Bién soan theo chwong trinh
SGK Kết nỗi tri thức với cuộc sống
On tap các s6 dén 100
_ Tia s6. S6 lien truéc, s6 lien sau
_ Các thành phần của phép cộng,
- phép từ
Hơn, kém nhau bao nhiêu
Ôn tập phép cộng, phép trừ(enone
nho) trong pham vi 100
¡ Phép cộng (có nhớ) SỐ có6 hai chữ số với.
số Có một chữ. SỐ.
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ 36 voi
SỐ Có hai chữ SỐ.
ị Luyện tập chưng
“
Phép trừ (CĨ nhớ) sốs Có hai chữ số oe
:
SỐ có một chữ SỐ -
Luyén tập chung
Bia
Bai toán về thêm, bớt một số đơn.
Luyện tập chung
Phép trừ7.
10) trong Dhar vi
Ngày - ĐIỜ, ĐIỜ- phú.
Ngày - tháng
| Thue hanh và. trải Hệ.
xem lich
Luyén tap chung
“Kilôgam
Lit
“Thực hành và trải nghiệm các đơn ˆ
. vị kHiơ-gam, lít
“tun tập chưng
a a au cộng, p
Ôn tậppphinh phẳng
: Ôn tp đo
ma hồ
;
TH
nh
ng
Ơn tập các số đến 100
a
set
I. Phan trac nghiém.
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời dung:
Sô gôm 8 chục và 9 đơn vị được việt là:
79
-
©. 78.
Số 54 được đọc là:
. lãm mưƯƠơi tu
©. Nammuoibon
7.
Năm bơn
75
NG,
5
40-
25'<
D. 27
Turnơndd40g1006
Ể
ta»
oo
%
he
EL?
C. 35
4
x
s
“^^
7
70
ong
B.
Trong các số: 26, 65, 3ó, 59; số bé nhất la:
A. 26
B. 65
C. 36
D. 59
Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
B. 57, 56, 55, 51
A. 50, 53, 43, 59
C. 50,51, 55, 57
b, 52, 54, 58, 50
Ty 10 dén 100 cé tat cả bao nhiêu sơ trịn chục?
A. 986
B. 1186
©
Cc. 1086
D. 1286
Từ ba sơ 4; 9; 7, có thê lập được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?
B. 4sõ
Cc. 586
D.
6586
Điện vào chỗ trồng.
2)
(Bai tập hằng ngày Tốn 2 © Tap 1 (2)
Ul. Phan ty luan.
6
2
75
i
i
|
,
tơi
`
k
tam muroi mot
|
94
e Sơ8§2gơm._ lchục vàL
Sơ 45 gồm
'chục vài
® Sơ
gơm | chuc và 7 don vi.
vị.
e Sơi
Ì gôm 8 chục và 9 đơn vị.
lđơn
don vi.
e Sôi
gôm 6 chục và 8 đơn vị.
a
e Số37 gồm.
chụcvài
| đơn vị.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
(4) Bai tap hằng ngày Tốn 3 ® Tập 1)
Cac SO Sau theo thứ tự từ lớn đên bé.
A
+
“A
z
vet
—.111.
5
=
8.
°
7
,
A
g
ap Xep
81
18
x
ơ
ed
3
"
3
5
ôKO
3
a
S
Oo
xộ
th
=
+.
nC
@
`
oO
3
i
9
a
C
.
a
e
`â
&omen
x8
9
a
E
=
9
KN
@ |
:â
..C
A
5
KO
đ
5)
we
v
E
&
=
&
3
xằ
(3
s
aw
a
s
26
K
a
2
$
&
a
@
le
Ă1e
pl
Tia sơ. Sơ liên trước, sơ liên sau
z
ˆ
Que
we
25
cà
ch
2
>
Ww
©
g2
r
27
26
28
31
29,7)
Số liên trước của sô 30 là:
D. 32
€, 3l
5. 29
A. 28
Số liên sau của sô 43 là:
Œ. 44
B. 42
80 là sô liên sau của sô:
giữa
B. 43
—
B. 83
ong
40
D. 47
C. 87
ad?
