Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

hàm thống kê hàm thời gian hàm xử lý chuỗi trong excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.53 KB, 28 trang )

GIẢI PHÁP TRÊN NHÓM HÀM
Bảng tính - 2010
2
NỘI DUNG

XÂY DỰNG CÔNG THỨC VÀ GIẢI PHÁP
TRÊN NHÓM HÀM

Hàm thống kê

Hàm thời gian

Hàm xử lý chuỗi
6/15/14
HÀM THỐNG KÊ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
6/15/143
1.Công thức chung
=Tên hàm (giá trị 1, giá trị 2,…, giá trị N)
2.Ý nghĩa tên hàm

Hàm Sum: dùng để tính tổng các giá trị

Hàm Min: dùng để tìm giá trị nhỏ nhất

Hàm Max: dùng để tìm giá trị lớn nhất

Hàm Count: dùng để đếm các giá trị kiểu số

Hàm Counta: dùng để đếm các giá trị số và chuỗi


Hàm Average: dùng để tính trung bình các giá trị
HÀM THỐNG KÊ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
6/15/144
3.Các hàm thống kê có điều kiện
3.1.HÀM COUNTIF
a.Ý nghĩa
Đếm số ô trong vùng (range) có giá trị thỏa
điều kiện (criteria)
c. Cú pháp
=COUNTIF(vùng chứa điều kiện,điều kiện)
e.Ví dụ
=COUNTIF(B2:B5,”<500”)
HÀM THỐNG KÊ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
6/15/145
3.Các hàm thống kê có điều kiện
3.2.HÀM SUMIF
a.Ý nghĩa
Tính tổng giá trị các ô trong vùng cần tính nếu
thỏa điều kiện trong vùng chứa điều kiện.
c. Cú pháp
=SUMIF(vùng chứa điều kiệu, điều kiện, vùng
cần tính)
e. Ví dụ
=SUMIF(B2:B5,”<500”,D2:D5)
HÀM THỐNG KÊ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
6/15/146
3.Các hàm thống kê có điều kiện

3.3.HÀM RANK
a. Ý nghĩa
Xuất ra thứ bậc một số trong vùng chứa các
giá trị cần xếp hạng
c. Cú pháp
=RANK(giá trị,vùng các giá trị,kiểu)
e. Đối số
Lưu ý:

Nếu kiểu 0 hoặc không có: tính số lớn hơn có thứ bậc đầu

Nếu kiểu khác 0: thì tính theo số nhỏ hơn có thứ bậc đầu.

Ví dụ
1.Tính tổng tiền bán được của mặt hàng Tập
2.Thống kê số lần đã bán mặt hàng Viết
3.Lập cột xếp hạng theo cột tiền
76/15/14
6/15/147
HÀM THỐNG KÊ
A B C D E F
1
MAMH TÊN MH SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ TIỀN
XẾP HẠNG
2
A TẬP 3 7 21
3
A TẬP 1 9 9
4
B SÁCH 5 3 15

5
C VIẾT 7 10 70
6
B SÁCH 3 5 15
7
A TẬP 2 7 14
8
C VIẾT 1 2 2
9
A TẬP 2 9 18
10
C VIẾT 6 5 30
8
1.HÀM DATE
a. Ý nghĩa
Đổi 3 giá trị năm, tháng, ngày thành một biểu thức
ngày.
c. Cú pháp
=DATE(year,month,day)
e. Ví dụ
=DATE(2014,01,19) > 19/01/2014
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/14
9
2.HÀM TIME
a. Ý nghĩa
Đổi 3 giá trị giờ, phút, giây thành một biểu thức
giờ.
c. Cú pháp

=TIME(hour,minute,second)
e. Ví dụ
=TIME(10,30,45) > 10:30:45 AM
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/149
10
3.HÀM DATEVALUE
a.Ý nghĩa
Tính Serial number của một biểu thức ngày
b.Cú pháp
=DATEVALUE(“Biểu thức ngày”)
c.Ví dụ
=DATEVALUE(“07/15/2004”)  38183
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/14
11
4.HÀM TIMEVALUE
a.Ý nghĩa
Tính Serial number của một biểu thức giờ
b.Cú pháp
=TIMEVALUE(“Biểu thức giờ”)
c.Ví dụ
=TIMEVALUE(“10:15:30”)  0.42743
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/1411
12
5.HÀM DAY/ MONTH/ YEAR

a.Ý nghĩa
Tính phần ngày/tháng/năm của một biểu thức ngày
b.Cú pháp
= DAY(giá trị ngày)
=MONTH(giá trị tháng)
=YEAR(giá trị năm)
c.Ví dụ
=DAY(A1)  15
=MONTH(A1)  07
=YEAR(A1)  2013
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/14
A
1 15/07/2013
13
6.HÀM HOUR
a.Ý nghĩa
Tính phần giờ cuả một biểu thức giờ (24
hours/day).
b.Cú pháp
=HOUR(Serial_number)
c.Ví dụ
=HOUR(0.42743) 10
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/14
14
7.HÀM MINUTE
a.Ý nghĩa

