Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

hệ phương trình và mũ lôgarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.59 KB, 28 trang )

www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
1

Hệ phơng trình mũ và lôgarit
A. Phơng pháp biến đổi tơng đơng.
Phơng pháp:
Bớc 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
Bớc 2: Dùng các phép biến đổi để nhận đợc một phơng
trình một ẩn.
Bớc 3: Giải phơng trình một ẩn nhận đợc từ hệ.
Bớc 4: Kết luận.
Bài tập
: Giải các hệ sau:
1. Bài 1.
)1(
1)1(
2
2
2





=+
=
+
++xx
y
yx



Giải.
Điều kiện y > 1.



=
=




=
=+



















=++
>+
=+
=+

0
2
0
2
02
01
11
2
)1(
2
y
x
y
yx
xx
y
y
yx

2. Bài 2.






=
=
>





=
=

+
+

)2(
)0,:(
1
2
)1()(2
2
22
xy
xx
yx
yx
yx
xxxx
yxyx






=
=





=+
=





=+
=


)(1
1
033
1
)(2
1
)1(

322
loạix
x
x
x
xxxx
x

Thay x = 1 vào (2) ta có cặp nghiệm (1,1).
3. Bài 3.





=
=+






=
=+







=+
=+

xyxyyx
xxxxyx
1
022.32
1
322
1
322
21

www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
2








=





=
=

xy
x
x
1
22
12










=
=



=
=

0
1
1

0
y
x
y
x

4. Bài 4.





=+
=+

1
1)44(2
22
yx
yx

5. Bài 5.
)1(
1
2
99






=
=
+
yx
yx
yxyx

Điều kiện: x, y > 0.





=
=






=
=


+

+


)3(
)2(
)1(
2
)9(29
2
99
22
xy
xx
xy
yx
xxxx
yxyx




=
=





=+
=


3/1

1
)9(29
1
)2(
22
x
x
xxxx
x
.
Thay vào (3) ta đợc các cặp nghiệm: (1,1); (1/3,9).
6. Bài 6.



+=+
+=+






=
=







=
=
3log213log.
3log23log
18log)2.3(log
12log)3.2(log
182.3
123.2
22
22
22
22
yx
yx
yx
yx
yx
yx

Giải hệ trên bằng phơng pháp định thức ta có cặp nghiêm: (2,1).
7. Bài 7 (HVNH 99).





+=
+=







=
=






=
=






=
=+
+
312
312
222
2)22(2
222
22

222
1
y
x
xy
xx
yx
yx
yx
yx







+=
+=

)31(log
)31(log
2
2
y
x





www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
3

8. Bài 8 (ĐHSP II 98).





+=++
=+
++
)2(113
)1(2.322
2
3213
xxyx
xyyx









=


=




=+







+=++
+

xy
x
x
yxx
x
xxyx
x
31
1
0
0)13(
1
113
01

)2(
2

Với x = 0 thay vào (1) ta có cặp nghiệm: )
11
8
log,0(
2

Với



=


xy
x
31
1
, thay vào (1) ta có:
31)31(3113
2
.
3
2
2
+




+
=
+
xxx

Giải ra ta đợc cặp nghiệm:
))83(log2,1)83([log
3
1
(
22
++

9. Bài 9 (ĐHKTQD 99).





=
=


+
)2(
)1(
13
)
3

(5
4
yx
yx
x
y
xy

Điều kiện: x, y > 0.
Từ (2) ta có: y = x


3
, thế vào (1) ta đợc:



=
=





=+
=
=


+



2
1
)
3
(154
1
33
)
3
(15
4
3
3
x
x
x
xxx
x
xx
x
x
xx

Thay vào (2) ta đợc các cặp nghiệm: (1, 1) và (2, 1/8).
10. Bài 10 (ĐHQG 95).






=+
+=
)2(2
)1()2)((22
22
yx
xyyx
yx

Tháy (2) vào (1) ta đợc:
333322
2222))((22 yxyxxyyxyx
yxyxyx
==++=
Nhân xét: x = y thoả mãn phơng trình trên.
Nếu x > y có:
33
22 yx
yx
+>+

www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
4

Nếu x < y có:
33
22 yx

yx
+<+

Nh vậy, từ phơng trình trên ta có x = y.
Thay vào (2) ta có



==
=
=
1
1
yx
yx

11. Bài 11.





=
=+







=
=+






=+
=+
4
17
2).(log
17
2loglog
17
22
2
22
22
22
xy
yx
yx
yx
yx
yx

Giải ra ta đợc các cặp nghiệm (1, 4); (4, 1).
12. Bài 12.

)1(
loglog
2
42





=
=
x
y
x
yx
y

Điều kiện: x > 0, 0 < y 1.