Sat @
Hie
A, 41
D. 82
C. 81
B. 78
81
D. 20
45
|
50
85
89
ong
41
in
A.
Số liền sau của sơ lớn nhât có hai chữ sô là:
C. 99
B. 98
——D,
100
Số liền trước của sô nhỏ nhât có hai chữ sơ la:
B. 9
fg
pom i
1. Phân tự luận.
(6 ) Bai tap hằng ngày Toán 2 ° Tập 1)
|
€.
10
D.
11
32
Cho cac sé 1, 5, 7:
a. Việt tật cả các sơ có hai chữ sơ khác nhau lập được từ các sô trên:
ps
1
b. Tu cdc s6 vira lap dugc, hay cho biét:
e S6 lién truéc cia sé lon nhat la.
© Số liền sau của số lớn nhất là...
e Số liền trước của số nhỏ nhâtlà _—.
e Số liên sau của số nhỏ nhât là.
(Bài tập hằng ngày Toán 2 ° Tập
-
cằm
Các thành phần của phép cộng, phép trừ
Trong phép tính 18 + 20 = 38, 18 được gọi là:
A. 86 hang
Téng
Œ. Sơ trừ
D.
So bi tre
Trong phép tính 12 + 42 = 54, 12 + 42 được gọi là:
B. 58
Œ. Hiệu
D. Sé bi trừ
Cc. Hiệu
. Số bị trừ
€. 46
&
A. 47
8. Tông
te
A, Số hạng
68
C. 54
®
B. 96
a2
Hiệu của 75 va 21 là:
53
B.1
C. 68
Hiệu của §7 và sơ nhỏ nhật có hai chữ sơ là:
A. 97
B. 96
ngày Toán 2 ° Tập 1)
lợi
% `
8
Tổng của 34 và sơ liên trước của nó là:
69
nee
ee
Dat tinh rồi tinh tong hoặc hiệu biết:
Sốhạng:42 —
Số bị trừ: 45
Số hạng: 38
Số bị trừ: 25
Số bị trừ: 61
Số hạng: 20
Số trừ: 21
Số hạng: 11
Số trừ: 5
Số trừ: 32
i
ba Be fo
po
i
i
It
—
|
{an ene SE
ee
Viết các số sau thành tông (theo mẫu):
‡
{
i
be
+
H
—
A
nNMẫu: 45 = 40+ 5. |
Cho các số 75, 13, 35, 27:
a. Sap xép cac số trên theo thứ tự từ bé đên lớn:
Ï
|
|
“1b
|
r
een
Le
|
oe
Bàng
ị
|
‡
b. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là. EE Ebbets
`
ri thức vôi cuộc sống
|
;
|
L
(Bài tập hằng ngày Toán 2 s Tập 1 | 9 ,
ịbo
|
#
£
e. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhật là L
tât
Nhà Mai có 15 con gà. Mẹ đi chợ mua thêm 10 con nữa. Hỏi nhà Mai có
cả bao nhiêu con gà?
a. Viết phép tính thích hợp.
h
†
‡
~
i.
Po
'
|
Nhà Mai có tất cả P| con ga.
Hỏi mẹ
Mẹ thu hoạch được 30 quả dưa hấu. Mẹ mang ra chợ bán được 20 quả.
cịn lại bao nhiêu q đưa hấu?
a. Viết phép tính thích hợp.
it
Xi
Lae Ki
F
b5, Số?
`
Me con lai
Ị
.
ae
nek
|
2
A
| qua dua hau.
Cho các thẻ sơ sau:
a. Viết tất cả các số có hai chữ số lập được khi ghép hai trong ba the số bên:
f
i
\
\
Ệ
a
Ẳ
Lộ
\
\
?
:
ỉ
TT
TT
"
:
pos
:
:
Ị
i
h
:
pot
|i
ị
.
|
:
5
i
i
:
L
AM
oo
yoy
at
x
Ề
Poof
:
5
"
bs
i
:
5
:
:
\T
''
|
:
:
?
