
dụng dành cho các đối tƣợng cá nhân và pháp nhân là một thành phần khơng thể thiếu
và ngày càng có vai trị quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi ngân hàng.

ng

Trên cở sở thực hiện tốt công tác huy động vốn nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cƣ,

Tr
ườ

hoạt động cho vay là đầu mối cơ bản trong hoạt động tín dụng. Nguồn vốn của Ngân
hàng thƣơng mại (NHTM) chủ yếu là nguồn vốn huy động từ các đối tác khách hàng
daonh nghiệp, cá nhân hay hộ sản xuất… Nguồn vốn huy động đƣợc chính là những
kênh chuyển tải cần thiết để các ngân hàng thực hiện hoạt động cho vay, thông qua
cho vay tức là thực hiện nghiệp vụ hoạt động tín dụng giúp các doanh nghiệp, cá nhân,

hộ sản xuất… tái sản xuất mở rộng, cải tiến quy trình cơng nghệ, nâng cao năng suất
lao động. Đồng thời, vốn của Ngân hàng thƣơng mại là một công cụ hữu hiệu để Nhà
nƣớc điều hành nền kinh tế thông qua các cơng cụ chính sách tiền tệ, nhằm góp phần

1


---

ổn định kinh tế vĩ mơ, duy trì mức tăng trƣởng của nền kinh tế. Vì vậy, có thể nói hoạt
động tín dụng của Ngân hàng thƣơng mại đƣợc xem là huyết mạch của nền kinh tế, là
điểm khởi đầu cho sự phát triển của một quốc gia.
Là Ngân hàng thƣơng mại nhà nƣớc, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam Chi nhánh Bắc Sông Hƣơng Thừa Thiên Huế (Agribank Bắc Sông
Hƣơng) trong suốt nhiều năm qua ln đồng hành, gắn bó, giữ vai trị đặc biệt quan

Hu

ế

trọng đối với sự phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân tỉnh nhà. Nắm bắt xu
hƣớng cũng nhƣ nhu cầu của thị trƣờng, ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng đã
khơng ngừng đa dạng hóa các sản phẩm, dịch vụ, đặc biệt đã chú trọng phát triển

tế

mạnh công tác đầu tƣ tín dụng đi đơi với nâng cao chất lƣợng tín dụng … Thực tiễn
cho thấy, nâng cao chất lƣợng tín dụng của ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng vừa

nh


đảm bảo đƣợc hiệu quả trong công tác cho vay, đảm bảo an toàn nguồn vốn đầu tƣ

Ki

mang lại hiệu quả tài chính cho đơn vị, vừa góp phần thực hiện nhiệm vụ chính trị
đƣợc Đảng và Nhà nƣớc giao trong vai trò “bà đỡ” hỗ trợ vốn phát triển “tam nơng” và
ln đƣợc các cấp chính quyền địa phƣơng đánh giá cao về đóng góp này của đơn vị

họ

c

đối với phát triển kinh tế -xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Xuất phát từ tính cấp thiết và tính thực tiễn về tín dụng ngân hàng, cùng với sự
ảnh hƣởng nặng nề bởi diễn biến của tình hình dịch bệnh Covid 19 phức tạp kéo dài và

Đạ
i

chƣa có hồi kết, việc nâng cao chất lƣợng tín dụng đối với ngân hàng là một địi hỏi
cao của thực tế. Vì vậy, qua quá trình thực tập tại ngân hàng Agribank Bắc Sông
Hƣơng, tôi đã chọn đề tài: “Nâng cao chất lƣợng tín dụng tại Ngân hàng Nơng

ng

nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Bắc Sông Hƣơng Thừa

Tr
ườ


Thiên Hu ” làm đề tài luận văn thạc sỹ Quản lý kinh tế của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
2.1. Mục tiêu chung
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng, luận văn nhằm đề xuất một

số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lƣợng tín dụng tại ngân hàng Agribank Bắc
Sơng Hƣơng Thừa Thiên Huế.

2


---

2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về tín dụng và chất lƣợng tín dụng trong
các Ngân hàng thƣơng mại.
- Đánh giá thực trạng chất lƣợng tín dụng tại Ngân hàng Agribank Bắc Sông
Hƣơng Thừa Thiên Huế.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng tín dụng tại Ngân hàng

Hu

ế

Agribank Bắc Sông Hƣơng Thừa Thiên Huế.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu

tế


Đối tƣợng nghiên cứu: các vấn đề lý luận và thực tiễn về tín dụng, chất lƣợng tín
dụng tại Ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng.

nh

Đối tƣợng điều tra: Cán bộ quản lý, cán bộ tín dụng và khách hàng hiện đang có

Ki

quan hệ vay vốn tại ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng.
3.2. Phạm vi nghiên cứu

- Về không gian: Chi nhánh ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng Thừa Thiên

họ

c

Huế.

