Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Phụ lục 123 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 DẠY SONG SONG BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂN 5521 NĂM HỌC 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.55 KB, 53 trang )

PHỤ LỤC 1,2,3 - KHTN 7 - KẾT NỐI TRI THỨC DẠY SONG SONG
PHỤ LỤC I
TRƯỜNG: PTDTBT TH&THCS …………………..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 0; Số học sinh: 35
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 03 ; Trên đại học: 0
Số giáo bộ môn được phân công dạy học KHTN: 03
Chia theo chuyên môn: 01 Tốn – Lý; 01 Hóa – Sinh; 01 Sinh - Địa
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)
Sử dụng cho chủ
đề có yêu cầu
Thiết bị dạy học (thiết bị trong phịng chứa,
Số
(ghi tên các chủ Ghi
STT
thí nghiệm ảo, video, tranh ảnh mơ phỏng sưu
lượng
đề có sử dụng
chú
tầm….)
thiết bị tương
ứng)
Chương 1: Nguyên
- Các dụng cụ đo lường đã học lớp 6. Tranh ảnh mơ hình ngun tử


tử. Sơ lược về
của ngun tử carbon, nitrogen, oxygen. Bi nhựa to màu đỏ và viên bi
1
05 bộ bảng tuần hoàn
nhỏ màu xanh.
các nguyên tố
- Mơ hình 4.4 SGK.
hóa học
Chương 2: Phân
Mơ hình hạt của đồng, muối ăn ở thể rắn, khí
2
05 bộ tử. Liên kết hóa
oxygen, khí hiếm, khí CO2
học


2

3

4

5

6

7
8

- Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính… để chiếu hình vẽ, ảnh,

biểu bảng trong bài, đoạn video.
- Các loại tốc kế, đồng hồ bấm thời gian, thước đo chiều dài.
- Sưu tầm các tư liệu có liên quan đến ảnh hưởng của tốc độ trong an
tồn giao thơng ngồi những nội dung đã có trong SGK.
- Các dụng cụ TN: 1 thanh thước đàn hồi, 1 cái đinh có gắn quả cầu
nhỏ, 1 giá TN, 1 khay đựng nước, cái trống, đàn ghi ta, cây sáo.
- Nhóm HS chuẩn bị: 1 dải lụa mềm, 1 ống bơ, 2 đoạn dây thép.
- Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính… để chiếu hình vẽ, ảnh,
biểu bảng trong bài, đoạn video.
- Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính… để chiếu hình vẽ, ảnh,
biểu bảng trong bài, đoạn video.
- Pin quang điện, 1 đèn pin, 1 điện kế chạy, dây nối.
- 1 miếng bìa cứng, khoét lỗ kim nhỏ, màn chắn thẳng đứng, 1 đèn
led, 1 quả bóng nhựa đỏ sẫm màu dùng làm vật cản.
- Bộ TN HS khảo sát định luật phản xạ ánh sáng, ảnh của vật qua
gương phẳng.
- Bộ TN thực hành: 2 nam châm thẳng, 1 nam châm chữ U, 1 kim
nam châm, 1 số vật nhỏ bằng sắt, thép, đồng, gỗ, giá TN.
- Bộ TN khảo sát về từ trường.
- Bộ TN chế tạo nam châm điện đơn giản.
- Dụng cụ: cốc thủy tinh, dao mổ, kính lúp, túi nilon trong suốt.
- Mẫu vật, hóa chất: cây cần tây hoặc cành hoa màu trắng.
- Hai cây trồng trong hai chậu đất ẩm.
- Nước pha màu (mực tím hoặc mực xanh).
- Dụng cụ: Chậu trồng cây cảnh/khay nhựa, đất/
cát trồng cây, que tre hoặc gỗ nhỏ, chậu hoặc

05 bộ

Chương 3: Tốc độ


05 bộ

Chương 4: Âm
thanh

05 bộ

Chương 5: Ánh
sáng

05 bộ

Chương 6: Từ

05 bộ
05 bộ

Chương 7: Trao
đổi chất và
chuyển hóa năng
lượng ở sinh vật
Chương 8: Cảm
ứng ở sinh vật


