Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Vbt toán lớp 4 vở bài tập toán lớp 4 tập 1 kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.2 MB, 138 trang )

a

Bvaievyltie

Vở bài tập


LÊ ANH VINH (Chủ biên) _
NGUYEN ANG - VU VAN DUONG - NGUYEN MINH HAI
HOANG QUE HUONG - VU VAN LUAN - BUI BA MANH

Vở bài tập

TOAN ^ my

a

NHA XUAT BAN GIAO DUC VIET NAM


$@

LOI NOI BAU
Vở bài tập Toán 4 được biên soạn dành riêng cho các em, giúp các
em củng cố, hoàn thiện nội dung đã học trong sách giáo khoa Toán 4.

Vở bài tập Toán 4 chủ yếu gồm các bài luyện tập, thực hành có
cùng nội dung,

mức độ như các bài tập trong sách giáo khoa Toán 4,


chỉ khác về hình thức thể hiện và số liệu. Cách

làm các bài tập trong

vở này cũng tương tự như cách làm các bài tập trong sách giáo khoa.
Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu phát triển năng lực học tập toán và giúp

các em cảm nhận được niềm vui học toán, Vở' bài tập Tốn 4 cịn giới
thiệu một số dạng bài tập kiểu mới.
Vì vậy, các em có thê làm bài ở vở này trong thực hành, luyện tập,
ôn tập hoặc khi tự học.

Hi vọng cuốn vở này sẽ là người bạn đồng hành gắn bó với các em
trong suốt năm học.
Chúc các em học tập chăm chỉ và thành công nhé!


a

MuUC LUC

Lời nói đầu

Bài 1. Ơn tập các số đến 100 000
Bài 2. Ơn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Bài 3. Số chấn, số lẻ
Bài 4. Biểu thức chứa chữ

14


Bài 5. Giải bài tốn có ba bước tÍnh ;‹:::s:cssco 55100110 Đ10 8000

cua 8a dữ du tung 17

Bài 6. Luyện tập chung ..............................
-- c2 2 nh HH HH He

20

Bài 7. Đo góc, đơn vị ổO đĨC. . . . . . . . .

24

.



2n

HH HH

Bài 8. Góc nhọn, góc 1Ù, góc ĐẸT ‹:áic-cccc oi ni widen

Ho Hà He

tet

cence


27

Bài 9. Luyện tập chung ....
Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Bài 11. Hàng và lớp
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu

Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn ..............................-----5-:5222ccccccccvev 47

Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số .........................----:522::
52222 222szcev 49
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên...........................-25 2222222221222
2xx 51
Bài 16. Luyện tập chung ............................----L2. 21H HH
HH re 53
:

BI.

N:/ddddẢĂẲŸẲỒIIIẶIAỶVỶVỶ..



Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông .............................-...--: 60

Bài 19. Giây, thé Ki.
Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng

Bal 24.


LUySrtap Chung ssi-cosecsiessaeoneeussnsinenusnennereeevensmeseevanreeaseenaneenivedts 72

Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số


Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số .............................--.----::c222ccc2ccccccy 79
Bài 24. Tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng .............................
--- 82
Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó .............................

....-..---: 86

Bài 26. Luyện tập chung ..........................
-..- cà SH
HH HH Hy 89
Bài 27. Hai đường thẳng vng góc ........................----:
222-2222 222 2222221222122
94
Bài 28. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vng góc

................ 97

Bài 29. Hai đường thẳng song song ..........................s20 22 22222222 sec
Bài 30. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song

100

................ 103

Bài 31. Hình bình: hành, hình Tưi ;‹::‹:‹:::sõcs 2n nsiscbss s6 2g2ig0 10 04g 0y2a dang 105

Bài 32. Luyện tập chung ..
Bài 33. Ôn tập các số đến lớp triệu..........................----2--:
2222222221221 211221 5xx 115
Bài 34. Ôn tập phép cộng, phép trừ ......................................
co 22 cccreeev 119
Bài 35. e0...
Bài 36. n3

8...

.‹-‹-‹+1......

124

........ẽố......

129

Bài 37. ON AE EHUHẨÔ saagsesssos sogigsbinertostgortotegltSgt8S898595460358001Gttaxqstagg 132



iy
i

lệ

NINH

TH


Ũ
`




T00

41708]

4
2

4

7

2

0
q

3

3a 4a)

'6 chục nghìn, 3 nghìn,

2ø 37th,


8 chục nghìn, 8 nghìn,

4 tram và 8 chục.

95 0Ơ.