- Về thời gian: Phân tích thực trạng giai đoạn 2019 – 2021; số liệu điều tra khảo
sát năm 2022 và đề xuất giải pháp đến năm 2025.

Đạ
i

- Về nội dung: tập trung nghiên cứu lý luận, thực tiễn và giải pháp nâng cao chất
lƣợng tín dụng tại Ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng Thừa Thiên Huế.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu


ng

4.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu thông tin, số liệu

Tr
ườ

- Thông tin, dữ liệu thứ cấp: đƣợc thu thập từ các từ báo cáo tổng kết hoạt động
kinh doanh, bảng cân đối nguồn vốn và tài sản, bảng cơ cấu nguồn nhân lực và các
thông tin có liên quan tại ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng Thừa Thiên Huế.
Ngồi ra, số liệu thứ cấp cịn đƣợc thu thập từ các website, sách, báo, tạp chí chuyên
ngành, số liệu của các cơ quan thống kê Trung ƣơng, địa phƣơng, các cơng trình
nghiên cứu đã đƣợc cơng bố…
- Thông tin dữ liệu sơ cấp: đƣợc thu thập từ khảo sát trên 2 đối tƣợng:
+ Cán bộ quản lý, cán bộ tín dụng của ngân hàng Agribank Bắc Sông Hương:

3


---

Ban đầu, tác giả đã phỏng vấn 5 chuyên gia tại ngân hàng Agribank chi nhánh
tỉnh TT-Huế, sau đó tổng hợp các ý kiến chuyên gia về đánh giá các tiêu chí tác động
đến chất lƣợng tín dụng của ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng. Từ đó thiết kế
bảng hỏi, đề tài sử dụng thang đo Likert để lƣợng hóa các mức độ đánh giá của cán bộ
tín dụng theo thang điểm từ 1 đến 5 và tiến hành khảo sát với 22 cán bộ tín dụng và
quản lý tại chi nhánh.

Hu


ế

+ Khách hàng có dư nợ tại ngân hàng: tác giả thực hiện theo phƣơng pháp chọn
mẫu ngẫu nhiên theo danh sách khách hàng bao gồm cả khách hàng cá nhân và doanh
nghiệp của Chi nhánh. Điều tra phỏng vấn bằng bảng hỏi đƣợc thiết kế sẵn.

tế

Chọn mẫu: Nghiên cứu này thực hiện phƣơng pháp chọn mẫu xác suất với kỹ
thuật lấy mẫu phân tầng theo tỷ lệ. Dựa trên tổng thể nghiên cứu bao gồm tất cả các

nh

khách hàng có vay vốn tại ngân hàng Agribank Bắc Sơng Hƣơng. Cỡ mẫu phù hợp

Ki

đƣợc xác định theo công thức của Cochran (1977):

c

Cơng thức tính cỡ mẫu:

n: Cỡ mẫu cần xác định

họ

Trong đó:


p: là tỷ lệ ƣớc tính.

Đạ
i

q=1–p

e : là sai số cho phép
z : Z Score tƣơng ứng với mức ý nghĩa thống kê mong muốn

ng

Trong nghiên cứu này, tác giả xác định p = 0,3, tức chọn 30% tổng số khách

Tr
ườ

hàng vay vốn.

Z Giá trị ngƣỡng của phân phối chuẩn tƣơng ứng với ý nghĩa α. Với mức ý nghĩa

α=5% thì Z= 1,96.
ε: Sai số chọn mẫu. Trong nghiên cứu này, do tác giả chủ yếu phân tích thống kê

tần suất, nên sai số chấp nhận ε = 10%. Từ đó ta tính đƣợc cỡ mẫu tối thiểu là 81. Tác
giả tiến hành khảo sát 100 khách hàng tham gia vay vốn dựa trên danh sách tổng hợp
từ ngân hàng Agribank Bắc Sông Hƣơng. Nội dung bảng hỏi đƣợc thiết kế để thu thập
thông tin chung đối tƣợng khảo sát và các tiêu chí liên quan đến chất lƣợng tín dụng
của Chi nhánh (Phụ lục).
4



---

Hình thức khảo sát: Sử dụng phƣơng pháp điều tra phỏng vấn trực tiếp hoặc gián
tiếp qua email bằng bảng câu hỏi đã chuẩn bị trƣớc đối với các đối tƣợng đƣợc điều
tra.
4.2. Phƣơng pháp tổng hợp, xử lý số liệu
Tất cả nguồn số liệu sau khi đƣợc thu thập, dựa trên các tiêu chí, chỉ tiêu đánh
giá để tổng hợp và sau đó sử dụng các cơng cụ hỗ trợ để xử lý số liệu và thiết lập trên

