Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bộ đề 150 câu xác suất cao nhận biết và thông hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.19 KB, 11 trang )

BỘ ĐỀ 150 CÂU XÁC SUẤT CAO NHẬN BIẾT VÀ THƠNG HIỂU
Câu 1: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mạch ngồi chỉ có điện trở R.
Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là
E
E
E

A. I =
.
B. I =
.
C. I = .
D. I = .
R−r
R +r
r
R
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. sự tương tác từ và sử dụng từ trường quay.
C. hiện tượng cộng hưởng điện. D. sự lan truyền của điện từ trường.
Câu 3: Trong vùng ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau
đây?
A. Ánh sáng lam.
B. Ánh sáng tím.
C. Ánh sáng lục.
D. Ánh sáng đỏ.
Câu 4: Một vật dao động điều hồ có biểu thức li độ x= Acos( ω t+ φ) ¿ với A , ω> 0¿. Đại lượng nào sau đây là
biên độ dao động của vật?
A. ω.
B. A.


C. φ.
D. x.
Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động
điện từ tự do. Tần số góc của dao động điện từ của mạch là
1
L
C
A. ω=√ LC .
B. ω=
.
C. ω=
.
D. ω=
.
C
L
√ LC
Câu 6: Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ liên hệ với nhau bởi hệ thức nào sau đây?
ln 2
T
−0,693
A. λ=
.
B. λ=T . ln 2.
C. λ=
.
D. λ=
.
T
0,693

T
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. ăng-ten phát.
B. mạch biến điệu.
C. micro.
D. mạch tách sóng.
Câu 8: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều hịa với tần số góc là
k
m
k
A. ω=
.
B. ω= .
C. ω=
.
D. ω=k 2 m .
m
k
m
Câu 9: Để kiểm tra nhanh nhiệt độ cơ thể người, người ta hay sử dụng máy đo thân nhiệt. Việc đó dựa trên tác
dụng của bức xạ nào sau đây?
A. tử ngoại.
B. Rơn-ghen.
C. đỏ.
D. hồng ngoại.
210
Câu 10:
Số nuclơn có trong hạt nhân 84 Po là
A. 126.
B. 210.

C. 294.
D. 84
Câu 11:
Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 V .
B. 100 V .
C. 220 √ 2 V .
D. 100 √ 2 V .
Câu 12:
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. tắt dần.
B. tự do.
C. cưỡng bức.
D. duy trì.
Câu 13:
Đại lượng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ to.
B. Tần số âm.
C. Mức cường độ âm. D. Biên độ âm.
Câu 14:
Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos ⁡ωt(U , ω>0) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thì cảm kháng của cuộn cảm bằng
1
L
A. ω L2.
B. ωL.
C.
.
D.
ωL

ω
Câu 15:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. A=A 1 + A 2.
B. A=√ A 21− A22.
C. A=| A1− A 2|.
D. A=√ A 21+ A 22
Câu 16:
Chiếu một tia sáng từ môi trường 1 sang môi trường 2. Cho biết góc tới của tia sáng là i, góc khúc
xạ là r, chiết suất tuyệt đối của môi trường 1 và môi trường 2 lần lượt là n1 và n . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. n21 sin ⁡i=n22 sinr.
B. n1 sini=n 2 sinr.
2
2
C. n1 sin i=n2 sin r.
D. n1 sin r=n2 sin i.
Câu 17:
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang phát quang. C. tán sắc ánh sáng. D. quang điện ngoài.










2


Câu 18:
Gọi Q , C và U lần lượt là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát
biểu nào dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ nghịch với U.
B. C tỉ lệ thuận với Q.
C. C không phụ thuộc vào Q và U .D. C phụ thuộc vào Q và U .
Câu 19:
Một sóng cơ có chu kì 2 s lan truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử vật chất của mơi trường dao động ngược pha là
A. 0,5 m.
B. 1,0 m.
C. 2,5 m.
D. 2,0 m.
Câu 20:
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân nguyên tử?
A. Độ hụt khối.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Năng lượng liên kết.
D. Năng lượng nghỉ.
Câu 21:
Một âm có mức cường độ âm là 40 dB . Cho biết cường độ âm chuẩn là I 0=10−12 W /m2. Cường độ
âm của âm này bằng
A. 10−4 W /m 2.
B. 10−8 W /m 2.
C. 10−6 W /m 2.
D. 10−2 W /m2.
Câu 22:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M
biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5 B0 thì cường độ điện
trường tại đó có độ lớn là
A. E0 .
B. 0,25 E0 .
C. 0,5 E0 .
D. 2 E0.
Câu 23:
Trong chân khơng, ánh sáng đơn sắc màu tím có bước sóng 0,38 μ m. Cho hằng số Plăng
−34
h=6, 625.10
J . s, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.10 8 m/s , 1 eV =1, 6.10−19 J . Năng lượng của photon
của ánh sáng này xấp xỉ bằng
A. 1,63 eV .
B. 3,11 eV .
C. 2,62 eV.
D. 3,27 eV .
Câu 24:
Một khung dây dẫn hình vng cạnh 10 cm đặt trong một từ trường đều sao cho các đường sức từ
vng góc với mặt phẳng khung. Nếu cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2 T lên gấp đôi trong thời gian 0,05s thì suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây khi đó có độ lớn là
A. 0,4 V .
B. 0,2 V .
C. 0,04 V .
D. 0,02 V .
Câu 25:
Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ⁡2 πftft ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ
có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha πft /2 so với cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch.
B. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch khơng đổi khi tần số f thay đổi.