9 chục

63 130

nghìn, 5 nghìn và

6 don vi

bén

muoi



Tu

mét nghìn

bay tram linh sau
nam

muoi


ba

nghin

chín

mươi

sáu

nghìn

khơng trăm mười bốn

ba tram bảy mươi lắm

chin nghin
linh chin

2)Y Nói (theo mẫu).
2 chục nghìn, 5 nghìn,

1 trăm, 3 chục

4
5

9

3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị


6

,

ba

tram

lam muci tam nghin bon

trăm tám mươi

Chín mươi lăm nghìn khơng

trăm linh sáu.

Hai mươi lãm nghìn ba trắm

bảy mươi mốt.

Sáu mươi ba nghìn một

trăm ba mươi

-NIẾ


(#2 Viết số thích hợp vào chỗ cham.
a)

8 741 = 8 000 + 700 + 40
b) 54 283 = 50 000 + 4 000
c) 69 240 = 60 000
d) 95 602

+.........
+......... +80+3

+ 9 000 + 200

= 90 000 + 5 000

+.........

+......... +2

av (sé)?

a)

+

+

23156
b)

+






80100|

Gh (sé)?

+

80300

[ Sốlềntước |
40 317

83 689(_}83 700

42 000(_] 41 999
(2Ï

+

23157| 23189[
+

80400

+

+


+

+

j23161|

80500

Sốđấcho
40
21
59
87

318
420
001
500

|

+

+

+

+

|23183


Sốlềnsau
21 421

b) 7 452(_
7 000 + 500 + 40+ 2
68 704(_]ð0 000 + 8 000 + 700 + 4
90 990 (_)90 000 + 900 + 90

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Trong các sô 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:
A. 41678

B. 40 768

C. 39 999

D. 50 000

b) S6 nào dưới đây có chữ sơ hàng nghìn la 5?

A. 62597

B. 85 468

€. 51 490

>


L—[L |

D. 70259

|


c) Số dân của một phường là 18 489 người. Số dân của phường đó
làm trịn đến hàng trăm là:
A. 16 400

B. 16 000

Cc. 16470

D. 16 500

TT so 48a[TJ

_— H29

90000+(__ ]+80+8

.

m

=

“⁄

<

839711

ve

Ce
a a

————x..

N

+ 6 000 + 200 + 3

—T

Ban
Qe

wm

70691
eee

An
ae

W


(4Ÿ Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố
Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:

Thứ Năm: 29 650 liều vắc-xin

Thứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin

Thứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin

Chủ nhật: 32 008 liều vắc-xin

a) Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày
Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào
b) Tên các ngày sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ
nhiều nhất đến ít nhất là
(5Ề⁄ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Lấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau:

— Chuyển chỗ một que tính xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là
~ Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thé. Số đó là


N TẬP GN0 PHÉP TÍNH

“2.

Em 211L) ]F nh Thì



Tiêt

“12 Tính nhằm.

a)
14
48
b)
52
63

6 000 + 5 000 =................
000— 8 000 =................
000 + 50 000 =...............
27 000 + 3 000 + 7 000 =
000 — 2 000- 30 000 =
000 + 6 000
— 39 000=...

2Ï“ Đặt tính rồi tính.
7538+8291

47356+34472

42152-926

83690—35 402

(3Tính giá trị của biểu thức.


a) 53 820
— (38 517
— 6 517) =...........
co
nree
b) 20 400 + 7 250 + 3 250

a

cia một đôi dép là 56 000 đồng, giá một hộp bút ít hơn giá một đôi dép
là 43 500 đồng. Mẹ mua cho Lan một đôi dép và một hộp bút. Hỏi mẹ

phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?


Bài giải

(52 Viết chữ số thích hợp vào ơ trống.

2 3L ]s 7

b)

sø[ }eL }
La 3L }4

2

3L ]s[L ]a
L)as7L}


a( ]9 67

(fÏ Nói các phép tính có cùng kết quả.
20 000 x2"

a

a

5 000
x 4

6 000 x 5

se

2Ÿ“ Đặt tính rồi tính.

6 152 x 4

13 051 x7

42516:6

72915:9


-3Ễ” Có 5 xe ơ tơ, mỗi xe ơ tơ chở 3 800 kg muối lên miền núi. Dự kiến tất
cả số muối đó được chia đều cho 8 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao


nhiêu ki-lô-gam muối?

(4

Bài giải

Tinh gia tri của biểu thức.

a) 24 000 : 6x

5=...................

b) 20 219 x (32:
8) =...................