Hu

ế

các bảng phân tích nhằm đánh giá thực trạng chất lƣợng tín dụng tại ngân hàng
Agribank Bắc Sơng Hƣơng. Việc xử lý và tính tốn số liệu điều tra đƣợc thực hiện trên
các phần mềm thống kê thông dụng nhƣ Excel, SPSS ...

tế

4.3. Phƣơng pháp phân tích

- Phƣơng pháp phân tổ thống kê: Trên cơ sở nguồn dữ liệu dựa trên các tiêu chí

nh

để phân tổ theo nhóm để sử dụng trong phân tích...

Ki


- Phƣơng pháp so sánh: So sánh theo số tuyệt đối, tƣơng đối; so sánh theo thời
gian và không gian...

- Phƣơng pháp thống kê mô tả: Đƣợc sử dụng để mô tả các đặc trƣng về mặt

tiếp cận bản chất của chúng.

họ

c

lƣợng của vấn đề nghiên cứu nhƣ tần số, tần suất, giá trị trung bình… làm cơ sở để

Ngoài ra, kết hợp với chuyên gia chuyên khảo, tổng kết kinh nghiệm thực tiễn

Đạ
i

v.v... để giải quyết các vấn đề đặt ra của đề tài.
5. Kết cấu đề tài nghiên cứu

Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, danh mục tài liệu tham khảo, nội dung

ng

chính của luận văn gồm 03 chƣơng nhƣ sau:

Tr
ườ


Chƣơng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lƣợng tín dụng trong các ngân hàng
thƣơng mại

Chƣơng 2: Thực trạng chất lƣợng tín dụng tại ngân hàng Nơng nghiệp và Phát

triển nơng thôn chi nhánh Bắc Sông Hƣơng Thừa Thiên Huế
Chƣơng 3: Định hƣớng và giải nâng cao chất lƣợng tín dụng tại ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Bắc Sông Hƣơng Thừa Thiên Huế

5


---

PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN
DỤNG TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về tín dụng trong các ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm, nguyên tắc tín dụng ngân hàng

ế

* Khái niệm tín dụng:

Hu

Ngân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửi và
định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông


tế

qua các thị trƣờng vốn. Ngân hàng là kết nối giữa khách hàng có thâm hụt vốn và
khách hàng có thặng dƣ vốn.

Tín dụng là một phạm trù của kinh tế hàng hố. Bản chất của tín dụng là quan hệ

nh

vay mƣợn có hồn trả cả vốn và lãi sau một thời gian nhất định, là quan hệ chuyển

Ki

nhƣợng tạm thời quyền sử dụng vốn, là quan hệ bình đẳng và hai bên cùng có lợi.
Trong nền kinh tế hàng hố có nhiều loại hình tín dụng nhƣ: Tín dụng Thƣơng mại, tín
dụng Ngân hàng, tín dụng Nhà nƣớc, tín dụng tiêu dùng.

c

Quan hệ tín dụng là một phạm trù kinh tế, ra đời và tồn tại dựa vào sự tín nhiệm,

họ

dựa trên sự tin tƣởng, tín nhiệm đó sẽ thực hiện các quan hệ vay mƣợn một lƣợng tiền
hoặc vật chất trong một thời gian nhất định, ngay cả những giá trị vơ hình nhƣ tiếng

Đạ
i

tăm, uy tín để đảm bảo, bảo lãnh cho sự vận động của một lƣợng giá trị nào đó.

Vì vậy, xét ở tầm vi mơ thì tín dụng là sự vay mƣợn giữa hai chủ thể kinh tế,
giữa ngƣời đi vay và ngƣời cho vay trên cơ sở thỏa thuận về thời hạn nợ, mực lãi cụ

ng

thể. Cịn xét trên tầm vĩ mơ thì tín dụng là sự vận động vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu.
Về bản chất, trong quan hệ tín dụng, ngƣời cho vay chỉ chuyển giao quyền sử dụng

Tr
ườ

vốn cho ngƣời đi vay trong một thời gian nhất định, không chuyển giao quyền sở hữu
vốn cho vay. Ngƣời đi vay chỉ nhận đƣợc quyền sử dụng chứ không nhận đƣợc quyền
sở hữu vốn vay.
Theo khoản 14, điều 4 Luật các tổ chức tín dụng (2010), cấp tín dụng là thỏa

thuận để khách hàng sử dụng một tài sản (bằng tiền, tài sản thực hay uy tín) với
ngun tắc có hồn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu (tái chiết khấu), cho
thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ khác. Tuy nhiên, trong nghiệp vụ
tín dụng thì cho vay là hoạt động quan trọng nhất, chiếm tỷ trọng lớn nhất nên thuật
ngữ tín dụng và cho vay có thể đƣợc dùng để thay thế cho nhau. [12]
6