5
ị
b. Trong các sô vừa lập được:
e Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là _.
|
|
2
he gy foes |
gop
hoe
Kk ae
wa
e Hiệu của sô lớn nhât và sô nhỏ nhât là. —
|
»
(10) Bài tập hằng ngày Toán 2 © Tập 1)
—.
ĩ
T
|
i
.
:
Lo
?
t
oe
ịj
LẠ
|
ị
ì
:
¬
|
'
|
i
ị
|
—
:
|
Ị
Ị
2 qua
D. 4 qua
Cc, 3 qua
Sô êch kém sô vịt là:
3 con
Dò. 4 con
wỹ a
tới xi
i
h5. 2 co con
1 con
Nhà Mai có 26 con lợn và 12 con đê. Sơ đê kém sơ lợn là:
Ấ.
14 con
5.
©.
346 con
15 con
2D,
13 con
Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có 30 học sinh. Lớp 2A hơn lớp 2B là:
Cc. 5 học sinh
. 4 học sinh
6 học sinh
Lớp 2C trồng được 48 cây, lớp 2D trồng được 35 cây. Số cây lớp 2D trồng
được kém số cây lớp 2C trồng được là:
11 cầy
_
_©C, 12 cây
13 cây
nhiêu
Lớp 2A có 12 bạn nỡ và 16 bạn nam. Hỏi số bạn nữ kém sô bạn nam bao
bạn?
Bài giải
'Số bạn nữ kém sô bạn nam là:
|fed VOR
oe
fof
fend ected
Đáp sô: _...... bạn.
Mai có 25 chiếc bút chì. Hà có 38 chiếc bút chì. Hỏi Hà hơn Mai bao nhiêu
chiếc bút chì?
Bài giải
Hà hơn Mai số bút chỉ là:
—
KỈ_ (chiếc)
¬
Đáp số: —
lchiếc bút chì.
An hai được 12 quả bưởi, Hoa hái được L7 quả bưởi.
Hoa hái
|
=
___
|
quả bưởi.
Đáp SỐ:
nh
Nhà Mai có 35 con vịt. Nhà Bình có 45 con vịt. Hơm qua, mẹ Bình mua thêm
20 cơn vịt. Hỏi sau khi mẹ Bình mua thêm vit:
i
ị
:
ị
1
3
Nhà Mai kém nhà Bình sơ vịt là:
bị
ị
mm...
conan
obo
Tả
por
ị
Đáp sơ:
con vịt.
119 ) Bài tập hằng ngày Tốn 2 s Tập 1)
Dap siSỐ: _
con vit.
eee
mr meee teenie
Nha Binh có tât cả sô vịt là:
|
Bài giải
ụ
Bài giải
2
{
con vịt?
;
77...
ị
b. Nhà Mai kém nhà Bình bao nhiêu
—
a. Nhà Bình có tât cả bao nhiều con
My hái được 35 quả cam, Hà hái được 28 quả cam. My mang biểu ông bà 10
quả cam. Hỏi sau khi My mang biêu ông bà 10 quả cam:
'b. Hỏi SỐ cam của Hà hơn số cam củaˆ
sòn lại bao nhiêu quả cam? .
:
| Bai as
An
“Sốc cam của Hà hon §số cam củaa Mỹ là:Ì
(qua)
on
k
Le
qua cam. —
_
(quả)
ị
Le
Hiện nay bế 38 tuổi, mẹ 34 tuổi.
-} a. Hỏi mẹ kém bố bao nhiêu tuôi?
Bài giải
b. Hỏi cách đây 5 năm bô bao nhiêu tuôi?
Bài giải
e. Hỏi 3 năm sau mẹ bao nhiêu ti?
Trả lời:
3 năm sau mẹ
lIiết nối trì thức với cuộc sống
ti.