C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 26:
Khi gảy đàn ghi-ta, dây đàn phát ra một âm cơ bản có tần số 440 Hz tương ứng với nốt La. Trong
các âm có tần số sau đây, âm nào khơng phải là một họa âm do dây đàn này phát ra?
A. 1200 Hz.
B. 880 Hz.
C. 1760 Hz.
D. 1320 Hz.
Câu 27:
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà
A. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. có độ lớn khơng thay đổi nhưng hướng thay đổi.
C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn và hướng không đổi.
Câu 28:
Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng
A. một chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp.
B. một chất rắn, lỏng hoặc khí.
C. một chất lỏng hoặc khí.
D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 29:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có
bán kính r m , r n với r n −r m=20 r 0 ( r 0 là bán kính Bo). Giá trị r n là
A. 36 r 0 .
B. 16 r 0 .
C. 4 r 0.
D. 25 r 0.
Câu 30:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì

dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
R
R 2+ Z 2C
R 2−Z2C|
A. √
.
B. |
.
C.
D.
.
2
2.
2
|R −Z2C|
√ R + ZC
R
R






Hai điện tích điểm q 1 , q 2 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, hệ số tỉ lệ

Câu 31:
2


Nm
. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm có được tính bằng công thức nào sau đây?
C2
¿
|q1 q 2|
¿
|q q |
A. F=k 1 2
B. F=k ¿ q∨ 2 ¿
C. F=k ¿ q∨ r ¿
D. F=k 2
r
r
r
+¿ , β
¿
Câu 32:
Cho các tia phóng xạ α , β
. Tia nào có bản chất là sóng điện từ
A. Tia α
B. Tia γ
C. Tia β +¿¿
D. Tia β−¿¿
Câu 33:
Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì
A. ln bằng vật
B. ln lớn hơn vật
C. ln ngược chiều với vật
D. luôn cùng chiều với vật
Câu 34:

Một chất điểm dao động theo phương trình x=8 cos ωt (c m). Biên độ dao động của chất điểm là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 35:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra
A. lực quay máy.
B. suất điện động xoay chiều
C. dịng điện xoay chiều.
D. từ trường.
Câu 36:
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ
A. có thể biến điệu.
B. mang năng lượng. C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc
Câu 37:
Mơi trường nào truyền âm kém nhất trong các môi trường sau đây?
A. Chất khí.
B. Nước
C. Thủy tinh.
D. Kim loại.
14
14
Câu 38:
Hạt nhân 6 C và 7 N có cùng
A. số nuclơn.
B. số notrơn.
C. điện tích.
D. số prơtơn.

Câu 39:
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
. Tần số dao động riêng của mạch là
1
1
A. f =
.
B. f =2 πft √ LC .
C. f =πft √ LC .
D. f =
.
πft √ LC
2 πft √ LC
Câu 40:
Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Đèn LED
B. Nhiệt điện trở.
C. Quang điện trở.
D. Tế bào quang điện.
Câu 41:
Một khung dây phẳng, có diện tích S, đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n⃗ của khung
dây hợp với vectơ cảm ứng từ ⃗
B một góc α. Từ thông qua khung dây được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. Φ=BS cotgα .
B. Φ=B tan α.
C. Φ=BS cos α.
D. Φ=BS sin α.
Câu 42:
Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện
năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
D. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
Câu 43:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì ln bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 44:
Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia X .
B. Tia tử ngoại.
C. Tia α.
D. Tia hồng ngoại.

k =9.10

9

−¿, γ ¿

M là một điểm trong mơi trường có giao thoa giữa hai sóng xuất phát từ hai nguồn cùng pha. Cho k
Câu 45:
là những số nguyên. Tại M có cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới M thoả mãn biểu
thức nào sau đây?
λ
A. d 2−d 1=k .
B. d 2−d 1=kλ .