Tính phần giờ cuả một biểu thức giờ (24
hours/day).
b.Cú pháp
=MINUTE(Serial_number)
c.Ví dụ
=MINUTE(0.42743) 15
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/1414
15
8.HÀM SECOND
a.Ý nghĩa
Tính phần giây cuả một biểu thức giờ (24
hours/day).
b.Cú pháp
=SECOND(Serial_number)
c.Ví dụ
=SECOND(0.42743)  30
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/14
16
9.HÀM NOW
a.Ý nghĩa
Tính ngày giờ hiện tại.
b.Cú pháp
=NOW( )
c.Ví dụ
=NOW( )  <Current Date and Time>
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh

HÀM NGÀY GIỜ
6/15/1416
17
10.HÀM TODAY
a.Ý nghĩa
Tính ngày hiện tại.
b.Cú pháp
=TODAY( )
c.Ví dụ
=TODAY( )  <Current Date>
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/1417
18
11.HÀM WEEKDAY
a.Ý nghĩa
Xuất ra ngày thứ mấy trong tuần.
b.Cú pháp
=WEEKDAY(giá trị ngày)
c.Ví dụ
=WEEKDAY(A10)  “Chủ nhật”
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM NGÀY GIỜ
6/15/1418
A B
9 Ngày Thứ
10 05/01/2014 Chủ nhật
19
1.HÀM LEFT/ RIGHT
a.Ý nghĩa

Xuất ra một chuỗi con bên trong chuỗi Text, bắt
đầu bên trái/phải chuỗi Text và có độ dài là N ký tự.
b.Cú pháp
=LEFT(chuỗi text, N)
=RIGHT(chuỗi text, N)
c.Ví dụ
=LEFT(“HOA SEN”, 3)  HOA
=RIGHT(“HOA SEN”, 3)  SEN
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
6/15/1419
20
2.HÀM MID
a.Ý nghĩa
Cắt một chuỗi con bên trong chuỗi Text và bắt đầu
tại vị trí thứ M trong chuỗi Text và cắt N ký tự
b.Cú pháp
=MID(chuỗi Text, M, N)
c.Ví dụ
=MID(“Ho Chi Minh”,4,3)  “Chi”
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
6/15/1420
21
3.HÀM LEN
a.Ý nghĩa
Tính số ký tự (độ dài của chuỗi)
b.Cú pháp
=LEN(text)
c.Ví dụ

=LEN(“Good, Morning!”) = 14
=LEN(3456028) = 7
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
6/15/1421

Ví dụ

Xuất ra ký tự đầu của MAMH
=Left(A3,1)= “A”

Xuất ra ký tự cuối của MAMH
=Right(A3,1)=”K”

Xuất ra 3 ký tự giữa của MAMH
=Mid(A3,2,3)=”017”

Xuất ra ký tự thứ 2 và 3 của MAMH
=Mid(A3,2,2)=”01”

Đếm độ dài của MAMH:
=Len(A3)= 5
A
1
2 MAMH
3 A017K
4 B169V
5 A173T
226/15/14
6/15/1422

HÀM XỬ LÝ CHUỖI
23
4.HÀM TRIM
a.Ý nghĩa
Bỏ kí tự trắng vô ích cuả chuỗi kí tự TEXT.
b.Cú pháp
=TRIM(TEXT)
c.Ví dụ
=TRIM (“ MICROSOFT EXCEL “) 
“MICROSOFT EXCEL”
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
6/15/1423
24
5.HÀM UPPER, LOWER, PROPER
a.Ý nghĩa

UPPER : đổi ký tự sang chữ hoa

LOWER: đổi ký tự sang chữ thường

PROPER: đổi ký tự đầu sang chữ hoa
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
6/15/1424
25
5.HÀM UPPER, LOWER, PROPER
d.Cú pháp
=UPPER(text)
=LOWER(text)

=PROPER(text)
e.Ví dụ
=UPPER(“Hello!”) = HELLO!
=LOWER(“EXCEL”) = excel
=PROPER(“WINWORD”) = Winword
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
6/15/1425

×