www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
www.MATHVN.com
Trang 1/7 - Mã đề thi 135
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN IV - NĂM 2012
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh
www.mathvn.com
Mã đề thi 135
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Trong quá trình phóng xạ, ta có kết luận:
A. Trong các khoảng thời bằng nhau liên tiếp, số hạt nhân phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
B. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt nhân bị phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
C. Sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp, số hạt chất phóng xạ còn lại giảm dần theo cấp số cộng.
D. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt bị phóng xạ là như nhau.
Câu 2: Khi các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím truyền trong nước thì
A. ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất. B. mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau do trong cùng một môi trường.
C. ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất. D. ánh sáng lục có tốc độ lớn hơn ánh sáng đỏ nhưng nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 3: Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm có công suất
10 ,
P W
=
phát âm đều theo mọi phương. Cho rằng cứ truyền đi
khoảng cách
1 ,
m
năng lượng âm lại bị giảm đi
5%
do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết cường độ âm chuẩn
12 2
0
10 / .
I W m
−
=
Mức cường độ âm ở khoảng cách
5
m
là:
A. 103,77 dB. B. 89 dB. C. 103,91 dB. D. 102,11 dB.
Câu 4: Một con lắc đơn thực hiện dao động nhỏ trong một ô tô chuyển động thẳng trên đường ngang thì khi ô tô chuyển động
A. đều, chu kỳ dao động giảm. B. nhanh dần đều, chu kỳ dao động tăng.
C. nhanh dần đều, chu kỳ dao động giảm. D. đều, chu kỳ dao động tăng.
Câu 5: Điện dung C của tụ điện trong mạch dao động LC lý tưởng ở một máy thu vô tuyến biến thiên từ
10
pF
đế
n 500
pF
,
cu
ộ
n c
ả
m có h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m L bi
ế
n thiên t
ừ
0,5
H
µ
đế
n
10 .
H
µ
Máy có th
ể
thu
đượ
c sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
có b
ướ
c trong kho
ả
ng t
ừ
A.
6,3
m
đế
n
66,5 .
m
B.
2,1
m
đế
n
66,5 .
m
C.
4,2
m
đế
n
133 .
m
D.
18,8
m
đế
n
133
.
m
Câu 6:
M
ộ
t ng
ườ
i nghe th
ấ
y âm do m
ộ
t nh
ạ
c c
ụ
phát ra có t
ầ
n s
ố
100
f Hz
=
và t
ạ
i v
ị
trí
đ
ó c
ườ
ng
độ
âm là
I
. N
ế
u t
ầ
n s
ố
và
c
ườ
ng
độ
âm t
ạ
i
đ
ó
đề
u t
ă
ng g
ấ
p 10 l
ầ
n thì ng
ườ
i
đ
ó nghe th
ấ
y âm có
A. độ
to t
ă
ng thêm 10dB.
B. độ
to t
ă
ng 10 l
ầ
n.
C. độ
cao t
ă
ng 10 l
ầ
n.
D. độ
to t
ă
ng thêm h
ơ
n 1B.
Câu 7:
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây là
sai
khi nói v
ề
quang
đ
i
ệ
n tr
ở
?
A.
B
ộ
ph
ậ
n quan tr
ọ
ng c
ủ
a quang
đ
i
ệ
n tr
ở
là m
ộ
t l
ớ
p ch
ấ
t bán d
ẫ
n.
B.
Quang
đ
i
ệ
n tr
ở
là thi
ế
t b
ị
bi
ế
n
đổ
i tr
ự
c ti
ế
p quang n
ă
ng thành
đ
i
ệ
n n
ă
ng.
C.
Quang
đ
i
ệ
n tr
ở
đượ
c ch
ế
t
ạ
o d
ự
a trên hi
ệ
u
ứ
ng quang
đ
i
ệ
n trong.
D.
Quang
đ
i
ệ
n tr
ở
th
ự
c ch
ấ
t là m
ộ
t bán d
ẫ
n có tr
ị
s
ố
đ
i
ệ
n tr
ở
thay
đổ
i khi c
ườ
ng
độ
chùm sáng chi
ế
u vào nó thay
đổ
i.
Câu 8:
M
ộ
t lò xo n
ằ
m ngang có
10 /
k N m
=
có m
ộ
t
đầ
u
đượ
c g
ắ
n c
ố
đị
nh,
đầ
u kia
đượ
c g
ắ
n m
ộ
t v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng 100g. V
ậ
t
chuy
ể
n
độ
ng có ma sát trên m
ặ
t bàn n
ằ
m ngang d
ọ
c theo tr
ụ
c lò xo. Ban
đầ
u
đư
a v
ậ
t
đế
n v
ị
trí lò xo b
ị
nén 6 cm r
ồ
i buông nh
ẹ
.
Khi
đế
n v
ị
trí lò xo b
ị
nén 4 cm, v
ậ
t có t
ố
c
độ
40 cm/s. Khi qua v
ị
trí lò xo không bi
ế
n d
ạ
ng l
ầ
n th
ứ
nh
ấ
t, v
ậ
t có t
ố
c
độ
b
ằ
ng
A.
60 / .
cm s
B.