3

chai nhựa đục lỗ nhỏ, nước, hộp carton.
- Tranh ảnh về một số hiện tượng cảm ứng ở cây

xanh, video tập tính động vật như tập tính
kiếm ăn, đánh dấu lãnh thổ, chăm sóc con non…
- Mẫu vật: hạt đỗ, bầu, bí hoặc cây non của
các lồi đó.
- Dụng cụ:
+ Chai nhựa đã qua sử dụng, đất trồng cây, bình tưới có vịi phun
Chương 9: Sinh
sương, nước ấm, dao hoặc kéo.
trưởng và phát
9
+ Thước đo, nhiệt kế.
05 bộ
triển ở sinh
+ Video hoặc tranh ảnh về quá trình sinh trưởng phát triển ở một số
vật.
loài động vật: muỗi, bướm…
- Mẫu vật: Hạt đậu, ngô, lạc…
- Tranh ảnh hoặc video về các hình thức sinh sản ở sinh vật.
Chương 10: Sinh
- Tranh ảnh video về các biện pháp giâm cành, chiết cành, ghép cây
10
05 bộ
sản ở sinh vật
và nuôi cấy mô thực vật.
- Sơ đồ về mối quan hệ giữa tế bào, cơ thể và mơi trường.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
Tên phịng (phịng thí
nghiệm/phịng bộ
Số
Phạm vi và nội dung sử dụng cho mơn

STT
mơn/phịng đa năng/sân
lượng
học
chơi/bãi tập….)
1
Phịng Vật lí- cơng nghệ
01
Các bài có thí nghiệm thực hành

Ghi
chú

II. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì

Các chủ đề


Bài tập/
thuyế luyện

Thự Ôn Kiểm Kiểm
c
tậ
tra
tra

Tăng

thời

Tổn
g


4

Học kì
I

t

tập

hành

p

giữa


cuối


lượng
(nếu có)

6


0

0

0

0

0

0

6

14

0

0

2

2

0

0

18


1
10
7

0
0
0

0
0
0

0
0
1

0
0
0

0
0
2

0
0
0

1
10

10

25

0

2

0

0

0

0

27

63

0

2

3

2

2


0

72

Chương II: Phân tử. Liên kết Hóa học

13

0

0

0

0

0

0

13

Chương IV: Âm thanh

3

0

0


0

0

0

0

3

Chương V: Ánh sáng

10

0

0

0

0

0

0

10

Chương VI: Từ


9

0

0

1

0

0

0

10

0

0

2

0

2

0

0


4

5

0

2

0

0

0

0

7

Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn
KHTN
Chương I: Nguyên tử- Sơ lược về bảng tuần
hồn các ngun tố Hóa học
Chương II: Phân tử. Liên kết Hóa học
Chương III: Tốc độ
Chương IV: Âm thanh
Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng ở sinh vật
Tổng học kì I

Học kì

II

Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng ở sinh vật
Chương VIII: Cảm ứng của sinh vật
Chương IX: Sinh trưởng và phát triển ở sinh
vật
Chương X: Sinh sản ở sinh vật

5

0

2

2

0

2

0

11

10

0

0


0

0

0

0

10

Tổng học kì II

55

0

6

3

2

2

0

68

118


0

8

6

4

4

0

140

Cả năm Tổng

2. Bố trí thời lượng và u cầu cần đạt cho các chủ đề và nội dung thực hiện


5

STT

Chủ đề/bài học

Số
tiết
(2)


1

Bài 1: Phương
pháp và kĩ năng
học tập môn
Khoa học tự
nhiên

06

2

Bài 2: Nguyên tử

04

3

Bài 3:
Nguyên tố
hóa học

03

4

Bài 4: Sơ lược về
bảng tuần hồn
các ngun tố hóa


07

u cầu cần đạt (3)

- Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và
kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên:
+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên.
+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát,
phân loại, liên kết, đo, dự báo.
+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung
môn Khoa học tự nhiên 7).
+ Làm được báo cáo, thuyết trình.
- Trình bày được mơ hình ngun tử Rutherford – Bohr (mơ hình sắp xếp
electron các lớp electron ở vỏ nguyên tử).
- Nêu được khối lượng nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối
lượng nguyên tử).
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học và
kí hiệu, cách gọi tên ngun tố hóa học.
- Viết được kí hiệu hóa học và đọc tên được 20
nguyên tố đầu tiên.
- Nhận biết được nguyên tố hóa học có mặt xung
quanh ta.
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học.
- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm ơ, nhóm, chu kì.
- Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm ngun tố kim loại, phi