---

Từ quan niệm về tín dụng, có thể đƣa ra một quan niệm chung về tín dụng ngân
hàng nhƣ sau: Tín dụng ngân hàng là một quan hệ kinh tế giữa ngân hàng và khách
hàng, trong đó ngân hàng chuyển giao tiền hay tài sản cho khách hàng trong một thời
gian nhất định với những thoả thuận hoàn trả cả gốc và lãi trong một thời gian nhất

định giữa khách hàng và ngân hàng.
* Nguyên tắc tín dụng:

ế

Từ các khái niệm trên cho thấy, tín dụng ngân hàng phải đảm bảo đƣợc hai

Hu

nguyên tắc có bản sau:

- Vốn vay phải được sử dụng đúng mục đích. Việc sử dụng vốn vay vào mục

tế

đích gì do hai bên, ngân hàng và khách hàng thỏa thuận và ghi vào trong hợp đồng tín
dụng. Đảm bảo sử dụng vốn vay đúng mục đích thỏa thuận nhằm đảm bảo hiệu quả sử
dụng vốn vay và khả năng thu hồi nợ sau này.

nh

- Vốn vay phải được hoàn trả cả gốc và lãi đúng thời hạn đã cam kết trong hợp

Ki

đồng. Hoàn trả gốc và lãi vốn vay là 1 nguyên tắc không thể thiếu trong hoạt động cho
vay. Điều này xuất phát từ tính chất tạm thời nhàn rỗi của nguồn vốn mà ngân hàng sử
dụng để cho vay. Đại đa số nguồn vốn mà ngân hàng sử dụng để cho vay là vốn huy

c


động từ khách hàng gửi tiền, do đó, sau khi cho vay trong 1 thời hạn nhất định khách

họ

hàng vay tiền phải hoàn trả lại cho ngân hàng để ngân hàng trả lại cho khách hàng gửi
tiền. Hơn nữa, bản chất tín dụng là quan hệ chuyển nhƣợng tạm thời quyền sử dụng

Đạ
i

vốn vay nên sau 1 thời gian nhất định vốn vay phải đƣợc hoàn trả cả gốc và lãi.
1.1.2. Các đặc điểm tín dụng trong ngân hàng thƣơng mại
- Tín dụng dựa trên cơ sở lịng tin.

ng

Ngân hàng chỉ cấp tín dụng khi có lịng tin khách hàng sử dụng vốn vay đúng
mục đích, hiệu quả và có khả năng hoàn trả khoản vay (gốc, lãi) đúng hạn.

Tr
ườ

- Tín dụng là sự chuyển nhượng tài sản có thời hạn.
Ngân hàng là trung gian tài chính “đi vay để cho vay”, nên mọi khoản tín dụng

của ngân hàng đều phải có thời hạn, đảm bảo cho ngân hàng hồn trả vốn huy động.
- Tín dụng phải trên nguyên tắc hồn trả cả gốc và lãi.
Nếu khơng có sự hồn trả thì khơng đƣợc coi là tín dụng. Giá trị hoàn trả phải
lớn hơn giá trị lúc cho vay (giá trị gốc), nghĩa là ngoài việc hoàn trả giá trị gốc, khách

hàng phải trả cho ngân hàng một khoản lãi phải ln ln là một số dƣơng, có nhƣ vậy
mới bù đắp đƣợc chi phí hoạt động và tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng, phản ánh bản
chất hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
7


---

- Tín dụng phải trên cơ sở là hoạt động tiềm ẩn rủi ro cao cho ngân hàng
Việc thu hồi tín dụng phụ thuộc khơng những vào bản thân khách hàng, mà cịn
phụ thuộc vào mơi trƣờng hoạt động, ngồi tầm kiểm soát của khách hàng nhƣ sự biến
động về giá cả, lãi suất, tỷ giá, lạm phát, tăng trƣởng kinh tế, thị trƣờng, thiên tai…
Khi khách hàng gặp khó khăn do môi trƣờng kinh doanh thay đổi dẫn đến khó khăn
trong việc trả nợ, điều này khiến ngân hàng gặp rủi ro tín dụng.

ế

- Tín dụng phải trên cơ sở cam kết hồn trả vơ điều kiện.

