Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Phụ lục i lịch sử và địa lí 6 ctst

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.37 KB, 34 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS THANH BÌNH
TỔ: SỬ - ĐỊA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 25 (Khối 6: 8 lớp); Số học sinh: 1052 (khối 6: 346); Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 06; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 06 ; Trên đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 06; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
a. Phân môn Lịch sử:
ST
T
1
2

1

Thiết bị dạy học

Số lượng

Máy tính cá nhân, máy
chiếu, ti vi.


Phim tư liệu mơ tả
việc khai quật một di

16
01 bộ/GV

Các bài học/thực hành
Các tiết dạy lý thuyết, thực hành

Ghi chú
GV chủ động sử dụng.

Bài 1. Dựa vào đâu để biết và dựng Bộ phim gồm một số đoạn phim tài
lại lịch sử
liệu giới thiệu q trình khai quật

Theo Thơng tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.


chỉ khảo cổ học
3

Tranh một tờ lịch bloc
có đủ thơng tin về thời
gian theo Dương lịch
và Âm lịch.

08 tờ/GV

Bài 2. Thời gian trong lịch sử


4

Lược đồ một số di chỉ
khảo cổ học tiêu biểu
ở Đông Nam Á và
Việt Nam

01 bộ/GV

Bài 3. Nguồn gốc lồi người

5

Phim mơ phỏng đời
sống lồi người thời
nguyên thủy
Lược đồ thế giới cổ
đại

01 bộ/GV

Bài 4. Xã hội nguyên thủy

01 bộ/GV

Chương 3. Xã hội cổ đại

6


một số địa điểm trong khu di tích
Hồng thành Thăng Long. (độ dài
dưới 3 phút).
01 tờ tranh thể hiện ảnh chụp một
tờ lịch bloc in trên tấm nhựa PVC
khổ (210x297)mm có đầy đủ thông
tin về thời gian theo Dương lịch và
Âm lịch. (Các thơng tin phải chi
tiết, rõ ràng, có hướng dẫn HS khai
thác thông tin; cần loại bỏ các
thông tin không liên quan, như
thông tin quảng cáo, các câu danh
ngôn, ngày kỷ niệm)
02 lược đồ khảo cổ học gồm:
- 01 lược đồ đánh dấu những địa
điểm có di chỉ của người nguyên
thủy ở Đông Nam Á (từ thời Đá cũ,
Đá mới đến thời Kim khí);
- 01 lược đồ đánh dấu những di chỉ
khảo cổ học tiêu biểu trên đất nước
Việt Nam (từ thời Đá cũ, Đá mái
đến thời Kim khí);
- Kích thước (720x1020)mm.
Một đoạn phim ngắn mô phỏng về
đời sống con người thời nguyên
thủy.
Bộ lược đồ thế giới cổ đại, vị trí địa
lý của các quốc gia cổ đại và các
trung tâm văn minh lớn, như Trung



7

Lược đồ Đông Nam Á
và các vương quốc cổ
ở Đông Nam Á

01 tờ/GV

Bài 12. Các vương quốc ở Đông
Nam Á trước thế kỉ X

8

Phim tài liệu về một
số thành tựu văn minh
Đông Nam Á

01 bộ/GV

Bài 13. Giao lưu thương mại và
văn hóa ở Đơng Nam Á từ đầu
Cơng ngun đến thế kỉ X

9

Phim thể hiện đời
sống xã hội và phong
tục của người Văn
Lang, Âu Lạc.


01 bộ/GV

Bài 14. Nhà nước Văn Lang, Âu
Lạc

Quốc, An Độ, La Mã, Hy Lạp,
Lưỡng Hà, Ai Cập.
Mỗi quốc gia cổ đại có một lược
đồ.
Kích thước (720x1020)mm.
- Lược đồ các vương quốc cổ ở
Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế
kỉ X;
- Lược đồ thể hiện rõ vị trí, phạm vi
của các vương quốc cổ;
- Kích thước (720x1020)mm.
Bộ phim gồm hai đoạn phim tài
liệu về một số thành tựu văn minh
Đơng
Nam
Á:
Borobudur
(Indonesia), Ĩc Eo (Việt Nam).
Bộ phim thể hiện đời sống cư dân,
xã hội thời Văn Lang, Âu Lạc gồm
3 phim (độ dài dưới 3 phút).:
- 01 phim ngắn giới thiệu về đời
sống xã hội và phong tục của người
Văn Lang, Âu Lạc;