Ghi
chú
(chu
n mơn

GV
dạy)

Vật lý

Hóa
học

Hóa
học

Hóa
học


6

học

5

Bài 5: Phân tử Đơn chất - Hợp
chất

04

6

Bài 6 : Giới
thiệu về

liên kết hóa
học

04

7

Bài 7: Hóa trị và
cơng thức hóa
học

06

kim, khí hiếm.
- Nêu được khái niệm đơn chất, hợp chất và phân tử.
- Lấy được ví dụ về đơn chất và hợp chất.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Trình bày được cách tách các chất
dựa vào tính chất của từng chất.
- Nêu được mơ hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên
tử của một số nguyên tố khí hiếm.
- Nêu được sự hình thành liên kết cộng hố trị theo
nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ
electron của nguyên tố khí hiếm (áp dụng được cho
các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2,N2,
….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo
nguyên tắc cho và nhận electron để tạora ion có lớp
vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (áp dụng cho
phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).

- Sử dụng được các hình ảnh sự tạo thành phân tử
qua các loại liên kết ion, cộng hóa trị.
- Xác định được sự khác nhau về một số tính chất của
hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị.
- Trình bày được khái niệm về hố trị cho chất cộng hố trị, biết cách viết
cơng thức hố học.
- Viết được cơng thức hố học của một số chất và hợp chất đơn giản thông
dụng.
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với cơng thức hố học của
hợp chất.

Hóa
học

Hóa
học

Hóa
học


7

Bài 8: Tốc độ
chuyển động
8

9

10

11

02

Bài 9: Đo tốc độ

Bài 10: Đồ thị
quãng đường Thời gian
Bài 11: Thảo luận
về ảnh hưởng của
tốc độ trong an
tồn giao thơng

03

02
03

- Tính được phẩn trăm ngun tố trong hợp chất khi biết cơng thức hố học
của nó.
- Xác định được cơng thức hố học của hợp chất dựa vào phần trăm nguyên
tố và khối lượng phần tử.
- Phát biểu được khái niệm tốc độ, nhớ được cơng thức tính và đơn vị đo tốc
độ.
- Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h và ngược lại.
- Sử dụng được cơng thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động
trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đại lượng v, s và t.
- Xác định được tốc độ qua việc xác định quãng đường đi được trong khoảng
thời gian tương ứng.
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ

bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành
ở nhà trường.
- Mô tả được sơ lược thiết bị “bắn tốc độ” đơn giản
trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được
và khoảng thời gian tương ứng.
- Vẽ được đồ thị quãng đường- thời gian cho chuyển động.
- Từ đồ thị quãng đường - thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi
(hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
- Sưu tầm được một số tài liệu để tham gia thảo
luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an tồn giao
thơng.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ trong an tồn giao
thơng.
- Nêu được để đảm bảo an tồn thì người tham gia

Vật lý

Vật lý

Vật lý
Vật lý


8

12

Bài 12: Sóng âm


03

13

Bài 13: Độ to và
độ cao của âm

03

14

15

16

Bài 14: Phản xạ
âm, chống ô
nhiễm tiếng ồn

Bài 15: Năng
lượng ánh sáng.
Tia sáng, vùng tối

Bài 16: Sự phản
xạ ánh sáng

04

03


03

giao thơng vừa phải có ý thức tơn trọng các quy
định về an tồn giao thơng vừa phải có hiểu biết về
ảnh hưởng của tốc độ trong an tồn giao thơng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy
đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được
sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng,
khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong khơng
khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số héc (kí hiệu Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm liên hệ
với tần số.
- Hiểu về âm phản xạ và tiếng vang.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về
sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng
đến sức khoẻ.
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh
sáng; từ đó, nêu được ánh sáng là một dạng của năng
lượng.
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng
bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng
rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
- Nêu được hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Nêu được các khái niệm: Tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản


Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý


9

17

Bài 17: Ảnh của
vật qua gương
phẳng

04

18

Bài 18: Nam
châm

03

19


Bài 19: Từ trường

04

20

21
22

Bài 20: Chế tạo
nam châm điện
đơn giản
Bài 21: Khái quát
về trao đổi chất
và chuyển hóa
năng lượng
Bài 22: Quang
hợp ở thực vật

02

02
02

xạ, mặt phẳng tới. Vẽ được hình biểu diễn.
- Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được tính chất ảnh của vật qua gương
phẳng.