40 2 /
cm s
.
C.
50 /
cm s
.
D.
20 6 /
cm s
.
Câu 9:
M
ộ
t m
ạ
ch dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
LC lí t
ưở
ng g
ồ
m t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung 25
C pF
=
và cu
ộ
n thu
ầ
n c
ả
m có
độ
t
ự
c
ả
m
,
L
đ
ang
có dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
t
ự
do v
ớ
i
đ
i
ệ
n tích c
ự
c
đạ
i trên m
ộ
t b
ả
n t
ụ
là
0
.
Q
Bi
ế
t th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t
để
đ
i
ệ
n tích trên m
ộ
t b
ả
n t
ụ
gi
ả
m
t
ừ
0
Q
đế
n
0
3 2
Q
là
1
,
t
kho
ả
ng th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t
để
đ
i
ệ
n tích trên m
ộ
t b
ả
n t
ụ
gi
ả
m t
ừ
0
Q
đế
n
0
2 2
Q
là
2
t
và
6
2 1
10 .
t t s
−
− =
L
ấ
y
2
10.
π
=
Giá tr
ị
c
ủ
a
L
b
ằ
ng
A.
0,657 .
H
B.
0,756 .
H
C.
0,676 .
H
D.
0,576 .
H
Câu 10:
M
ộ
t v
ậ
t th
ự
c hi
ệ
n
đồ
ng th
ờ
i hai dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa cùng ph
ươ
ng
1 1
cos( ),
x A t
ω ϕ
= +
2 2
cos( )
x A t
ω ϕ
= + . Bi
ế
t dao
độ
ng t
ổ
ng h
ợ
p có ph
ươ
ng trình
cos( 12).
x A t
ω π
= +
Giá tr
ị
c
ủ
a
1
ϕ
là:
A.
4.
π
−
B.
6.
π
−
C.
3.
π
−
D.
0.
Câu 11:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u
220 2 cos100 ( )
u t V
π
=
vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch n
ố
i ti
ế
p g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n
100 ,
R
= Ω
cu
ộ
n
c
ả
m thu
ầ
n có
độ
t
ự
c
ả
m
2/ ( )
L H
π
=
và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung
100 / ( ).
C F
π µ
=
Công su
ấ
t t
ứ
c th
ờ
i c
ự
c
đạ
i c
ủ
a m
ạ
ch
đ
i
ệ
n b
ằ
ng
A.
584,2 .
W
B.
342,2 .
W
C.
242 .
W
D.
484 .
W
Câu 12:
Ánh sáng hu
ỳ
nh quang là ánh sáng phát quang
A.
có b
ướ
c sóng nh
ỏ
h
ơ
n b
ướ
c sóng ánh kích thích.
B.
t
ừ
các lo
ạ
i s
ơ
n trên m
ộ
t s
ố
bi
ể
n báo giao thông.
C.
do các tinh th
ể
phát ra khi chi
ế
u ánh sáng kích thích thích h
ợ
p.
D.
h
ầ
u nh
ư
t
ắ
t ngay sau khi t
ắ
t ánh sáng kích thích.
Câu 13: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức
A. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ. B. không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ. D. không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 14:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa có biên
độ
5 .
cm
Khi v
ậ
t có t
ố
c
độ
10 /
cm s
thì
độ
l
ớ
n gia t
ố
c là
2
40 3 / .
cm s
T
ầ
n s
ố
góc
dao
độ
ng c
ủ
a
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a con l
ắ
c là
A.
8 / .
rad s
B.
1 / .
rad s
C.
2 / .
rad s
D.
4 / .
rad s
Câu 15:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa trên tr
ụ
c Ox có ph
ươ
ng trình dao
độ
ng:
4cos(5 3),
x t
π π
= +
(
x
tính b
ằ
ng
,
cm t
tính b
ằ
ng
).
s
K
ể
t
ừ
0,
t
=
quãng
đườ
ng v
ậ
t
đ
i trong
4,5
s
là
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
www.MATHVN.com
Trang 2/7 - Mã đề thi 135
A.
185,5 .
cm
B.
181,5 .
cm
C.
158,5 .
cm
D.
178,5 .
cm
Câu 16: Một chùm tia sáng trắng, hẹp đi từ không khí đến gặp bề mặt một tấm thủy tinh với góc tới là
0
60 .
Chiết suất của thủy
tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là
d t
n = 1,644 và n = 1,685
. Góc t
ạ
o b
ở
i hai tia khúc x
ạ
đỏ
và tím
ở
trong th
ủ
y tinh b
ằ
ng
A.
0
0,87 .
B.
0
1,79 .
C.
0
1,95 .
D.
0
0,51 .
Câu 17:
M
ộ
t h
ạ
t có
độ
ng n
ă
ng t
ươ
ng
đố
i tính g
ấ
p hai l
ầ
n
độ
ng n
ă
ng c
ổ
đ
i
ể
n (tính theo c
ơ
h
ọ
c Niut
ơ
n). V
ậ
n t
ố
c c
ủ
a h
ạ
t
đ
ó b
ằ
ng
A.
.
0,866
v c
=
B.
.
0,786
v c
=
C.
.