Hu

Q trình xin cho vay diễn ra trên cơ sở những căn cứ pháp lý chặt chẽ nhƣ: hợp
đồng tín dụng, khế ƣớc vay tiền, hợp đồng bảo lãnh… trong đó bên đi vay phải cam

tế

kết hồn trả vơ điều kiện khoản vay cho ngân hàng khi đến hạn. [8]
1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng
* Đối với ngân hàng


nh

Trong hoạt động sản xuất kinh doanh mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp, các

Ki

tổ chức kinh tế là đối đa hoá lợi nhuận, mục tiêu hàng đầu của ngân hàng. Một tổ chức
kinh doanh tiền tệ cũng khơng nằm ngồi mục đích đó. Ngân hàng thu đƣợc lợi nhuận
thơng qua các hoạt động dịch vụ, cung cấp cho khách hàng nhƣ thanh toán, tƣ vấn

c

quan trọng nhất là hoạt động cho vay (hoạt động tín dụng).

họ

Thật vậy, ngân hàng với tƣ cách là một trung gian tài chính kinh doanh trên
nguyên tắc tiền gửi của khách hàng (nghiệp vụ huy động vốn) dƣới hình thức tài khoản

Đạ
i

vãng lai và tài khoản tiền gửi. Trên cơ sở đó ngân hàng tiến hành các hoạt động cho
vay dƣới nhiều hình thức khác nhau, tuỳ theo yêu cầu vay của khách hàng. Sự chênh
lệch giữa tiền lãi kiếm đƣợc thông qua hoạt động và tiền lãi phải trả cho các khoản huy

ng

động là lợi nhuận thu đƣợc. Đây chƣa phải là toàn bộ lợi nhuận của ngân hàng, tuy
nhiên nghiệp vụ tín dụng là nghiệp vụ chủ yếu của ngân hàng nó chiếm tỷ lệ lớn nhất


Tr
ườ

trong tổng số lợi nhuận của ngân hàng.
Ngân hàng hoạt động trong môi trƣờng cạnh tranh của cơ chế thị trƣờng thì hoạt

động tín dụng ngân hàng càng trở nên đa dạng. Đối với các ngân hàng thƣơng mại để
có thể tồn tại và phát triển trong mơi trƣịng cạnh tranh, góp phần thúc đẩy nền kinh tế
xã hội. Hệ thống ngân hàng thƣơng mại ln phải tìm cách nâng cao chiến lƣợc tín
dụng bằng cách mở rộng tín dụng. Hiện nay trong nền kinh tế dòng tiền luân chuyển ở
mọi trạng thái trong xã hội, vì vậy lƣợng tiền đọng lại ở hàng hoá chƣa tiếp thu đƣợc
hoặc khi đó đã bán nhƣng lại chƣa thu đƣọc tiền về. Mà khi đó doanh nghiệp lại muốn
đầu tƣ thêm vì vậy doanh nghiệp tìm đến tài khoản tín dụng. Khi thu lại đƣợc lƣợng
8


---

tiền hàng đã bán trả nợ cho các khoản tín dụng. Vì vậy trong hiện nay việc mở rộng tín
dụng rất cần thiết trong cơ chế thị trƣờng góp phần phát triển kinh tế theo định hƣớng
của Đảng và Nhà nƣớc ta. [8]
* Đối với khách hàng
- Đối với cá nhân hay hộ gia đình: Tín dụng ngân hàng giúp cho các cá chân, hộ
gia đình có đƣợc nguồn vốn để phục vụ cho việc kinh doanh nhỏ lẻ hay là nguồn vốn

ế

cần thiết cho việc mua các trang thiết bị phục vụ cho đời sống hằng ngày, sửa chữa


Hu

nhà, mua ơ tơ,... Nhƣng vì lý do nào đó mà các cá nhân hay hộ gia đình khơng có đƣợc
một khoản vốn đủ cho việc sử dụng nên cần đến tín dụng ngân hàng để có thể bổ sung

tế

cho các nguồn vốn đó một cách nhanh chóng nhất có thể.
- Đối với tổ chức doanh nghiệp: Việc doanh nghiệp tìm đến tín dụng ngân hàng
để có đƣợc nguồn vốn đủ cho việc đầu tƣ trang thiế bị phục vụ cho công việc kinh

nh

doanh, bổ sung vốn lƣu động cần thiết và vừa đủ. Việc vay vốn của doanh nghiệp sẽ

Ki

góp phần nào thúc đầy nền kinh tế cũng nhƣ phát triển các loại hình kinh doanh cần
nguồn vốn đầu tƣ lớn, mà chỉ có tín dụng ngân hàng mới bổ sung nguồn vốn thiếu hụt

họ

* Đối với kinh tế - xã hội

c

đó một cách kịp thời nhất. [8]

