Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

đề thi thử đại học lần i năm học 2013 - 2014 môn vật lý - khối a,a1 chuyên vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.08 KB, 9 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

FB.com/thithudaihoc
Trang 1/9 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2013-2014
MÔN VẬT LÝ - KHỐI A,A1
Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian giao đề)


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1:
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện
dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay ϕ của bản linh động. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu
được sóng điện từ có tần số f
0
. Khi xoay tụ một góc ϕ
1
thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f
1
=0,5f
0
. Khi


xoay tụ một góc ϕ
2
thì mạch thu được sóng có tần số
02
3
1
ff =
. Tỉ số
1
2
ϕ
ϕ
bằng
A.
3

B.
8
3

C.
3
8

D.
3
1

Câu 2:
M


t m

ch dao
độ
ng (L,C) lí t
ưở
ng
đ
ang th

c hi

n dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do v

i t

n s

1 MHz.

Ch

n g

c th

i gian t = 0 là lúc n
ă
ng l
ượ
ng t

c

a m

ch có giá tr

c

c
đạ
i. Th

i gian ng

n nh

t k


t


th

i
đ
i

m ban
đầ
u
đế
n khi n
ă
ng l
ượ
ng t

c

a m

ch b

ng m

t n

a giá tr


c

c
đạ
i c

a nó là
A.
-6
0,125.10 s
.
B.
-6
0,250.10 s
.
C.
-6
0,5.10 s
.
D.
-6
1.10 s
.
Câu 3:
Trong th

i kì ho

t

độ
ng m

nh, M

t Tr

i phóng v

phía Trái
Đấ
t m

t dòng các h

t mang
đ
i

n
gây ra hi

n t
ượ
ng bão t

trên Trái
Đấ
t. Trong các tr


n bão t

, các kim c

a la bàn
đị
nh h
ướ
ng h

n lo

n
và s

truy

n sóng vô tuy
ế
n
đ
i

n b



nh h
ưở
ng r


t nhi

u S

d
ĩ
bão t



nh h
ưở
ng t

i s

truy

n sóng vô
tuy
ế
n vì nó làm thay
đổ
i
A.
kh

n
ă

ng ph

n x

sóng
đ
i

n t

trên m

t
đấ
t.
B. đ
i

n tr
ườ
ng trên m

t
đấ
t.
C.
t

tr
ườ

ng trên m

t
đấ
t.
D.
kh

n
ă
ng ph

n x

sóng
đ
i

n t

c

a t

ng
đ
i

n li.
Câu 4:

Ánh sáng có t

n s

l

n nh

t trong s

các ánh sáng
đơ
n s

c:
đỏ
, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ

B.
chàm
C.
tím
D.
lam
Câu 5:
M

t sóng d


ng trên m

t s

i dây có ph
ươ
ng trình:
πx
u = 10sin cos15
πt
4
(trong đó u và x tính
bằng cm, t tính bằng s). Khoảng cách từ một nút sóng, qua 5 bụng sóng, đến nút sóng tiếp theo bằng
A.
20 cm.
B.
48 cm.
C.
30 cm.
D.
40 cm.
Câu 6:
Dùng hạt
α
làm đạn bắn phá hạt nhân
Al
đang đứng yên gây ra phản
ứng:
27 30 1
13 15 0

α + Al P + n

. Để phản ứng này xảy ra cần một lượng năng lượng là 2,7 MeV và cho
rằng hai hạt sinh ra trong phản ứng có cùng vận tốc. Lấy khối lượng của các hạt gần bằng số khối của
chúng tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử. Động năng của hạt
α
bằng
A.
1,3 MeV.
B.
13 MeV.
C.
3,1 MeV.
D.
31 MeV.
Câu 7:
Để xác định thể tích máu trong cơ thể một bệnh nhân, một bác sĩ tiêm vào máu bệnh nhân đó
một lượng nhỏ dung dịch có chứa đồng vị phóng xạ
24
11
Na
(chu kì bá rã của
24
11
Na
là 15h) có độ phóng
xạ bằng
1,5
µ
Ci