- 01 phim tài liệu giới thiệu hiện
vật lịch sử liên quan đến Văn Lang,
Âu Lạc: Trống đồng và hiện vật
khảo cổ học thuộc các văn hóa
Xóm Rền và Đơng Sơn; Thành Cổ
Loa;
- 01 phim về đời sống cư dân Văn
Lang, Âu Lạc cách xác định thời


10

Video thể hiện các
cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu trong thời kì Bắc
thuộc.

01 bộ/GV

11

Lược đồ thể hiện
Chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
Video thể hiện bước
ngoặt lịch sử đầu thế

01 tờ/GV

12


01 bộ/GV

gian của người Việt cổ, tổ chức nhà
nước Văn Lang, phong tục, truyền
thống (có thể dựa trên chất liệu của
các truyền thuyết) cơng cuộc trị
thủy, tục xăm mình của người Việt
cổ, tín ngưỡng tổ tiên, tục ăn trầu,
múa hát của người Việt cổ.
Bài 18. Các cuộc đấu tranh giành Video thể hiện các cuộc khởi nghĩa
độc lập dân tộc trước thế kỉ X
tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc
gồm 05 video (độ dài dưới 3 phút).
(lấy trên youtube.com – và dùng
phần mềm Format Factory để cắt
và ghép video)
- 01 video khởi nghĩa Hai Bà Trưng
năm 40.
- 01 video Cuộc khởi nghĩa Bà
Triệu.
- 01 video Khởi nghĩa Lý Bí (phần
Lý Bí Lập nước Vạn Xn và
người đời sau tưởng nhớ cơng lao
của Lý Bí).
- 01 video Tuổi nhỏ của Mai Thúc
Loan – kể chuyện danh nhân.
- 01 video khởi nghĩa Phùng Hưng.
Bài 19. Bước ngoặt lịch sử đầu thế 01 tờ lược đồ thể hiện Chiến thắng
kỉ X

Bạch Đằng năm 938.
Video thể hiện bước ngoặt lịch sử
đầu thế kỉ X gồm 02 video (độ dài


kỉ X

13

Phim về đời sống cư
dân, phong tục, văn
hóa của các vương
quốc cổ đại Chăm-pa
và Phù Nam

01 bộ/GV

dưới 3 phút). (lấy trên youtube.com
- và dùng phần mềm Format
Factory để cắt video)
- 01 video Hào khí ngàn năm tập 85
Khúc Thừa Dụ giành lại chủ quyền.
- 01 video Chiến thắng Bạch Đằng
năm 938.
Bài 20. Vương quốc Chăm-pa từ Một số phim ngắn, bao gồm:
thế kỉ II đến thế kỉ X
- 01 phim về đời sống của cư dân,
các di tích, di sản văn hóa ChămBài 21. Vương quốc cổ Phù Nam
pa.
- 01 phim ngắn về đời sống của cư

dân, các di tích, di sản văn hóa Phù
Nam.

b. Phân mơn Địa lí:
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài học/thực hành
1
Máy tính cá nhân, máy
15
Các tiết dạy lý thuyết, thực hành
chiếu, ti vi.
2
Quả địa cầu
03quả/trường Bài mở đầu – tại sao cần học địa lí
Chương 1. Bản đồ - Phương tiện
thể hiện bề mặt Trái Đất
Chương 2. Trái Đất - hành tinh của
hệ Mặt Trời
3
Bản đồ địa hình, Bản
04 tờ/GV
Chương 1. Bản đồ - Phương tiện
đồ hành chính, Bản đồ
thể hiện bề mặt Trái Đất
giao thơng, Bản đồ du
lịch

Ghi chú

GV chủ động sử dụng
Kích thước tối thiểu D=30cm.

Trích mảnh bản đồ (thuộc lãnh thổ
Việt Nam): Bản đồ địa hình tỷ lệ
1:50.000 đến 1:100.000. Bản đồ
hành chính, bản đồ giao thơng và
bản đồ du lịch tỷ lệ 1:200.000.