2
λ
λ
C. d 2−d 1=(2 k +1) .
D. d 2−d 1=(2 k +1)
4
2
Câu 46:
Đối với sóng hình sin, qng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ được gọi là
A. bước sóng
B. li độ sóng
C. biên độ sóng
D. tần số sóng


Câu 47:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha khi độ lệch
pha giữa hai dao động bằng
A. 2 nπft với n=0 , ±1 , ±2,
B. (2 n+1)0,5 πft với n=0 , ±1 , ±2 , … ….
C. (2 n+1)πft với n=0 , ±1 , ±2 , … D. (2 n+1)0,25 πft với n=0 , ±1 , ±2 , … ….
Câu 48:
Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính định hướng cao B. Tia laze có tính kết hợp cao
C. Tia laze có cường độ lớn
D. Tia laze là ánh sáng trắng
Câu 49:
Đối với dịng điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây khơng có giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Cơng suất

C. Cường độ dòng điện
D. Suất điện động
Câu 50:
Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng
A. tím
B. lục
C. vàng
D. cam
Câu 51:
Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là λ 1=0,45 μm và λ 2=0,5 μ m. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với
kim loại này?
A. Khơng có bức xạ nào
B. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ 2
C. Cả hai bức xạ
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ 1
Câu 52:
Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u=220 √ 2 cos 100 πftt(V )
t
( tính bằng giây). Tại thời điểm t=0,25 s, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đó có giá trị là
A. 220(V )
B. −220 √ 2(V )
C. 220 √ 2(V ).
D. 110 (V ).
Câu 53:
Một vật có khối lượng 400 gam dao động điều hịa theo phương trình x=8 cos (10 t+ πft / 4) cm. Cơ
năng của vật là
A. 0,064 J
B. 1,6 J

C. 0,256 J
D. 0,128 J.
−12
2
Câu 54:
Biết cường độ âm chuẩn là 10 ( W / m ). Tại một điểm có cường độ âm là 10−6 ( W /m2 ) thì mức
cường độ âm tại đó là
A. 10 B
B. 8 B
C. 6 B
D. 4 B
Câu 55:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm, ta thu
được vân tối thứ 3. Khoảng vân i là
A. 1,6 mm
B. 1,3 mm
C. 1,8 mm
D. 0,75 mm
2
Câu 56:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/ s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 100 cm đang
dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc xấp xỉ bằng
A. 0,05 Hz.
B. 2 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 57:
Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 μH và
tụ điện có điện dung 5 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần
số của sóng điện từ (để có cộng hưởng). Lấy tốc độ của ánh sáng trong chân không là 3.108 m/ s. Bước sóng của

sóng điện từ mà máy trên thu được là
A. 0,596 m
B. 596 m
C. 59,6 m
D. 5,96 m
Câu 58:
Một mạch điện gồm: nguồn điện có suất điện động E=6 V , điện trở trong r =2 Ω; mạch ngồi có
điện trở R=4 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngồi có giá trị bằng
A. 2 V
B. 6 V
C. 4 V
D. 8 V
Câu 59:
Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos(100 πftt+ πft /6)(V ) vào hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện
thì cường độ dịng điện qua mạch có pha ban đầu là
5 πft
πft
πft
2 πft
A.
B.
C.
D.
.
6
6
3
3
Câu 60:
Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và

tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u=931,5 MeV /c 2. Phản ứng này
A. thu năng lượng 1,68 MeV
B. thu năng lượng 16,8 MeV
C. tỏa năng lượng 1,68 MeV
D. tỏa năng lượng 16,8 MeV.
Câu 61:
Sóng ngang lan truyền được trong
A. chân khơng và chất rắn
B. chất rắn và bề mặt chất lỏng
C. chất khí và chất rắn
D. chất lỏng và chất khí


Câu 62:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có cảm kháng Zı và tụ điện có dung kháng Zc. Độ lệch pha φ giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dịng điện trong mạch được tính theo cơng thức nào sau đây?
2
R
R 2+ ( Z L−Z C )
A. tan φ= 2
B.
2
tan φ=
R + ( Z L−Z C )
R
Z L −Z C
R
C. tan φ=
D. tan φ=