. Sau khi tiêm 7,5h người bác sĩ đó lấy ra
3
1cm
máu của bệnh nhân và đo được độ
phóng xạ là 392 phân rã/ phút. Thể tích máu của bệnh nhân đó bằng
A.
3
5500 cm
.
B.
3
6000 cm
.
C.
3
6500 cm
.
D.
3
5000 cm
.
Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,3kg và lò xo có độ cứng k = 300N/m. Hệ số
ma sát giữa vật nhỏ và mặt phẳng ngang là
µ
= 0,5
. Từ vị trí lò xo không biến dạng, người ta kéo vật
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

FB.com/thithudaihoc

Trang 2/9 - Mã đề thi 132
đến vị trí sao cho lò xo giãn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi đi được quãng đường 12cm kể từ
lúc bắt đầu thả, vận tốc của vật có độ lớn bằng
A. 1,095m/s. B. 2,395m/s. C. 1,595m/s. D. 2,335m/s.
Câu 9: Một thấu kính hội tụ có quang tâm O, đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm thấu kính
đối với ánh sáng vàng và đỏ tương ứng là
v
n = 1,629

d
n = 1,618
. Chiếu đồng thời hai tia sáng đơn
sắc màu vàng và đỏ đến thấu kính theo phương song song với trục chính, ta thấy hai tia khúc xạ lần
lượt cắt trục chính tại hai điểm V và Đ với OV = 25cm. Độ dài đoạn VĐ bằng
A. 0,645 cm. B. 0,565 cm. C. 0,445 cm. D. 0,225cm.
Câu 10: Đặt điện áp
2
u = 400cos 50
πt (V)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 100


tụ điện có điện dung
-4
10
C = F
π
, mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 0. B.

(2 + 2) A
. C. 1 A. D. 3,25 A.
Câu 11: Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. có độ hụt khối càng lớn.
C. càng bền vững. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối
tiếp theo thứ tự trên. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực
đại và có giá trị U
C
=2U. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L là
A.
C
U
4
3

B.
C
U
2
3

C.
C
U3

D.
C
U
2

1

Câu 13:

Đặ
t
đ
i

n áp
0
u = U cos2
π
ft
( trong
đ
ó
0
U
không
đổ
i, f thay
đổ
i
đượ
c) vào hai
đầ
u
đ
o


n m

ch
g

m
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L và t


đ

i

n có
đ
i

n dung C, m

c n

i ti
ế
p. Lúc
đầ
u, công su

t tiêu th

trên
đ
o

n m

ch có giá tr

c

c
đạ

i. Sau
đ
ó, gi

m giá tr

c

a t

n s

f thì
đ
i

n áp
hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
A.
ng
ượ
c pha v


i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch.
B.
tr

pha so v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch.
C.
cùng pha v


i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch.
D.
s

m pha so v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch.
Câu 14:


Đặ
t
đ
i

n áp
0
π
u = U cos(100
πt - ) (V)
2
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 40

và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4
L = H
π
, mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,1s cường độ
dòng điện trong mạch là i = - 2,75A. Giá trị của
0
U
bằng
A.
220 2 V
.
B.
110 2 V
.
C.

220 V.
D.
110 V.
Câu 15:
Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm.
Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của
sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và
AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện
tích lớn nhất của hình thang là
A.
2
18 5 cm
.
B.
2
9 5 cm
.
C.
2
9 3 cm
.
D.
2
18 3 cm
.
Câu 16:
Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và chuyển lên trạng thái bị kích
thích thứ 4. Số vạch quang phổ nhiều nhất trong đám quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô mà nó có
thể phát ra là
A.