0,707
v c
=
D.
.
0,672
v c
=
Câu 18: Trong hệ Mặt Trời, phần lớn các tiểu hành tinh chuyển động trên quỹ đạo nằm giữa quỹ đạo của
A. Thổ tinh và Thiên Vương tinh. B. Thiên Vương tinh và Hải Vương tinh. C. Mộc tinh và Thổ tinh. D. Hỏa tinh và Mộc tinh.
Câu 19: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại
A. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại cao tần.
B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.
C. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.
D. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại âm tần.
Câu 20: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh bằng
1/ 2
. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói
về đoạn mạch điện đó?
A. Độ
l
ệ
ch pha gi
ữ
a dòng
đ
i
ệ
n và hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
b
ằ
ng
/ 3.
π
B.
Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch l
ớ
n g
ấ
p hai l
ầ
n hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
i
ệ
n tr
ở
.
C.
M
ạ
ch có c
ả
m kháng g
ấ
p
đ
ôi dung kháng.
D. Đ
o
ạ
n m
ạ
ch có tính c
ả
m kháng ho
ặ
c có tính dung kháng.
Câu 21:
Ch
ấ
t phóng x
ạ
210
84
Po
có chu k
ỳ
bán rã
138,4
T
=
ngày. Ng
ườ
i ta dùng máy
để
đế
m s
ố
h
ạ
t phóng x
ạ
mà ch
ấ
t này phóng
ra. L
ầ
n th
ứ
nh
ấ
t
đế
m trong
1
t
∆ =
phút (coi
)
t
T
∆ <<
. Sau l
ầ
n
đế
m th
ứ
nh
ấ
t 10 ngày ng
ườ
i ta dùng máy
đế
m l
ầ
n th
ứ
2.
Để
máy
đế
m
đượ
c s
ố
h
ạ
t phóng x
ạ
b
ằ
ng s
ố
h
ạ
t máy
đế
m trong l
ầ
n th
ứ
nh
ấ
t thì c
ầ
n th
ờ
i gian là
A.
68 .
s
B.
72 .
s
C.
63 .
s
D.
65 .
s
Câu 22:
Hai b
ứ
c x
ạ
màu
đỏ
và màu tím khi truy
ề
n trong chân không có b
ướ
c sóng l
ầ
n l
ượ
t là
1
760
nm
λ
= và
2
400
nm
λ
= . Khi
hai b
ứ
c x
ạ
này cùng truy
ề
n trong m
ộ
t môi tr
ườ
ng có chi
ế
t su
ấ
t
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng b
ứ
c x
ạ
l
ầ
n l
ượ
t là
1
1,33
n = và
2
1,34
n = thì t
ỉ
s
ố
n
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a hai photon và t
ỉ
s
ố
b
ướ
c sóng c
ủ
a hai b
ứ
c x
ạ
là:
A.
, , ' '
1 2 1 2
/ 10 /19, / 19 /10
ε ε λ λ
= =
.
B.
, , ' '
1 2 1 2
/ 10 /19, / 67 / 35
ε ε λ λ
= =
.
C.
, , ' '
1 2 1 2
/ 35/ 67, / 67 / 35
ε ε λ λ
= =
.
D.
1 2 1 2
, ,
' '
/ 35/ 67, / 19/10
ε ε λ λ
= = .
Câu 23:
Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
xoay chi
ề
u
đượ
c t
ạ
o ra d
ự
a vào
A.
t
ừ
tr
ườ
ng quay.
B.
hi
ệ
n t
ượ
ng c
ả
m
ứ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
.
C.
hi
ệ
n t
ượ
ng t
ự
c
ả
m.
D.
s
ự
quay c
ủ
a khung dây.
Câu 24:
Đặ
t m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng
220
V
vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m R, L, C ghép n
ố
i ti
ế
p thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch
1 0
cos(100 4)( ).
i I t A
π π
= + N
ế
u ng
ắ
t b
ỏ
t
ụ
C thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch
2 0
cos(100 12)( ).
i I t A
π π
= −
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch là
A.
220 2 cos(100 6)( ).
u t V
π π
= +
B.
220 2 cos(100 12)( ).
u t V
π π
= +
C.
220 2 cos(100 12)( ).
u t V
π π
= −
D.
220 2 cos(100 6)( ).
u t V
π π
= −
Câu 25:
Trong thí nghi
ệ
m Yâng v
ề
giao thoa ánh sáng, kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai khe sáng là 1mm, kho
ả
ng cách t
ừ
m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
hai khe
đế
n màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng
đế
n hai khe là
đơ
n s
ắ
c có b
ướ
c sóng 0,6
µm.
Trên màn, xét hai điểm M, N nằm
cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Số vân sáng quan sát được trong đoạn MN là
A.
7.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Câu 26:
Tìm phát biểu
sai
về máy phân tích quang phổ?
A.
Chùm sáng sau khi qua thấu kính của buồng ảnh là một hoặc nhiều chùm hội tụ.
B.
Chùm sáng sau khi qua lăng kính là chùm phân kỳ.
C.
Thấu kính của ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song từ một chùm phân kỳ.
D.