=
=







=
=

y
y
yy
yx
y
x
yx
yx
2
2
22
22
2
2
22
4
2
2
2
log
log2
loglog2
log2log
log
log
loglog

loglog
)1(











=
=



=
=









=

=
=






=
=

4
16
1
1
4
1
log2log
0log2log
log2log
22
2
2
2
22
y
x
y
x
y

y
yx
yy
yx

13. Bài 13.
)1(
1)2(log)2(log
24
22
22





=+
=
yxyx
yx

Điều kiện: 2x+y > 0, 2x

y > 0.



=+
=++


1)2(log)2(log
1)2(log)2(log
)1(
22
22
yxyx
yxyx




=
=




=
=+




=
=+

2/1
4/3
12
22

0)2(log.2
2)2(log.2
2
2
y
x
yx
yx
yx
yx



www.MATHVN.com Hệ phương trình mũ và logarit
www.mathvn.com
5

14. Bµi 14 (§HM§C 99).
)1(
1log)4224(log)1(log
)3(log1)2(log)(log
4
2
44
44
22
4






−=+−+−+
+=+−+
y
x
xyyxy
yxxyx

§iÒu kiÖn:
(*)
0
04224
01
03
0
2









>
>+−+
>+
>+

>
y
xyy
xy
yx
x








=
+−+
+
+=
+








=
+−+
+

+=
+

y
x
xyy
xy
yx
x
yx
y
x
xyy
xy
yx
x
yx
4
4224
1
3
2
)(4
4
log
4224
1
log
)3(log
2

)(4
log
)1(
2
22
4
2
4
4
22
4









=
=
=










=
=
=




=−−
=−−






=−+−
=+−

1
2
2
2
0)2)((
0)2)((
0442
023
2
22

y
x
yx
x
yx
yx
xyx
yxyx
xyxyx
yxyx

KiÓm tra l¹i ®iÒu kiÖn (*) ta cã nghiÖm:








=
=
∈=
1
2
y
x
Ryx

15. Bµi 15 (§HQG Khèi −

−−
−D 95).
)1(
)(log1)(log
324
33





+−=−
=
+
yxyx
x
y
y
x

§iÒu kiÖn:






>+
>−
0

0
0
xy
yx
yx

www.MATHVN.com Hệ phương trình mũ và logarit
www.mathvn.com
6






=−
=−−






=−
=+







=−
=+

3
0)2)(2(
3
5)(2
1)(log
5)(2
)1(
22
22
22
3
yx
xyyx
yx
x
y
y
x
yx
x
y
y
x

(*))(
1

2
33
2
33
2
2
2
do
y
x
y
xy
y
yx



=
=














=−
=





=
=

nghiÖm)(V«

16. Bµi 16 (§HBK 94).
)1(
813).122(
3log
2
3





=+−
=+
yyy
yx
x


§iÒu kiÖn: y > 0.





=−+
+−=






=+−
+−=


012
3log
81.27).122(
3log
)1(
2
3
12
3
yy
yx

yyyy
yx




=
=









<−=
=
+−=

3
2
)(04
3
3log
3
y
x
y

y
yx
lo¹i

17. Bµi 17 (§HTL 2000).
)1(
3
2
loglog2log.
2
3
loglog3log.
333
222







+=+
+=+
y
yxx
x
yyx

§iÒu kiÖn: x, y > 0.






=
=






=
=








=
=

−− xyyx
yx
xy
yx
yx

yx
xy
xy
xy
y
x
x
y
23
2.33.2
2.33.2
2.33.2
3.
3
2
2.
2.
2
3
3.
)1(

www.MATHVN.com Hệ phương trình mũ và logarit
www.mathvn.com
7




=

=






=
=












=
=


1
1
2
3
2

3
16
2.33.2
y
x
yx
xy
x
yx
yx

18. Bµi 18 (§HTCKT 2000).
)1(
1loglog
4
44
loglog
88





=−
=+
yx
yx
xy

§iÒu kiÖn: x, y > 0.






=
=+






=
=+

yx
yx
y
x
yx
xy
xy
4
4
1log
4
)1(
88
88

loglog
4
loglog






=
=






=
=






=
=

−23
3

2
log
2
2
4
2loglog
3
1
4
2
8
y
x
yx
x
yx
x
x
x

( do x = 1 kh«ng lµ nghiÖm)
19. Bµi 19.










=


=








−=
=









−=
=









−=
+
=

5
)1(2
1
3
1
5
2
3
1
5
2
3
33
4
2
3
9
3
9
2
1
1

2
x
x
x
x
x
x
y
y
x
x
y
y
x
x
x
y
x
x
y
y
x
x
yx
y
x
x
y
x
x


20. Bµi 20 (§HXD 94). Gi¶i vµ biÖn luËn hÖ ph−¬ng tr×nh:



=+

=




=+

=




=+

=




=+
=
+
−−

)2(1222
)1(2
122
2
122
2
142
2
2 xaxxaxyxyx
xayxayxayayx

§Æt
x
t
2
=
,
t
> 0 thay vµo (2) ta cã:
0
2
2
=
+

a
t
t
(3)
a

2
.
4
1


=
.
NÕu
2
0
2
.
4
1
0


>

<


<
a
a
: Ph−¬ng tr×nh(3) v« nghiªm ⇔ hÖ v«
nghiÖm.
www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com