Z L −Z C
R
Câu 63: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x= A cos (ωt +φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. ωA sin(ωt + φ)
B. −ω 2 A cos (ωt +φ) C. −ωA sin(ωt+ φ)
D. ω 2 A cos (ωt +φ)
Câu 64: Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động theo hiện tượng
A. tự cảm
B. đoản mạch
C. cảm ứng điện từ
D. cộng hưởng điện
Câu 65: Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo tồn nào
A. động lượng
B. số proton
C. điện tích
D. số nuclơn
Câu 66: Nuclơn là tên gọi chung của notron và
A. anpha
B. pôzitron
C. proton
D. electron
Câu 67: Tia hồng ngoại khơng có tính chất nào sau đây?
A. tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại
B. tác dụng sinh học
C. biến điệu được
D. tác dụng nhiệt
Câu 68: Chiếu qua lăng kính các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc tới. So với tia tới, tia
ló bị lệch ít nhất có màu
A. đỏ B. lam
C. tím

D. vàng
Câu 69: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. anten B. khuếch đại
C. mạch biến điệu
D. mạch tách sóng
Câu 70: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp lớn
nhất khi hai dao động
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha nhau 2 πft /3
Câu 71: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin
góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) ln thỏa mãn hệ thức
sin i
=¿ hằng số
A.
B. sin i+sin r=¿ hằng số
sin r
C. sini.sinr = hằng số
D. sin i−sin r =¿ hằng số
Câu 72: Một điện tích điểm Q đặt trong chân khơng, cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm cách
điện tích một khoảng r có biểu thức là
9
9
9
9
¿
¿
¿
¿

A. E=9.10 ¿ Q∨ 2 ¿
B. E=9.10 ¿ Q∨ 2 ¿ C. E=9.10 ¿ Q∨ 2r ¿ D. E=9.10 ¿ Q∨ r ¿
2r
r
Câu 73: Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại được gọi là hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. quang dần
C. quang phát quang D. quang điện trong
Câu 74: Tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một
A. dịng điện khơng đổi
B. tia lửa điện
C. điện tích
D. từ trường
Câu 75: Trong một nguồn điện, công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q từ cực âm sang
cực dương là A. Suất điện động của nguồn điện được tính bằng cơng thức nào sau đây?
1
q
A
A. E=
B. E=
C. E=qA
D. E=
qA
A
q
Câu 76: Một vật dao động điều hòa. Độ lớn gia tốc của vật
A. tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ
B. tỉ lệ nghịch với bình phương li độ
C. tỉ lệ thuận với độ lớn li độ
D. tỉ lệ thuận với bình phương li độ

Câu 77: Điện áp xoay chiều có biểu thức u=U 0 cos( ωt+ φ) (với U ¿ 0 ). Đại lượng u gọi là
A. điện áp hiệu dụng
B. pha của điện áp
C. điện áp cực đại
D. điện áp tức thời
Câu 78: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán kính quỹ
đạo là r 0 . Khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo là
A. 9 r 0 B. 25 r 0
C. 16 r 0
D. 4 r 0
Câu 79: Siêu âm là sóng âm có tần số






A. từ 1000 Hz đến 20000 kHz
B. trên 20000 Hz
C. từ 16 Hz đến 1000 Hz
D. dưới 16 Hz
Câu 80: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động điều hịa.
Tần số góc dao động của con lắc là
g
l
l
g
A.
B. 2 πft
C.

D. 2 πft
l
g
g
l
Câu 81: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng
trung tâm đến vân tối thứ 3 (kể từ vân sáng trung tâm) là
A. 2 i B. 3 i
C. 3,5 i
D. 2,5 i
Câu 82: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, người ta đo được khoảng cách giữa 5 cực đại giao thoa liên tiếp
là 5 cm. Bước sóng có giá trị là
A. 5,4 cm
B. 2,5 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
Câu 83: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=50 Ω, tụ điện có
1
10−4
H mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
điện dung C=
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=
2
πft
πft
lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc có độ lớn bằng
A. 0
B. πft /3
C. πft /4

D. πft /6
Câu 84: Một con lắc đơn gồm vật nặng treo vào sợi dây dài 1 m, dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực
πft
F=F 0 cos 2 πftft + ( N ) ( F 0 không đổi, t tính bằng s). Lấy g=πft 2 =10 m/s 2. Nếu tần số f của ngoại lực tăng từ
2
1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm
B. không thay đổi
C. tăng
D. giảm
Câu 85: Một sợi dây có hai đầu cố định, có chiều dài 1 m, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên
dây có bước sóng là
A. 80 cm
B. 60 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
6
7
1
Câu 86: Trong phản ứng hạt nhân 3 Li+ X → 4 Be + 0 n. Hạt nhân X là
0
A. 21 H B. −1
C. 01 e
D. 42 He
e
Câu 87: Một mạch dao động điện tử lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kỳ dao động riêng của
mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động