10.
B.
3.
C.
6.
D.
5.
Câu 17:
Một hạt chuyển động với vận tốc v = 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo
thuyết tương đối, tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt bằng
A.
3
2
.
B.
8
25
.
C.
25
8
.
D.
2
3
.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

FB.com/thithudaihoc
Trang 3/9 - Mã đề thi 132

Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ
nhất của vật trong thời gian
T
t =
4
bằ
ng
A.
A(2 - 2)
4T
.
B.
2A(2 - 2)
T
.
C.
A(2 - 2)
T
.
D.
4A(2 - 2)
T
.
Câu 19:
Trong thí nghi

m Y- âng v

giao thoa ánh sáng, kho


ng cách gi

a hai khe sáng là 0,5mm,
kho

ng cách t

m

t ph

ng ch

a hai khe
đế
n màn quan sát là 1,5m. Chi
ế
u
đế
n hai khe
đồ
ng th

i hai
b

c x


đơ

n s

c có b
ướ
c sóng
1
λ
= 0,63
µ
m

x
λ
ch
ư
a bi
ế
t. G

i M, N là hai
đ
i

m trên màn E,
đố
i x

ng
nhau qua vân trung tâm sao cho MN = 18,9mm. Trong
đ

o

n MN ng
ườ
i ta
đế
m
đượ
c 23 v

ch sáng
trong
đ
ó có 3 v

ch là k
ế
t qu

trùng nhau c

a hai h

vân và hai trong ba v

ch trùng nhau
đ
ó n

m



ngoài cùng c

a
đ
o

n MN. Giá tr

c

a
x
λ
b

ng
A.
0,56
µm
.
B.
0,45
µm
.
C.
0,72
m
µ


D.
0,75
µm
.
Câu 20:

Đặ
t
đ
i

n áp
u = U 2cos2
πft (V)
( trong
đ
ó U không
đổ
i, f có th

thay
đổ
i
đượ
c) vào hai
đầ
u
m


t
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L và t



đ
i

n có
đ
i

n dung C, m

c
n

i ti
ế
p. Thay
đổ
i giá tr

c

a t

n s

thì th

y có hai giá tr



1
f = 50 Hz

2
f = 50 2 Hz

ng v

i
đ
i

n
áp hi

u d

ng hai
đầ
u cu

n c

m có giá tr

b

ng nhau. Khi
0
f = f

thì
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u cu

n
c

m
đạ
t giá tr

c

c
đạ
i. Giá tr

c

a
0
f

b

ng
A.
50 3 Hz
.
B.
50
Hz
3
.
C.
100 3 Hz
.
D.
100
Hz
3
.
Câu 21:
Cu

n s
ơ
c

p c

a m


t máy t
ă
ng áp
đượ
c n

i v

i ngu

n xoay chi

u có
đ
i

n áp hi

u d

ng
không
đổ
i. T
ă
ng
đồ
ng th

i s


vòng dây c

a c

hai cu

n s
ơ
c

p và th

c

p thêm cùng m

t s

vòng thì
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai

đầ
u cu

n th

c

p
để
h


A.
t
ă
ng lên.
B.
gi

m
đ
i.
C.
có th

t
ă
ng lên ho

c gi


m
đ
i.
D.
không
đổ
i.
Câu 22:
M

t phân x
ưở
ng c
ơ
khí s

d

ng m

t
độ
ng c
ơ

đ
i

n


xoay chi

u có hi

u su

t 80%. Khi
độ
ng
c
ơ
ho

t
độ
ng nó sinh ra m

t công su

t c
ơ
b

ng 7,5 kW. Bi
ế
t r

ng, m


i ngày
độ
ng c
ơ
ho

t
độ
ng 8h và
giá ti

n c

a m

t “s


đ
i

n công nghi

p là 1200
đ
. Trong m

t tháng (30 ngày), s

ti


n
đ
i

n mà phân
x
ưở
ng
đ
ó ph

i tr

cho ngành
đ
i

n là
A.
5.400.000
đ
.
B.
675.000
đ

C.
2.700.000
đ

.
D.
1.350.000
đ
.
Câu 23:


m

t n
ướ
c có hai ngu

n sóng gi

ng nhau A và B, cách nhau m

t kho

ng AB=12 cm
đ
ang
dao
độ
ng vuông góc v

i m

t n

ướ
c t

o ra sóng có b
ướ
c sóng 1,6 cm. M và N là hai
đ
i

m khác nhau
thu

c m

t n
ướ
c, cách
đề
u hai ngu

n và cách trung
đ
i

m I c

a AB m

t kho


ng 8 cm. S


đ
i

m dao
độ
ng cùng pha v

i hai ngu

n

trên
đ
o

n MN b

ng
A.
5
B.
3
C.
6
D.
7
Câu 24:

M

t con l

c
đơ
n g

m v

t nh

kh

i l
ượ
ng m, dây treo con l

c có chi

u dài L. Con l

c dao
độ
ng
đ
i

u hòa t


i m

t n
ơ
i trên m

t
đấ
t v

i chu kì T. Cho chi

u dài c

a dây treo con l

c bi
ế
n thiên m

t
l
ượ
ng
∆L
r

t nh

so v


i L thì chu kì dao
độ
ng nh

c

a con l

c bi
ế
n thiên m

t l
ượ
ng
∆T
. H

th

c nào
sau
đậ
y
đ
úng?
A.

L


T = T
2L

B.
∆L
∆T = T
2L

C.
T
∆T = ∆L
2L

D.

L

T = T
L
.
Câu 25:
M

t v

t dao
độ
ng
đ

i

u hòa theo tr

c Ox có ph
ươ
ng trình li
độ
:
π
x = 6cos(4
π
t - )
3
( trong
đ
ó x
tính b

ng cm, t tính b

ng s). Quãng
đườ
ng v

t
đ
i
đượ
c t


th

i
đ
i

m
1
13
t = s
6

đế
n th

i
đ
i

m
2
37
t = s
12

A.
45cm.
B.
75cm.

C.
65,5cm.
D.
34,5cm.
Câu 26:
M

t v

t nh

dao
độ
ng
đ
i

u hoà theo m

t tr

c c


đị
nh. Phát bi

u nào sau
đ
ây

đ
úng?
A.
L

c kéo v

tác d

ng vào v

t không
đổ
i.
B.
Qu


đạ
o chuy

n
độ
ng c

a v

t là m

t

đườ
ng hình sin.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

FB.com/thithudaihoc
Trang 4/9 - Mã đề thi 132
C. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
Câu 27: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện lần lượt các bức xạ điện từ có bước sóng
1 2 3
λ ; λ và
λ
thỏa mãn điều kiện
1 2 3
λ : λ : λ = 2 : 5 :8
thì các êlectron quang điện bứt ra có vận tốc ban
đầu cực đại là
1 2 3
v ; v và v
thỏa mãn điều kiện
1 2 3
v : v : v = 8 : 5 : k
. Giá trị của k bằng
A.
61
4
. B. 4. C. 3. D.
61
3
.

Câu 28: Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường,
chu kì dao động nhỏ của con lắc là
0
T
. Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện
trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
1
T
. Nếu đổi chiều điện
trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
2
T
. Hệ thức đúng là
A.
2 2 2
0 1 2
T = T + T
. B.
2 2 2
0 1 2
2 1 1
= +
T T T
. C.
2
0 1 2
T = T .T
. D.
2 2 2
0 1 2

1 1 1
= +
T T T
.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,76mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,6m. Chiếu đến hai khe ánh sáng trắng
gồm vô số ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím có bước sóng từ
0,76
µm
đến
0,38
µm
. Tại vị trí vân sáng
bậc 5 của ánh sáng tím còn có mấy bức xạ đơn sắc khác nữa?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Khi nói về hiện tượng quang- phát quang, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiện tượng huỳnh quang chỉ xảy ra với các chất rắn.
B. Hiện tượng lân quang chỉ xảy ra với các chất lỏng và chất khí.
C. Khi tắt ánh sáng kích thích thì ánh sáng huỳnh quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài một khoảng
thời gian nữa.
D. Khi tắt ánh sáng kích thích thì ánh sáng lân quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài một khoảng
thời gian nữa.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ:
x = 8cos2
πt
( trong đó: x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu t = 0, thời gian vật qua vị trí cân bằng, theo
chiều âm, lần thứ 2013 là
A. 4024,25s B. 2012,25s C. 2011,25s. D. 4022,25s.
Câu 32: Công thoát êlectron ra khỏi đồng kim loại là 4,47eV, Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng

λ = 0,15µm
vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về điện thì điện thế cực đại mà quả cầu đạt được
có giá trị bằng
A. 3,81V. B. 1,38 V. C. 3,18 V. D. 8,13 V.
Câu 33: Các đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm. B. độ cao, độ to và mức cường độ âm.
C. độ cao, cường độ âm và âm sắc. D. độ cao, độ to và âm sắc.
Câu 34: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.
B. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng.
C. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.
D. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
Câu 35: Đặt điện áp
u = U 2cos
ω
t (V)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện C có điện dung thay đổi được, mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của C để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó, gọi
C R L
U ; U và U
lần lượt là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, hai đầu điện trở thuần và hai đầu cuộn cảm. Hệ thức đúng là
A.
2 2 2 2
C R L
U = U + U + U
. B.
2 2 2 2
C R L

U = U + U + U
.
C.
2 2 2 2
L R C
U = U + U + U
. D.
2 2 2 2
R C L
U = U + U + U
.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

FB.com/thithudaihoc
Trang 5/9 - Mã đề thi 132
Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là
1
π
x = 6cos(
ωt - ) (cm)
6

2 2 2
x = A cos(
ωt + φ )
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có
phương trình
π
x = 6cos(
ωt + )(cm)

6
. Giá trị của
2
A

2
φ
lần lượt là
A.
6 cm

π
2
.
B.
6 cm

π
3
.
C.
12 cm

π
3
.
D.
12 cm

π

2
.
Câu 37:
Các hạt nhân hêli (
4
2
He
), liti (
6
3
Li
) và đơteri (
2
1
D
), có năng lượng liên kết lần lượt là
28,4MeV; 39,2MeV và 2,24MeV. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự độ bền vững tăng dần, thứ tự
đúng là
A.
6 4 2
3 2 1
Li, He, D
.
B.
4 6 2
2 3 1
He, Li, D
.
C.
2 6 4

1 3 2
D, Li, He
.
D.
2 4 6
1 2 3
D, He, Li
.
Câu 38:
Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục

nằm trong mặt phẳng khung dây,
trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay

. Từ thông cực đại qua diện
tích khung dây bằng
11 2
Wb
6
π
. Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là
11 6
Wb
12
π

110 2 V
. Tần số của suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

A.
50 Hz.
B.
120 Hz.
C.
100 Hz.
D.
60 Hz.
Câu 39:
Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m căng ngang, hai đầu dây cố định. Trên dây đang có sóng
dừng ổn định. Tần số của sóng trên dây là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Số điểm trên
dây dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng là
A.
20.
B.
22.
C.
10.
D.
11.
Câu 40:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là
1 0
π
i = I cos(
ωt + ) (A)
6
. Giữ
nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc thêm vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ

dòng điện trong mạch là
2 0
π
i = I cos(
ωt - ) (A)
3
. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A.
0
π
u = U cos(
ωt - ) (V)
4
.
B.
0
π
u = U cos(
ωt - ) (V)
12
.
C.
0
π
u = U cos(
ωt + ) (V)
4
.
D.
0

π
u = U cos(
ωt + ) (V)
12


II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41:
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào sợi dây không giãn có chiều dài đủ lớn. Tại một nơi
trên mặt đất, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Giảm chiều dài dây treo con lắc đi 44cm thì chu
kì dao động của con lắc giảm đi 0,4s. Lấy
2 2
g =
π = 10m/s
. Giá trị của T bằng
A.
2s.
B.
1,2s.
C.
2,4s.
D.
4s.
Câu 42:
Một sóng cơ có bước sóng
λ
, biên độ a và tần số f lan truyền trong một môi trường vật chất.
Gọi M, N là hai điểm trong môi trường đó và nằm trên cùng một phương truyền sóng. Khoảng cách
giữa M, N bằng

7
λ
3
. Ở thời điểm t, khi tốc độ dao động của M là
2
πfa
thì tốc độ dao động của N
bằng
A.
0.
B.
3
πfa
.
C.
2
πfa
.
D.
πfa
,
Câu 43:
Đặt điện áp xoay chiều
u = U 2cos
ωt (V)
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. So
với điện áp hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong mạch
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

FB.com/thithudaihoc

Trang 6/9 - Mã đề thi 132
A. trễ pha một góc
π
2
. B.
sớm pha một góc
π
2
.
C.
sớm pha một góc
π
4
.
D.
trễ pha một góc
π
4
.
Câu 44:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 90g, lò xo có độ cứng k = 40N/m, dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ A.