8

Nếu
2
0
2
.
4
1
0


=

=


=
a
a
: Phơng trình (3) có nghiệm t = 1/2, suy ra
x = 1, y= 1/2.
Nếu
2
0
2
.
4
1
0



>

>


>
a
a
: Phơng trình (3) có 2 nghiệm:







+
=

=









+
=

=








+
=

=
2
2.411
log
2
2.411
log
2
2.411
2
2
2.411
2
2
2.411

2
2.411
2
2
a
a
a
x
a
x
a
a
x
x
t
t

Thay vào (1) ta tính đợc y.
21. Bài 21 (ĐHMĐC 2000). Giải và biện luận hệ phơng trình:





=
=







=
=++
++
22
1))1(1(2
22
1
24.2
1
axaxxaxxyyxa
xayayx






=+


=

)2(
2
1))1(1(2
)1(1
axaxxax
xay


22. Bài 22 (Đề 135). Cho hệ phơng trình:
)1(
0
0loglog
2
1
2
3
3
2
3





=+
=
myyx
yx

a) Giải hệ với m = 2.
b) Tìm m để hệ phơng trình sau có nghiệm.
Điều kiện:
(*)
0
0




>

y
x






=+=
=






=+
=

)3((*))(0)(
)2(
0
loglog
)1(
2
2
3

33
domyyyf
yx
myyx
yx

a) Với m = 2, giải ra ta có các cặp nghiệm (1, 1); (1, 1).
b) (1) có nghiệm khi và chỉ khi (3) có nghiệm y > 0. Do (3) có b/a= 1 nên
(3) có nghiệm dơng khi và chỉ khi f(0) < 0 m < 0 m > 0.


www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
9

23. Bài 23.
)1(
2)3(log
2)3(log



=+
=+
kxy
kyx
y
x

Điều kiện:0 <x, y 1, 3x + ky > 0, 3y + kx > 0 (*).






=
=+






=+
=+

0)3)((
)1(
yxkyx
2
2
2
x ky 3x
y kx 3y
x ky 3x














=
=+





=
=+









=
=
=+


)3(
3
)2(
3
xky
yx
xky
yx
2
2
2
x ky 3x
x ky 3x
x ky 3x

a) Với k = 2.



=
=






=
=


5
5
05
)2(
2
y
x
yx
xx






=



=
=






=
=


xy
x
x
yy
xx
1
2
1
1
02
)3(
2
(loại)
b) Biện luận:





=



+=
=




=

=

yx
kx
x
yx
kxx
3
)(0
0)3(
)2(
loại



=
+
=

yx
kx 3

là nghiệm của hệ khi và chỉ khi thoả mãn (*), hay 0 < 3+k

1



3 < k




2.





=
=++

)5(3
)4(0)3()3(
)3(
2
xky
kkxkx

Xét phơng trình (4)
0)3()3()(
2
=++= kkxkxxf
có:

=

3(k

3)(k + 1).
+ Nếu


< 0

k > 3 hoăc k <

1: (4) vô nghiệm

(3) vô nghiệm.
+ Nếu

= 0

k = 3 hoăc k =

1:
+ k = 3: (4) có nghiệm x = 0 không thoả mãn (*)

(3) vô nghiệm.
+ k =

1: (4) có nghiệm x = 2, thay vào (5) có y = 2

(2,2) là
nghiệm của (3).
www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
10

+ Nếu > 0 1 < k < 3 (**): (4) có 2:







+
==
++
==
2
)1)(3(33
2
)1)(3(33
2
1
kkk
xx
kkk
xx

Với x = x
1
, thay vào (5) ta có y
1
= x
2
.
Với x = x
2
, thay vào (5) ta có y

1
= x
1
.
Do đó, (3) có nghiệm thoả mãn 0 < x, y

1 khi và chỉ khi:




<






++
>
>







>+
>

31
0
0)3(31
03
0)3(
0)1(
0
0
21
21
k
k
kkk
k
kk
f
xx
xx

Kết hợp (**) ta có




<<
31
01
k
k


Kết luận:
+ Với k



3 hoặc k =

2 hệ vô nghiệm.
+ Với
}2{\),0[}31{]1,3( +k
hệ có nghiệm x=y=3+k.
+ Với
}31{\)0,1( k
hệ có 3 nghiệm:



=
=



=
=



+=
+=
1

2
2
1
;
3
3
xy
xx
xy
xx
ky
kx

















www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit

www.mathvn.com
11

B. Phơng pháp đặt ẩn phụ
I. Phơng pháp:
Bớc 1: Đặt điệu kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
Bớc 2: Lựa chọn ẩn phụ để biến đổi hệ ban đầu về hệ đại số
đã biết (hệ đối xứng, hệ đẳng cấp, ).
Bớc 3: Giải hệ.
Bớc 4: Kết luận.
II. Bài tập. Giải các hệ phơng trình sau:
24. Bài 24.
)1(
82.33.2
1723
1
2222