1

1
μs
A. μs B.
C. 9 μ s
D. 27 μ s.
9
27
Câu 88: Khung dây trịn đặt trong khơng khí bán kính 30 cm có 100 vịng dây. Cường độ dịng điện qua khung
0,3
A . Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là
dây là
πft
A. 9, 42.10−5 T
B. 4.10−5 T
C. 2.10−5 T
D. 6, 28.10−5 T





(





)

Câu 89: Dịng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 3 A chạy qua điện trở 40 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở

bằng
A. 120 W
B. 160 √ 2 W
C. 360 W
D. 80 √ 2W
Câu 90: Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.10 m/s và có bước sóng 680 nm. Cho
hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s. Mỗi phôtôn trong chùm sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 1, 35.10−31 J
B. 2,92.10-19 J
C. 2, 92.10−28 J
D. 1,35.10−22 J
Câu 91: Khi một cơ hệ dao động tắt dần thì
A. cơ năng của cơ hệ đó khơng đổi theo thời gian.
B. cơ năng của cơ hệ đó giảm dần theo thời gian.
C. thế năng của cơ hệ đó giảm dần theo thời gian.
D. thế năng của cơ hệ đó khơng đổi theo thời gian.
Câu 92: Một chất điểm mang điện tích dương đặt trong chân khơng sẽ tạo ra điện trường có các đường sức điện là


A. các đường thẳng có chiều đi ra từ chất điểm đó.
B. các đường cong kín.
C. các đường cong hở.
D. các đường thẳng có chiều đi vào chất điểm đó.
Câu 93: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, các suất điện động xoay chiều xuất hiện ở ba cuộn dây của stato
ln có cùng
πft
πft
A. biên độ và lệch pha .
B. tần số và lệch pha .
3

3
C. biên độ và cùng tần số.
D. tần số và cùng pha.
Câu 94: Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính các quỹ đạo dừng của êlectron trong ngun tử hiđrơ khơng thể có giá trị
A. 4 r 0. B. 16 r 0 .
C. 9 r 0 .
D. 13 r 0.
Câu 95: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
luôn
πft
A. sớm pha so với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
2
πft
B. chậm pha so với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
2
C. ngược pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
Câu 96: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng bằng một lị xo rất nhẹ có độ cứng k
. Biểu thức tính chu kì dao động riêng T của con lắc lị xo có
m
1 k
1 m
k
A. T =2 πft
.
B. T =
.
C. T =
.
D. T =2 πft

.
k
2 πft m
2 πft k
m
Câu 97: Tần số của tia hồng ngoại, tia đơn sắc màu lục, tia tử ngoại lần lượt là f 1 , f 2 , f 3. Hệ thức đúng là
A. f 1> f 2 > f 3.
B. f 3> f 2 > f 1.
C. f 3> f 1 > f 2.
D. f 2> f 1 > f 3.
Câu 98: Ánh sáng trắng là
A. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc gồm: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm và tím.
C. ánh sáng có một màu nhất định và khơng bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.
D. ánh sáng có một màu nhất định và khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 99: Tại điểm phản xạ cố định, sóng tới và sóng phản xạ luôn
πft
πft
A. cùng pha.
B. lệch pha .
C. ngược pha.
D. lệch pha .
2
3
Câu 100:
Giới hạn quang điện của một chất là λ 0, h là hằng số Plăng và c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân
khơng. Cơng thốt êlectron ra khỏi khối chất đó là
λ

hc

h
A. A= 0 .
B. A= 0 .
C. A= .
D. A= .
λ0

hc
c
67
Câu 101:
Số prôtôn trong hạt nhân 30 Zn là
A. 37. B. 30.
C. 97.
D. 67.









Câu 102:
Một vật dao động điều hồ theo phương trình x= Acos ⁡( ωt+ φ); trong đó A và ω là các hằng số
dương, φ là hằng số. Pha dao động ở thời điểm t là
A. ω t +φ.
B. φ.
C. ω t.

D. ω.
Câu 103:
Một tia sáng đơn sắc truyền từ mơi trường có chiết suất n1 sang mơi trường có chiết suất n2. i là góc
tới của tia sáng và r là góc khúc xạ của tia sáng. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng có thể viết dưới dạng
sini sinr
sini n1
=
= .
A. n1 sini=n 2 sinr.
B. n2 sini=n 1 sin r .
C.
.
D.
n1
n2
sinr n2
Câu 104:
Khi máy biến áp đang hoạt động, cuộn dây sơ cấp là cuộn dây
A. được nối với nguồn phát điện. B. có số vịng dây nhỏ hơn cuộn còn lại.
C. được nối với tải tiêu thụ điện. D. có số vịng dây lớn hơn cuộn cịn lại.


