Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm sử 12 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.12 KB, 58 trang )

Phần một
LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ 1945 - 2000.
Bài 1
SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945- 1949)
1. NHẬN BIẾT
Câu 1.Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai vừa diễn ra
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc
C. phát xít Đức chuẩn bị tấn cơng Liên Xơ.
D. phát xít Đức chuẩn bị đầu hàng
Câu 2.Tham dự Hội nghị Ianta (2-1945) có nguyên thủ các cường quốc?
A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Liên Xô, Mĩ , Anh.
C. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.
D. Nga, Mĩ, Anh.
Câu 3. Hội nghị Ianta (2-1945) đã quyết định thành lập tổ chức quốc tế nào?
A. Hội quốc liên.
B. Liên minh các lực lượng Đồng minh.
C. Liên hợp quốc.
D. Hiệp hội các quốc gia dân chủ thế giới.
Câu 4. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (2-1945), các nước Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của
cường quốc nào?
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Ạnh.
D. Pháp.
Câu5. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng
của
A. Các nước Đông Âu.
B. Các nước phương Tây.


C. Mĩ, Anh và Liên Xô.
D. Đức, Pháp và Nhật Bản.
Câu 6. Việc giải giáp Phát xít Nhật tại Đơng Nam Á sẽ do….đảm nhận.
A. Anh, Pháp.
B. Anh và Trung Hoa dân quốc.
C. Mĩ, Anh.
D. Pháp và Trung hoa dân quốc.
Câu 7. Việc xác định vĩ tuyến 38 độ làm ranh giới chia cắt quốc gia nào theo quyết định tại hội nghị
Ianta?
Câu 12. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hịa bình, an ninh thế giới của Liên hợp quốc là
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Hội đồng kinh tế - xã hội.
D. Tòa án Quốc tế.
Câu 13. Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phải được sự nhất trí của 5 nước uỷ viên thường trực là
A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản.
B. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh, Nhật.
C. Liên Xô, Đức, Mĩ, Anh, Pháp.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
Câu 14. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) Nhật Bản và Nam Triều Tiên do quân … chiếm
đóng?
A. Anh.
B. Mĩ.
C. Pháp.
D. Liên Xô.
Câu 15. Ngày 24-10-1945 đã diễn ra sự kiện?
A. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.
B. Mĩ và Liên Xơ phê chuẩn bản Hiến chương Liên hợp quốc.
C. Hội nghị Xan Phranxixcô (Mĩ) thông qua Hiến chương Liên hợp quốc.
D. Năm nước Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an thông qua bản Hiến chương.

II. THƠNG HIỂU
Câu 23. Mục đích tham dựHội nghị Ianta (2-1945) của ba cường quốc là?
A.ký kết các hiệp ước với các nước bại trận.
B. kết thúc chiến tranh, giảm đau thương cho thế giới
C. thỏa thuận chia Đức thành hai nước Đông Đức và Tây Đức.
1


D.thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945)?
A. Các nước Đồng minh đàm phán,ký kết các hiệp ước với các nước bại trận.
B. Các nước phát xít Đức,Italia ký văn kiện đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
C. Các nước Đồng minh thỏa thuận chia Đức thành hai nước Đông Đức và Tây Đức.
D.phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực chiếm đóng ở các nước phát xít bại trận.
Câu 25.Việc Liên Xô là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc có ý nghĩa như thế
nào trong quan hệ quốc tế?
A. Thể hiện là tổ chức quốc tế có vai trị quan trọng duy trì hịa bình an ninh thế giới.
B. Góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản ở tổ chức Liên hợp quốc.
C. Tổ chức quốc tế quan trọng nhất trong đời sống chính trị quốc tế sau năm 1945.
D. Khẳng định vai trò tối cao của 5 nước lớn trong tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 27. Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh.
C. Thống nhất chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thỏa thuận việc đóng qn tại các nước nhằm giải giáp phát xít.
Câu 28. Mục đích hoạt động chủ yếu của tổ chức Liên hợp quốc là
A. khắc phục hậu quả sau chiến tranh.
B. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. giúp đỡ các nước thành viên về kinh tế, văn hóa.
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình

Câu 29. Cơ quan giữ vai trị trọng yếu trong duy trì hịa bình và an ninh thế giới của tổ chức Liên hợp
quốc?
A. Đại hội đồng.
B. Toà án quốc tế.
C. Hội đồng Bảo an.
D. Hội đồng quản thác.
Câu32. Những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) đã dẫn tới hệ quả?
A. Mở ra trật tự thế giới mới sau chiến tranh.
B. Xác lập sự đối đầu giữa Liên Xơ và Mĩ.
C. Hình thành hai hệ thống xã hội đối lập nhau.
D. Dẫn tới cục diện Chiến tranh lạnh.
Câu 33. Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai, một
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của
trật tự thế giới mới đã được hình thành với đặc
bất kì nướcnào.
trưng lớn là
C. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5
A. thế giới chia làm 2 phe do Liên Xô và Mĩ
cường quốc lớn.
đứng đầu mỗi phe.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và
B. Mĩ và Liên Xô ra sức chạy đua vũ trang.
quyền tự quyết của các dân tộc.
C. thế giới chìm trong "Chiến tranh lạnh" do Mĩ
III. VẬN DỤNG
phát động.
Câu 41. Ta đã vận dụng nguyên tắc hoạt động
D. loài người đứng trước thảm hoạ "đung đưa
nào của tổ chức Liên Hợp quốc để giải quyết
trên miệng hố chiến tranh".