=+
=+
+
++
yx
yx

Đặt:

)2(0,,
2
3
>





=
=
vu
v
u
y
x
,thay vào (1) ta có:



=+
=+
836
1749
22
vu
vu
, giải ra ta đợc:




=

=




=
=
1
1
2
3/1
y
x
v
u


25. Bài 25.





=
=
+
2232

22.32
2
2
2
12
x
xx
yy
y

Đặt
1,2 = uu
x
, thay vào hệ ta có:





=
=
232
232
22
22
uyy
yuu
, giải ra ta đợc y =
u
= 2, suy ra hệ có các cặp

nghiệm: (0, 1); (1, 2); (1, 2).
26. Bài 26.
)1(
42.4.32
122.4.44
162.32
1424
12
21)1(2
222
222
2
22
2
22





=
=+






=
=+



++
+
yxy
yyxx
yxy
yyxx

www.MATHVN.com Hệ phương trình mũ và logarit
www.mathvn.com
12

§Æt:
(*)0,,
2
4
1
2
>





=
=

vu
v

u
y
x
, thay vµo (1) ta cã:






=
=−+−−−






=−
=+−
v
v
u
vvvvv
uvv
vuvu
3
4
099)4(12)4(
43

14
2
242222
2
22




=
=







=
=







=
=−−


1
4
3
4
16
3
4
016312
2
2
2
24
u
v
v
v
u
v
v
v
u
vv

Thay vµo (*) ta ®−îc c¸c cÆp nghiÖm: (1, 2); (−1, 2).
27. Bµi 27.






=+++
=−
)2(1)1()1(
)1()(239
22
3log)(log
22
yx
xy
xy

§iÒu kiªn: xy > 0.
§Æt:
t
xytxy 2)(log
2
=⇒=
, thay vµo (1) ta cã:
2133033.23)2.(239
2
3log
2
=⇒=⇔=⇔=−−⇔=− xyt
ttttt
(3)
03)(2)(012)(2)()2(
22
=−+++⇔=+−+++⇔ yxyxxyyxyx




−=+
=
+

3
1
yx
yx
(4)
KÕt hîp (3) vµ (4) ta cã c¸c cÆp nghiÖm: 1, 2); (2, 1).
28. Bµi 28.





=−−+
+=
)2(233
)1()(24
22
2log)(log
33
yxyx
xy
xy

§iÒu kiªn: xy > 0.
§Æt:

t
xytxy 3)(log
3
=⇒=
, thay vµo (1) ta cã:
)3(31220222)3(24
2
2log
3
=⇒=⇔=⇔=−−⇔+= xyt
ttttt

018)(3)(0122)(3)()2(
22
=−+−+⇔=−−+−+⇔ yxyxxyyxyx

)4(
3
6



−=+
=
+

yx
yx

Tõ (3) vµ (4) ta cã c¸c cÆp nghiÖm

)63,63( −+
,
)63,63( +−
.
www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
13

29. Bài 29.





=
=
723
723
22
2
2
y
x
yx

30. Bài 30.
)1(
299
39.9
2819

39
cot2sin
sincot2
cotsin
sincot2





=
=






=
=
+
gxy
ygx
gxy
ygx

Đặt:
0,,
9
9

sin
cot2
>





=
=
vu
v
u
y
gx
, thay vào (1) ta có:



=
=




=
=





+=
=
+




=
=
2/1sin
0cot
3
1
2
3)2(
2
3.
y
gx
v
u
uv
uu
uv
vu

31. Bài 21 (ĐHDL TL 98).
)1(
1lg6

3lg2
1lg3
3lg2
2



=
=+






=
=+
yx
yx
yx
yx
điều kiện:x 0, y > 0.
Đặt ẩn phụ, giải ra ta đợc cặp nghiệm:
)10,4(
.
32. Bài 32 (ĐHNN I 98).
)1(
)3()4(
43
lg4lg

lglg





=
=
y
yx
yx

Điều kiện: x, y > 0.
)2(
4lg3lg3lg.lg4lg.lg
04lg.lg3lg.lg
)3lg()4lg(
)4lg()3lg(
)1(
22
3lg4lg
lglg



=
=







=
=

yx
yx
yx
yx

Đặt:



=
=
yv
xu
lg
lg
, thay vào (2) ta có:



=
=

4lg3lg3lg.4lg.
04lg.3lg.