- Nêu được ảnh của một vật qua gương phẳng.
- Vận dụng được định luật phản xạ trong một số trường hợp đơn giản.
- Tiến hành TN để nêu được tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác
nhau; sự định hướng của nam châm.
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang
dịng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng của lực từ,
gọi là từ trường.
- Nêu được khái niệm từ phổ, tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái đất
có từ trường.
- Nêu được cực từ bắc và cực Bắc địa lí khơng trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của
nó bằng thay đổi dịng điện.
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hố năng lượng.
- Nêu được vai trị của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.

- Mơ tả được một cách tổng qt q trình quang hợp ở tế bào lá cây:
+ Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp.

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Vật lý

Sinh

học
Sinh
học


10

23

24

Bài 23: Một số
yếu tố ảnh hưởng
đến quang hợp
Bài 24: Thực
hành: Chứng
minh quang hợp ở
cây xanh

02

02
02

25

26

27
28


Bài 25: Hô hấp tế
bào
Bài 26: Một số
yếu tố ảnh hưởng
đến hô hấp tế bào
Bài 27: Thực
hành: Hơ hấp ở
thực vật
Bài 28: Trao đổi
khí ở sinh vật

02

02
02

+ Nêu được khái niệm nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được
phương trình quang hợp (ở dạng chữ).
+ Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được mối
quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp.
- Vận dụng được những hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa
thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
- Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị, mẫu vật của bài thực hành.
- Tiến hành thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
- Tích cực tun truyền bảo vệ trồng cây xanh.
Mơ tả được một cách tổng qt q trình hơ hấp tế bào (ở thực vật và động
vật):
- Nêu được khái niệm.

- Viết được phương trình hơ hấp dạng chữ.
- Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào.
- Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào để giải thích một số hiện tượng trong
thực tiễn.
- Tiến hành được thí nghiệm về hơ hấp tế bào ở thực
vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
- Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật.
- Sử dụng hình ảnh để mô tả được cấu tạo và chức năng của khí khổng.
- Dựa vào hình ảnh, mơ tả được q trình trao đổi khí qua khí khổng ở lá.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được đường đi của khí qua các cơ quan của
hệ hơ hấp ở người, động vật và q trình trao đổi khí ở người.

Sinh
học
Sinh
học

Sinh
học

Sinh
học
Sinh
học
Sinh
học


11


29

30

31

Bài 29: Vai trò
của nước và chất
dinh dưỡng đối
với sinh vật

Bài 30: Trao đổi
nước và các chất
dinh dưỡng ở
thực vật

Bài 31: Trao đổi
nước và các chất
dinh dưỡng ở
động vật

03

04

04

- Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật và con
người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và mơi trường sống để có hệ hơ hấp

khỏe mạnh.
- Nêu được thành phần hóa học, cấu trúc và tính chất của nước.
- Nêu được vai trị của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.

- Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước
và chất khống của cây từ mơi trường ngồi vào miền lơng hút, vào rễ, lên
thân cây và lá cây.
- Dựa vào sơ đồ hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong
mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ qua trong mạch
rây (dịng đi xuống).
- Nêu được vai trị thốt hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng
trong q trình thốt hơi nước.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất
dinh dưỡng ở thực vật.
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể động vật.
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mơ hình) nêu được thành phần hố học và cấu trúc, tính
chất của nước.
- Mơ tả được q trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ
ở động vật, cụ thể:
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động
vật (lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mơ hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mơ tả
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật
(đại diện ở người);

Sinh
học

Sinh
học


Sinh
học


12

32

Bài 32: Thực
hành: Chứng
minh thân vận
chuyển nước và
lá thoát hơi nước

33

Bài 33: Cảm ứng
ở sinh vật và tập
tính ở động vật

03

34

Bài 34: Vận dụng
hiện tượng cảm
ứng ở sinh vật
vào thực tiễn


02

35

Bài 35: Thực
hành: Cảm ứng ở
sinh vật

36

Bài 36: Khái quát
về sinh trưởng và
phát triển ở sinh
vật

02

02
02

+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thơng qua quan sát
tranh, ảnh, mơ hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vịng tuần hồn
ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
- Tiến hành được các bước thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và
lá thoát hơi nước.
- Biết cách sử dụng các dụng cụ, thiết bị của bài thực hành.

- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật.

- Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật.
- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với động vật.
- Vận dụng được các kiến thức về cảm ứng vào giải
thích một số hiện tượng trong thực tiễn (học tập,
chăn nuôi, trồng trọt).
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật
(ví dụ hướng hướng nước, hướng tiếp xúc).
- Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của
động vật.
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ lát cắt ngang thân cây 2 lá mầm, trình
bày được chức năng mơ phân sinh làm cây lớn lên.
- Dựa vào hình vẽ vịng đời của một sinh vật trình bày được các giai đoạn

Sinh
học

Sinh
học

Sinh
học

Sinh
học
Sinh
học



13

37

Bài 37: Ứng dụng
sinh trưởng và
phát triển ở sinh
vật vào thực tiễn

03

38

Bài 38: Thực
hành: Quan sát và
mô tả sự sinh
trưởng và phát
triển ở một số
sinh vật

02

39

40

Bài 39: Sinh sản
vơ tính ở sinh vật


Bài 40: Sinh sản
hữu tính ở sinh
vật

03

03

sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó.
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở
sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng).
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển (ví dụ: điều hồ
sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kích thích hoặc điều
khiển yếu tố mơi trường).
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của sinh vật để
giải thích một số hiện tượng thực tiễn (ví dụ: tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu
trùng, phịng trừ sâu bệnh, chăn ni).
- Biết cách thực hành quan sát, mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một
số sinh vật.
- Biết cách thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.

- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vơ tính ở sinh vật.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví
dụ minh họa.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật. Lấy được ví dụ
minh họa.
- Nêu được vai trị của sinh sản vơ tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào thực tiễn (nhân
giống vơ tính cây, ni cấy mơ).

- Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật.
- Phân biệt được sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính.
- Mơ tả được cấu tạo của hoa lưỡng tính, phân biệt được hoa đơn tính và hoa

Sinh
học

Sinh
học

Sinh
học

Sinh
học


14

41

Bài 41: Một số
yếu tố ảnh hưởng,
điều hòa, điều
chỉnh sinh sản ở
sinh vật

02

42


Bài 42: Cơ thể
sinh vật là một
thể thống nhất

02

lưỡng tính.
- Mơ tả được các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở thực vật và phân biệt
được thụ phấn với thụ tinh.
- Mô tả được các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật. Kể tên được
một số loài đẻ trứng, đẻ con.
- Nêu được vai trị và ứng dụng của sinh sản hữu tính ở sinh vật.
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hoà sinh sản ở
sinh vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời
sống và chăn ni (thụ phấn nhân tạo; điểu khiển số con, giới tính).
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế vì sao phải bảo vệ các lồi cơn
trùng thụ phấn cho cây.
- Chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.

Sinh
học

Sinh
học

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.

(3) u cầu cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu cần
đạt.
3. Phân phối chương trình chi tiết
* Quy định về chế độ kiểm tra cho điểm
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên : 6 bài/học sinh/học kì; trong đó 1 vấn đáp, 2 bài viết 15 phút, 1 bài sản phẩm học
tập, 1 bài thực hành, 1 bài dự án,
- Kiểm tra đánh giá giữa kì : 01 bài/học sinh/học kì.
- Kiểm tra đánh giá cuối kì : 01 bài /học sinh/học kì.


15

Tuầ
n

Tiế
t
thứ
1

Thứ tự
loại tiết
Vật lí 1

Bài học/nội dung thực hiện

Thiết bị dạy học

Bài 1: Phương pháp và
kỹ năng học môn KHTN


- Các dụng cụ đo lường cơ bản, đồng
hồ điện tử, cổng quang điện.
- Máy chiếu.
- Bìa carton, giấy màu vàng, các viên
bi to nhựa màu đỏ, viên bi nhựa nhỏ
màu xanh.
- Tranh ảnh mơ hình các ngun tử
carbon, nitrogen, oxygen.
- Phiếu học tập.