vấn đề tranh chấp chủ quyền biển đảo hiện nay?
Câu 34. Quyết định nào của Hội nghị Ianta đưa
A. Bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và
đến sự phân chia thế giới thành hai cực?
quyền tự quyết của các dân tộc.
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính
chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
trị của tất cả các nước.
B. Liên Xô tham gia chống Nhật ở Châu Á.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện
C. Thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hồ bình
pháp hịa bình.
và an ninh thế giới.
D. Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa năm
D. Thoả thuận việc đóng qn, phân chia phạm vi
nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung
ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Quốc).
Câu 35. Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt
Câu 42. Nét khác biệt giữa trật tự hai cực Ianta
động của Liên hợp quốc là
với hệ thống Vecsxai- Oasinhtơn là
A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính
A. phân chia thành quả sau chiến tranh
trị của tất cả cácnước.
B. hình thành một trật tự thế giới mới
2



C. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám
sát và duy trì trật tự thế giới
D. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN

Câu 1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô
bước vào công cuộc khôi phục kinh tế trong
hồn cảnh?
A. Giành được nhiều lợi ích sau chiến thắng.
Bài 2
B. Đất nước khủng hoảng trầm trọng về kinh tế,
LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐƠNG ÂU (1945chính trị, xã hội.
1991).
C. Đất nước chịu tổn thất nặng nề trong Chiến
LIÊN BANG NGA (1991- 2000)
tranh thế giới thứ hai.
1. Nhận biết
D. Rất thuận lợi vì Liên Xơ là nước chiến thắng
trong chiến tranh thế giới hai.
Câu3. Từ năm 1946 đến năm 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn gì ?
A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. Thành lập liên bang cộng hồ xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Hồn thành kế hoạch thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
Câu4. Yếu tố nào quyết định giúp Liên Xơ nhanh chóng hồn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục
kinh tế ?
A. Tinh thần tự lực tự cường.
C. Sự giúp đỡ của các nước Đông Âu
B. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Nguồn tài nguyên phong phú.
Câu5. Trong khoảng ba thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đi đầu trong

những lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp chế tạo cơ bản.
D. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt
B. Công nghiệp khai thác và xuất khẩu dầu mỏ.
nhân.
C. Sản xuất nông nghiệp và xuất khẩu lương
thực.
Câu6. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để xây dựng cơ sở vật
chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội?
A. Công nghiệp nặng.
C. Dịch vụ – du lịch.
B. Công nghiệp nhẹ.
D. Nông nghiệp.
Câu 7. Chính sách đối ngoại Liên Xơ trong những năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ
XX?
A. Hòa bình, trung lập, khơng liên kết.
B. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người.
C. Bảo vệ hịa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ.
Câu9. Những năm 70 của thế kỉ XX nền công nghiệp Liên Xô đã?
A. Đứng đầu thế giới
C. Đứng thứ ba thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ)
D. Đứng thứ tư thế giới
Câu 10.Năm 1957, Liên Xơ đã đạt thành tựu gì về khoa học kĩ thuật?
A. Chế tạo thành cơng bom ngun tử
C. Phóng thành cơng tàu vũ trụ
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo
D. Đưa con người lên mặt trăng
Câu 11.Năm 1949, liên Xô đạt thành tựu nổi bật ?.

A. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
C. Phóng thành cơng tàu vũ trụ bay vòng quanh
B. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
trái đất.
D. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
Câu 12.Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5
C. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh,
năm ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là.
đối trọng với Mĩ và Tây Âu
A. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đơng
D. xây dựng hợp tác hóa nơng nghệp và quốc
Âu.
hữu hóa nền cơng nghiệp quốc gia.
B. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật
của chủ nghĩa xã hội.
Câu 15.Địa vị của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã trên trường quốc tế là?
A. giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
B.kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.
C. giữ vai trị chủ yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
D. tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 16.Bắt đầu từ năm 1991 nước Nga đã duy trì chính sách đối ngoại?
A. Chủ trương duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
3


B. Tích cực ngăn chặn nguy cơ chiến tranh hủy diệt..
C. Ngả về phương Tây để nhận ủng hộ về chính trị,kinh tế.
D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ.
Câu 17.Năm 1961 trong khoa học – kĩ thuật Liên Xơ đã đạt được thành tựu gì?
A. Phóng thành cơng tàu vũ trụ

C. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Đưa con người lên mặt trăng
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 18. Thành tựu nào sau đây không phải của Liên Xô trong công cuộc khôi phục kinh tế?
A.Trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới.
B. Sản lượng công nghiệp năm 1950 tăng 73% so với trước chiến tranh.
C. Công nghiệp được phục hồi vào năm 1947.
D. Sản lượng nông nghiệp đạt mức trước chiến tranh.
Câu 19. Sự kiện mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
A. Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng.
D. Năm 1957, Liên Xơ phóng thành cơng vệ
B. Laika- sinh vật sống đầu tiên bay vào vũ trụ.
tinh nhân tạo.
C. I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
Câu 20. Ý nghĩa quốc tế của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949?
A. Thể hiện sự cân bằng về sức mạnh quân sự giữa Liên Xô và MĨ.
B. Phá thế độc quyền vũ khí ngun tử của Mĩ.
C. Mĩ khơng cịn đe doạ nhân dân thế giới bằng vũ khí tên lửa.
D. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của nền khoa học-kĩ thuật Xơ viết.
Câu 21. Liên Xơ phóng vệ tinh nhân tạo vào năm 1957 có ý nghĩa như thế nào?
A. Đưa nhân loại bước vào một giai đoạn phát triển mới
B. Đưa nhân loại bước vào kỷ nguyên chinh phục vũ trụ.
C. Chứng tỏ tính ưu việt của chế độ tư bản chủ nghĩa ở Liên Xô.
D. Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
Câu 29. Thành tựu cơ bản mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 – 1973 là gì?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Là nước đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
D. Là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.

Câu 30. Sự sụp đổ của Liên Xô năm 1991 đồng nghĩa với?
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Liên Xô và Mỹ đã diễn ra nhiều cuộc gặp gỡ
B. Trật tự hai cực Ianta bị xói mịn.
cấp cao.
C. Trật tự hai cực Ianta mâu thuẫn gay gắt.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 31. Điểm khác biệt giữa Liên Xô và Tây Âu sau chiến tranh thế giới hai là?
A. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
C. Chịu chi phối của trật tự 2 cực Ianta.
B. Chịu tác động của cuộc cách mạng khoa học
D. Bị Mĩ bao vây, cô lập.
– kĩ thuật.
Câu 32. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai chính sách đối ngoại của Liên Xơ có gì khác so với Mĩ?
A. Làm bá chủ tồn cầu.
B. Đàn áp phong trào cơng nhân, phong trào giải phóng dân tộc.
C. Duy trì hồ bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh.
Câu 33. Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng vai trị của Liên Xơ đối với phong trào giải phóng dân
tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Là đồng minh tin cậy.
C. Là nước viện trợ khơng hồn lại.
B. Là cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao.
D. Là chỗ dựa vững chắc.
Câu 34. Ý nào sau đây không thể hiện vai trị của Liên Xơ đối với các nước Đơng Âu?
A. Đánh bại phát xít Đức.
B. Xác lập hệ thống xã hội chủ nghĩa trên phạm vi thế giới.
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 35. Mục đích phát triển năng lượng ngun tử của Liên Xơ và Mĩ có gì khác nhau?

A. phục vụ đời sống và sản xuất
C. Duy trì nền hồ bình thế giới.
B. Đe dọa các nước khác
D. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
4


Câu 36. Ý nào sau đây không thể hiện vai trị
A. chậm sửa đổi trước những biến động của tình
của Liên Xơ đối với các nước Đơng Âu?
hình thế giới.
A. Đánh bại phát xít Đức.
B. xây dựng mơ hình về Chủ nghĩa xã hộichưa
B. Xác lập hệ thống xã hội chủ nghĩa trên phạm
đúng đắn và chưa phù hợp.
vi thế giới.
C. sự tha hố về phẩm chất chính trị và đạo đức
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân
cách mạng của một số lãnh đạo.
dân.
D. hoạt động chống phá của các thế lực chống
D. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã
Chủ nghĩa xã hội trong và ngồi nước.
hội.
Câu39. Vai trị địa vị quốc tế của Liên bang
Câu 37. Sự sụp đổ của Liên Xô năm 1991 đã
Nga sau khi Liên Xơ tan rã là gì?
tác động như thế nào tới quan hệ quốc tế?
A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ, một trật tự thế