4

La bàn

5

Sơ đồ chuyển động
của Trái Đất quanh
Mặt Trời
Cấu tạo bên trong Trái
Đất

04 tờ/GV

7

Các dạng địa hình trên
Trái Đất

01 tờ/GV


8

Lát cắt địa hình

04 tờ/GV

6

01chiếc/5lớp

01 tờ/GV

Kích thước (420x590)mm.
Chương 1. Bản đồ - Phương tiện La bàn thơng dụng. Kích thước tối
thể hiện bề mặt Trái Đất (Bài 3: thiểu D = 10cm; có mặt kính, vật
Tìm đường đi trên bản đồ)
liệu cứng.
Chương 2. Trái Đất - hành tinh của
hệ Mặt Trời (Bài 8: Thực hành.
Xác định phương hướng ngoài thực
tế).
Chương 2. Trái Đất - hành tinh của Sơ đồ chuyển động của Trái Đất
hệ Mặt Trời
quanh trục và quanh Mặt Trời. Kích
thước (420x590)mm.
Chương 3. Cấu tạo của Trái Đất. Tranh thể hiện các nội dung:
Vỏ Trái Đất
- Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm
lõi (lõi trong, lõi ngoài, lớp manti

(manti dưới và manti trên);
- Thạch quyển thể hiện độ dày
mỏng khác nhau giữa lục địa và đại
dương;
- Hai mảng xô vào nhau;
- Hai mảng tách xa nhau.
Kích thước (720x1020)mm.
Tranh thể hiện các dạng địa hình
chính: núi, cao ngun, đồng bằng,
đồi.
Kích thước (720x1020)mm.
Lát cắt chạy qua các dạng địa hình
núi, cao nguyên, đồng bằng, một
vài thung lũng sơng.
Kích thước (420x590)mm.


9

Hiện tượng tạo núi

04 tờ/GV

10

Sơ đồ các tầng khí
quyển.

01 tờ/GV


11

Sơ đồ vịng tuần hồn
lớn của nước

01 tờ/GV

12

Phẫu diện một số loại
đất chính

04 tờ/GV

Tranh thể hiện các nội dung:
- Sơ đồ khối (3D) mơ tả các q
hình nội sinh: uốn nếp và đứt gãy.
- Các hình ảnh mơ tả các q trình
ngoại sinh, thành tạo địa hình do
gió, do nước chảy, do hịa tan
(karst), do sóng biển.
Kích thước (420x590)mm.
Chương 4. Khí hậu và biến đổi khí Sơ đồ các tầng khí quyển bao gồm
hậu
tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng
giữa, tầng i-on (tầng nhiệt), tầng
ngồi; thể hiện độ cao của từng
tầng.
Kích thước (420x590)mm.
Chương 5. Nước trên Trái Đất

Tranh thể hiện:
- Sơ đồ khối, trên đó thể hiện sự
tuần hồn của nước từ đại dương,
ngưng kết (mây), chuyển vận do
gió, giáng thủy (tuyết và mưa), các
nguồn trữ nước (băng tuyết vĩnh
viễn, nước ngầm, sông hồ, thực vật)
và trở lại biển;
- Biểu đồ thành phần của thủy
quyển.
Kích thước (720x1020)mm.
Chương 6. Đất và sinh vật trên Tranh mô tả phẫu diện tiêu biểu cho
Trái Đất
các loại đất chính, đại diện cho các
đới cảnh quan chính trên thế giới.
Kích thước (420x590)mm.


13

Hệ sinh thái rừng nhiệt
đới

04 tờ/GV

Tranh thể hiện những nét đặc trưng
tiêu biểu của cấu trúc hệ sinh thái
rừng nhiệt đới (rừng mưa); có kèm
ảnh về rừng nhiệt đới.
Kích thước (420x590)mm.


4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
1
Phịng bộ mơn

Số lượng
01

2

Phịng đa năng

01

3

Thư viện

01

4
5

Phịng ĐDDH
Sân chơi

01

01

Phạm vi và nội dung sử dụng
Sinh hoạt tổ/nhóm chun mơn.