Chùm sáng ngay trước khi đến lăng kính là một chùm song song.
Câu 27:
Giới hạn quang điện của kim loại kẽm và của kim loại natri lần lượt là 0,36 µm và 0,504 µm. Công thoát êlectron của
kẽm lớn hơn của natri
A.
1,4
lần.
B.
1, 2
lần.
C.
1,6
lần.
D.
1,8
lần.
Câu 28:
Một ống tia
X
, khi hoạt động với hiệu điện thế 18kV thì dòng điện qua ống có cường độ không đổi bằng
5
mA
. Bỏ qua
động năng của êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Nếu chỉ có 0,5% động năng của chùm êlectron khi đập vào đối catôt được chuyển
thành năng lượng của chùm tia
X
thì công suất của chùm tia
X
do ống phát ra là
A.
4,5W.
B.
10W.
C.
0,45W.
D.
0,9W.
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Tần số của dòng điện trong roto của động cơ không đồng bộ bằng tần số quay của từ trường quay.
B.
Từ trường do mỗi cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra là từ trường quay.
C.
Phần ứng của động cơ điện không đồng bộ là stato.
D.
Phần cảm của máy phát điện xoay chiều là roto.
Câu 30:
Theo mẫu nguyên tử Bo, phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử?
A.
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn hấp thụ phôtôn.
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
www.MATHVN.com
Trang 3/7 - Mã đề thi 135
B. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng.
C. Khi nguyên tử ở các trạng thái dừng thì không hấp thụ và bức xạ năng lượng.
D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
220
V
và tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và
MB nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở
,
R
đoạn MB chứa tụ điện. Khi tần số là
1
50
f Hz
= c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng trong m
ạ
ch
đạ
t c
ự
c
đạ
i b
ằ
ng
11/6( )
A
. Khi t
ầ
n s
ố
là
2
f
thì dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch s
ớ
m pha h
ơ
n
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch và h
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AB và AM t
ươ
ng
ứ
ng là
0,8
và
0,6.
Giá tr
ị
c
ủ
a
2
f
là
A.
62,5 .
Hz
B.
40 3 .
Hz
C.
40 2 .
Hz
D.
40 .
Hz
Câu 32:
Th
ờ
i gian
τ
để
s
ố
h
ạ
t nhân phóng x
ạ
gi
ả
m
đ
i e l
ầ
n g
ọ
i là th
ờ
i gian s
ố
ng trung bình c
ủ
a ch
ấ
t phóng x
ạ
. S
ố
% nguyên t
ử
phóng x
ạ
b
ị
phân rã sau th
ờ
i gian
t
τ
=
là
A.
65%.
B.
63%.
C.
50%.
D.
60%.
Câu 33:
Trong nguyên t
ử
hi
đ
rô bán kính qu
ỹ
đạ
o d
ừ
ng xác
đị
nh theo công th
ứ
c
2
0
*
,
( )
n
r n r
n N
=
∈
0
r
là bán kính Bo. Khi b
ị
kích thích, êlectron chuy
ể
n lên quay
ở
qu
ỹ
đạ
o d
ừ
ng th
ứ
( 1).
n n
>
S
ố
b
ứ
c x
ạ
mà nguyên t
ử
có th
ể
phát ra
A.
( 1).
n n
−
B.
2
.
n
C.
2 .
n
D.
2
.
n
C
Câu 34:
Phát bi
ể
u nào d
ướ
i
đ
ây
không đúng
?
A.
Thuy
ế
t l
ượ
ng t
ử
ánh sáng gi
ả
i thích
đượ
c s
ự
t
ạ
o thành quang ph
ổ
v
ạ
ch c
ủ
a các ch
ấ
t khí.
B.
S
ự
t
ạ
o thành quang ph
ổ
v
ạ
ch c
ủ
a hi
đ
rô có th
ể
gi
ả
i thích b
ằ
ng thuy
ế
t sóng ánh sáng.
C.
Hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
i
ệ
n tr
ở
ch
ấ
t bán d
ẫ
n gi
ả
m m
ạ
nh khi có ánh sáng chi
ế
u vào nó g
ọ
i là hi
ệ
n t
ượ
ng quang d
ẫ
n.
D.
B
ướ
c sóng gi
ớ
i h
ạ
n c
ủ
a hi
ệ
n t
ượ
ng quang d
ẫ
n dài h
ơ
n b
ướ
c sóng gi
ớ
i h
ạ
n c
ủ
a hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n.
Câu 35:
Trong chân không, theo th
ứ
t
ự
t
ầ
n s
ố
t
ă
ng d
ầ
n
đ
ó là
A.
Tia h
ồ
ng ngo
ạ
i, tia t
ử
ngo
ạ
i, tia
X
, tia gamma.
B.
Tia h
ồ
ng ngo
ạ
i, tia t
ử
ngo
ạ
i, gamma, tia
X
.
C.
Tia gamma, tia
X
, tia t
ử
ngo
ạ
i, tia h
ồ
ng ngo
ạ
i.
D.
Tia gamma, tia t
ử
ngo
ạ
i, tia h
ồ
ng ngo
ạ
i, tia
X
.
