“Maybe", "perhaps", và "possibly"
T t c các t này ít nhi u đ u gi ng nhau. C ba t này đ u cho th y là m t đi uấ ả ừ ề ề ố ả ừ ề ấ ộ ề
gì đó là có th x y ra, có th th c hi n đ c, có th là có th c. v.v.ể ả ể ự ệ ượ ể ự
Tuy nhiên s khác nhau th c s v nghĩa gi a các t này là khi chúng ta dùng cácự ự ự ề ữ ừ
t đó và trong nh ng ng c nh đ c dùng.ừ ữ ữ ả ượ
V i t maybe, chúng ta có th nói đây là m t t không tr nh tr ng, th ng đ cớ ừ ể ộ ừ ị ọ ườ ượ
dùng trong ngôn ng hàng ngày, ví d nh trong câu: Maybe we'll skip school today.ữ ụ ư
Ho c là trong ng c nh: "Are you going to Anna's party?" " Hmmm maybe."ặ ữ ả
Sang t "perhaps", chúng ta có th nói đây là m t t l ch s h n, không quá tr nhừ ể ộ ừ ị ự ơ ị
tr ng mà cũng không quá b bã. Đây là m t cách trung dung đ di n t kh năng cóọ ỗ ộ ể ễ ả ả
th x y ra, ch ng h n: "There were 200, perhaps 250, people at the theatre". Hay:ể ả ẳ ạ
"Perhaps we should start again".
Và cu i cùng là t "possibly". Chúng ta có th nói t "possibly" tr nh tr ng h n haiố ừ ể ừ ị ọ ơ
t trên, đ c bi t th ng đ c dùng trong th a thu n hay b t đ ng. Ch ng h n đ trừ ặ ệ ườ ượ ỏ ậ ấ ồ ẳ ạ ể ả
l i câu h i: "Do you think he will apply for the job?", câu tr l i có th là "Hmm.ờ ỏ ả ờ ể
Possibly, possibly not". Hay: "He may possibly decide to apply for the job".
Tóm l i, nhìn chung là, m c dù không ph i trong t t c m i tr ng h p, nh ngạ ặ ả ấ ả ọ ườ ợ ư
nhìn chung là có s khác bi t khi dùng: "maybe" là thân m t, không tr nh tr ng, cònự ệ ậ ị ọ
"perhaps" là trung dung h n, không thân m t mà cũng không tr nh tr ng, vàơ ậ ị ọ
"possibly" là h i tr nh tr ng h n m t chút.ơ ị ọ ơ ộ
S khác nhau gi a đ ng t 'look', 'see' và 'watch' là gì?ự ữ ộ ừ
Look, See và Watch là nh ng đ ng t d ng nh có v gi ng nhau, đ u nói vữ ộ ừ ườ ư ẻ ố ề ề
nh ng cách khác nhau khi dùng t i m t đ nhìn.ữ ớ ắ ể
Tuy nhiên có hai s khác bi t r t quan tr ng, tùy thu c vào vi c b n ch đ nh nhìnự ệ ấ ọ ộ ệ ạ ủ ị
hay xem và b n chăm chú t i đâu.ạ ớ
Khi chúng ta nói 'see' chúng ta th ng nói v nh ng th mình không th tránhườ ề ữ ứ ể
không nhìn th y, ch ng h n chúng ta có câu: "I opened the curtains and saw someấ ẳ ạ
birds outside" - Tôi kéo rèm c a s và (trông) th y m y con chim bên ngoài.ử ổ ấ ấ ở
Nh v y có nghĩa là chúng ta không ch đ nh nhìn/xem/ng m nh ng con chim đó,ư ậ ủ ị ắ ữ
mà ch là do m c a thì trông th y chúng.ỉ ở ử ấ
Tuy nhiên khi chúng ta dùng đ ng t 'look', chúng ta đang nói v vi c nhìn m t cáiộ ừ ề ệ ộ
gì có ch đ nh. Do v y, có th nói "This morning I looked at the newspaper" - Sángủ ị ậ ể
nay tôi xem báo, và có nghĩa là tôi ch đ nh đ c báo, xem báo.ủ ị ọ
Khi chúng ta 'watch' - theo dõi, xem - m t cái gì đó, t c là chúng ta ch đ ng nhìnộ ứ ủ ộ