quân sự với Mĩ.
giới mới đang dần hình thành.
B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an
B. Trật tự thế giới “một cực” hình thành.
Liên hợp quốc.
C. Hình thành trật tự thế giới “đa cực”.
C. Nga tiếp tục giữ vững địa vị của một cường
D. Phong trào cách mạng thế giới mất chỗ dựa.
quốc Âu - Á.
Câu 38. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự khủng
D. Nga không giữ vai trò chủ yếu trong việc duy
hoảng và sụp đổ của chế độ Chủ nghĩa xã hội ở
trì hịa bình và an ninh thế giới.
Liên Xô và Đông Âu là
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu42.Sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xơ là
A. sự sụp đổ của mơ hình nhà nước dân chủ
C. sự sụp đổ của hình thái kinh tế - xã hội xã hội
nhân dân.
chủ nghĩa.
B. sự sụp đổ của mơ hình nhà nước dân chủ tư
D. sự sụp đổ của mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa
sản.
đúng đắn, chưa phù hợp.
Câu43. Việt Nam rút ra bài học kinh nghiệm gì trong quá trình thực hiện đổi mới đất nước từ sự sụp đổ
của Liên Xô,?
A. Phải xây dựng nền kinh tế vận hành theo cơ
C. Cảnh giác trước âm mưu phá hoại của các
chế thị trường.
thế lực thù địch.

B. Giữ vững vai trò lãnh đạo tuyệt đối, duy nhất
D. Đảm bảo thực hiện nền dân chủ nhân dân.
của Đảng Cộng sản.
Câu44. Ý nghĩa sự giúp đỡ của Liên Xô đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam là
A. là chỗ dựa vững chắc về vật chất và tinh thần.
B. xây dựng tinh thần đoàn kết quốc tế.
C. củng cố đoàn kết dân tộc.
D. tăng sức mạnh cho cuộc kháng chiến chống ngoại xâm và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 45. Bài học kinh nghiệm mà Việt Nam rút ra được từ sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội của Liên Xô và
Đông Âu là
A. Cải cách kinh tế triệt để.
D. Thực hiện chính sách nhà nước nắm tồn bộ
B. Cải cách nơng nghiêp.
nền kinh tế.
C. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
Câu 46. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xơ và Đơng Âu mà Việt Nam có thể
rút ra để phát triển kinh tế hiện nay là
A. xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường có định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. xây dựng nển kinh tế thị trường có định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp.
Câu 47.Để tránh suy sụp như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào
dưới đây?
A. Ngăn chặn diễn biến hịa bình.
B. Bắt kịp sự phát triển của khoa học – kĩ thuật.
C. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.
D. Khơng được phạm sai lầm trong q trình cải cách kinh tế, chính trị.
Câu 48. Những thành tựu của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có tác động gì đối với phong
trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Được ủng hộ và cách mạng phát triển mạnh mẽ.

B. Được ủng hộ và hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Được ủng hộ và hoàn thành cuộc cách mạng tư sản dân quyền.
5


D. Được ủng hộ và đánh bại Mĩ - Chính quyền Sài Gòn để thống nhất đất nước.

Bài 4
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
A. Liên kết chặt chẽ.
C. Non trẻ, hợp tác lỏng lẻo.
B. Phát triển toàn diện.
D. Lớn mạnh, hợp tác hiệu quả.
Câu 19.Khi thực hiện chiến lược kinh tế hướng nội, nhóm các nước sáng lập ASEAN gặp khó khăn?
A. Thiếu trầm trong nguồn nhân lực.
C. Tình trạng lạm phát khơng thể kiểm sốt.
B. Thiếu vốn, ngun liệu và cơng nghệ.
D. Hàng hóa tiêu dùng khan hiếm, giá cả đắt đỏ.
Câu 20.Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tổ chức ASEAN?
A. Các nước muốn hợp tác để cùng nhau phát triển.
B. Các nước muốn liên minh quân sự để bảo vệ an ninh khu vực.
C. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài khu vực.
D. Chịu tác động bởi sự thành công của Khối thị trường chung châu Âu.
Câu 21.Một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là gì?
A. Xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
D. Tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn
B. Xố bỏ áp bức bóc lột nghèo nàn và lạc hậu.
hoá.

C. Xây dựng khối liên minh chính trị và quân
sự.
Câu 22. Hiệp ước Bali (2-1976) được kí kết giữa các nước ASEAN cịn gọi là
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
D. Hiệp ước về cơ sở quan hệ giữa các nước
B. Hiệp ước hợp tác kinh tế, văn hóa.
ASEAN.
C. Hiệp ước hợp tác an ninh Biển Đơng.
Câu 23.Thành tựu mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đạt được khi tiến hành chiến lược kinh tế hướng
nội?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, giải quyết được vấn đề việc làm.
B. Giải quyết được vấn đề tăng trưởng và công bằng xã hội.
C. Sản xuất đã đáp ứng được nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
D. Tỉ trọng công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân cao hơn nông nghiệp.
Câu 24.Chiến lược phát triển kinh tế của nhóm các nước sáng lập tổ chức ASEAN từ thập niên 70 của
thế kỉ XX là
A. chiến lược kinh tế hướng nội.
C. tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập
B. chiến lược kinh tế hướng ngoại.
khẩu.
D. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa.
Câu 25. Năm 1984 đánh dấu sự kiện nào của tổ chức ASEAN?
A. Lào trở thành thành viên chính thức của
C. ASEAN trở thành tổ chức khu vực với 10
ASEAN.
thành viên.
B. Campuchia được kết nạp vào tổ chức
D. Brunây trở thành thành viên của tổ chức
ASEAN.
ASEAN