Tín dụng ngân hàng đóng vai trị rất lớn trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã
hội. Chúng ta đều biết rằng muốn phát triển, kinh tế thì trƣớc hết là phải có vốn (vốn


Đạ
i

bằng tiền). Để có vốn bằng tiền thì phải có tổ chức có đủ thẩm quyền, có chức năng
huy động và tập trung trƣớc khi đem sử dụng.
Ở bất kỳ quốc gia nào thì cũng có hai tổ chức thực hiện cơng việc này là tổ chức

ng

tài chính (quỹ tài chính) và tổ chức tín dụng.
Song chủ yếu là tài chính tín dụng. Một mặt ngân hàng (tài chính tín dụng) là sự

Tr
ườ

tập trung tự bán tiền tệ của những ngƣời có tiền cho vay, mặt khác đó là sự tập trung
những ngƣời đi vay. Vậy tín dụng ngân hàng đã đóng vai trị quan trọng từ buổi sơ
khai đến mơ hình ngân hàng hiện đại ngày nay. Với khái niệm ấy đối với riêng trong
lĩnh vực tín dụng là một vấn để vô cùng quan trọng trong sự phát triển kinh tế, xã hội.
Có thể khái quát qua thực tiễn cho thấy hiệu quả của tín dụng ngân hàng - tín dụng
ngân hàng đã góp phần làm giảm lƣợng tiền nhàn rỗi và nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn, là đòn bẩy kinh tế quan trọng thúc đẩy, mở rộng quan hệ giao lƣu quốc tế tác
động tích cực đến nhịp độ phát triển và thúc đẩy sự cạnh tranh trong nền kinh tế thị

9


---


trƣờng. Nó góp phần quan trọng thực hiện chiến lƣợc phát triển kinh tế, chống lạm
phát tiền tệ.
Khi vốn tín dụng ngân hàng thể hiện chức năng và vai trò của bản thân thì phát
triển kinh tế trong bất kỳ lĩnh vực nào của sự nghiệp phát triển kinh tế đều đem lại
những hiệu quả nhất định góp phần khơng nhỏ để thực hiện thắng lợi đƣờng lối cơng
nghiệp hố, hiện đại hố đất nƣớc. [8]

ế

1.1.4. Phân loại tín dụng ngân hàng

Hu

Tín dụng ngân hàng có thể phân chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo những
tiêu thức phân loại khác nhau [4]

tế

* Dựa vào mục đích tín dụng:

- Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thƣơng nghiệp: là loại cho vay
ngắn hạn để bổ sung vốn lƣu động cho các thành phần kinh tế hoạt động trong lĩnh vực

nh

công nghiệp, thƣơng mại và dịch vụ;

Ki

- Cho vay tiêu dùng cá nhân: là loại cho vay để đáp ứng nhu cầu mua sắm, tiêu

dùng, đầu tƣ cơ sở hạ tầng để phục vụ sinh hoạt trong một khu vực dân cƣ;
- Cho vay mua bán bất động sản: là loại cho vay liên quan đến việc mua sắm và

họ

c

xây dựng nhà ở, đất đai trong lĩnh vực công nghiệp, thƣơng mại và dịch vụ;
- Cho vay sản xuất nông nghiệp: là loại cho vay để trang trải các chi phí sản xuất
nhƣ phân bón, thuốc trừ sâu, giống cây trồng,...

Đạ
i

- Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu; Cho vay cá nhân;
- Cho vay các tổ chức tài chính;
- Tài trợ thuê mua và các loại hình cho vay khác.

ng

* Dựa vào thời hạn tín dụng:
- Tín dụng ngắn hạn: Là các khoản cho vay có thời hạn dƣới 12 tháng, đƣợc sử

Tr
ườ

dụng để tài trợ cho việc đầu tƣ vào tài sản lƣu động của doanh nghiệp và các nhu cầu
chi tiêu ngắn hạn của cá nhân với các hình thức sau: Chiết khấu, bao thanh tốn, cho
vay từng lần... Với loại tín dụng này, ít có rủi ro cho ngân hàng vì ít có biến động xảy
ra trong thời gian ngắn và nếu có xảy ra thì ngân hàng có thể dự tính đƣợc.