nó m t cách chăm chú, th ng là vì có s chuy n đ ng trong đó. Ví d , "I watchedộ ườ ự ể ộ ụ
the bus go through the traffic lights" - Tôi nhìn theo/theo dõi chi c xe buýt v t đènế ượ
đ , hay "I watch the movie" - Tôi xem phim. Và đây di n ra ý chúng ta ch đ nhỏ ở ễ ủ ị
mu n nhìn, xem, theo dõi, và nhìn m t cách chăm chú. Thông th ng là có số ộ ườ ự
chuy n đ ng trong đó.ể ộ
Khi chúng ta dùng các đ ng t liên quan t i các giác quan, (nhóm t 'look', 'see' vàộ ừ ớ ừ
'watch' là các đ ng t v th giác) th ng có s khác bi t gi a ch đ nh và không chộ ừ ề ị ườ ự ệ ữ ủ ị ủ
đ nh, vì th chúng ta có ví d :ị ế ụ
- "I heard the radio" - Tôi nghe ti ng radio, trong tr ng h p này tôi không chế ườ ợ ủ
đ nh nghe đài, mà t nhiên nghe th y ti ng đài, v y thôi.ị ự ấ ế ậ
- "I listened to the radio" - tôi nghe radio, đây có nghĩa tôi ch đ ng b t đài lênở ủ ộ ậ
và nghe đài.
T ng t chúng ta có ví d :ươ ự ụ
- "I felt the wind on my face" - tôi c m nh n th y làn gió trên m t mình, đâyả ậ ấ ặ ở
hoàn toàn không ch đ nh nh ng nó t x y ra và tôi đã c m nh n th y nó.ủ ị ư ự ả ả ậ ấ
- "I touched the fabric" - tôi s vào l p v i, tôi ch đ ng 'feel the fabric" s vàoờ ớ ả ủ ộ ờ
v i đ có c m giác v nóả ể ả ề
Đi u quan tr ng là khi b n b t g p nh ng đ ng t v các giác quan khác nhau,ề ọ ạ ắ ặ ữ ộ ừ ề
hãy s p x p chúng l i v i nhau và th tìm s khác bi t gi a nh ng đ ng t đó.ắ ế ạ ớ ử ự ệ ữ ữ ộ ừ
Nh r ng khi b n nhìn vào các t t ng nh gi ng nhau, thì đi u quan tr ng làớ ằ ạ ừ ưở ư ố ề ọ
hãy tìm hi u xem s khác bi t gi a chúng là gì vì v căn b n nh ng t nay khôngể ự ệ ữ ề ả ữ ừ
th dùng thay th cho nhau đ c.ể ế ượ
Nh r ng 'see' - b n th c s không ch đ nh nhìn, mà t nó x y ra tr c m t b n -ớ ằ ạ ự ự ủ ị ự ả ướ ắ ạ
th y, trông th y; 'look' - b n ch đ nh nhìn, xem m t cái gì đó; còn 'watch' là chấ ấ ạ ủ ị ộ ủ
đ nh và nhìn/theo dõi/xem m t cách chăm chú và th ng là vì có s chuy n đ ng.ị ộ ườ ự ể ộ
Should Have và Must Have
Should have đ c dùng đ nói v nh ng s vi c đã không ho c có th đã khôngượ ể ề ữ ự ệ ặ ể
x y ra trong quá kh . Ch ng h n:ả ứ ẳ ạ
I should have finished this work by now - Đáng l bây gi tôi đã ph i hoàn thànhẽ ờ ả
công vi c này r i (mà đ n gi tôi v n ch a làm xong).ệ ồ ế ờ ẫ ư
I should have studied harder for my exams - Đáng l tôi ph i h c chăm ch h nẽ ả ọ ỉ ơ
chu n b cho các kỳ thi c a tôi.ẩ ị ủ
Trong c hai câu trên, ng i nói có th bày t thái đ ân h n, l y làm ti c là đãả ườ ể ỏ ộ ậ ấ ế
không làm m t vi c gì đó.ộ ệ
Chúng ta cũng có th dùng should have đ di n t nh ng nghĩa v đã không đ cể ể ễ ả ữ ụ ượ
hoàn thành, th c thi. Ch ng h n:ự ẳ ạ
He should have helped his mother carry the shopping.