Bài tập bằng ngây Tốn 2° Tap Í (13)
tap phép cộng, phép trừ (khơng nhớ)
On ta
®
trong phạm vi 100
1. Phan trae 1
cm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tông của 70 và 30 là:
100
C. 90,
Hiệu của 67 và 21 là:
Cc. 46
, 69
Kết quả của phép tính 25 + 10 + 32 là:
©. 57
B. 42
A. 40
B. 50
—
Cc. 60
70
—
A. 16 + 33
83 - 51
80)
—
21
+ 36
- 44
C. 95
H
a)
ö. 99 - 56
on
Cae
iad
79 - 44
ho
th
“+
Co?
Lao
®
bo
prod
Phép tính thích hợp là:
+
2Ï
Nhà Hiển có 25 cây xồi. Bồ Hiên
mới trồng thêm 3 chục cây nữa. Hiện
tại số cây xồi nhà Hiên có tat ca la:
%
2 cơ là:
5 bạn, trong đó có 20 bạn nam. Số bạn nữ lớp 2A
oe
i
A. 55 ban
B.
(4a) Bai tap hang ngày Toán2 * Tập 1
15 ban
Cc. 18 ban
12 ban
—
I. Phân tự luận.
ti
deen agg
Đặt tính rồi tính.
_64+ l5
85 - l5
Tính.
22+35+42=
68-15-32=
43+32-24=L
we)
+
We
ho
|
bho
+»
H
76-25-4l=L
H
25+12+31=L 1
`
5%—51+43=L_
`
Ss
_—
ti
Bai g
Nhà Tâm có 35 con gà mái va 40
con gà trơng. Hỏi nhà Tâm có tat ca
bao nhiêu con gà?
Bài giải
Lớp 2B có 20 bạn nữ và 23 bạn nam.
a. Hỏi số bạn nam hơn sô bạn nữ mây bạn?
41
Bai gidi
coe
quả.
b. Nhân dịp Tết Trung Thu, nhà trường tặng cho mỗi học sinh trong trường | suất
Lớp 2B được phát 45 suất quà. Hỏi nhà trường đã phát thừa cho lớp 2B mây suất quà?
Trá lời: Nhà trường đã phát thừa cho lớp 2B
—_ (16) Bài tập hằng ngày Tốn 2 © Tae
1)
7{
suat qua.
Luyén tap chung
eo
.*
B. 77
1
67
D. 72
Ễ
Ễ
š
.
69
68
70
g
71
|?
62
B. 60
|
B.48
C. 52
D. 40
Số liền trước của số 50 là:
:
12là hiệu của:
A, 35 va 20
_
—
%
ị
L4.
D. 51
|
B. 65va43.
ss .:« BB VA 76
D. 90 va 80
C. 12 + 46
D. 78 - 12
Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 45 + 12
B. 87
- 32
Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:
A.100
|
B. 90
C. 10
D. 9
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là:
C. 10
—P. 90
Minh cao 98 cm, Ha cao 88 em. Chiéu cao của Minh hơn chiêu cao của Hà là:
A.
10cm
B.
ee
-
1l cm
Cc.
12cm
-
De
13cm
pees ero
BB
enim
A. 99
Eo
ha
=
>2
bo
ps
nụ
a
ẹwha
bes
bo
bho
i)
na
51
38
50 +
26
+2
92=
Hi
Số liền trước | Số đã cho
Đặt tính rơi tính tơng hoặc hiệu biết:
Sổhạng3A
_
Số hạng: 43
1
snare ange
:
Sốbjtrừ:21
Số trừ: 12
Jo
Shang: 68
Số hạng: 30
Số bị trừ: 45
Số bị trừ: 71
Số tras 1S -
Số trừ: 2⁄2
|
|
:
i
2
4
a:
A
|
:
:
A
_ (1ã) Bài tập hằng ngày Toán 2 * Tập 1)
1
i
|
1
:
(
#
số lớn nhất và số nhỏ nhất al
413
23 +2399
29
72-50
| 90 - 20
-
- 20
89-9 | 100
Hôm qua, cửa hàng nhà Án bán được 55 bộ quần áo. Hôm nay, cửa hàng bán
được 42 bộ quần a0.