Ghi chú
Có máy chiếu kết nối Internet; GV
sử dụng theo kế hoạch của
tổ/nhóm.
Dạy các tiết chủ đề, chuyên đề.
Có máy chiếu kết nối Internet; hệ
thống âm thanh; GV đăng kí sử
dụng.
Sử dụng cho một lớp học tại phịng GV đăng kí sử dụng.
thư viện; HS có thể tham gia học
tập tiết học mở rộng không gian lớp
học, đọc sách, tham khảo tư liệu.
Lưu giữ ĐDDH
GV đăng kí mượn - trả
Dành cho các tiết học thực tế
HS tham gia thực địa tại vườn
trường…

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
a. Phân mơn Lịch sử. (Học kì I: 28 tiết; Học kì II: 26 tiết)
STT

Bài học


Số tiết

Yêu cầu cần đạt


1

2

3

4

5

CHƯƠNG 1. TẠI SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ (4 TIẾT)
Bài 1. Lịch sử là gì?
2
- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
- Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong q khứ.
- Giải thích được vì sao cần thiết phải học mơn Lịch sử.
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn
sử liệu
Bài 2. Thời gian trong lịch
2
- Biết được một số khái niệm về thời gian trong lịch sử.
sử
- Biết được một số cách tínhthời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên
nhiên kỉ, trước Công nguyên, Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…
CHƯƠNG 2. THỜI KÌ NGUYÊN THỦY (6 TIẾT)

Bài 3. Nguồn gốc lồi
2
- Giới thiệu được sơ lược q trình tiến hố từ vượn người thành người trên
người
Trái Đất.
- Xác định được những dấu tích của Người tối cổ ở Đơng Nam Á.
- Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên
đất nước Việt Nam
Bài 4. Xã hội nguyên thuỷ
2
- Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
- Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ.
- Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người
nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội lồi người.
Bài 5. Sự chuyển biến từ
2
- Trình bày được q trình phát hiện ra kim loại và vai trị của nó đối với sự
xã hội nguyên thủy sang
chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
xã hội có giai cấp
- Mơ tả được sự hình thành xã hội có giai cấp.
- Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã.
- Nêu và giải thích được sự phân hóa khơng triệt để của xã hội nguyên thủy
ở phương Đông.
- Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam trong quá
trình tan rã.
CHƯƠNG 3. XÃ HỘI CỔ ĐẠI (13 Tiết);
ƠN TẬP THI GIỮA KÌ I, CUỐI KÌ I (5 Tiết)



6

Bài 6. Ai Cập cổ đại

2

7

Ơn tập giữa học kì I

1

8

Thi giữa học kì I

1

9

Bài 7. Lưỡng Hà cổ đại

2

10

Bài 8. Ấn Độ cổ đại

2


11

Bài 9. Trung Quốc từ thời
cổ đại đến thế kỉ VII

3

12

Bài 10. Hy Lạp cổ đại

2

- Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành nền văn
minh Ai Cập cổ đại.
- Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập cổ đại.
- Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập cổ đại.
- Lịch sử là gì?
- Cách tính thời gian trong lịch sử
- Nguồn gốc loài người
- Xã hội nguyên thuỷ
- Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp.
- Ai Cập cổ đại.
- Kiểm tra kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
- Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên với sự hình thành nền văn minh
cổ đại Lưỡng Hà.
- Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà.
- Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Lưỡng Hà.
- Nêu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sơng Ấn, sơng Hằng ảnh hưởng

đến sự hình thành nền van minh Ấn Độ.
- Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại.
- Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại.
- Trình bày được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ
đại.
- Mơ tả được sơ lược q trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở
Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng
- Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam - Bắc triều đến nhà
Tuỳ.
- Nêu được những thành tựu chủ yếu của văn minh Trung Quốc trước thế kỉ
VII.
- Nêu và nhận xét được những tác động vể điểu kiện tự nhiên đối với sự


phát triển của Hy Lạp cổ đại.
- Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, ở Hy Lạp.
- Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp cổ đại.
13 Bài 11. La Mã cổ đại
2
- Nêu và nhận xét được tác động vể điểu kiện tự nhiên đổi với sự hình
thành, phát triển của nền văn minh La Mã.
- Trình bày được tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã.
- Nêu được một số thành tựu văn hố tiêu biểu của La Mã
14 Ơn tập học kì I
2
- Lịch sử là gì?
- Cách tính thời gian trong lịch sử.
- Nguồn gốc loài người
- Xã hội nguyên thuỷ
- Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp.

- Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ cổ đại.
- Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
- Hy Lạp cổ đại.
- La Mã cổ đại
15 Thi học kì I
1
- Kiểm tra kiến thức từ bài 1 đến bài 11.
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội
dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q 10% số điểm và chỉ kiểm tra ở
mức độ nhận biết.
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
CHƯƠNG 4. ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X (4 TIẾT)
16 Bài 12. Các vương quốc ở
2
- Trình bày được vị trí địa lí của khu vực Đơng Nam Á.
Đơng Nam Á trước thế kỉ
- Trình bày được quá trình xuất hiện của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á
X.
từ đầu công nguyên đến thế kỉ VII.
- Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong
kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X
17 Bài 13. Giao lưu thương
2
- Phân tích được những tác động chính của q trình giao lưu thương mại và
mại và văn hóa ở Đơng
văn hố ở Đông Nam Á trong mười thế kỉ đầu Công nguyên.


Nam Á từ đầu công
nguyên đến thế kỷ X.

CHƯƠNG 5. VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X (17 TIẾT);
ÔN TẬP, THI GIỮA KÌ II, CUỐI KÌ II (5 TIẾT)
18 Bài 14. Nhà nước Văn
2
- Nêu được khoảng thời gian thành lập và phạm vi không gian của nước Văn
Lang, Âu Lạc
Lang, Âu Lạc.
- Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc.
19 Bài 15. Đời sống của
2
- Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc.
người Việt thời kỳ Văn
Lang, Âu Lạc
20 Bài 16. Chính sách cai trị
2
- Nêu được một số chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương
của phong kiến phương
bắc trong thời kì bắc thuộc.
Bắc và sự chuyển biến của
- Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hố
Việt Nam thời kỳ Bắc
ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
thuộc
21 Bài 17. Đấu tranh bảo tồn
1
- Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hóa và bảo vệ
và phát triển văn hóa dân
bản sắc văn hố của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
tộc thời Bắc thuộc
22 Bài 18. Các cuộc đấu

4
- Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa.
tranh giành độc lập trước
- Trình bày được những diễn biến chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
thế kỉ X
của nhân dân trong thời kì bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lí
Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng..)
- Nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
- Lập được biểu đồ, sơ về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
23 Ôn tập giữa học kì II
1
- Các vương quốc ở Đơng Nam Á trước thế kỉ X.
- Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến
thế kỷ X.
- Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc
- Đời sống của người Việt thời kỳ Văn Lang, Âu Lạc.


24

Thi giữa học kì II

1

25

Bài 19. Bước ngoặt lịch sử
đầu thế kỉ X

2


26

Bài 20. Vương quốc
Chăm-pa từ thế kỉ II đến
thế kỉ X
Bài 21. Vương quốc cổ
Phù Nam

2

Ôn tập học kì II

2

27
28

2

- Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của Việt
Nam thời kỳ Bắc thuộc .
- Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc thời Bắc thuộc.
- Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X. (Khởi nghĩa Hai Bà
Trưng năm 40 – 43).
- Kiểm tra kiến thức từ bài 12 đến mục I bài 18.
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
- Trình bày được những nét chính vể các cuộc vận động giành quyển tự chủ
của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương.
- Mô tả được những nét chính của trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938và

những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
- Nêu được ý nghĩa lịch sửcủa chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
- Mô tả được sự thành lập và quá trình phát triển của vương quốc Chăm-pa.
- Trình bày những nét chính về kinh tế và tổ chức xã hội của Chăm-pa.
- Nhận biết được một số thành tựu văn hố của Chăm-pa.
- Mơ tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam.
- Trình bày được những nét chính vể tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam.
- Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam.
- Các vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X.
- Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến
thế kỷ X.
- Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc
- Đời sống của người Việt thời kỳ Văn Lang, Âu Lạc.
- Chính sách cai trị của phong kiến hướng bắc và sự chuyển biến của Việt
Nam thời kỳ Bắc thuộc.
- Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt.
- Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X.
- Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X.
- Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X.