Còn must have đ c dùng đ di n t m t vi c gì đó trong quá kh mà ng i nóiượ ể ễ ả ộ ệ ứ ườ
g n nh bi t ch c.ầ ư ế ắ
Ch ng h n n u b n th c d y vào bu i sáng và b n th y ngoài v n c t, b nẳ ạ ế ạ ứ ậ ổ ạ ấ ườ ỏ ướ ạ
có th nói:ể
It must have rained overnight - Ch c h n tr i đã m a h i đêm hôm qua.ắ ẳ ờ ư ồ
Chúng ta hãy th xem xét m t câu trong đó có c should have và must have:ử ộ ả
Jane should have arrived by now, she must have missed the bus - Jane đáng l lúcẽ
này đã ph i t i n i r i, ch c h n ch y đã b nh chuy n xe buýt.ả ớ ơ ồ ắ ẳ ị ấ ị ỡ ế
Trong tình hu ng này, vào th i đi m ng i nói nói câu này chúng ta nghĩ là Janeố ờ ể ườ
đáng l đã có m t r i nh ng ch y l i ch a t i, và chúng ta có th đi t i k t lu n làẽ ặ ồ ư ị ấ ạ ư ớ ể ớ ế ậ
vi c ch y mu n h n là do b nh xe.ệ ị ấ ộ ẳ ị ỡ
Special, Specially, Especial, Especially
Especially và specially th ng đ c dùng v i cùng m t nghĩa.ườ ượ ớ ộ
It was not (e)specially cold.
Especially th ng đ c s d ng v i nghĩa là “above all”ườ ượ ử ụ ớ
I play a lot of tennis, especially on Sundays.
It rains a lot, especially in the north.
The children are very noisy, especially when we have visitors.
I like all kinds of fruit, especially apples.
Specially th ng đ c dùng v i nghĩa “for a particular purpose” (dùng cho m cườ ượ ớ ụ
đích đ c bi t)ặ ệ
These shoes were specially made for me.
Tính t Especial ít đ c s d ng thay vào đó là specialừ ượ ử ụ
He took special trouble over his work.
D i đây là m t ngu n t li u khác, chúng ta cùng tham kh o:ướ ộ ồ ư ệ ả
+ "Especially" dùng đ nh n m nh m t thành viên hay thành ph n c a m t t pể ấ ạ ộ ầ ủ ộ ậ
h p, nhóm mà b n nh c đ n. Trong tr ng h p này, "especially" có nghĩa nh c mợ ạ ắ ế ườ ợ ư ụ
t "in particular".ừ
- He witnessed the difficulty of the poor in advanced economies, especially the
United States. (Ông y đã ch ng ki n khó khăn c a nh ng ng i nghèo trong nh ngấ ứ ế ủ ữ ườ ữ
n n kinh t phát tri n, đ c bi t là M )ề ế ể ặ ệ ỹ
- She liked the house very much, especially the garden with plenty of flowers(Cô
y r t thích ngôi nhà, đ c bi t là khu v n đ y hoa).ấ ấ ặ ệ ườ ầ
+ "Especially" cũng có th dùng đ nh n m nh m t khía c nh, m t tr ng h pể ể ấ ạ ộ ạ ộ ườ ợ
ho c m t tình hu ng mà b n đang nói đ n là đúng.ặ ộ ố ạ ế
- The true figures may be much higher, especially in rural areas. (Con s th c cóố ự
th cao h n, đ c bi t là vùng nông thôn).ể ơ ặ ệ ở
- The case of Mary is quite different, especially in moral aspect. (Tr ng h p c aườ ợ ủ
Mary hoàn toàn khác, đ c bi t là khía c nh đ o đ c).ặ ệ ở ạ ạ ứ