¡ số quần áo hôm nay cửa ¿ hận ng nha An bán được kém hôm qua bao nhiêu bộ?
Bai gigi
Hỏi cá hai ngày cửa hàng nhà An bán được bao nhiêu bộ quân áo?
Bai giai
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
10
Sẽ?
À. 7
5. 8
C. 9
D. 6
a
"
2
:
Phép tính thích hợp là:
D. 8+9
1+
|2
zJ=|8|+
?
|3.
Nt
B.3+9
À, 8+5
Phép tính có kết quả lớn nhất là:
À,
5.
4+9
7+
ỚƠ.,
7
5+
Đ.
8+S
7
®
+
eo
H
a)
8. 3+8
À, 7+5
=
Phép tính thích hợp là:
DĐ. 9+5
§ quả cam. Sơ cam cả hai bạn hái
Hoa hái được 9 quả cam, Minh hái được
được tât cả là:
A,
Cc. 17 qua
B. 16 qua
15 qua
D.
18 qua
dê nữa. Sô đê cơ Hà có tật cả là:
Cơ Hà có 7 con đê. Cô mua thêm 6 con
—B.13en
A. 11 con
-
C. 12con
D. 14 con
n nữa. Sơ vở Mai co la:
Mai có 5 quyền vở, mẹ mua thêm cho Mai 6 quyề
A. 11 quyển
B. 12 quyển
g naay Toan 2° TAp 1)
C. 13 quyển
D. 14 quyền
ng
:
"
|
6 + 6
i
i
)
Ĩ
|}
|
|
10]
(Bait Ap han
Ss agay Toan 2 e
xàsy
ễ
2i
i tap hing agay Todn 2 © Tap 1
Bê cá cảnh của Hà có 7 cơn cá. Hà mua thêm 5 con cá nữa thả vào bê. Hỏi bê
cá cảnh của Hà có tât cả bao nhiêu con cá?
Bai giải
Nhà Tâm có 8 con lợn trắng và 7
con lợn khoang. Hỏi nhà Tâm có tất
cả bao nhiêu con lợn?
Bài giải
liết nối trì tứo với cuộc sống
Bài tập hằng ngày Tốn 2 © Tap
Bang cong (qua 10)
1. Phan trac nghiém.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước cdu tra loi ding:
Tổng của 4 và 8 1a:
C.
.
12
B.
A. 11
D.
13
14
Phép tính khơng đúng là:
8 + 3=
A.
11
7 + 6=
B.
+ 7=
C.9
13
16
5 + 9=
D.
13
Phép tính khơng thích hợp là:
A.3+9
C.8+9.
B.7+5
D..8+4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
B.5 +7
A.2+9
D. 7+ 7
C.9+8
Hôm qua cửa hàng của cô Thư bán được 9 bao gạo, hôm nay bán được 6 bao
gạo cả hai ngày cửa hàng của cô Thư bán được là:
Số .
gạo
“A.
14 bao gao
B.
lóbaogao
———Á€.
15 bao gạo
D,
17 bao gạo
TI. Phần tự luận.
ị
9+5=1
94
Pee]
6*#7=1
Bài tập hằng ngày Toán 2e Tập 1
8+6=L
6+5=_
/ | a
949
4+
la as
“Hạng
18
0+2
cow
= 12
= 13
9+
eh
THỊ
6+8
od 8+
5
s+QU
TT
4+8
6+7
oo
944
=13
6+
¬
8+.
= 17
l=14
8+.
'=16
9+
= 18
Tết này, bố Hà đặn ơng bà nội khơng cần gói bánh chưng. Nhà Hà sẽ biếu ông
ba 8 cái bánh chưng, nhà chú Hùng cũng sẽ biêu 8 cái. Hỏi Tết này ông bà nội
của Hà sẽ nhận được bao nhiêu cái bánh chưng?
Bài giải
( Két adi tri thức với cuộc sống )
(Bài tập hằng ngày Tốn 2 e Tập Í
(95