Câu 31. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ do giai cấp nào lãnh
đạo?
A. Tư sản.
C. Công nhân.
B. Nông dân.
D. Địa chủ phong kiến.
Câu 32.Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực do tiến hành cuộc cách
mạng nào dưới đây?
A. Cách mạng xanh.
C. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng chất xám.
D. Cách mạng công nghệ.
Câu33.Cuộc cách mạng nào dưới đây đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất
phần mềm lớn nhất thế giới?
A. "Cách mạng xanh".
C. "Cách mạng chất xám".
B. "Cách mạng trắng".
D. "Cách mạng khoa học-công nghệ
6


Câu34. Chính sách đối ngoại của Ấn Độ từ khi tuyên bố độc lập đến nay là
A. đứng về phía Mĩ trong cuộc chiến tranh trên thế giới.
B. hịa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
C. đứng về các nước XHCN trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. hịa bình, trung lập tích cực, ln ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
II. THÔNG HIỂU
Câu 35.Nguyên nhân khách quan nào dưới đây đã tạo điều kiện cho các quốc gia Đông Nam Á giành
được độc lập năm 1945?
A. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.

B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Thực dân Hà Lan mất quyền thống trị ở Inđơnêxia.
D. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
Câu 36. Ý nào sau đây là nguyên nhân chủ quan giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc
lập sớm nhất ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
B. Hồng quân Liên Xô tiêu diệt đạo quân Quan Đông của Nhật.
C. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
D. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ giành chính quyền.
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu quan hệ Việt Nam và ASEAN chuyển từ đối đầu sang đối thoại?
A. Hiệp ước Bali được kí kết.
C. Vấn đề Campuchia được giải quyết.
B. Việt Nam gia nhập ASEAN.
D. Việt Nam kháng chiến chống Mĩ thắng lợi.
Câu 41. Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hiến chương ASEAN được kí kết.
C. Vấn đề Campuchia được giải quyết.
B. Campuchia trở thành thành viên thứ 10 của
D. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam
ASEAN.
Á.
C. Thực dân Anh trao trả độc lập cho Ấn Độ.
D. Phương án Maobatton bị phá sản.
III. VẬN DỤNG
Bài 5
SÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ MĨ LA TINH
Câu 1. Thời điểm bùng nổ cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân các nước Châu Phi.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai chấm dứt.
C. ngay từ thế kỷ XVI- XVII
B. trước chiến tranh thế giới thứ hai

D. chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân các nước
Châu Phi đặc biệt phát triển ở khu vực nào?
A. Trung Phi
C. Nam Phi
B. Bắc Phi.
D. Đông Phi
Câu 4. Năm 1960, 17 quốc gia Châu Phi giành độc lập, lịch sử ghi nhận là.
A. “Năm Châu Phi”
C. “ Năm Châu Phi giải phóng”
B. “Năm giải phóng Châu Phi”
D. “Năm thắng lợi cách mạng Châu Phi”
Câu 5. Chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi và hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã với thắng lợi
của.
A. Ai Cập và Li bi
C. Li bê ri a và Ê ti ô pi a
B Ăng gô la và Mô dăm bích.
D. Nam phi
Câu 6. Sau năm 1975, nhân dân Ăng gơ la và Mơ dăm bích đã nổi dậy đấu tranh chống thực dân.
A. Bồ Đào Nha
C. Anh
B. Tây Ban Nha
D. Pháp
Câu 7. Nhiệm vụ của nhân dân các thuộc địa
B. Hồn thành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa
cịn lại ở Châu Phi sau năm 1975 là.
thực dân kiểu mới, giành quyền sống của con
A. Hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền
người.
thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền

C. Xây dựng, phát triển đất nước.
sống của con người.
D. Lật đổ các chính quyền độc tài thân Mỹ
Câu9. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Apácthai chính thức xóa bỏ khi nào?
A. Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống da màu đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi
B. Nam Phi thơng qua đạo luật Các khu vực nhóm người năm 1950.
C. Thông qua Hiến pháp tháng 11-1993
7


D. Nam Phi thông qua đạo luật Phân biệt tiện nghi năm 1953.
Câu 10. Nhà lãnh đạo đi đầu trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt củng tộc ở Nam Phi là.
A. N.Manđêla.
C. Phi đen Cát tơ rô
B. M. Gan đi
D. Batixta
Câu 11. Ngay sau khi vừa giành độc lập, khu vực Mĩ la tinh lệ thuộc vào nước nào?
A. Mê hi cô
C. Tây Ban Nha- Bồ Đào Nha
B. Mĩ
D. Anh
Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ tìm cách biến khu vực Mĩ la tinh thành
A. “Sân sau”
C. “Chỗ dựa tin cậy nhất”
B. “Chiến hạm khơng chìm”
D. “Đồng minh quan trọng nhất”
II. THƠNG HIỂU
Câu 27.Điểm khác cơ bản của phong trào đấu tranh giành độc lập ở khu vực Mĩ la tinh so với Châu Á
và Châu Phi là gì?
A. giành được độc lập từ rất sớm, ngay từ đầu thế kỷ XIX.