Câu 105:
Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng e c liên hệ với độ biến thiên từ thông ΔΦ
trong khoảng thời gian Δt theo biểu thức
−ΔΦ
Δt
A. e c =
.
B. e c =ΔΦ . Δt .

C. e c =
.
D. e c =−ΔΦ . Δt .
Δt
ΔΦ
Câu 106:
Sóng cơ học không thể lan truyền được trong môi trường
A. khơng khí.
B. chất lỏng.
C. chân khơng.
D. chất rắn.
Câu 107:
Các hạt nhân đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng
A. số prôtôn.
B. khối lượng.
C. số nuclôn.
D. số nơtron.
Câu 118:
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha
A. thay đổi theo hàm bậc nhất với thời gian.
B. thay đổi theo hàm bậc hai với thời gian.
C. không đổi theo thời gian.
D. biến đổi theo thời gian.
Câu 119:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Mạch tách sóng điện từ.
C. Mạch phát sóng điện từ.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 10: Sóng điện từ khơng có đặc điểm nào sau đây?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền với tốc độ 3.108 m/ s trong mọi mơi trường.
C. Sóng điện từ truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 111:
Trên một sợi dây đàn hồi, đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với tần số của sóng bằng 5 Hz. O là
một điểm nút và P là điểm bụng gần O nhất. N là một điểm thuộc đoạn OP, cách O 0,2 cm. Biết rằng khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp độ lớn li độ dao động của phần tử tại P bằng biên độ dao động của phần tử tại
1
s. Bước sóng trên dây bằng
N là
20
A. 4,8 cm.
B. 2,4 cm.
C. 1,2 cm.
D. 1,6 cm.
−4
2
Câu 112:
Cường độ âm tại điểm A bằng 10 W /m . Biết cường độ âm chuẩn I 0=10−12 W /m2. Mức cường
độ âm tại A bằng
A. 80 dB
B. 10−8 dB
C. 80 W /m2 .
D. 10−8 W /m 2.
Câu 113:
Khi rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha quay đều với tốc độ 1200 vịng/phút thì tạo ra
suất điện động trên stato biến thiên điều hòa với tần số 60 Hz. Rôto của máy phát điện trên có số cặp cực từ là
A. 20. B. 6.
C. 3.

D. 40.
πft
Câu 114:
Một vật đang thực hiện dao động điều hòa với chu kì
s. Tần số góc của vật là
10
10
πft
rad / s.
rad / s.
A.
B. 10 rad /s.
C.
D. 20 rad /s.
πft
10
Câu 115:
Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc là
6
.
Biết
điện tích cực đại trên một bản của tụ điện là 1,6.10 -8. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có
5.10 rad /s
giá trị là
A. 0,10A
B. 0,20 A
C. 0,06 A
D. 0,08 A
πft
Câu 116:

Đặt điện áp xoay chiều u=80 √ 2 cos ⁡ 100 πftt+ (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
6
0,6
H và tụ điện mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 160 W .
40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
πft
Bỏ qua điện trở của dây nối. Điện dung của tụ điện có giá trị bằng
10−3
10−3
10−3
10−3
A.
B.
C.
D.
F.
F.
F.
F.
6 πft
4 πft
8 πft
2 πft
Câu 117:
Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng, đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách
thấu kính 30 cm. Biết tiêu cự của thấu kính là 20 cm. Ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính trên nằm cách thấu kính
một đoạn bằng
A. 60 cm.
B. 50 cm.
C. 6 cm.

D. 600 cm.

(

)


Câu 118:
Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D=1,5 m, bề rộng tối thiểu của vùng chứa 6 vân sáng liên tiếp là 9
mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm có độ lớn là
A. 400 nm.
B. 500 nm.
C. 600 nm.
D. 700 nm.
235
200
MeV
Câu 119:
Mỗi phản ứng phân hạch hạt nhân U toả ra năng lượng
. Biết: N A =6,022.10 23 mol−1.
Năng lượng toả ra khi phân hạch 0,47 kg 235 U là
A. 2,41 ⋅107 J .
B. 2, 41.1013 J .
C. 3,85 ⋅107 J .
D. 3, 85.1013 J .
πft
Câu 120:
Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x 1=10 cos 10t− ( cm) và
4

πft
x 2=10 cos 10 t+ (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng
4
10
cm.
A.
B. 10 √ 3 cm.
C. 20 cm.
D. 10 √ 2 cm.
Câu 121:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu
một đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Nếu mạch
đang xảy ra cộng hưởng mà tăng tần số thì
A. tổng trở trong mạch giảm.
B. dung kháng của mạch tăng.
C. cảm kháng của mạch giảm.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm.
Câu 122:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x= A cos (ωt +φ). Khi vật đi qua vị trí
biên thì độ lớn vận tốc của vật có giá trị là
A. ω A B. 0.
C. ω 2 A
D. ω A 2.
Câu 123:
Trên sợi dây căng ngang đang xảy ra sóng dừng, nếu P và Q là hai nút sóng liên tiếp thì
λ
λ
A. PQ=λ.
B. PQ= .
C. PQ=2 λ.