Câu 36:
Sóng d
ừ
ng trên dây có b
ướ
c sóng
λ
. Hai
đ
i
ể
m M, N
đố
i x
ứ
ng nhau qua m
ộ
t nút sóng và cách nhau m
ộ
t kho
ả
ng b
ằ
ng
/ 4
λ
. K
ế
t lu
ậ
n nào sau
đ
ây là
Sai
?
A.
Hai
đ
i
ể
m luôn có cùng t
ố
c
độ
dao
độ
ng.
B.
Hai
đ
i
ể
m dao
độ
ng cùng biên
độ
.
C.
Hai
đ
i
ể
m dao
độ
ng ng
ượ
c pha nhau.
D.
Pha dao
độ
ng c
ủ
a hai
đ
i
ể
m l
ệ
ch nhau
/ 2
π
.
Câu 37:
Đ
o
ạ
n m
ạ
ch xoay chi
ề
u theo th
ứ
t
ự
g
ồ
m L, R, C m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p có R thay
đổ
i
đượ
c. Bi
ế
t r
ằ
ng khi thay
đổ
i R thì
đ
i
ệ
n áp
hi
ệ
u d
ụ
ng U
LR
không
đổ
i. Ta có k
ế
t lu
ậ
n
A.
2 .
L C
Z Z
=
B.
.
RC
Z Z
=
C.
.
C L
Z Z
=
D.
2 .
C L
Z Z
=
Câu 38:
Ở
m
ặ
t thoáng c
ủ
a ch
ấ
t l
ỏ
ng có hai ngu
ồ
n sóng A, B dao
độ
ng theo ph
ươ
ng
đứ
ng v
ớ
i ph
ươ
ng trình l
ầ
n l
ượ
t là
cos
A
u a t
ω
= và
2 sin .
B
u a t
ω
= B
ướ
c sóng trên m
ặ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng là
.
λ
Coi biên
độ
sóng không
đổ
i khi lan truy
ề
n.
Đ
i
ể
m M trên m
ặ
t
ch
ấ
t l
ỏ
ng không n
ằ
m trên
đườ
ng AB, cách ngu
ồ
n A, B nh
ữ
ng
đ
o
ạ
n l
ầ
n l
ượ
t là
18,25
λ
và
9,5 .
λ
Biên
độ
dao
độ
ng t
ạ
i M là
A.
2 .
a
B.
3 .
a
C.
.
a
D.
5 .
a
Câu 39:
M
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình
cos(4 / 6)
x A t
π π
= +
(
x
tính b
ằ
ng cm,
t
tính b
ằ
ng
s
). Th
ờ
i
đ
i
ể
m
mà ch
ấ
t
đ
i
ể
m có giá tr
ị
v
ậ
n t
ố
c c
ự
c
đạ
i l
ầ
n th
ứ
2012
(tính t
ừ
0)
t
=
là
A.
.1005s
B.
.29,1005 s
C.
.83,1005 s
D.
.1006s
Câu 40:
M
ộ
t m
ạ
ch dao
độ
ng LC lý t
ưở
ng
đ
ang dao
độ
ng v
ớ
i
đ
i
ệ
n tích c
ự
c
đạ
i trên b
ả
n c
ự
c c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n là
0
Q
. C
ứ
sau nh
ữ
ng
kho
ả
ng th
ờ
i gian b
ằ
ng nhau và b
ằ
ng 10
-6
s thì n
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
tr
ườ
ng l
ạ
i có
độ
l
ớ
n b
ằ
ng
2
0
/ 4
Q
C
. T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng riêng c
ủ
a m
ạ
ch
A.
2,5.10
5
Hz
.
B.
4,5.10
5
Hz.
C.
1,5.10
5
Hz.
D.
10
6
Hz
.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41:
Có ba h
ạ
t chuy
ể
n
độ
ng v
ớ
i
độ
ng n
ă
ng b
ằ
ng nhau là: prôton,
đơ
têri và h
ạ
t anpha, cùng bay vuông góc vào m
ộ
t t
ừ
tr
ườ
ng
đề
u và cùng chuy
ể
n
độ
ng tròn
đề
u trong t
ừ
tr
ườ
ng
đ
ó. G
ọ
i
, ,
H D
R R R
α
l
ầ
n l
ượ
t là bán kính c
ủ
a qu
ỹ
đạ
o tròn c
ủ
a m
ỗ
i h
ạ
t.
L
ấ
y kh
ố
i l
ượ
ng h
ạ
t nhân
đ
o b
ằ
ng
u
x
ấ
p x
ỉ
b
ằ
ng s
ố
kh
ố
i. Ta có h
ệ
th
ứ
c
A.
.
H D
R R R
α
= <
B.
.
H D
R R R
α
= =
C.
C.
.
H D
R R R
α
< =
D.
D.
.