22
vu
vu
.
Giải ra bằng phơng pháp định thức ta đợc:



=
=




=

=
3/1
4/1
3lg
4lg
y
x
v
u

www.MATHVN.com Hệ phương trình mũ và logarit
www.mathvn.com
14


33. Bµi 33 (§HQG TPHCM 97).





=+++
=++++−
−+
−+
)2(2)21(log)21(log
)1(4)21(log)21(log
11
2
1
2
1
xy
xxyy
yx
yx

§iÒu kiÖn:x > −1/2, x ≠ 0, −1/2 < y < 1, y ≠ 0.
2
)1(log
1
)1(log2)1(log)1(log)1(
1
111
=


+−⇔=++−⇔
+
+−+
y
yxy
x
xyx

yxyxy
x

=


=
+

=


+
111)1(log
1
. Thay vµo (2) ta cã:
5
2
5
2
)1(412)41(log

222
1
=⇒

=⇔+=−⇔=−
+
yxxxx
x

34. Bµi 34 (§HTCKT 2000).
)1(
1loglog
4
44
loglog
88



=−
=+
yx
yx
xy

§iÒu kiÖn:x, y > 0.
)2(
2
1
loglog

4
)1(
22
log
3
1
log
3
1
22







=−
=+

yx
yx
xy

§Æt:






=
=




=
=
v
u
y
x
yv
xu
2
2
log
log
2
2
, thay vµo (2) ta cã:





=−
=









=−
=








=−
=+
2
1
3
2
1
22
2
1
4)2()2(
33
1
3

1
vu
uv
vuvu
uv
u
v
v
u



















=
=








=
=
















=
−=






−=

=

8
1
2
1
2
1
8
1
2
3
2
2
2
3
y
x
y
x
v
u
v
u






www.MATHVN.com Hệ phương trình mũ và logarit
www.mathvn.com
15

35. Bµi 35 (§Ò 56). Cho hÖ ph−¬ng tr×nh:
)1(
4)(log).(log
4)(log)(log



=++
=
+
+
+
bxaybyax
bxaybyax
yx
yx

a) Gi¶i hÖ khi a = 3, b = 5.
b) Gi¶i vµ biÖn luËn hÖ khi a, b > 0.
§iÒu kiÖn: 0 < x, y ≠ 1, ax + by > 0, ay + bx > 0.
§Æt:




+=
+
=
)(log
)(log
bxayv
byaxu
y
x
, thay vµo (1) ta cã:
)2(
2)(log
2)(log
2
2
4.
4



=+
=
+




=
=





=
=+
bxay
byax
v
u
vu
vu
y
x

a) Víi a = 3, b = 5:
§iÒu kiÖn: §iÒu kiÖn: 0 < x, y

1.
Tõ (2) ta cã:



=++−
=+







=+
=+




=+
=+
0)2)((
53
53
53
2)53(log
2)53(log
2
2
2
yxyx
xyx
yxy
xyx
xy
yx
y
x





=
=











=++
−−=



=−
=

8
8
)(
0108
2
08
2
2
y

x
VN
xx
xy
xx
yx

b) Víi a, b > 0:
§iÒu kiÖn: §iÒu kiÖn: 0 < x, y ≠ 1 (*).
Tõ (2) ta cã:



=+−+−
=+






=+
=+




=+
=+
0))((

2)(log
2)(log
2
2
2
bayxyx
xbyax
ybxay
xbyax
bxay
byax
y
x











=+−+
=+



=

=+









=+−+
=
=+
)4(
0
)3(
0
2
2
2
bayx
xbyax
yx
xbyax
bayx
yx
xbyax

www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com

16




+=
+=









=
+=
=




=+
=

bay
bax
x
bax

yx
xbax
yx
)(0
0)(
)3(
2
loại

Nghiệm của (3) là nghiệm của (1) khi và chỉ khi thoả mãn (*), hay
a
+
b


1



=++


=

)5(0)(
)4(
22
babxabx
xbay


Do 0 <
x
,
y


1 nên
a



b
>
x
> 0. Khi đó nếu (5) có:
0))(3()(4)(
22
>+=+= babababab
,
0
2
<
+

b
ab
, nên (5) có
hai nghiệm trái dấu:
0
)ạ(0

2
))(3(
0
2
))(3(
21
2
1
<=






<
+
=
>
++
=
xy
ilo
bababa
x
bababa
x
.
Vậy hệ (4) không có nghiệm thoả mãn (*).
Kết luận: + Với

a
+
b
= 1 hệ vô nghiệm.
+ Với
a
+
b


1, hệ có nghiệm duy nhất
x
=
y
=
a
+
b
.
36. Bài 36.
Giải và biện luận hệ phơng trình:

)1(
1232.
33.2






+=+
=+
mm
mm
yx
yx

Đặt:
(*)0,,
3
2
>





=
=
vu
v
u
y
x
.Thay vào (1) ta có:
)2(
12
3




+=+
=
+
mvmu
mmvu

123,22,1
222
++=+== mmmmm
vu
DDD

+ Nếu D

0

m

1 và m



1: Hệ (2) có nghiệm duy nhất:








+
+
=
+
=









++
=

+
=
m
m
v
m
m
u
m
mm
v
m

mm
u
1
13
1
2
1
123
1
22
2
2
2
2

Vì điều kiện (*) nên để u, v là nghiệm của (2) ta phải có:
www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
17




>
<












>
<



>
<








>
+
+
>
+
0
1
3/1
1

0
1
0
1
13
0
1
2
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
. Khi đó (1) có nghiệm:







+
+
=
+

=
m
m
y
m
m
x
1
13
log
1
2
log
2
2

+ Nếu



=
=
==
1
1
010
2
m
m
mD


+ Với m = 1: D
x
0 nên hệ (2) vô nghiệm.
+ Với m = 1: D = D
u
= D
v
= 0: Mọi cặp (
u
,
v
) thoả mãn
u
+
v
= 3 là
nghiệm của (2), suy ra mọi cặp (
x
,
y
) thoả mãn
x
+
y
= 3 là nghiệm của (1).
Kết luận:
Với




>

<
0
1
m
m
, hệ có nghiêm duy nhất:







+
+
=
+
=
m
m
y
m
m
x
1
13
log

1
2
log
2
2

Với m = 1: mọi cặp (
x
,
y
) thoả mãn
x
+
y
= 3 là nghiệm của (1).
Với 1 < m < 0: hệ (1) vô nghiệm.
37. Bài 37. Cho hệ phơng trình:
)1(
12.3
223.
1
1





+=+
=+
+

+
mm
mm
yx
yx

a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. (

2

m <

1)
b) Tìm m nguyên để nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên. (m =

2)
38. Bài 38. Giải và biên luận hệ phơng trình:

)1(
22.2
2.2.22
22.
2.2.2
2
2
12
12






+=+
+=+






+=+
+=+
+
+
xx
xxx
xx
xxx
myyy
ymy
myyy
ymy

Đặt:
0,2 >= tt
x
(*). Thay vào (1) ta có:
www.MATHVN.com Hệ phương trình mũ và logarit
www.mathvn.com
18





=+−+−
+=+






+=+
+=+
0)1)((
2
2
2
2
2
2
mytyt
ymtytt
tmyyty
ymtytt












−+−=
+=+



=
+=+









−+−=
=
+=+

)3(
1
2
)2(

2
1
2
2
2
2
mty
ymtytt
yt
ymtytt
mty
yt
ymtytt












+
=
=
=





=+−
=

3
1
)(0
0)1(3
)2(
2
m
t
t
yt
tmt
yt
lo¹i

Do
t
> 0 nªn:
10
3
1
−>⇔>
+
m
m

, khi ®ã
3
1
log
2
+
=
m
x




=−+−−

+

=

)4(01)1(
1
)3(
2
mtmt
mty

Gi¶i ph−¬ng tr×nh (4):
)5)(1(56)1(4)1(∆
22
−−=+−=−−−= mmmmmm


+ NÕu



<
>
⇔>−−⇔>
1
5
0)5)(1(0∆
m
m
mm
, ph−¬ng tr×nh (4) cã 2 nghiªm
ph©n biÖt:



=
=








+−−−

=
+−+−
=
12
21
2
2
2
1
2
561
2
561
ty
ty
mmm
t
mmm
t

Víi m < 1, ph−¬ng tr×nh (4) cã hai nghiªm tr¸i dÊu, nªn
t
1
> 0,
t
2
< 0. Do ®ã
hÖ (3) cã nghiÖm duy nhÊt:








+−−−
=
+−+−
=








+−−−
=
+−+−
=
2
561
2
561
log
2
561
2
561

2
2
2
2
2
mmm
y
mmm
x
mmm
y
mmm
t

Víi
m
> 5, ph−¬ng tr×nh (4) cã hai nghiÖm
t
1
,
t
2
tho¶ m·n:
www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
19





>
>




>=
>

=
+
0
0
01.
01
2
1
21
21
t
t
mtt
mtt
, nên hệ (3) có các cặp nghiệm:



=
=




=
=
1
2
2
1
ty
tt
ty
tt

+ Nếu



=
=
==
1
5
0)5)(1(0
m
m
mm

Với m = 5, phơng trình (4) có nghiệm duy nhất t = 4 y = 4 hệ (3) có
nghiêm duy nhất
4,24log

2
=
=
=
yx
.
Với m = 1, phơng trình (4) có nghiệm duy nhất t = 0 (không thoả mãn (*))
hệ (3) vô nghiệm.
+ Nếu
5
1
0
)
5
)(
1
(
0

<
<

<



<
m
m
m

, phơng trình (4) vô nghiệm
hệ (3) vô nghiệm.
Kết luận:
Nếu m 1, hệ có nghiệm duy nhất:







+
=
++
=
2
561
2
561
log
2
2
2
mmm
y
mmm
x

Nếu


1 < m < 1 hệ có 2 nghiệm:







+
=
+
=
3
1
3
1
log
2
m
y
m
x









+
=
++
=
2
561
2
561
log
2
2
2
mmm
y
mmm
x

Nếu 1 < m < 5, hệ có nghiệm duy nhất:







+
=
+
=
3

1
3
1
log
2
m
y
m
x



Nếu m = 5, hệ có hai nghiệm:



=
=



=
=
4
2
2
1
y
x
y

x


www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
20

Nếu m > 5, hệ phơng trình có 3 nghiệm:







+
=
+
=
3
1
3
1
log
2
m
y
m
x









++
=
+
=







+
=
++
=
2
561
2
561
log
2
561
2

561
log
2
2
2
2
2
2
mmm
y
mmm
x
mmm
y
mmm
x


39. Bài 39. Giải và biên luận hệ phơng trình:
)1(
2
63
2
42








=
=
++

nnnn
mmmm
yxyx
yxyx

Xét với
m, n
> 0.
Đặt:







=
=
+

6
4
yx
yx
nv

mu
(*). Thay vào (1) ta có:
)2(
22
22





=
=
nnvv
mmuu

Xét hàm số:
xxxf =
2
)(
là hàm đồng biến trên (0, +), nên với xy thì
)
(
)
(
y
f
x
f

. Do đó




=
=

nv
mu
)2(
. Thay vào (*) ta có:






=
=





=
=







=
=











=
+
=









=
=



R
yx
n
m
nm
yx
nm
yx
nm
yx
yx
nn
mm
yx
yx
,
1
1
1,1
1
6
1,1
1
4
1,1
1
6
1
4
6

4
hoặchoặchoặc
www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
21







=
=



=
=



=
=







=
=

r
yx
n
m
nm
yx
nm
yx
nm
y
x
,
1
1
1,1
6
1,1
4
1,1
1
5
hoặchoặchoặc

Kết luận: Xét với

m
,

n
> 0
+
Với

m
=
n
= 1:
Mọi

x
,
y



R

là nghiệm của hệ
.
+
Với

m
= 1,
n


1:

Mọi
(
x
,
y
)
thoả mãn

x



y
= 6 l
à nghiệm của hệ.

+
Với

m


1,
n
= 1:
Mọi
(
x
,
y

)
thoả mãn

x



y
= 4
là nghiệm của hệ
.
+
Với
0 <
m
,
n


1:
Hệ có nghiêm duy nhất
(5,1).
40. Bài 40.
Cho hệ phơng trình:

)1(
221
112
122
1






+=
++=
++
+
my
myy
xx
x

a)

Giải hệ phơng trình với
m
= 0.
b)

Tìm
m
để hệ có nghiêm.
c)

Tìm
m
để hệ coa nghiêm duy nhất.
Giải.

Đặt:
0,2,
1
2
1






=
=
+
vu
yv
u
x
(*), thay vào (1) ta có:



++=
+=







+=
+=
)())((
2
2
2
vuvuvuvu
mvvu
muuv
mvvu











=
+=



=
+=





=+
+=

(*))(
)2(
0))((
2
2
2
t/mnghiệmcókhông
vu
mvvu
vu
mvvu
vuvu
mvvu

a)

Với
m
= 0, (2) trở thành:



==
==





=
=




=
=
2
)(0
0)2(
2
vu
vu
uu
vu
vvu
vu
loại

Thay u = v = 2 vào (*) ta có:
www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
22





=
=






=
=







=
=








=
=

+
5
1
5
1
1,0
41
1
1,0
21
22
1
y
x
y
x
yx
y
x
yx
y
x

b)



=+=
=





=+
=

)3(02)(
)2(
22
mvvvf
vu
vmvv
vu

Hệ có nghiệm khi và chỉ khi (3) có nghiệm v 2
0
)(
21
2
0)2(
0'
0)2(


















>=

>


m
VN
a
b
f
f

Vậy với
m
0 thì hệ có nghiệm.
c)



=+=
=





=+
=

)4(02)(
)2(
22
mvvvf
vu
vmvv
vu

Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) chỉ có 1 nghiệm v 2
0
0)2(
21
2
0)2(







<






=

=
m
f
a
b
f

Vậy với
m


0 thì hệ có nghiệm duy nhất.
41. Bài 41. Cho hệ phơng trình:
)1(
4.242
4.2.2)42(
242
42
2
2
22






=++
=+






=++
=+
+
m
m
m
m
yxyx
yxyx
yxyx
yx

a) Giải hệ với m = 1.
b) Tìm m để hệ có nghiệm.
Giải.
Đặt:
0,,
4.2
42
>






=
+=
uu
v
u
yx
yx
(*).Thay vào (1) ta có:
www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
23




+=
=+




+=
=





=+
=+
mvu
mmmvv
mvu
mmuv
mvu
muvvu
222
)(222)(




+=
=+=

mvu
mmmvvvf )2(022)(
22

a) Với m = 1 ta có:
)(
0
1
1
1
)(0

1
022
2
loại
loại



=
=






+=



=
=




+=
=
u
v

vu
v
v
vu
vv

Vậy với
m
= 1, hệ vô nghiệm.
b)

Nhận xét: Với
m


0, phơng trình thứ hai của (1) vô nghiệm nên hệ vô
nghiệm. Ta xét với
m
> 0. Khi đó hệ (1) có nghiêm khi và chỉ khi phơng
trình (2) có nghiêm
v
thoả mãn 0 <
v
<
m

)(
2/1
0
0

2/1
0
0)(2
0)(
2
1
2
0
0)(
0)0(
0'
0)().0(
2
2
2
22
22
vn
m
mm
mm
m
mm
mmm
mm
m
a
b
mf
f

mff







>
>
<
















>
>
>

<

















<=

<
>
>
>
<


Vậy không có giá trị của
m
để phơng trình có nghiệm.