Trong quá trình dao động, tốc độ trung bình nhỏ nhất của
vật trong thời gian 0,1s bằng 20cm/s. Lấy
2
π
= 10. Giá trị của biên độ A bằng
A.
1cm.

B.
3cm.
C.
2cm.
D.
4cm.
Câu 45:
Đặt điện áp
u = U 2cos100
πt (V)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối
tiếp. Trong đoạn AM có điện trở thuần
1
R = 50

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
-3
10
C = F
5
π
. Trong
đoạn MB có điện trở thuần
2
R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có tự cảm L . Điện áp giữa hai điểm A,M
lệch pha một góc
7
π
12

so với điện áp giữa hai điểm M,B. Độ lệch pha của điện áp giữa hai điểm M,B so với
cường độ dòng điện trong mạch là
A.
π
-
6
.

B.
π
3
.

C.
π
-
3
.

D.
π
6
.

Câu 46:
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn
quan sát một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính người ta thấy có hai vị trí của thấu kính
đều cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Kích thước của hai ảnh đó lần lượt là 0,4mm và 1,6mm. Bỏ

thấu kính đi rồi chiếu đến hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
thì thu được hệ vân giao thoa
trên màn quan sát có khoảng vân bằng 0,72mm. Giá trị của
λ

A.
0,72
µm
.
B.
0,56
µm
.
C.
0,42
µm
.
D.
0,48
µm
.
Câu 47:
Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có
A.
cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron
B.
cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn
C.
cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron

D.
cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn
Câu 48:
Một động cơ điện xoay chiều mà dây cuốn của động cơ có điện trở thuần là R = 30

. Khi mắc động
cơ vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200V thì động cơ sinh ra công suất 82,5W. Hệ số công suất
của động cơ là 0,9. Cường độ cực đại của dòng điện qua động cơ là
A.
1,5 2 A
.

B.
5,5 2 A
.

C.
0,5 2 A
.

D.
9 2 A
.

Câu 49:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích trên một bản
tụ điện có giá trị cực đại là
0
Q
và khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ điện tăng từ 0 đến

0
Q
2

-6
2.10 s
. Khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ điện giảm từ
0
Q
xuống còn
0
Q
2

A.
-6
0,5.10 s
.
B.
-6
1.10 s
.
C.
-6
2.10 s
.
D.
-6
4.10 s


Câu 50:
Trong nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng
công thức:
n
2
13,6eV
E = -
n
trong đó
n = 1, 2, 3

. Nguyên tử hiđrô đang tồn tại ở tráng thái cơ bản,
muốn chuyển lên trạng thái dừng L thì phải hấp thu một phôtôn có năng lượng bằng
A.
10,2 eV.
B.
12,1eV.
C.
8,5 eV.
D.
3,4eV.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:

234
92
U
là chất phóng xạ hạt anpha và biến đổi thành đồng vị
230

90
Th
. Biết năng lượng liên kết riêng của
hạt anpha,
234
92
U

230
90
Th
lần lượt là 7,1MeV; 7,63MeV và 7,7MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phóng
xạ nói trên là
A.
10,82MeV.

