Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

SMB TRONG A1000MME10 VÀ ỨNG DỤNG TẠI VIỄN THÔNG GIA LÂM HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.56 KB, 26 trang )


Häc viÖn c«ng nghÖ bu chÝnh viÔn th«ng
Häc viÖn c«ng nghÖ bu chÝnh viÔn th«ng

TR M I U KHI N CHUNG SMBẠ Đ Ề Ể




T NG QUAN A1000MME10Ổ
T NG QUAN A1000MME10Ổ
ỨNG DỤNG A1000MME10 TRÊN
ỨNG DỤNG A1000MME10 TRÊN
MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
Néi dung ®å ¸n
Néi dung ®å ¸n

TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10
TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10
1. Bộ điều khiển cổng phương
tiện MGC trong mạng NGN
2. Điểm truy nhập các dịch vụ
di động qua hệ
thống GSM và các mạng
UMTS
3. Điểm truy nhập mạng truyền
tải băng rộng.
4. Điểm truy nhập các dịch vụ
mạng thông minh
5. Hệ thống chuyển


mạch nội hạt, chuyển tiếp
vùng, chuyển tiếp quốc gia và
quốc tế.
MM E10 TRONG MẠNG VIỄN THÔNG


Dung lượng tối đa
- Số lượng trung kế : 16,384 PCM
- Thông lượng : 80 Gbits/s
- BHCA = 8,000,000
- Lưu lượng > 200,000 Erlang

Khả năng mở rộng
-Cấu hình nhỏ - 250 KBHCA to 8MBHCA
-Mở rộng mềm dẻo - mở rộng mà không làm xáo trộn
lưu lượng
-Ví dụ:
.250,000 BHCA = 2 Racks
.1,500,000 BHCA = 5 Racks
. > 5,400,000 BHCA = 12 racks
DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG
TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10
TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10

Alcatel 1000 MM E10

Vật lý

E1 - tối đa 16,000


STM1 - tối đa 512

Các giao tiếp báo hiệu

CAS - Decadic and R2

CCS7 ISUP national - International ISUP

SCCP, TCAP, INAP (CS1)

V5.x

AAL2 (BICC)

DSS1 - ISDN BRA/PRA
TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10
TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10
CÁC GIAO TIẾP

MM E10 VỚI CÔNG NGHỆ NON-HC
TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10
TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10

MM E10 VỚI CÔNG NGHỆ HC
TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10
TỔNG QUAN HỆ THỐNG A1000MME10

TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB


Là trạm đa xử lý điều khiển mục đích chung

Sử dụng trong A1000MME10 cấu hình HC.

Thay thế các trạm điều khiển đa chức năng
trong OCB-283

Xây dựng trên các bộ vi xử lý hiệu năng cao
(gấp 7 lần so với thế hệ trước)

Hỗ trợ một hay nhiều chức năng của tổng đài
tuỳ theo yêu cầu

TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB

SMB-T (SMT2G): Cung cấp 128PCM kến nối đến tổng đài
khác, CSND, V5.2, bản tin thông báo.

SMB-T: Điều khiển các kết cuối ETU của tổng đài kết nối với
các đường SDH 155Mbps (tương đương 63 đường PCM)

SMB-A: Thực hiện quản lý, cung cấp thiết bị phụ trợ (ML-ETA),
tạo tone (GT), thu phát âm tần (RGF), thoại hội nghị (CCF), thời
gian thực (HOR), điều khiển giao thức báo hiệu số 7.

SMB-C: Thực hiện các chức năng điều khiển cuộc gọi, xử lý
gọi, biên dịch, tính cước, phân bổ bản tin, quản lý ma trận, quản
lý báo hiệu số 7, điều khiển di đông.


SMB-X: Điều khiển trường chuyển mạch dựa trên công nghệ
ATM với dung lượng tối đa được 16384PCM

CẤU TRÚC CHUNG CỦA TRẠM ĐIỀU KHIỂN
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB

TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
PHẦN MỀM TRẠM ĐIỀU KHIỂN

CẤU TRÚC CƠ SỞ TRẠM SMB
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB

CẤU TRÚC TRẠM SMB THEO BẢNG MẠCH
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
AAMLAAATRA
ACPWU
(Processor)
ACAUX
(Auxiliaries)
ACMPR
(coupler
MP, N7)
ACPWU ACPWU
MMB BUS @ 400 Mbit/s
AATRA
XXX

CMP
LOCAL BUS
AAAUX
LOCAL BUS
PU AUX CSMP XXX
LOCAL BUS
AAMLA
Appliques
Board
AAETH
AASBT/
AATAD

CÁC KIỂU TRẠM SMB
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
TRẠM ĐIỀU KHIỂN CHUNG SMB
Cấu hình phụ thuộc vào yêu cầu của khách
hàng:

SMB_C (điều khiển) : CMP (+
CMS
CMS )+ PU x n

SMB_A (phụ trợ) : CMP (+
CMS
CMS )+ PU + CSMP x m

SMB_CA : CMP + PU x n + CSMP x m

SMB_XT (trường chuyển mạch và các đơn vị kết nối) :

CMP + PU + AUX

SMB_CAXT : CMP + PU x n + CSMP x m + AUX

SMB_G (Gateway) : CMP

VỊ TRÍ CỦA A1000MME10 TRÊN MẠNG VNPT
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
Kết nối hệ thống chuyển mạch tại Gia Lâm

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM
ỨNG DỤNG A1000MME10
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG GIA LÂM

KẾT LUẬN
KẾT LUẬN

Sau một thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp
của em đã đi sâu tìm hiểu về:

Tổng đài A1000MME10 cấu trúc non-HC
và cấu trúc HC

Cấu trúc phần cứng cũng như phần mềm
trạm điều khiển chung SMB.

Vị trí, vai trò của A1000MME10 trên mạng
Viễn thông Gia Lâm.
Kính mong nhận được sự quan tâm giúp đỡ
của thầy cô và các bạn

×