(T1)

2

Hóa 1

1
3

Sinh 1

CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬSƠ LƯỢC BẢNG TUẦN
HỒN CÁC NGUN TỐ
HĨA HỌC
Bài 2: Ngun tử (T1)
CHƯƠNG VII: TRAO ĐỔI
CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT
Bài 21: Khái quát về

trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng

Địa điểm
thực hiện
Lớp học

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

(T1)

4

Sinh 2

Bài 21: Khái qt về
trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng
(T2)

2
5


Vật lí 2

Bài 1: Phương pháp và
kỹ năng học mơn KHTN
(T2)

6

Hóa 2

Bài 2: Nguyên tử
(tiếp theo) (T2)

- Các dụng cụ đo lường cơ bản, đồng
hồ điện tử, cổng quang điện.
- Máy chiếu.
- Bìa carton, giấy màu vàng, các viên
bi to nhựa màu đỏ, viên bi nhựa nhỏ

Lớp học
Lớp học

Ghi
chú


16

màu xanh.

- Tranh ảnh mơ hình các ngun tử
carbon, nitrogen, oxygen.
- Phiếu học tập.
7

Sinh 3

8

Sinh 4

9

Vật lí 3

Bài 22: Quang hợp ở
thực vật (T1)
Bài 22: Quang hợp ở
thực vật (T2)
Bài 1: Phương pháp và
kỹ năng học mơn KHTN
(T3)

10

Hóa 3

Bài 2: Nguyên tử

(T3)


3

11

Sinh 5

12

Sinh 6

4
13

Vật lí 4

Bài 23: Một số yếu tố
ảnh hưởng đến quang
hợp (T1)
Bài 23: Một số yếu tố
ảnh hưởng đến quang
hợp (T2)
Bài 1: Phương pháp và
kỹ năng học mơn KHTN
(T4)

14

Hóa 4


Bài 2: Ngun tử

(T4)

Máy chiếu

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

- Các dụng cụ đo lường cơ bản, đồng
hồ điện tử, cổng quang điện.
- Máy chiếu.
- Bìa carton, giấy màu vàng, các viên
bi to nhựa màu đỏ, viên bi nhựa nhỏ
màu xanh.
- Tranh ảnh mơ hình các ngun tử
carbon, nitrogen, oxygen.
- Phiếu học tập.

Lớp học

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học


Máy chiếu

Lớp học

- Các dụng cụ đo lường cơ bản, đồng
hồ điện tử, cổng quang điện.
- Máy chiếu.
- Bìa carton, giấy màu vàng, các viên
bi to nhựa màu đỏ, viên bi nhựa nhỏ

Lớp học
Lớp học


17

Sinh 7

Bài 24: Thực hành:
Chứng minh quang hợp
ở cây xanh (T1)

Sinh 8

Bài 24: Thực hành:
Chứng minh quang hợp
ở cây xanh (T2) KTĐGTX 1 (Thực hành)

17


Vật lí 5

Bài 1: Phương pháp và
kỹ năng học mơn KHTN
(tiếp theo) (T5)

18

Hóa 5

Bài 3: Ngun tố hóa
học (T1)

19

Sinh 9

20

Sinh 10

21

Vật lí 6

15

16

5


6

Bài 25: Hơ hấp tế bào
(T1)

Bài 25: Hô hấp tế bào
(T2)

Bài 1: Phương pháp và
kỹ năng học môn KHTN
(T6) - KTĐGTX 2 (Viết
15 phút)

màu xanh.
- Tranh ảnh mơ hình các ngun tử
carbon, nitrogen, oxygen.
- Phiếu học tập.
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá
thí nghiệm, băng giấy đen,
bóng đèn 500W có kết nối
nguồn
điện,
nước
ấm
0
(40 C), cốc
thủy tinh,
nhiệt kế, panh, đĩa petri.
- Mẫu vật, hóa chất: Chậu

khoai lang, cồn 900, dung
dịch iodine.
- Các dụng cụ đo lường cơ bản, đồng
hồ điện tử, cổng quang điện.
- Máy chiếu.
- 12 thẻ ghi thông tin (p, n).
- Các mẫu đồ vật: Hộp sữa, đồ dùng
học tập....
- Phiếu học tập.

Lớp học

Lớp học

Lớp học

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

- Các dụng cụ đo lường cơ bản, đồng
hồ điện tử, cổng quang điện.
- Máy chiếu.