H D
R R R
α
< <
Câu 42:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng, lò xo kh
ố
i l
ượ
ng không
đ
áng k
ể
,
độ
c
ứ
ng
50 / ,
k N m
=
kh
ố
i l
ượ
ng v
ậ
t treo
200 .
m g
=
V
ậ
t
đ
ang n
ằ
m yên
ở
v
ị
trí cân b
ằ
ng thì
đượ
c kéo th
ẳ
ng
đứ
ng xu
ố
ng d
ướ
i
để
lò xo giãn t
ổ
ng c
ộ
ng
12
cm
r
ồ
i th
ả
cho
nó dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa. L
ấ
y
2
10,
π
≈
2
10 / .
g m s
= Th
ờ
i gian l
ự
c
đ
àn h
ồ
i tác d
ụ
ng vào giá treo cùng chi
ề
u v
ớ
i l
ự
c h
ồ
i ph
ụ
c trong
m
ộ
t chu k
ỳ
dao
độ
ng là
A.
2 /15 .
s
B.
1/ 30 .
s
C.
1/15 .
s
D.
1/10 .
s
Câu 43:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i biên
độ
12 .
cm
Quãng
đườ
ng nh
ỏ
nh
ấ
t v
ậ
t
đ
i
đượ
c trong
1
s
là
36 .
cm
T
ố
c
độ
c
ự
c
đạ
i
c
ủ
a v
ậ
t trong quá trình dao
độ
ng là
A.
56,5 / .
cm s
B.
62,8 / .
cm s
C.
37,8 / .
cm s
D.
47,1 / .
cm s
Câu 44:
M
ộ
t c
ầ
u chì dùng cho m
ộ
t m
ạ
ng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u có t
ầ
n s
ố
không
đổ
i ch
ị
u
đượ
c dòng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u
d
ụ
ng
10 .
A
Cho r
ằ
ng nhi
ệ
t l
ượ
ng t
ỏ
a ra môi tr
ườ
ng xung quanh t
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n v
ớ
i di
ệ
n tích xung quanh c
ủ
a dây chì. N
ế
u t
ă
ng
đườ
ng
kính dây chì lên
1,44
l
ầ
n thì trong cùng m
ộ
t
đ
i
ề
u ki
ệ
n, dây chì ch
ị
u
đượ
c dòng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng t
ố
i
đ
a là
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
www.MATHVN.com
Trang 4/7 - Mã đề thi 135
A.
12 .
A
B.
14,4 .
A
C.
15,84 .
A
D.
17,28 .
A
Câu 45: Bão từ, do Mặt Trời gây ra, ảnh hưởng đến sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi
A. khả năng phản xạ sóng điện từ ở tầng điện li. B. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.
C. điện trường trên mặt đất. D. từ trường trên mặt đất.
Câu 46: Khi bắn hạt
α
có động năng 8MeV vào hạt
14
7
N
đang đứng yên gây ra phản ứng
4 14 1 17
2 7 1 8
He N H O
+ +
→
. Biết
năng lượng liên kết riêng của các hạt
4
2
He
;
14
7
N
;
17
8
O
lần lượt là 7,625.10
-3
uc
2
; 8,029.10
-3
uc
2
; 8,282.10
-3
uc
2
(
2
1 931,5
uc MeV
=
). Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton (
27
1,66.10
m kg
p
−
=
) là
A. 3,10.10
7
m/s. B. 1,05.10
7
m/s. C. 2,41.10
7
m/s. D. 3,79.10
7
m/s.
Câu 47: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng
0,38 0,76
m m
µ λ µ
≤ ≤
hai
khe h
ẹ
p cách nhau
0,5 .
mm
B
ề
r
ộ
ng c
ủ
a quang ph
ổ
b
ậ
c 1 trên màn lúc
đầ
u
đ
o
đượ
c
0,506 .
mm
Khi d
ị
ch màn ra xa hai khe thêm
m
ộ
t
đ
o
ạ
n thì b
ề
r
ộ
ng c
ủ
a quang ph
ổ
b
ậ
c 1 trên màn
đ
o
đượ
c là
0,81 .
mm
Màn
đ
ã d
ị
ch chuy
ể
n m
ộ
t
đ
o
ạ
n b
ằ
ng
A.
40 .
cm
B.
50 .
cm
C.
60 .
cm
D.
45 .
cm
Câu 48:
Trong m
ộ
t b
ả
n h
ợ
p ca, coi m
ọ
i ca s
ĩ
đề
u hát v
ớ
i cùng c
ườ
ng
độ
âm và coi cùng t
ầ
n s
ố
. Khi m
ộ
t ca s
ĩ
hát thì m
ứ
c c
ườ
ng
độ
âm là
68 .
dB
Khi c
ả
ban h
ợ
p ca cùng hát thì
đ
o
đượ
c m
ứ
c c
ườ
ng
độ
âm là
80 .
dB
S
ố
ca s
ĩ
có trong ban h
ợ
p ca là
A.
16
ng
ườ
i.
B.
12
ng
ườ
i.
C.
10
ng
ườ
i.
D.
18
ng
ườ
i
Câu 49:
M
ộ
t h
ọ
c sinh qu
ấ
n m
ộ
t máy bi
ế
n áp có s
ố
vòng dây cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p g
ấ
p hai l
ầ
n s
ố
vòng dây cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p. Khi
đặ
t vào hai
đầ
u cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng
U
thì
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng
ở
hai
đầ
u cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p
để
h
ở
là
1,92 .