D. PQ= .
4
2
Câu 124:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân tối thứ tư cách vân trung tâm 1,75 mm.
Khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm.
B. 1,9 mm.
C. 2,2 mm.
D. 2,5 mm.
90
Câu 125:
Số nơtron có trong hạt nhân 40 Zr là
A. 90. B. 130.
C. 50.
D. 40.
Câu 126:
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U 0 cos( ωt) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
R. Cường độ dịng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng cơng thức nào sau đây?
U0
U
U
U √2
A. I = 0 .
B. I =
.
C. I = 0 .
D. I = 0 .
R
2R

R
R √2
Câu 127:
Theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng E M mà chuyển
sang trạng thái dừng có mức năng lượng E K thì bán kính quỹ đạo
A. giảm 9 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 9 lần.
Câu 128:
Hai dao động điều hịa cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1= A1 cos( ωt) và x 2= A2 cos(ωt).
Đây là hai dao động
A. cùng pha.
B. vuông pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha nhau 300 .
Câu 129:
Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bản chất của phóng xạ là q trình biến đổi hạt nhân.
B. Phóng xạ là q trình có thể điều khiển được.
C. Phóng xạ là q trình có tính tự phát.
D. Phóng xạ là quá trình ngẫu nhiên.
Câu 130:
Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Hiện tượng phóng xạ.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng.
Câu 131:
Biết điện thế tại M và N lần lượt là V M và V N , hiệu điện thế U MN giữa hai điểm này có thể tính theo

biểu thức nào sau đây?

(

(

)

)


VM
VN
C. U MN =V N −V M .
D. U MN =
.
VN
VM
Gọi igh là góc giới hạn phản xạ tồn phần, chiếu tia sáng với góc tới i. Để xảy ra hiện tượng phản xạ

A. U MN =V M −V N .

B. U MN =

Câu 132:
tồn phần thì
i
i
A. <0,5 .
B. <0,2.

C. iD. i≥ i gh.
i gh
i gh
Câu 133:
Úng dụng nào sau đây có sử dụng tia X ?
A. Úng dụng để đo khoảng cách trong trắc địa.
B. Kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. Làm cho sơn mau khô trong nhà máy ô tô.
D. Làm dao mổ trong các phẫu thuật tinh vi.
Câu 134:
Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về nguồn điện?
A. Đơn vị của suất điện động là V (Vôn).
B. Suất điện động đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn.
C. Số vôn ghi trên mỗi nguồn cho biết điện trở của nguồn đó.
A
D. Cơng thức tính suất điện động là ξ= .
q
Câu 135:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, các phôtôn bay trong chân không với tốc độ
A. 2. 10−7 m/s .
B. 2.107 m/ s.
C. 3. 108 m/s .
D. 3. 10−8 m/s .
Câu 136:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Loa.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch chọn sóng.

Câu 137:
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha thì ba cuộn dây tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
có đặc điểm gì?
A. Suất điện động trong các cuộn dây lệch pha nhau 90∘ .
B. Biên độ của suất điện động trong các cuộn dây khác nhau.
C. Suất điện động trong các cuộn dây lệch pha nhau 180°.
D. Tần số của suất điện động trong các cuộn dây giống nhau.
Câu 138:
Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f 0. Một âm có tần số 4 f 0 được gọi là
A. họa âm thứ năm.
B. họa âm thứ tư.
C. họa âm thứ ba.
D. họa âm thứ hai.
Câu 139:
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với biên độ cong S0 và biên độ góc là α 0. Mối
liên hệ nào sau đây đúng?
1
l
α
A. S0 =l . α 0.
B. S0 =
.
C. S0 = .
D. S0 = 0 .
l . α0
α0
l
Câu 140:
Mạch điện xoay chiều tiêu thụ công suất P, điện năng tiêu thụ trong thời gian t được tính theo cơng
thức nào sau đây?