B.
17,24MeV.

C.
13,98MeV.

D.
11,52MeV.

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

FB.com/thithudaihoc
Trang 7/9 - Mã đề thi 132
Câu 52: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục của nó là

20
π
kg.
2
m
. Bánh đà quay quanh
đều trục cố định và trong thời gian 5s nó quay được 60 vòng. Momen động lượng của bánh đà đối với
trục quay có độ lớn bằng
A. 2400 kg.
2
m
/s. B. 4800 kg.
2
m
/s. C. 754 kg.
2
m
/s. D. 377 kg.
2
m
/s.
Câu 53: Một vật rắn quay đều quanh một trục xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm trên
trục quay có
A. độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.
B. gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. cả độ lớn và hướng của gia tốc hướng tâm đều không đổi.
D. độ lớn gia tốc hướng tâm bằng không.
Câu 54: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ là A, cơ năng là E. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Chu kì dao động của
con lắc là

A.
mA
T = 2π
E
. B.
mA
T = 2π
2E
. C.
2m
T = πA
E
. D.
m
T = 2πA
E
.
Câu 55: Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí thí nghiệm trên một đường ray thẳng một
nguồn âm chuyển động đều với tốc độ 30 m/s, âm do nguồn phát ra có tần số xác định và một máy
thu âm. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu thì
âm mà máy thu thu được có tần số 620 Hz. Khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu tần số của âm
mà máy thu thu được là
A. 860 Hz. B. 780 Hz. C. 810 Hz. D. 740 Hz.
Câu 56: Đặt điện áp
0
u = U cos
ωt
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là
R 3

, dung
kháng của mạch là
2R
3
. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha
π
6
. B.
sớm pha
π
6
.
C.
trễ pha
π
3
.
D.
sớm pha
π
3
.
Câu 57:
Một vành tròn đồng chất,bán kính 0,5m,ban đầu đứng yên. Tác dụng một lực F theo phương
tiếp tuyến với mép ngoài của vành. Vành quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mép
ngoài của vành, sau thời gian 3s vành quay được một góc bằng 36rad. Momen quán tính của vành đối
với trục quay là 0,5 kg.
2
m

. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn của lực F là
A.
5N.
B.
9N.
C.
6N.
D.
8N.
Câu 58:
Phản hạt của một hạt sơ cấp là một hạt
A.
cùng khối lượng và cùng điện tích với hạt.
B.
khác khối lượng, có điện tích trái dấu nhưng cùng độ lớn so với hạt.
C.
khác khối lượng và cùng điện tích so với hạt.
D.
cùng khối lượng, có điện tích trái dấu nhưng cùng độ lớn so với hạt.
Câu 59:
Từ trạng thái đứng yên, một bánh đà bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định đi qua
tâm bánh đà, sau 6s đạt tốc độ góc 540 vòng/phút. Độ lớn gia tốc góc của bánh đà bằng
A.
2
9
π (rad/s )
.
B.
2
6

π (rad/s )
.
C.
2
12
π (rad/s )
.
D.
2
3
π (rad/s )
.
Câu 60:
Một mạch dao động lí tưởng LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện
dung 4nF đang thực hiện dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6V. Ở thời
điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA thì hiệu điện thế giữa hai dầu tụ là.
A.
2 3
V.
B.
3 2
V.
C.
4 2
V.
D.
3 3
V.



HẾT
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

FB.com/thithudaihoc
Trang 8/9 - Mã đề thi 132

Câu \ Mã đề 132 209 357 485
1 C D B C
2 A B C B
3 D B B B
4 C A C C
5 A B A A
6 C C B D
7 B D C D
8 A A D C
9 C B D D
10 C A D A
11 B C C B
12 B C B B
13 B B C D
14 C D B A
15 A B C C
16 A C A A
17 D A C B
18 D A B A
19 B D A C
20 B A D D
21 B C C B
22 C D A D
23 C A A D

24 A D C D
25 A B A C
26 C B D C
27 A C D C
28 B A B C
29 A C B B
30 D D A C
31 B B D D
32 A D D A
33 D C A C
34 D C D B
35 B C B B
36 A B B A
37 C A A D
38 D A B C
39 A D A A
40 B D B D
41 C B B B
42 D C D D
43 B B D A
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

FB.com/thithudaihoc
Trang 9/9 - Mã đề thi 132
44 C B C B
45 B B A A
46 D A C B
47 A D A A
48 C D A B
49 D A A C

50 A C B D
51 C A C A
52 B D D D
53 B D C C
54 C C D A
55 D C C B
56 A A B B
57 D A D A
58 D B A A
59 D C D C
60 D D C D


×