U
Khi
ki
ể
m tra thì phát hi
ệ
n trong cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p có 40 vòng dây b
ị
qu
ấ
n ng
ượ
c chi
ề
u so v
ớ
i
đ
a s
ố
các vòng dây trong
đ
ó. B
ỏ
qua m
ọ
i
hao phí máy bi
ế
n th
ế
. T
ổ
ng s
ố
vòng dây
đ
ã
đượ
c qu
ấ
n trong máy bi
ế
n th
ế
này là
A.
2000 vòng.
B.
3000 vòng.
C.
6000 vòng.
D.
1500 vòng.
Câu 50:
Đ
o
ạ
n m
ạ
ch AB theo th
ứ
t
ự
g
ồ
m cu
ộ
n dây không thu
ầ
n c
ả
m n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
C và
đ
i
ệ
n tr
ở
50 .
R
= Ω
Đ
i
ể
m M n
ằ
m gi
ữ
a
cu
ộ
n dây và t
ụ
C;
đ
i
ể
m N n
ằ
m gi
ữ
a t
ụ
C và
đ
i
ệ
n tr
ở
R.
Đặt
vào AB hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
xoay chi
ề
u
),(80cos
0
VtUu
AB
=
thì
AM
u
s
ớ
m
pha
6
π
và
AN
u
tr
ễ
pha
6
π
so v
ớ
i
.
NB
u
Đồ
ng th
ờ
i
.
NBAM
UU =
H
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch MB b
ằ
ng
A.
.2/1
B.
.2/1
C.
.5/2
D.
.3/1
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
M
ộ
t con l
ắ
c v
ậ
t lí có moment quán tính
đố
i v
ớ
i tr
ụ
c quay là
2
3 .
kg m
, có kho
ả
ng cách t
ừ
tr
ọ
ng tâm
đế
n tr
ụ
c
qu
a
y
là
15cm, dao
độ
ng t
ạ
i n
ơ
i có gia t
ố
c r
ơ
i t
ự
do
2 2
/
g m s
π
= v
ớ
i chu k
ỳ
riêng là 2s. Kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
là
A.
12,5 kg.
B.
20 kg.
C.
10 kg.
D.
15
kg.
Câu 52:
Khi nói v
ề
gia t
ố
c c
ủ
a m
ộ
t
đ
i
ể
m trên v
ậ
t r
ắ
n (không thu
ộ
c tr
ụ
c quay) quay quanh m
ộ
t tr
ụ
c c
ố
đị
nh
A.
khi v
ậ
t quay
đề
u thì gia t
ố
c ti
ế
p tuy
ế
n và gia t
ố
c pháp tuy
ế
n
đề
u b
ằ
ng 0.
B.
gia t
ố
c pháp tuy
ế
n
n
a
đặ
c tr
ư
ng cho s
ự
thay
đổ
i v
ề
l
ớ
n c
ủ
a v
ậ
n t
ố
c dài.
C.
gia t
ố
c toàn ph
ầ
n
a
đặ
c tr
ư
ng cho s
ự
thay
đổ
i v
ề
độ
l
ớ
n c
ủ
a v
ậ
n t
ố
c dài.
D.
gia t
ố
c pháp tuy
ế
n
n
a
đặ
c tr
ư
ng cho s
ự
thay
đổ
i v
ề
h
ướ
ng c
ủ
a v
ậ
n t
ố
c dài.
Câu 53:
M
ộ
t v
ậ
t r
ắ
n kh
ố
i l
ượ
ng m quay
đề
u quanh tr
ụ
c
∆
có mô men
độ
ng l
ượ
ng L = 15 kg.m
2
/s và
độ
ng n
ă
ng W
đ
=20 J. Mô
men quán tính c
ủ
a v
ậ
t so v
ớ
i tr
ụ
c quay
∆
là:
A.
5,625 kg.m
2
.
B.
6,25 kg.m
2
.
C.
6,5 kg.m
2
.
D.
6 kg.m
2
.
Câu 54:
Momen
độ
ng l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t r
ắ
n quay quanh m
ộ
t tr
ụ
c c
ố
đị
nh
sẽ
A.
thay
đổ
i khi có momen ngo
ạ
i l
ự
c tác
dụng.
B.
luôn luôn thay
đổ
i
.
C.
không
đổ
i khi có ngo
ạ
i l
ự
c tác
dụng.
D.
thay
đổ
i khi có ngo
ạ
i l
ự
c tác
dụng.
Câu 55:
M
ộ
t con l
ắ
c
đơ
n dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
bé trong không khí. Do có l
ự
c c
ả
n c
ủ
a không khí nên trong m
ỗ
i chu k
ỳ
dao
độ
ng
n
ă
ng l
ượ
ng dao
độ
ng c
ủ
a con l
ắ
c gi
ả
m
đ
i
%( 1).
x x
≪
Trong m
ỗ
i chu k
ỳ
dao
độ
ng,
độ
gi
ả
m biên
độ
dao
độ
ng g
ầ
n b
ằ
ng
A.
%
x
.
B.
%
x
.
C.
2 %
x
.
D.
/ 2%
x
.