(5Ÿ Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

sL ]oL )
7

Serer

“IV

Khoanh vao chi? đặt trước câu trả lời đúng.
a) Tổng của 46 583 và 7 360 là:

A. 53 843


B. 53 943

C. 43 943

D. 39 223

C.19 147

D. 19 074

b) Hiệu của 76 539 và 57 492 là:
A. 19047

B. 29 147

c) Tich cua 18 106 va 5

A. 50 530

la:

B. 90 500

C. 90 530

D. 90 503


d) Thực hiện phép tính 48 724 : 7 được:
A. Thương


là 6 960 và số dư là 11.

B. Thương

là 896 và số dư là 4.

C. Thương

là 6 960 và số dư là 3.

D. Thương

là 6 960 và số dư là 4.

2Ÿ Ở một siêu thị sách, tháng Tám bán được 10 820 quyền sách. Số sách
bán được trong tháng Chín giảm 3 lần so với tháng Tám.

Hỏi tháng

Chín siêu thị đó bán được bao nhiêu quyển sách?

Bài giải

(3Ÿ Tính giá trị của biểu thức.

a) (49 600 — 25 300) : 9=....................ccccc.

b) 59 360 + 4050x8=...........................


4“ Một cửa hàng xăng dầu nhập về 8 500 7 dầu. Số lít xăng nhập về gấp
4 lần số lít dầu nhập về. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít
dầu và xăng?

Bài giải

IY Tính nhằm.
a) (46 000 — 40 000) x 5 =...............
b) 9 000 + 42 000
:6=................


(1 Khoanh màu đỏ vào số ch&n, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới day.
129

3150

5108

371

943

6565

6 496

872

1134


207

(2⁄ Viết tiếp vào chỗ chắm cho thích hop.
10

11

12

13

14

15

16

17

#18

19

20

21

22


Trên tia số có:
— Các số chấn là:......................... 2.20001010101021 2e
— Các số lẻ là:............................
0.0.0.0 222221
se
(SẼ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ 110 đến 131 có.......

(4

số chẵn, có...... số lẻ.

Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100.
Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?

Ss

a Bên dãy số chấn: T120)

a



4

fo



tt


by Ben day ab a (2) fast T_) f7 fT)


[2

Viết tên bơng hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm.

ot

ee
4210

==—x-›

Con ong bay theo đường:

a) Ghi các số chẵn thì đến bơng hoa..........
b) Ghi các số lẻ thì đến bơng hoa..........
©) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bơng hoa..........
d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bơng hoa..........
'3Ÿ⁄ a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
— Biết 124 và 128 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém
nhau...... đơn vị.

— Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau
¬

đơn vị.


b) — Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.
112

hoặc

~— Viết tiếp các số lẻ đê được ba số lẻ liên tiếp.
261

hoặc

4Ÿ Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được:

— Các số lẻ có ba chữ số là:
— Các số chẵn có ba chữ số là:............................Q. 0222222221212

e


“Ý

E012)À1,0J100,{Đ,))

“IY Tinh gia tri của biểu thức.

a) 20 x (a + 6) với a = 3

b) 120 — 72: b với b = 6

(2Ï Viết tiếp vào chỗ cham cho thich hop.

Chu vi P của hình vng có cạnh a được tính theo cơng thức: P = a x 4.
— Chu vi của hình vng với a = 6 m là P

=...... x4=.....

m.

— Chu vi của hình vng với a = 7 dm là P =
By

a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích

hợp (cột bên phải).

SgGiá trị của biểu thức với a = 1
Giá trị của biểu thức với a = 3
a Giá trị của biểu thức với a = 8

ÝGiá trị của biểu thức với a = 4

@

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất?
A.a=1

B.a=3

C.a=8


D.a=4


Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo)
được tính theo cơng thức: P = (a + b) x 2.

Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
[

|

16

|

—]

9

42

29

75

50

b) Tinh giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42.

By


Độ dài qng đường ABCD được tính theo cơng thức S= m +n + p.

Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài

đoạn AB, m=

5 km, n = 8 km.

Bn

(4

g

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12: (3— mì có giá trị bé nhất?
A.m=2

B.m=1

C.m=0


(I

Viết số thích hợp vào chỗ cham.
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng
đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c.
a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81


cm,P=........... cm.

b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72

dm,P.=........... dm.

2W [b, s}]?
(6)
Ímxn-mxp

(@©)

2) (A) = (B) (}
9 (A) =(D) ( )

4

m-ntp

(D)

b) (A)= () (}
3)()= () ( }

(3⁄2 Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.
a+b
(voia=
8, b=6)


axa

(với a= 15,

b=6,c=7)


ĐI

'lÏ⁄ Mai
mua
bơng
2 bó

GIẢI BÀI TDÁN 0Ú BR BƯỚC TÍNH

đến cửa hàng bán
9 bông hoa hồng,
giá 6 000 đồng và
hoa cúc, mỗi bó

Bài giải

hoa
mỗi
mua
giá

30 000 đồng. Hỏi Mai phải


trả cơ bán hàng tất cả bao
nhiêu tiền?