B. Giành độc lập ngay từ đầu thế kỷ XX.
C. Giành độc lập muộn vào cuối thế kỷ XX.
D. Không bị thống trị bởi chủ nghĩa thực dân
Câu 28. Phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ hai, biến Châu Phi thành.
A. “Lục địa mới trỗi dậy”
C. “Người khổng lồ thức tỉnh”
B. “Lục địa bùng cháy”
D. “Lục địa rực cháy”
Câu 29. Ý nào dưới đây làm đất nước Cu ba gặp nhiều khó khăn trong q trình xây dựng đất nước sau
khi giành độc lập?
A. Bị Mỹ thực hiện cấm vận kéo dài và trình độ dân trí thấp
B. Tình hình chính trị mất ổn định, tốc độ tăng dân số nhanh
C. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, nghèo tài nguyên
D. Hậu quả của chính sách thống trị của chế độ độc tài Baxtita.
Câu30. Phong trào đấu tranh chống Mĩ và chế độ độc tài thân Mĩ ở Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới
thứ hai được mệnh danh là.
A. “Lục địa mới trỗi dậy”
C. “Người khổng lồ thức tỉnh”
B. “Lục địa bùng cháy”
D. “Lục địa rực cháy”
Câu 31. Nhận định nào dưới đây gắn liền với tên tuổi của Nen xơn Manđêla?
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu Phi.
B. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh giải xóa đói giảm nghèo ở Nam Phi.
C. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
D. Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hóa lớn của Châu Phi.
Câu32. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai Cu ba được mệnh danh là “Hòn đảo anh hùng”?
A. trực tiếp ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Mỹ la tinh
B. là nước đi đầu đánh đổ chế độ độc tài thân Mỹ tiến lên xây dựng Chủ nghĩa Xã hội
C. Có lãnh tụ Phi đen Cát tơ rơ đã đánh bại thế lực tay sai thân Mỹ
D. trong cuộc đánh bại thế lực tay sai thân Mỹ, đất nước Cu ba đã sản sinh ra nhiều vị anh hùng.

Câu33. Sự kiện nào đã đánh dấu Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ hoàn toàn sụp đổ ?
A. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Thắng lợi của cuộc binh biến lật đổ vương triều Pha rúc ở Ai Cập
C. Thắng lợi của cách mạng Ăng gơ la và Mơ dăm bích
D. Thắng lợi của Li bê ri a và Ê ti ô pi a
Câu 34. Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mĩ Latinh sau
chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ.
C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
B. chống lại chế độ độc tài Batixa.
D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
Câu 35. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã được đánh dấu bằng
sự kiện nào?
A. Thắng lợi ở Ai Cập và Angiêri.
C. Thắng lợi ở Namibia.
B. Thắng lợi ở Ănggơla và Mơdămbích.
D. Thắng lợi ở Nam Phi.
Câu 36. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm Châu Phi” vì?
A. Có nhiều nước Châu Phi được trao trả độc
C. Có 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập.
lập
D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”
B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm.
8


Câu 37. Phong trào đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ Latinh từ những năm 60 đến những năm 80
của thế kỷ XX, diễn ra dưới hình thức chủ yếu nào?
A. Bãi công của công nhân.
C. Đấu tranh vũ trang.

B. Đấu tranh chính trị.
D. Mít tinh, biểu tình.
Câu 38. Thủ đoạn của Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là
A. xây dựng căn cứ quân sự khắp các nước Mĩ
C. xây dựng chế độ tự trị ở các nước Mĩ la tinh.
Latinh.
D. xây dựng chế độ độc tài thân Mĩ.
B. thực hiện viện trợ cho các nước Mĩ Latinh.
Câu 39. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX, phong trào đấu tranh của nhân dân các
nước Mĩ Latinh diễn ra dưới hình thức nào?
A. Bãi cơng của cơng nhân.
C. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
D. Mít tinh, biểu tình.
III. VẬN DỤNG
Câu46. Câu nói nào sau đây thể hiện tình đồn kết của nhân dân Cu Ba đối với nhân dân Việt Nam?
A. Các đồng chí hãy phất cao lá cờ này tại sào huyệt Sài Gịn.
B. Vì Việt Nam nhân dân Cu Ba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình.
C. Vì Việt Nam nhân dân Cu Ba sẵn sàng hy sinh cả tính mạng của mình.
D. Vì Việt Nam nhân dân Cu Ba sẵn sàng hiến dâng cả tính mạng của mình
BÀI 6: NƯỚC MĨ
I. NHẬN BIẾT
Câu 1.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ
A.bị thiệt hại nặng nề.
C. phát triển chậm chạp.
B. phát triển mạnh mẽ.
D. ngày càng trì trệ.
Câu 2. Trong khoảng hai mươi năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào trở thành trung
tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới?
A. Anh