Câu 56:
Th
ờ
i gian s
ố
ng c
ủ
a h
ạ
t muyon
đứ
ng yên
ở
phòng thí nghi
ệ
m
đ
o
đượ
c là
2,2 .
s
µ
Nh
ư
ng khi
đ
o t
ừ
trái
đấ
t th
ờ
i gian
s
ố
ng c
ủ
a các h
ạ
t muyon t
ạ
o ra t
ừ
các tia v
ũ
tr
ụ
đế
n thì th
ờ
i gian s
ố
ng c
ủ
a nó là
16 .
s
µ
V
ậ
n t
ố
c c
ủ
a các h
ạ
t này
đố
i v
ớ
i trái
đấ
t là
A.
0,9287c.
B.
0,8625c.
C.
0,9905c.
D.
0,9811c.
Câu 57:
M
ộ
t máy phát
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u m
ộ
t pha
đượ
c n
ố
i v
ớ
i m
ạ
ch ngoài là m
ạ
ch RLC không phân nhánh. Khi t
ố
c
độ
quay c
ủ
a
roto là
0
n
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng trong m
ạ
ch
đạ
t c
ự
c
đạ
i. Khi t
ố
c
độ
quay c
ủ
a roto là
1
n
ho
ặ
c
2
n
thì trong m
ạ
ch có
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng nh
ư
nhau. M
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a
0
n
v
ớ
i
1
n
và
2
n
là
A.
1 2 0
2
n n n
+ =
.
B.
2 2 2
1 2 0
1/ 1/ 2 /
n n n
+ =
.
C.
1 2 0
1/ 1/ 2 /
n n n
+ =
.
D.
2
1 2 0
.
n n n
=
.
Câu 58:
Trong thí nghi
ệ
m giao thoa Y-âng, kho
ả
ng cách hai khe
đế
n màn
2 .
D m
=
Khe S
đặ
t trên
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n
n
ố
i hai khe, song song v
ớ
i hai khe, cách trung
đ
i
ể
m m
ộ
t
đ
o
ạ
n
80 ,
d cm
=
phát ra ánh sáng
đơ
n s
ắ
c. Cho khe S dao
độ
ng
đ
i
ề
u
hòa quanh v
ị
trí ban
đầ
u theo ph
ươ
ng song song v
ớ
i
đ
o
ạ
n n
ố
i hai khe v
ớ
i biên
độ
.
A
Vân trung tâm s
ẽ
dao
độ
ng
A.
ng
ượ
c pha v
ớ
i khe S, có biên
độ
2,5 .
A
B.
cùng pha v
ớ
i khe S, có biên
độ
2,5 .
A
C.
ng
ượ
c pha v
ớ
i khe S, có biên
độ
/ 2,5.
A
D.
cùng pha v
ớ
i khe S, có biên
độ
/ 2,5.
A
Câu 59:
M
ộ
t con l
ắ
c
đơ
n dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
bé và không có l
ự
c c
ả
n. Trong quá trình dao
độ
ng, khi l
ự
c c
ă
ng c
ủ
a dây treo có
độ
l
ớ
n b
ằ
ng tr
ọ
ng l
ự
c v
ậ
t treo thì
A.
v
ậ
t ph
ả
i có li
độ
góc
0
2/3.
α α
=
(
0
α
là biên
độ
góc c
ủ
a dao
độ
ng).
B.
v
ậ
t
đ
ang
ở
v
ị
trí biên.
C.
t
ố
c
độ
c
ủ
a v
ậ
t b
ằ
ng
1/ 3
t
ộ
c
độ
c
ự
c
đạ
i.
D.
v
ậ
t
đ
ang
ở
v
ị
trí cân b
ằ
ng.
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
www.MATHVN.com
Trang 5/7 - Mã đề thi 135
Câu 60: Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên với điện áp hiệu
dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu
suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng
A.
.10/ 11
U
. B.
. 10.
U
C.
10
U
.
D.
. 11/10
U
H
Ế
T
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
www.MATHVN.com
Trang 6/7 - Mã đề thi 135
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ LẦN 1 - 2012
Câu 135 289 379 478
1
A D C D
2
A D A B
3
C B B A
4
C A C D
5
C A C B
6
D B B D
7
B B B B
8
D B C A
9
D A A A
10
A C D A
11
A D A B
12
D D A C
13
C A B C
14
A B A D
15
B A D B
16
A A D A
17
B D D B
18
D C B B
19
C C B A
20
C D B C
21
C B A D
22
B B B A
23
B A A D
24
B B D A
25
B C A C
26
B A C C
27
A C D B
28
C C B C
29
D B C C
30
A D C C
31
D A C D
32
B C D B
33
D D C C
34
B C A D
35
A D D B
36
D A B D
37
D B A A
38
C C D D
39
C
D D C
40
A
C C A
41
A C C D
42
C C A B
43
B B D D
44
D B A C
45
D A D B
46
C A B C
47
A A C B
48
A D B A
49
B B A A
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
www.MATHVN.com
Trang 7/7 - Mã đề thi 135
50
A D A A
51
B A A B
52
D D B C
53
A A B A
54
A D B C
55
D C A D
56
C B D B
57
B B C C
58
A C C A
59
C A D D
60
A D D D