42. Bài 42.
Giải và biên luận hệ phơng trình:

)1(
3lg2lg)6(
1lglg4



+=++


=

myxm
mymx

Giải bằng phơng pháp định thức.
43. Bài 43.
Tìm m để hệ phơng trình sau có nghiệm duy nhất:

)1(
lglg
1lglg
lg
1lglg
2
2




=
=+






=
=+
myx
x
m
y
x
x
y
y

Điều kiện:
x
,
y
> 0.
Đặt:



=

=
yv
xu
lg
lg
, thay vào (1) ta có:
www.MATHVN.com Hệ phương trình mũ và logarit
www.mathvn.com
24




+−=
=−+−




+−=
=++−




=−
=+
mvu
mvv
mvu

vmv
mvu
vu )2(01221)(1
222222

HÖ cã nghiÖm duy nhÊt khi vµ chØ khi ph−¬ng tr×nh (2) cã nghiªm duy nhÊt
220240)1(20'∆
222
±−=⇔=−+−⇔=−−⇔=⇔ mmmmm
Bµi 43.T×m m ®Ó hÖ ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm:
)1(
lnlnln
lnlnln
ln)ln(
ln)ln(
2
2
2
2





+=+
+=+







+=
+=
myyx
mxyx
myxy
mxxy

§iÒu kiÖn: x, y > 0
§Æt:



=
=
yv
xu
lg
lg
, thay vµo (1) ta cã:











−=
−=



=+−
=









−=
=
+=+






+=+
+=+
)(
)3(

)(
)2(02
2
2
2
2
2
II
I
mu
vu
muu
vu
vu
vu
muvu
mvvu
muvu

HÖ (1) cã nghiªm khi vµ chØ khi







nghiÖmcã)(
nghiÖmcã(2)
nghiÖmcã)(I

nghiÖmcã)(
3i
i

1
0
1
0
01
0
0'∆
)2(
≤⇔










≥−







⇔ m
m
m
m
m
m

44. Bµi 44.T×m
m
®Ó hÖ ph−¬ng tr×nh sau cã 2 nghiÖm:
)1(
)(
1)(log
2
22
)(2





=+
=+
+
myx
yx
yx

§iÒu kiÖn:




>+

+
<
0
2/10
22
yx
yx

)2(
)(
0)(22)(
)(
)(2
)1(
2
2
2
22





=+
=+−−+







=+
+=+

myx
yxxyyx
myx
yxyx

+ Víi m ≤ 0, (2) v« nghiÖm, suy ra (1) v« nghiÖm.
+ Víi m > 0:
www.MATHVN.com H phng trỡnh m v logarit
www.mathvn.com
25

)3(
2
2
)2(





=+


=

myx
mm
xy

(1) có nghiêm khi và chỉ khi (3) có nghiệm
9
16
0
043
0
24
0
2)(
2
>



>





>






>
+
m
m
mm
m
mmm
m
xyyx

C. Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp hàm số.
Phơng pháp:
Bớc 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
Bớc 2: Rút ra từ hệ một phơng trình dạng f(x) = f(y).
Bớc 3: Sử dụng phơng pháp hàm số: Nếu f(x) là hàm số luôn
đồng biến hoặc nghịch biến thì từ phơng trình f(x) = f(y) ta có
x = y.
Bớc 4: Sử dụng kết quả trên để giải hệ.
Bài tập: Giải hệ phơng trình:
45. Bài 45.
)(
)2(3232
322
2222
322
322
322
I

yx
yx
yxyx
yx
xy
yx
yx
x
yx
x
y
x





+=+
+=+






+=+
+=+







+=+
+=+

Xét hàm số:
xxf
x
32)( +=
là hàm số đồng biến trên R, nên từ phơng
trình (2) ta có:
f
(
x
) =
f
(
y
)
x
=
y
.
Khi đó hệ (I) trở thành:
)(
)3(32322
322
II




+=
=




+=+
=




=
+=+
x
yx
xx
yx
yx
yx
xx
x

Giải phơng trình (3):
Nhận xét: +
x
= 1 là nghiêm của (3).
+ Với

x
> 1: VT(3) > 2, TP(3) < 2 nên phơng trình (3) không có
nghiệm
x
> 1.
+ Với
x
< 1: VT(3) < 2, TP(3) > 2 nên phơng trình (3) không có
nghiệm
x
< 1.
Vậy phơng trình (3) có nghiệm duy nhất
x
= 1, do đó từ hệ phơng trình (II)
ta có (1, 1) là nghiêm của hệ (1).

×