t
1
P
A. W = .
B. W =¿ P.t.
C. W =
.
D. W = .
P
P.t
t
Câu 141:
Một sóng cơ học có bước sóng λ và tần số là f trong khơng khí, khi sóng này lan truyền trong chất
lỏng thì
A. tần số f ' = f .
B. bước sóng λ ' =0,5 λ.
C. tần số f ' ¿ 2 f .
D. bước sóng λ ' =λ.
Câu 142:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m và lị xo có độ cứng k đang dao động điều hịa với
chu kì là T . Lực kéo về tác dụng lên m đổi chiều ở vị trí nào?
A. Vị trí cân bằng.
B. Vị trí biên dương.
C. Vị trí có li độ bằng nửa biên độ. D. Vị trí biên âm.
Câu 143:
Mắt của bạn A có điểm cực cận và cực viễn cách mắt lần lượt là 20 cm và 84 cm, để nhìn xa vơ
cùng mà khơng phải điều tiết thì người này mang kính có tiêu cự f (kính sát mắt). Khi mang kính này thì bạn A
nhìn được vật gần nhất cách mắt
A. 4,20 cm.
B. 64 cm.

C. 26,25 cm.
D. 16,15 cm.
Câu 144:
Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t thì điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch biến thiên
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số.
C. ngược pha.
D. cùng pha.


Câu 145:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng thì lị xo
dãn một đoạn Δl, tốc độ cực đại trong quá trình dao động là 60 cm/s. Biết rằng khi vật ở vị trí cao nhất thì lị xo bị
nén một đoạn d=5 mm với d < Δ l và g=10 m/s 2. Hai vị trí liên tiếp có động năng bằng ba lần thế năng cách nhau
một đoạn là
A. 3,0 cm.
B. 2,6 cm.
C. 6,0 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 146: Một mạch điện chỉ có điện trở thuần R=80 Ω, cho dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức
i=√ 2 cos(100 πft t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 40 W .
B. 80 √ 2 W .
C. 80 W .
D. 160 W .
Câu 147: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi
cuộn dây của stato có giá trị cực đại là 220 √ 2 V . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 220 V thì
suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại là
A. −20,64 V và 20,64 V .

B. −300,53 V và 80,53 V .
C. −155,56 V và 155,56 V .
D. −212,50 V và 56,94 V .
Câu 148: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là 400 nm; 0,64 μ m và 500 nm. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm và khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . M và N là hai vị trí nằm về hai phía so với vân trung tâm và cách
vân trung tâm lần lượt là 2 mm và 10 mm, nếu chỉ xét những vị trí có hai vân sáng nằm trùng nhau thì trên đoạn
MN có mấy vị trí như thế?
A. 2 vị trí.
B. 5 vị trí.
C. 3 vị trí.
D. 6 vị trí.
Câu 149: Trong ngun tử hiđrơ, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra phơtơn có
bước sóng 97,4 nm. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 2,04. 10−21 eV .
B. 12,75 eV .
C. 12,75.10−6 eV .
D. 2, 04.10−18 eV .
Câu 150:
Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng tần số f và ngược pha nhau, tại điểm M cách hai
nguồn lần lượt là 16 cm và 23 cm đang dao động với biên độ cực đại. Biết trên đoạn thẳng nối M và một điểm
trên đường trung trực của AB có 3 điểm đứng yên. Xét trên đoạn AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên
tiếp là
A. 1,0 cm.
B. 1,4 cm.
C. 2,0 cm.
D. 2,8 cm.

BẢNG ĐÁP ÁN


1.B
11.A
21.B
31.D
41.C
51.C
61.B
71.A
81.D
91.B
101.B
111.D
121.D
131.A
141.A

2.A
12.A
22.C
32.B
42.B
52.B
62.C
72.B
82.B
92.A
102.A
112.A
122.B
132.D

142.A

3.D
13.A
23.D
33.D
43.C
53.D
63.C
73.A
83.C
93.C
103.A
113.C
123.D
133.B
143.C

4.B
14.B
24.C
34.A
44.A
54.C
64.C
74.D
84.D
4.D
104.A
114.D

124.D
134.C
144.B

5.D
15.A
25.D
35.D
45.D
55.A
65.B
75.D
85.D
95.A
105.A
115.D
125.C
135.C
145.A

6.A
16.B
26.A
36.D
46.A
56.C
66.C
76.C
86.A
96.A

106.C
116.A
126.B
136.C
146.C

7.D
17.A
27.C
37.A
47.C
57.D
67.B
77.D
87.C
97.B
107.A
117.A
127.A
137.D
147.B

8.C
18.C
28.A
38.A
48.D
58.C
68.A
78.A

88.C
98.A
108.C
118.C
128.A
138.B
148.C

9.D
19.B
29.A
39.D
49.B
59.D
69.D
79.B
89.C
99.C
109.B
119.D
129.B
139.A
149.B

10.B
20.B
30.C
40.C
50.D
60.A

70.A
80.A
90.B
100.D
110.B
120.D
130.B
140.B
150.B