- Tín dụng trung hạn: Là loại cho vay có thời hạn từ 1 đến 5 năm, nhằm tài trợ
cho việc đầu tƣ vào tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất và
xây dựng các cơng trình nhỏ, có thời hạn thu hồi vốn nhanh. Loại tín dụng này có mức

10


---

độ rủi ro khơng cao vì ngân hàng có khả năng dự đốn đƣợc những biến động có thể
xảy ra.
- Tín dụng dài hạn: Là loại cho vay có thời hạn từ 5 năm trở lên, thƣờng nhằm
tài trợ đầu tƣ vào các dự án đầu tƣ, xây dựng nhà ở. Loại tín dụng này có mức độ rủi ro
rất lớn vì trong thời gian dài thì có những biến động xảy ra khơng lƣờng trƣớc đƣợc.
Các hình thức tín dụng trung dài hạn là: cho vay theo dự án đầu tƣ, cho vay hợp

ế

vốn, tín dụng tuần hồn và cho thuê tài chính.

Hu

* Dựa vào phương thức cho vay:

- Cho vay theo món vay (cho vay từng lần): Là q trình cấp tín dụng trên cơ sở

tế

nhu cầu tín dụng của từng đối tƣợng vay cụ thể.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng (cho vay luân chuyển): Là cam kết cho khách

hàng sử dụng một số dƣ tối đa trong một khoảng thời gian xác định.

nh

- Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là phƣơng thức tài trợ ngắn hạn trong đó ngân
phạm vi số tiền và thời hạn nhất định.

Ki

hàng cho phép khách hàng đƣợc rút tiền vƣợt quá số dƣ trên tài khoản vãng lai trong
* Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng:

c

- Cho vay có bảo đảm: Là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm cho tiền vay

họ

nhƣ thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh của ngƣời thứ ba. Sự bảo đảm này là căn cứ pháp
lý để ngân hàng có thêm một nguồn thu nợ thứ hai, bổ sung cho nguồn thu nợ thứ nhất.

Đạ
i

Mặc dù là có tài sản bảo đảm (TSBĐ) nhƣng hình thức tín dụng này vẫn có độ rủi ro
cao vì tài sản có thể bị mất giá hay ngƣời bảo lãnh không thực hiện nghĩa vụ của mình.
- Cho vay khơng có TSBĐ: Là loại cho vay khơng có tài sản thế chấp, cầm cố

ng


hoặc bảo lãnh của ngƣời khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng vay vốn
để quyết định cho vay. Đây là một loại tín dụng ít rủi ro cho ngân hàng vì khách hàng

Tr
ườ

có uy tín rất lớn và khả năng trả nợ rất cao thì mới đƣợc cấp tín dụng mà khơng cần
bảo đảm.

* Dựa vào phương thức hoàn trả nợ vay:
- Cho vay chỉ có một kỳ hạn trả nợ hay cịn gọi là cho vay trả nợ một lần khi đáo

hạn: khách hàng sẽ trả nợ gốc một lần khi đáo hạn cho ngân hàng, hình thức này
thƣờng áp dụng cho tín dụng ngắn hạn.
- Cho vay có nhiều kỳ hạn trả nợ hay cịn gọi là cho vay trả góp: khách hàng sẽ
trả nợ gốc cho ngân hàng theo định kỳ trả hàng tháng, 3 tháng/lần, 6 tháng/lần…, hình
thức này thƣờng áp dụng cho tín dụng trung và dài hạn. Cho vay trả nợ nhiều lần
11


---

nhƣng khơng có kỳ hạn trả nợ cụ thể mà tùy khả năng tài chính của khách hàng. [4]
1.1.5. Quy trình tín dụng ngân hàng
Có khá nhiều khái niệm về quy trình tín dụng đƣợc đƣa ra. Nhiều ý kiến cho
rằng: Quy trình tín dụng là tổng hợp các ngun tắc, quy định của ngân hàng trong
việc cấp tín dụng đối với khách hàng, bao gồm các công việc theo một trình tự nhất
định kể từ khi bắt đầu cho đến khi chấm dứt quan hệ tín dụng. Đây là một qúa trình

ế


bao gồm nhiều giai đoạn mang tính chất liên hồn, theo một trật tự nhất định, đồng

Hu

thời có quan hệ chặt chẽ và gắn bó với nhau

Nói một cách ngắn gọn hơn thì quy trình tín dụng là bảng tổng hợp mô tả công

tế

việc của ngân hàng từ khi tiếp nhận hồ sơ vay vốn của một khách hàng cho đến khi
quyết định cho vay, giải ngân, thu nợ và thanh lý hợp đồng tín dụng.

Việc tuân thủ theo đúng quy trình tín dụng ở các ngân hàng là vơ cùng quan

nh

trọng. Việc xác lập một quy trình tín dụng, áp dụng theo nó và khơng ngừng hồn

Ki

thiện nó sẽ giúp cho ngân hàng nâng cao chất lƣợng các sảnphẩm, dịch vụ tín dụng của
mình và giảm thiểu rủi ro tín dụng.