+ "Especially" đôi khi đ c dùng v i nghĩa khi m t vi c đ c th c hi n hay cungượ ớ ộ ệ ượ ự ệ
ng cho riêng ai.ứ
- This is especially for you. (Cái này đ c bi t dành riêng cho b n).ặ ệ ạ
- Walking along streets, you can see excellent clothes bountiques especially for the
rich young female. (Đi b d c các khu ph , b n có th th y nh ng ti m qu n áoộ ọ ố ạ ể ấ ữ ệ ầ
tuy t v i đ c bi t dành riêng cho nh ng ph n tr giàu sang).ệ ờ ặ ệ ữ ụ ữ ẻ
+ "Specially" dùng đ ch ra r ng đi u gì đó đang đ c làm cho ai ho c vì m t lýể ỉ ằ ề ượ ặ ộ
do đ c bi t.ặ ệ
- I came here specially for you. (Tôi đ n đây ch là đ thăm anh).ế ỉ ể
- I made this specially for your birthday. (Tôi làm cái này ch đ dành cho sinhỉ ể
nh t c a c u).ậ ủ ậ
* Chú ý:
1. C hay t này đ u có th dùng tr c tính t và đôi khi tr c đ ng t , v i nghĩaả ừ ề ể ướ ừ ướ ộ ừ ớ
"h n th ng l ". Trong tr ng h p này, "specially" trang tr ng h n "especially".ơ ườ ệ ườ ợ ọ ơ
- It seemed especially illogical. (Đi u đó có v quá b t h p lý).ề ẻ ấ ợ
- I especially like her story about Abraham Lincoln. (Tôi đ c bi t thích câu chuy nặ ệ ệ
c a bà y v Abraham Lincoln).ủ ấ ề
2. D ch câu: Đa s sinh viên c tìm vi c làm vào d p hè, nh t là các n sinh mu nị ố ố ệ ị ấ ữ ố
ki m m t ít ti n.ế ộ ề
- Most students try to get jobs in the summer. Especially girls like to earn to earn
some money (sai).
- Most students try to get jobs in the summer. Girls especially like to earn to earn
some money (đúng).
=> Khi especially liên quan đ n ch t c a m t câu, tr t t là: S+especially+V.ế ủ ừ ủ ộ ậ ự
M t câu không th b t đ u là Especially.ộ ể ắ ầ
Made up of and include
C made up of và include đ u có nghĩa là bao g m. Tuy nhiên:ả ề ồ
Sau made up of là m t danh sách li t kê đ y đ các thành ph n c u thành nên nóộ ệ ầ ủ ầ ấ
Congress is made up of the Senate and the House of Representatives.
Qu c h i (M ) bao g m th ng vi n và h vi n.ố ộ ỹ ồ ượ ệ ạ ệ
Made up of đ ng nghĩa v i consists of và be composed ofồ ớ
Sau include là danh sách li t kê m t ph n không đ y đ các b ph n c u thànhệ ộ ầ ầ ủ ộ ầ ấ
nên nó
A baseball team is made up of nine players. The team includes a pitcher, a catcher,
and a right fielder.
Đ ng nghĩa v i include là compriseồ ớ
Contain cũng đ ng nghĩa v i Include và comprise:ồ ớ
The report contains several inaccuracies.
Chúng ta có th nói: The British Parliament comprises the House of Commons andể
the House of Lords.
Ho c có th nói: Eleven players comprises a football team.ặ ể
Nh v y "comprise" đây đ c p đ n m t t ng th đ y đ và có 2 nghĩa r t rõư ậ ở ề ậ ế ộ ổ ể ầ ủ ấ
r t.ệ
ngu n: diendankienthuc ồ