Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tiết 18 kiểm tra ck1 công nghệ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.62 KB, 10 trang )

Phụ lục IV
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
Trường THCS HIỆP THẠNH
Tổ KHTN

Họ và tên giáo viên
Đặng Dưỡng

Môn công nghệ lớp 6a1,2,3,4,5,6.

Tuần: 18

Ngày soạn: 20/12/2022

Số tiết:18

Ngày dạy: 25/12/2022
THI HỌC KÌ 1 MƠN CƠNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2022-2023

I.MỤC ĐÍCH U CẦU.
1. Kiên thức
- Trình bày được tóm tắt những kiến thức đã học về thực phẩm: thực phẩm và dinh
dưỡng, chế độ ăn uống hợp lí, các phương pliáp bảo quản và chế biến thực phẩm;
- Vận dụng những kiến thức đã học trong chương để giải quyết các câu hỏi, bài tập đặt
ra xoay quanh chủ đề về bảo quản và chế biến thực phẩm.
2. Năng lực
- Chăm chỉ: có ý thức về nhiệm vụ học tập; ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng về thực
phẩm, bảo quản và chế biến thực phẩm vào đời sống hằng ngày;
- Tự chủ và tự học: chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong
học tập và trong đời sởng ở gia đình; vận dụng một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng


về dinh dưỡng, bảo quản và chế biến thực phẩm để giải quyết những vấn đề trong tình
huống thực tế tại gia đình;
3.Phẩm chất: biết trình bày ý tưởng, những vấn đề của bài học, thực hiện có trách
nhiệm các phần việc của cá nhân.
II.Thiết bị dạy học và học liệu
1. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn lại các bài đã học và bài ơn tập chương 1:Nhà ở
- Ơn chương 2:Bảo quản và chế biến thực phẩm
2. Chuẩn bị của giáo viên :
- Nghiên cứu kĩ trọng tâm của Chương 1,2.
- Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập ôn tập (đề cương ơn thi học kì 1

1
11


Bảng 3.3. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6. Thời gian 45 phút
TT

Nội
dung
kiến
thức

Mức độ nhận thức

Đơn vị kiến thức
Nhận biết

Số

CH

1
2

Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Vận dụng

Số
CH

Vận dụng
cao

Thời Số
gian CH
(phút)


Thời
gian
(phút)

Số CH

TN

TL

Thời
gian
(phút)

%
tổng
điểm

1.Ngôi nhà thông minh

1

9

2

2,25

2


1

11,25

25

2.1. Thực phẩm và dinh
dưỡng

2

2,25

1

6,75

2

1

9

20

3

3.375


2

2,25

1

6,75

5

1

12,375

27,5

3

3.375

2

2,25

2

2,25

1


4,5

7

1

12,375

27,5

9

18

7

13,5

3

9

1

4,5

16

4


45

100

2.2. Bảo quản thực
2.Bảo quản
và chế biến phẩm
thực phẩm
2.3. Chế biến thực phẩm
Tổng

Thơng hiểu

Tổng

30

40
70

20

10

30

Nếu là cuối kì thì ghi thêm:Nội dung nửa đầu học kì: 20 - 30%.Nội dung nửa học kì sau: 70 - 80%




Bảng 3.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I, mơn Cơng nghệ 6.

TT
1

Nội dung kiến Đơn vị kiến thức
thức
1. Nhà ở
1.Sử dụng năng lượng
trong gia đình

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận
Thơng Vận
Vận dụng
biết
hiểu
dụng
cao
Nhận biết:Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia
1
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

đình tiết kiệm, hiệu quả.

Nhận biết:Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
-Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính.

2.1. Thực phẩm và dinh
dưỡng

2.2.Bảo quản thực phẩm
trong gia đình

2

1
1

Thơng hiểu:Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ
con người
. Vận dụng:Đề xuất một số loại thực phẩm có trong bữa ăn gia đình
- Thực hiện được việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học.
Nhận biết:Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.

1
1
1
1
1
1
1
1

Thông hiểu:Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản
thực phẩm phổ biến
Vận dụng:Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn
gia đình.


2.Bảo quản và
chế biến thực
phẩm

2.3. Chế biến thực
phẩm

Nhận biết:Trình bày được vai trị của chế biến thực phẩm.
- Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm
- Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản
theo phương pháp không sử dụng nhiệt.
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực
phẩm trong chế biến.
Thơng hiểu:Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của
một số phương pháp chế biến thực phẩm phở biến.
- Trình bày được u cầu kĩ thuật đối với món ăn khơng

1
1
1
1
1
1
1
1

Vận dụng cao.Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món
ăn đơn giản khơng sử dụng nhiệt.
Tồng


1
9

7

3

1
4


III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra
Trường THSC Hiệp Thạnh
Lớp 6…
Họ và tên:……….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN CÔNG NGHỆ 6
THỜI GIAN 45 PHÚT

I.Trắc nghiệm khách quan (4đ). Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.
B. Thịt bị, trứng gà, sữa bị, cua.
C. Tơm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.
D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.
Câu 2: Loại chất béo nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bánh mì
B. Đu đủ
C. Bơ
D. Sữa bị
Câu 3: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi
B. Cà rốt
C. Khoai tây
D. Tất cả thực phẩm đã cho
Câu 4: Kẹo và đường là loại thực phẩm nên được sử dụng ở mức độ nào theo tháp dinh dưỡng
(Hình 4.5, sách giáo khoa trang 31)?
A. Ăn ít
B. Ăn vừa đủ
C. Ăn có mức độ
D. Ăn đủ
Câu 5: Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi
B. Trứng tráng
C. Rau muống luộc
D. Dưa chua
Câu 6: Bước nào khơng có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách B. Luộc rau xà lách C. Pha hỗn hợp dầu giấm D. Trộn rau xà lách
Câu 7: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?
A. Cà pháo ngâm muối B. Nộm dưa chuột, cà rốt
C. Thịt nước
D. Cá chiên
Câu 8: Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Rau muống luộc
B. Cá kho
C. Lạc (đậu phộng) rang