Ngồi ra, đối với cơng tác quản lý, quy trình tín dụng chính là cơ sở cho việc

c

phân định quyền hạn và trách nhiệm cho các bộ phận trong hoạt động tín dụng, đồng


họ

thời là căn cứ để thiết lập các hồ sơ, thủ tục vay vốn...
Theo đó, quy trình tín dụng của các ngân hàng hiện nay gồm 6 bƣớc: [2]

Đạ
i

- Bước 1: Tiếp cận khách hàng
Mục tiêu trong bƣớc này là phát triển bền vững hệ thống khách hàng tốt trong
quan hệ tín dụng với ngân hàng thƣơng mại

ng

Trong bƣớc này, các nhân viên ngân hàng phải tiếp cận trực tiếp cũng nhƣ gián
tiếp với ngân hàng

Tr
ườ

- Bước 2: Thông tin khách hàng
Bƣớc này do cán bộ tín dụng thực hiện ngay sau khi tiếp xúc khách hàng. Nhìn

chung một bộ hồ sơ vay vốn cần phải thu thập các thông tin nhƣ:
Năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự của khách hàng
Khả năng sử dụng vốn vay
Khả năng hoàn trả nợ vay (vốn vay + lãi)
- Bước 3: Thẩm định khách hàng
Thẩm định khách hàng là việc xác định khả năng hiện tại và tƣơng lại của khách

hàng trong việc sử dụng vốn vay và hoàn trả nợ vay.
12


---

- Bước 4: Quyết định và hợp đồng
Trong khâu này, ngân hàng sẽ ra quyết định đồng ý hoặc từ chối cho vay đối với
một hồ sơ vay vốn của khách hàng. Khi ra quyết định, thƣờng mắc 2 sai lầm cơ bản:
+ Đồng ý cho vay với một khách hàng không tốt
+ Từ chối cho vay với một khách hàng tôt.
Cả 2 sai lầm đều ảnh hƣởng đến hoạt đơng kinh doanh tín dụng, thậm chí sai lầm

ế

thứ 2 cịn ảnh hƣởng đến uy tín của ngân hàng.

Hu

- Bước 5: Giải ngân, thu nợ và giám sát tín dụng

Ở bƣớc này, ngân hàng sẽ tiến hành phát tiền cho khách hàng theo hạn mức tín

tế

dụng đã ký kết trong hợp đồng tín dụng.
Nguyên tắc giải ngân: phải gắn liền sự vận động tiền tệ với sự vận động hàng hóa
hoặc dịch vụ có liên quan, nhằm kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng

nh


và đảm bảo khả năng thu nợ. Nhƣng đồng thời cũng phải tạo sự thuận lợi, tránh gây

Ki

phiền hà cho công việc sản xuất kinh doanh của khách hàng.

Nhân viên tín dụng thƣờng xuyên kiểm tra việc sử dụng vốn vay thực tế của
khách hàng, hiện trạng tài sản đảm bảo, tình hình tài chính của khách hàng... để đảm

c

bảo khả năng thu nợ.

họ

- Bước 6: Thanh lý hợp đồng tín dụng

Đây là bƣớc cuối cùng trong một quy trình cấp tín dụng. Một khoản khoản tín

Đạ
i

dụng có thể đƣợc kết thúc theo một trong hai cách sau:
+ Thanh lý mặc nhiên
+ Thanh lý bắt buộc

ng

1.2. Chất lƣợng tín dụng trong các Ngân hàng thƣơng mại

1.2.1. Khái niệm chất lƣợng tín dụng ngân hàng

Tr
ườ

Chất lƣợng tín dụng là sự đáp ứng yêu cầu của khách hàng và phù hợp với sự

phát triển KTXH, đảm bảo sự tồn tại, phát triển của Ngân hàng. Chất lƣợng tín dụng
đƣợc hình thành và bảo đảm từ hai phía là Ngân hàng và khách hàng. Bởi vậy, chất
lƣợng hoạt động Ngân hàng không những phụ thuộc vào bản thân của Ngân hàng mà
còn phụ thuộc vào chất lƣợng hoạt động của doanh nghiệp. [8]
Nói cụ thể hơn, chất lƣợng tín dụng chính là chất lƣợng các món vay, đƣợc đánh
giá là có chất lƣợng tốt khi vốn vay đƣợc khách hàng sử dụng có mục đích, phục vụ
cho SXKD có hiệu quả, đảm bảo trả nợ đúng hạn, bù đắp đƣợc chi phí và có lợi nhuận,
có nghĩa là vừa tạo ra hiệu quả kinh tế, vừa đem lại hiệu quả xã hội.
13


×