C. Mĩ
B. Pháp
D. Nhật.
Câu3. Quốc gia khởi đầu cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Anh
C. Mĩ
B. Pháp
D. Nhật
Câu4. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A.triển khai “chiến lược tồn cầu”.
B. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
D. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
Câu5. Mĩ triển khai “Kế hoạch Mácsan” (6 -1947) với mục đích
A. tập hợp các nước Tây Âu.
C. cạnh tranh với châu Âu.
B. phục hưng kinh tế Tây Âu.
D. phục hưng châu Âu.
Câu 6.Mĩ sử dụng khẩu hiệu nào dưới đây để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước trong chiến
lược “Cam kết và mở rộng”?
A. Tự do tín ngưỡng.
C. Thúc đẩy dân chủ.
B. Ủng hộ độc lập dân tộc.
D. Chống chủ nghĩa khủng bố.
Câu 7. Trong 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ được coi là
A. nền kinh tế chiếm 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
B. nước có nền cơng nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. trung tâm hàng không vũ trụ lớn nhất thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 8. Nguyên nhân nào dưới đây thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế

giới thứ hai?
A. Chi phí cho quốc phịng thấp.
B. Nhận được sự viên trợ từ bên ngoài.
C. Tranh thủ được nguồn nguyên liệu rẻ từ thế giới thứ ba.
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào.
Câu9. Nội dung nào dưới đây nằm trong Chiến lược toàn cầu của Mĩ?
A. Bảo đảm an ninh Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. Tăng cường khơi phục và phát triển tính năng động của kinh tế Mĩ.
C. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
9


D. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào nội bộ các nước.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không nằm trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Mĩ?
A. Bảo đảm an ninh Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. Tăng cường khơi phục và phát triển tính năng động của kinh tế Mĩ.
C. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào nội bộ các nước.
D. Ngăn chặn, tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
Câu 11. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 – 1991) là
A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng
giới.
minh
D. triển khai “chiến lược tồn cầu”.
Câu 12. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau Chiến tranh lạnh (1991 – 2000) là
A. chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
C. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng
giới.

minh
D. triển khai “chiến lược tồn cầu”.
Câu 13. Trong bối cảnh Liên Xơ tan rã, Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới như thế nào?
C. “Hai cực”.
A. “Đơn cực”.
D. “Đa cực, nhiều trung tâm”.
B. “Đa cực”.
Câu 14.Sự kiện ngày 11-9-2001 ở nước Mĩ đã đặt các quốc gia dân tộc trước những thách thức gì?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Chiến tranh năng lượng.
D. Chủ nghĩa khủng bố.
Câu 15. Một trong những nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là ?
A. các công ty năng động, có tầm nhìn xa, quản lí tốt.
B. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
C. tranh thủ được nguồn nguyên liệu rẻ từ thế giới thứ ba.
D. lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu lợi từ bn bán vũ khí.
II. THƠNG HIỂU
Câu 16. Mĩ và Liên Xơ từng bước hịa dịu, sau đó đi đến kết thúc chiến tranh lạnh do?
A. xu thế toàn cầu đang diễn ra mạnh mẽ, buộc phải hịa hỗn.
B. Nhật và Tây Âu vươn lên mạnh mẽ, làm suy giảm vị thế của hai cường quốc.
C. hai nước đều gặp nhiều khó khăn và thách thức cần phải giải quyết.
D. việc chạy đua vũ trang khiến hai nước tốn kém và suy giảm thế mạnh.
Câu 17.Để thực hiện mục tiêu trong Chiến lược toàn cầu, Mĩ dựa vào
A. nền khoa học và kĩ thuật tiên tiến.
B. tài chính hùng mạnh và chính sách ngoại giao khơn khéo.
C. sức mạnh qn sự và vũ khí hạt nhân.
D.sức mạnh quân sự và kinh tế.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu cơ bản trong “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ?

A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh.
B. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ các nước.
C. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xoá bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
Câu 19. Tổ chức nào dưới đây mà Mĩ không thể chi phối bằng sức mạnh kinh tế - tài chính của
mình?
A. Thương mại thế giới (WTO).
B. Liên minh Châu Âu (EU).
C. Ngân hàng thế giới (WB)
D. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình kinh tế Mĩ 20 năm đầu sau Chiến tranh
thế giới thứ 2?
A. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.
B.Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới .
C. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
D. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
Câu 21. Yếu tố nào dưới đây phản ánh không đúng nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
10


A. Áp dụng khoa học kỹ thuật.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp.
C. Vai trò điều tiết của nhà nước.
D. Tài nguyên thiên phong phú.
Câu 22. Trong việc thực hiện chiến lược toàn cầu, thất bại nặng nề và gây hậu quả nghiêm trọng
vềnhiều mặt nhất đối với nước Mĩ là
A. cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. cuộc chạy đua vũ trang đối đầu với Liên Xô.
B. cuộc chiến tranh kéo dài hơn bốn thập kỉ.