D. Canh cà chua

Câu 9: Nhóm thực phẩm nào dưới đây khơng thuộc các nhóm thực phẩm chính
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ.
D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
Câu 10: Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn cung cấp chất đường, bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai lang.
C. Tép, thịt gà, trứng vịt, sữa
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam
D. Dừa, mỡ lợn, dầu đậu nành
Câu 11: Chất dinh dưỡng nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường, bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin
Câu 12: Chất đạm có vai trị nào sau đây đối với cơ thể?
A. Tăng sức đề kháng của cơ thể. B. Chuyển hóa vitamin cần thiết cho cơ thể.
C. Tạo ra các tế bào mới thay thế tế bào già chết đi.
D. Tất cả các vai trò trên.
Câu 13: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hoá.
B. Làm tăng tính đa đạng của thực phẩm.
C. Tạo ra nhiêu sản phẩm thực phẩm. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm.
Câu 14: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước trong quy trình chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm -> Sơ chế món ăn -> Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm -> Chế biến món ăn-> Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm-> Sơ chế món ăn-> Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm -> Lựa chọn thực phẩm -> Chế biến món ăn.

Câu 15. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.
B. Nước mắm, đường, tới, ớt, chanh.
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.

1
11


Câu 16: Theo tháp dinh dưỡng (Hình 4.5, sách giáo khoa trang 31), hằng ngày chúng ta cần sử
dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
A. Rau, củ, quả
B. Thịt, cá
C. Dầu, mỡ
D. Gạo

II.Tự luận(6đ)
Câu 1:Quy trình xây dựng nhà ở mấy bước? Mỗi bước bao gồm những cơng việc gì?(2đ)
Câu 2: Nêu các phương pháp bảo quản thực phẩm và chế biến thực phẩm ? (1,5đ)
Câu 3: Kể tên một số thực phẩm trong nhóm giàu chất bột đường và giàu chất béo ? (1,5đ)
Câu 4: Nêu qui trình chế biến món nộm dưa chuột, cà rốt ? (1đ)

+Thống kê chất lượng kiểm tra hk1 năm 2022-2023
TSHS

ĐIỂM

ĐIỂM


8 - 10
KHỐI

TS

%

ĐIỂM

ĐIỂM

ĐIỂM

ĐIỂM

6,5 đến 8 5,0 đến 6,5

3,5 đến 5

2,0 - 3,5

0,1 -1,9

TS

TS

TS

TS


%

TS

%

%

%

%

ĐIỂM

Trên TB

0
TS

%

TS

%

6A1
6A2
6A3
6A4

6a5
6a6
Tổng
+ .Nhận xét ,rút kinh nghiệm: (ưu và nhược):
-Ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
-Nhược điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
-Biện pháp khắc phục:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .

1
11


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
Đáp án
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

b

a

a

a

d

b


a

c

b

c

d

c

Câu

13

14

15

16

a

a

d

a


Câu

1

Đáp án

Quy trình xây dựng nhà ở có 3 bước gồm:
-Chuẩn bị:Lựa chọn vật liệu xây dựng như cát,đá,xi măng,gỗ..Bản vẽ thiết
kế nhà…
-Thi cơng: Đào móng, dựng khung nhà,xây tường,lợp mái nhà…
- Hoàn thiện: qt vơi hoặc sơn,trang trí nội thất,lắp đặt hệ thống điện
nước…

Điểm



+ Các phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm thực phẩm:

Các phương pháp bảo quản thực phẩm: phơi khô, ướp lạnh, cấp đông,
ngâm giấm, ngâm đường, ướp muối, muối chua, hút chân không,...
-

2

+

1,5đ


Các phương pháp chế biến thực phẩm:

Phương pháp sử dụng nhiệt:làm chín thực phẩm trong nước,chất
béo,hơi nước,…
3

4

Phương pháp không sử dụng nhiệt như muối chua,trộn dầu dấm

Tên một số thực phẩm trong nhóm giàu chất bột đường và giàu chất béo
-Chất đạm : Thịt lợn,cua, sườn lợn, Tôm, thịt gà, cá viên, cá basa
-Chất béo: Thịt lợn, sườn lợn, mỡ lợn, dầu ăn, cá basa
-Chất bột: Khoai lang, bánh mì, gạo
- Vitamin và khoáng chất: Cà rốt, đậu cơ ve, bí đao, rau muống, khoai lang, bơng cải,
cải thìa, bắp cải thảo, dứa, su su.
+ Qui trình chế biến món nộm (dưa chuột, cà rốt…)

Bước 1: Nhặt lửa các nguyên liệu thực vật, làm chín ngun liệu
động vật (nếu có);
Bước 2: cắt thái từng loại nguyên liệu;
Bước 3: Xử lí mùi hăng của nguyên liệu.
+ Các bước chế biến món ăn:
Bước 4: Pha hỗn hợp nước trộn;
Bước 5: Trộn các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.
+ Các bước trình bày món ăn:
Bước 6: Dọn món ăn ra đĩa;

1,5đ


1
11



Bước 7: Trình bày món ăn kèm nước chấm.

1
11


1
11


3



×