29

Thi học kì II

1

- Vương quốc cổ Phù Nam.
- Kiểm tra kiến thức từ bài 12 đến bài 21.
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội

dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q 10% số điểm và chỉ kiểm tra ở
mức độ nhận biết.
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.

b. Phân mơn Địa lí
(Học kì I: 26 tiết; Học kì II: 25 tiết)
STT

Bài học

Số tiết

1

Bài mở đầu – Tại sao cần
học Địa lí?

1

2

3
4

5

Yêu cầu cần đạt

- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học mơn Địa lí.
- Nêu được vai trị của Địa lí trong cuộc sống.

- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng
địa lí trong học tập và trong sinh hoạt.
CHƯƠNG 1. BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (7 TIẾT);
Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ
2
- Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo,
tuyến và tọa độ địa lí.
các bán cầu.
- Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
Bài 2. Kí hiệu và chú giải
2
- Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
trên một số bản đồ thơng
dụng.
Bài 3. Tìm đường đi trên
2
- Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa
bản đồ.
điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
- Biết đọc bản đồ, xác định vị trí đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đồ. Tìm đường đi ngồi thực địa
Bài 4. Lược đồ trí nhớ.
1
- Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với học


6

7


8

9
10
11

12

sinh.
CHƯƠNG 2. TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (6 TIẾT);
ƠN TẬP, THI GIỮA KÌ I (2 Tiết)
Bài 5. Vị trí Trái Đất
1
- Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
trong hệ Mặt Trời. Hình
- Mơ tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
dạng, kích thước của Trái
Đất.
Bài 6. Chuyển động tự
2
- Mơ tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
quay quanh trục của Trái
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau.
Đất và hệ quả.
- Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực.
- So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
- Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
Ơn tập giữa học kì I
1

- Tại sao cần học Địa lí?
- Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí.
- Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thơng dụng.
- Tìm đường đi trên bản đồ.
- Lược đồ trí nhớ.
- Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất.
- Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả.
Thi giữa học kì I
1
- Kiểm tra kiến thức từ bài mở đầu đến bài 6.
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
Bài 7. Chuyển động quanh
2
- Mô tả được chuyển động quay quanh trục của Trái Đất
Mặt Trời của Trái Đất và
- Trình bày được hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa.
hệ quả.
Bài 8. Thực hành xác định
1
- Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào dùng la bàn hoặc
phương hướng ngoài thực
quan sát hiện tượng tự nhiên.
tế.
CHƯƠNG 3. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT (5 TIẾT)
Bài 9. Cấu tạo của Trái
2
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất.


Đất. Động đất và núi lửa.


13

Bài 10. Quá trình nội sinh
và ngoại sinh. Các dạng
địa hình chính. Khống
sản.

14

Bài 11. Thực hành: Đọc
1
lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
và lát cắt địa hình đơn
giản.
CHƯƠNG 4. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (6 TIẾT);
ƠN TẬP, THI HỌC KÌ I (3 Tiết)
Bài 12. Lớp vỏ khí. Khối
2
- Mơ tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng
khí. Khí áp và gió trên
bình lưu.
Trái Đất.
- Hiểu được vai trị của oxy, hơi nước và khí carbonic và hơi nước.
- Kể tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ và độ ẩm của một số khối khí.
- Biết cách sử dụng khí áp kế.
- Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường
xun trên Trái Đất.
Ơn tập học kì I
2

- Tại sao cần học Địa lí?
- Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí.
- Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thơng dụng.
- Tìm đường đi trên bản đồ.
- Lược đồ trí nhớ.

15

16

2

- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai
mảng xơ vào nhau.
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của
hiện tượng này.
- Biết tìm kiếm thơng tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa
gây ra.
- Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh
trong hiện tượng tạo núi.
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
- Kể được tên một số loại khoáng sản.
- Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn.
- Đọc được lát cắt địa hình đơn giản.


17

18


19
20

21
22

- Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất.
- Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả.
- Chuyển động quay Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả.
- Xác định phương hướng ngoài thực tế.
- Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa.
- Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khống sản.
- Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
- Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất.
Thi học kì I
1
- Kiểm tra kiến thức từ bài mở đầu đến bài 12.
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội
dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q 10% số điểm và chỉ kiểm tra ở
mức độ nhận biết.
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
Bài 13. Thời tiết và khí
2
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
hậu. Các đới khí hậu trên
- Mơ tả được q trình hình thành mây và mưa.
trái đất.
- Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế.
- Phân biệt được thời tiết và khí hậu.

- Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu.
Bài 14. Biến đổi khí hậu
1
- Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
và ứng phó với biến đổi
- Trình bày được một số biện pháp phịng tránh thiên tai và ứng phó với biến
khí hậu.
đổi khí hậu
Bài 15. Thực hành phân
1
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
tích biểu đồ nhiệt độ và
- Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm
lượng mưa.
trên bản đồ khí hậu thế giới.
CHƯƠNG 5. NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT (6 TIẾT)
Bài 16. Thủy quyển. Vòng
2
- Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
tuần hoàn của nước. Nước
- Mơ tả được vịng tuần hồn lớn của nước.
ngầm, băng hà.
- Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà.
Bài 17. Sông và hồ.
2
- Mô tả được các bộ phận của một dịng sơng lớn.


23


24

25

26
27
28

- Mô tả được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước
sông.
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.
Bài 18. Biển và đại
2
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
dương.
- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và
vùng biển ơn đới.
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dịng biển.
CHƯƠNG 6. ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT (5 TIẾT);
ÔN TẬP, THI GIỮA KÌ II (2 Tiết)
Bài 19. Lớp đất và các
2
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
nhân tố hình thành đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
Một số nhóm đất điển
- Kể được tên một số nhóm đất điển hình trên thế giới.
hình.
- Xác định được trên bản đồ một số nhóm đất ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ơn
đới.

Ơn tập giữa học kì II
1
- Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên trái đất.
- Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Thủy quyển. Vòng tuần hồn của nước. Nước ngầm, băng hà.
- Sơng và hồ.
- Biển và đại dương.
- Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình.
Thi giữa học kì II
1
- Kiểm tra kiến thức từ bài 13 đến mục I bài 19.
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
Bài 20. Sinh vật và sự
2
- Nêu dược ví dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương.
phân bố các đới thiên
- Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên TG.
nhiên. Rừng nhiệt đới.
- Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới.
Bài 21. Thực hành tìm
1
- Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu tham khảo và tham
hiểu môi trường tự nhiên
quan tại địa phương.
qua tài liệu và tham quan


địa phương.
29

30

31
32

33

CHƯƠNG 7. CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN (4 TIẾT);
ÔN TẬP, THI HỌC KÌ II (4 Tiết)
Bài 22. Dân số và phân bố
2
- Đọc được biểu đị quy mơ dàn số thế giới.
dân cư.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dàn nhất thế giới
Bài 23. Con người và
1
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt
thiên nhiên.
của con người.
- Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái
Đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh và các
tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương.
Bài 24. Thực hành tác
1
Củng cố kiến thức, kĩ năng trong các bài:
động của con người đến
- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa
thiên nhiên.

phương.
Ơn tập học kì II
2
- Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên trái đất.
- Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Thủy quyển. Vịng tuần hồn của nước. Nước ngầm, băng hà.
- Sông và hồ.
- Biển và đại dương.
- Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình.
- Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới.
- Tìm hiểu mơi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
- Dân số và phân bố dân cư.
- Con người và thiên nhiên.
- Tác động của con người đến thiên nhiên.
Thi học kì II
1
- Kiểm tra kiến thức từ bài 13 đến bài 24.
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội


dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q 10% số điểm và chỉ kiểm tra ở
mức độ nhận biết.
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá

Thời gian
(1)


Giữa Học kỳ 1

90 phút

Thời điểm
(2)
Tuần 9
(tháng…/
20…)

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)

* Phân môn Lịch sử: 5.0đ – chiếm 50% (Trắc nghiệm Kiểm tra viết
2.0đ, tự luận 3.0đ)
(trên giấy)
Vận dụng kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6 để làm bài
kiểm tra với 4 mức độ: Nhận biết (20% - 8 Câu TNKQ),
thông hiểu (15% - TL), vận dụng (10% TL) và vận dụng
cao (5% - TL).
Nhận biết
- Nêu được khái niệm lịch sử.
- Nêu được khái niệm môn Lịch sử.
- Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập
kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công
nguyên, âm lịch, dương lịch,…

- Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của
người tối cổ trên đất nước Việt Nam.
- Trình bày được những nét chính về đời sống của người
thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...)
trên Trái đất
- Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ
trên đất nước Việt Nam
- Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự



×