D. cuộc chiến tranh trên bán đảo Triều Tiên.
Câu 23. Mục tiêu nào của Mĩ trong Chiến lược toàn cầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ảnh
hưởng trực tiếp đến Việt Nam ?
A.Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa
C.Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản
xã hội.
quốc tế.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
Câu 24. Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là
A. áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Mĩ giàu lên nhờ bn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao.
Câu 25. Chiến lược”Cam kết và mở rộng” được triển khai trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX, Mĩ coi trọng
việc tăng cường
A. ứng dụng khoa học – công nghệ để phát triển năng lực sản xuất.
B. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế.
C. hợp tác về kĩ thuật với các nước để phát triển kinh tế.
D. trợ giúp cho nền kinh tế các nước đồng minh phát triển
Câu 26. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ từ năm 1983 - 1991?
A. Phát triển không ổn định.
C. khủng hoảng và suy thối.
B. khơi phục và phát triển trở lại
D. phát triển nhanh chóng.
Câu 27. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ trong suốt thập kỉ 90 của thế kỉ XX?
A. Đứng đầu thế giới.
C. Suy giảm nghiêm trọng.
B. Bị Nhật Bản vượt qua.

D. Phát triển mạnh mẽ.
Câu 28. Một trong những mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu (1945 – 1991) là
A. ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
B. tăng cường khơi phục và phát triển tính năng động của nền kinh tế.
C. bảo đảm an ninh Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
D. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ các nước.
Câu 29. Một trong ba mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong chiến lược “cam kết và mở rộng” (1991 – 2000) là
A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân quốc tế.
B. tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động của nền kinh tế.
C. ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. khống chế, chi phối các nước Đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
III. VẬN DỤNG
Câu30. Mục tiêu xuyên suốt trong chính sách đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ (1945 – 1991) là
A. tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
C. xác lập trật tự thế giới “đơn cực”.
B. triển khai“Chiến lược toàn cầu”.
D. thực hiện “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
Câu31. Nguyên nhân chung nào dưới đây dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Vai trò điều tiết của nhà nước.
C. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngồi.
B. Chi phí cho quốc phịng thấp.
D. Tài ngun thiên nhiên phong phú
Câu 32. Nguyên nhân chung nào dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Áp dụng thành tựu KHKT hiện đại.
C. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngồi.
B. Chi phí cho quốc phịng thấp.
D. Các cơng ti năng động, có tầm nhìn xa
Câu33. Nhân tố nào dưới đây góp phần làm thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi

bước sang thế kỉ XXI?
A. Chủ nghĩa khủng bố.
C. Sự suy thoái về kinh tế.
B. Chủ nghĩa li khai.
D. xung đột sắc tộc, tôn giáo.
Câu34.Tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ được thể hiện rõ nhất trong chiến lược nào dưới đây?
11


A. “Cam kết và mở rộng”.
C. “phản ứng linh hoạt”.
B. Toàn cầu.
D. “Ngăn đe thực tế”.
Câu35. Sự kiện nào đánh dấu mối quan hệ đồng minh giữa Mĩ và Liên Xô trong Chiến tranh thế giới
thứ hai chấm dứt?
A. Mĩ giúp đỡ Nhật Bản.
C. Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
B. Mĩ phát động chiến tranh lạnh.
D. Mĩ viện trợ kinh tế cho các nước Tây Âu.
Bài 7
TÂY ÂU
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, các nước Tây Âu
A. bị chiến tranh tàn phá nặng nề
B. được hưởng nhiều thành quả do thắng lợi
C. bị đe dọa bởi Liên Xô.
D. bị Mĩ biến thành thuộc địa.
Câu 2. Một trong những việc được các nước Tây Âu triển khai ngay sau chiếntranh thế giới lần thứ hai

A. Tìm cách trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.

B. Bao vây, cô lập Liên Xô.
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao, bình đẳng với các nước thuộc địa cũ.
D. Gia nhập NATO và trở thành đồng minh của Mĩ.
Câu 3. Nét nổi bật về tình hình kinh tế của các nước Tây Âu trong giai đoạn 1945-1950 là
A. Phục hồi, đạt mức trước chiến tranh.
B. Có sự phát triển rất nhanh.
C. Khủng hoảng, suy thoái liên miên.
D. Phát triển đứng đầu thế giới
Câu 4. Chính sách đối ngoại của các nước tư bản Tây Âu từ năm 1945 – 1950 là .
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ, mặt khác đa dạng hóa, đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại

12


13


14


15


16


17



18


19


20



×