Bài giải

2 Chia 48 cái bánh nướng vào

các hộp, mỗi hộp 4 cái và chia
28 cái bánh dẻo vào các hộp,

mỗi hộp 2 cái. Hỏi số hộp
bánh nướng hay số hộp bánh
dẻo có nhiều hơn và nhiều
hơn bao nhiêu hộp?

3Ÿ“ Tính chu vi hình tam giác
ABC,

biết AB = 15 cm, cạnh

AC dài gấp 2 lần cạnh AB,
cạnh AB ngắn

hơn cạnh BC

là 10 cm.

17



(

Đàn vịt thứ nhất có 1 500 con. Đàn vịt thứ hai có nhiều hơn đàn vịt thứ
nhất 400 con. Đàn vịt thứ ba có ít hơn đàn vịt thứ hai 300 con. Hỏi cả ba
đàn vịt có bao nhiêu con?

Bài giải

(2Ï” Một cửa hàng có 350 m vải hoa. Lần thứ nhất bán được 75 m vải hoa,

lần thứ hai bán được gấp đôi số mét vải hoa ở lần thứ nhất, lần thứ ba
bán nết số vải hoa cịn lại thì vừa hết. Hỏi lần thứ ba cửa hàng bán được
bao nhiêu mét vải hoa?

Bài giải

Ngỗng:
Vịt
Ga:

„——
—————
!

?con
'15 con

ee



'4Ÿ Tóm tắt bài tốn rồi giải.
Một cửa hàng, ngày thứ Sáu bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán

được

nhiều

hơn

ngày thứ Sáu

5 máy tính, ngày Chủ

nhật bán được

nhiều hơn ngày thứ Bảy 10 máy tính. Hỏi ngày Chủ nhật cửa hàng đó
bán được bao nhiêu máy tính?

Tóm tắt

Bài giải


6

LUYỆN TẬP PHÙUNG

(UY Viết tiếp vào chỗ chắm cho thích hop.

Trong các số trên:

a) Số chẫn là:
Các số lẻ là: .
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là

©) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số .................................
d) Làm trịn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số...............................

2Ï Đặt tính rồi tính.
53 746 — 6 352

48 207 + 39 568

9014x6

67219:8




Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?

A. 30 000 + 20 000 x 2
B. 8 000 x 6 + 40 000
€. 60 000 + 3 000 x 7
b) Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?

A. 90 000 - 6 000
x 5
B. 2000

+ 90000: 3
C. 56 000 : 8 + 20 000

(4Ÿ Một trận đầu bóng đá có 25 827 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong
đó có 19 473 khán giả nam. Hỏi số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam
bao nhiêu người?

Bài giải

(5Ÿ Tính giá trị của biểu thức.

a) 32 750
— 27 750 : 5 =..............o.o neo
b) 3653
+ 5 103x9=...............................


'fÏ Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu).
Mẫu:
56 962 | 8
09
7120
16
02
2

10214
x

5

51070

Thử lại:

Thử lại:

51070:5= 10214

7 120 x 8 + 2 = 56 962

a) 13 107
x9

(2

b) 61 237: 7

Tính giá trị của biểu thức.
a) a+b— 457 với a = 643 và b = 96.
a+b-457=.....................

b) 1304xm:n
với m= 7vàn = 8.
1304xm:n=..................


3Ÿ Việt mua 8 quyển vờ và 1 quyển truyện thiếu nhi. Mỗi quyển vở giá
6 500 đồng, một quyền truyện thiếu nhi giá 18 000 đồng. Việt đưa cho

cô bán hàng tờ tiền 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Việt


bao nhiêu tiền?

Bài giải

'ß Tính giá trị của biểu thức.

a) (13 528— 7 425) x 5

IS

Nam hỏi chị Lan: Chị Lan ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi?
Chị Lan trả lời: Năm nay, tuổi của chị là số lẻ bé nhất có hai chữ số
khác nhau.
Em hãy cùng Nam tìm tuổi của chị Lan năm nay.

23


B0 §Ú0, ĐỮN VỊ ĐŨ B00

IS
(1Ä Quan sát thước đo góc rồi viết số đo của mỗi góc vào chỗ cham.

Góc đỉnh O; cạnh OA, OB bằng .........

Góc đỉnh O; cạnh OC, OD bằng ..........

Góc đỉnh O; cạnh OE, OG bằng .........



×