Lớp học


18

22

23

24
25
26
7

8

27

Bài 3: Nguyên tố hóa
học (T2)
Hóa 6
- KTĐGTX 3 (Viết 15
phút)
Bài 26: Một số yếu tố
Sinh 11 ảnh hưởng đến hô hấp
tế bào (T1)
Bài 26: Một số yếu tố
Sinh 12 ảnh hưởng đến hô hấp
tế bào (T2)
Vật lý CHƯƠNG III. TỐC ĐỘ

7
Bài 8: Tốc độ chuyển động (T1)
Ôn tập kiểm tra giữa
Hóa 7
kì I
Bài 27: Thực hành: Hơ
Sinh 13
hấp ở thực vật (T1)

28

Sinh 14

29

Vật lý 8

30
31
32

Sinh 15

Bài 27: Thực hành: Hô
hấp ở thực vật (T2)
Bài 8: Tốc độ chuyển
động (T2)
Kiểm tra giữa kì I
Kiểm tra giữa kì I
Bài 28: Trao đổi khí

ở sinh vật (T1)

- 12 thẻ ghi thơng tin (p, n).
- Các mẫu đồ vật: Hộp sữa, đồ dùng
học tập....
- Phiếu học tập.

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

- Thiết bị, dụng cụ: Đĩa petri, cốc thủy
Phịng TH
tinh, nhiệt kế, dán nhãn, nước ấm,
bơng y tế, giấy thấm...
- Hóa chất, mẫu vật: Hạt lạc (đậu Phịng TH

xanh, đậu đỏ...), nước vôi trong.
Máy chiếu

- Máy chiếu.
- Tranh ảnh về cơ quan trao đổi khí và
q trình trao đổi khí ở thực vật, động
vật.
- Video về cách sơ cứu khi trẻ hóc dị

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học


19

vật.
33

9

10

Vật lý
9

Bài 9: Đo tốc độ

(T1)


34

Hóa 8

Bài 3: Nguyên tố hóa
học (tiếp theo) (T3)

35

Sinh 16

Bài 28: Trao đổi khí
ở sinh vật (T2)

36

Bài 29: Vai trò của
nước và chất dinh
Sinh 17
dưỡng đối với sinh
vật (T1)

37
38

39
40

Vật lý

10
Vật lý
11
Hóa 9

Máy chiếu
- 12 thẻ ghi thông tin (p, n).
- Các mẫu đồ vật: Hộp sữa, đồ dùng
học tập....
- Phiếu học tập.
- Máy chiếu.
- Tranh ảnh về cơ quan trao đổi khí và
q trình trao đổi khí ở thực vật, động
vật.
- Video về cách sơ cứu khi trẻ hóc dị
vật.
- Máy chiếu.
- Hình ảnh mơ hình cấu tạo phân tử
nước.
- Video vai trị của nước đối với sinh
vật.

Lớp học

Lớp học

Lớp học

Lớp học


Bài 9: Đo tốc độ

(T2)

Máy chiếu

Lớp học

Bài 9: Đo tốc độ

(T3)

Máy chiếu

Lớp học

Bài 4: Sơ lược về
bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học (T1)

Sinh 18 Bài 29: Vai trò của
nước và chất dinh

- Bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học.
- Phiếu học tập.
- Máy chiếu.
- Máy chiếu.
- Hình ảnh mơ hình cấu tạo phân tử


Lớp học
Lớp học


20

dưỡng đối với sinh
vật (T2)
41
42

11

43

44

12
45

46

47

Vật lý
12
Vật lý
13

Bài 10:

đường –
Bài 10:
đường –

Đồ thị quãng
thời gian (T1)
Đồ thị quãng
thời gian (T2)

Hóa 10

Bài 4: Sơ lược về
bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học (T2)

Bài 29: Vai trò của
nước và chất dinh
Sinh 19 dưỡng đối với sinh
vật (T3) - KTĐGTX 4
(SPHT)
Bài 11: Thảo luận về
ảnh hưởng của tốc độ
Vật lý 14
trong an tồn giao
thơng (T1)
Bài 11: Thảo luận về
ảnh hưởng của tốc độ
Vật lý
trong an tồn giao
15

thơng (T2) - KTĐGTX 5
(Dự án)
Hóa 11 Bài 4: Sơ lược về
bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học

nước.
- Video vai trò của nước đối với sinh
vật.
Máy chiếu

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

- Bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học.
- Phiếu học tập.
- Máy chiếu.
- Máy chiếu.
- Hình ảnh mơ hình cấu tạo phân tử
nước.
- Video vai trò của nước đối với sinh
vật.

Lớp học

Lớp học


Máy chiếu

Lớp học

Máy chiếu

Lớp học

- Bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học.
- Phiếu học tập.

Lớp học



×