NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
Môn học : pháp luật KINH TẾ
I. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1. Nêu khái niệm Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) ? Đặc điểm của DNTN ?
Câu 2. Công ty trách nhiệm hữu hạn là gì ? (TNHH) Đặc điểm của công ty TNHH?
Câu 3. Công ty cổ phần là gì ? Đặc điểm của công ty cổ phần?
Câu 4. Nêu cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần ?
Câu 5. Tại sao nói Công ty cổ phần là loại hình doanh nghiệp mang tính xã hội hóa
cao?
Câu 6. Khái niệm hợp tác xã? Đặc điểm của hợp tác xã?
Câu 7. Thương nhân là gì? Đặc điểm của thương nhân?
Câu 8. Hợp đồng kinh tế là gì? Phân biệt hợp đồng kinh tế với hợp đồng dân sự?
Câu 9. Phá sản là gì? Phân biệt phá sản với giải thể?
Câu 10. Nhóm công ty là gì? Đặc điểm của nhóm công ty?
Câu 11. Nêu điều kiện và thủ tục cơ bản để thành lập doanh nghiệp?
Câu 12. Đăng ký những thay đổi của doanh nghiệp về tổ chức lại doanh nghiệp?
(chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp)
Câu 13. Trình bày những nội dung cơ bản về trình tự, thủ tục của giải quyết tranh
chấp một vụ án kinh tế?
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu loại hình công ty?
a. Công ty cổ phần, công ty THNH 1 hoặc 2 thành viên trở lên.
b. Công ty cổ phần, công ty THNH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, công ty hợp danh.
c. Công ty cổ phần, công ty THNH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, công ty hợp danh,
nhóm công ty .
d. Công ty cổ phần, công ty THNH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, công ty hợp danh,
nhóm công ty và các DNTN.
Câu 2. Cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?
a. Cổ phần phổ thông và các loại cổ phần ưu đãi.
b. Cổ phần phổ thông và các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết.
c. Cổ phần phổ thông và các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức.
d. Cổ phần phổ thông và các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hoàn lại.
Câu 3. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy đăng ký
kinh doanh cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê.
a. 7 ngày
b. 15 ngày
c. 20 ngày
d. 30 ngày
Câu 4. Mỗi cá nhân được thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
a. 1 DN
b. 2 DN
c. 3 DN
d. Tùy ý
Câu 5. Loại hình DN nào có quyền phát hành cổ phiếu?
a. Công ty TNHH
b. Công ty Hợp danh
c. Công ty Cổ phần
d. DNTN
Câu 6. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi?
a. Đăng ký kinh doanh
b. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
c. Khi nộp đơn thành lập công ty
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 7. Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn
(TVGV)
a. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về nghĩa vụ của
công ty còn TVGV chỉ chịu trách nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty
b. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty còn TVGV thì không
c. TVHD không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân khác hoặc làm TVHD của
công ty hợp danh khác còn TVGV thì được.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 8. Vốn điều lệ là gì?
a. Số vốn tối thiểu theo quy định của pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh
doanh
b. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
c. Số vốn do các thành viên, cổ đông hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất
định và được ghi vào điều lệ công ty
d. b và c đúng
Câu 9. Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh
nghiệp thể hiện ở?
a. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh
nghiệp được quy định trong luật DN, bào đảm sự bình đẳng trước pháp luật của
các DN
b. Công nhận và bảo đảm quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền và lợi ích hợp
khác của DN và chủ sở hữu DN
c. Tài sản và vốn đầu tư của DN và của chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa
d. Tất cả đều đúng
Câu 10. Các quyền cơ bản quan trọng nhất của DN
a. Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh
doanh, đầu tư, mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh
b. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bổ và sử dụng vốn
c. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí hợp đồng
d. Trực tiếp thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo quy
định của pháp luật
Câu 11. Nghĩa vụ của DN
a. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
b. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
c. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật về lao
động
d. Khiếu nại tố cáo theo quy định
Câu 12. Các hành vi nào là bị cấm đối với DN
a. Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ không theo đúng chất lượng, số lượng
b. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c. Kê khai không chính xác, không trung thực nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh
hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng ký kinh doanh.
d. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
Câu 13. trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
a. Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính chi nhánh văn phòng
b. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
c. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, cháy, rách hoặc tiêu hủy dưới hình
thức khác
d. b và c đúng
Câu 14. Điều lệ công ty là
a. Bảng cam kết thực hiện kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật
b. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập, tổ chức và quản lý và
hoạt động của công ty
c. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN về việc chia tỷ lệ lợi nhuận
d. Bảng cam kết đối với khách hàng
Câu 15. Chấm dứt tư cách thành viên của DN trong trường hợp nào?
a. Thanh viên chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
b. Thành viên chết
c. Khi điều lệ DN quy định
d. Tất cả đều đúng
Câu 16. Số lượng thành viên của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên?
a. Tối thiểu là 2
b. Không giới hạn
c. Tối thiểu là 2, tối đa là 50
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Quyết định của hội đồng quản trị được thông qua tại cuộc họp (trong
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên)
a. Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp
thuận
b. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
c. Số phiếu đại diện ít nhất 48,75% tổng số vốn điều lệ
d. Cả a và c đều đúng
Câu 18. Theo quy định của Hôi đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành
viên trở lên thì Công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức sau đây
a. Tăng vốn góp của các thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của Công
ty
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 19. Loại hình DN nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn
a. Công ty TNHH
b. DNTN
c. Nhóm công ty
d. Công ty hợp danh
Câu 20. Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay
đổi phải thay đổi loại hình công ty)
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH 2 thành viên
c. Công ty Hợp danh
d. DNTN
Câu 21. Công ty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty
a. 2 thành viên
b. 3 thành viên
c. 4 thành viên
d. 5 thành viên
Câu 22. Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên
a. 2 thành viên
b. 3 thành viên
c. 4 thành viên
d. 5 thành viên
Câu 23. Trong công ty cổ phần các cổ đông sáng lập phải đăng ký ít nhất:
a. 10% tổng số cổ phần phổ thông
b. 20% tổng số cổ phần phổ thông
c. 30% tổng số cổ phần phổ thông
d. 50% tổng số cổ phần phổ thông
Câu 24. Trong các doanh nghiệp sau đây loại hình DN nào không được thuê giám
đốc
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH 2 thành viên
c. DNTN
d. Công ty hợp danh
Câu 25. Những loại hình DN nào sau đây có thể được chuyển đổi lẫn nhau
a. Công ty TNHH và Công ty cổ phần
b. Công ty TNHH và Công ty Hợp danh
c. Công ty Hợp danh và Công ty Cổ phần
d. Công ty Hợp danh và nhóm công ty
Câu 26. Đối với Công ty TNHH 1 thành viên chủ tịch hội đồng thành viên do
a. Chủ sở hữu Công ty chỉ định
b. Hội đồng thành viên chỉ định
c. Ban kiểm soát chỉ định
d. Tất cả đều đúng
Câu 27. Công ty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ công ty, chuyển nhượng 1
phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua
a. 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận
b. 3/4 số thành viên dự họp chấp thuận
c. 4/5 số thành viên dự họp chấp thuận
d. 100% số thành viên dự họp chấp thuận
Câu 28. Kiểm soát viên của Công ty TNHH 1 thành viên có số lượng từ
a. 1 đến 3 thành viên
b. 2 đến 4 thành viên
c. 3 đến 6 thành viên
d. 5 đến 10 thành viên
Câu 29. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể có bao nhiêu thành viên
a. 2 đến 30 thành viên
b. 2 đến 40 thành viên
c. 2 đến 45 thành viên
d. 2 đến 50 thành viên
Câu 30. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số thành viên tối đa là bao nhiêu
a. 40
b. 50
c. 60
d. 70
Câu 31. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số thành viên mới thành lập Ban
kiểm soát
a. 10
b. 11
c. 12
d.13
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức cao hơn so
với mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông
b. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền tham dự họp đại hội
đồng cổ đông, không có quyền biểu quyết, không có quyền đề cử người vào
HĐQT và Ban kiểm soát
c. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày
kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
d. Sau thời hạn 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh các hạn chế của cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ.
Câu 33. Nhiệm kỳ của Giám đốc, tổng giám đốc là không quá 5 năm với số nhiệm
kỳ là
a. 1 năm
b. 3 năm
c. 5 năm
d. Không hạn chế
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai
a. Thành viên hợp danh không được làm chủ DNTN
b. Thành viên hợp danh không được chuyển một phần hoặc toàn bộ vốn góp của
mình tại công ty cho người khác
Câu 35. Chọn phát biểu sai
a. Thành viên hợp danh phải là cá nhân có trình độ chuyên môn
b. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
c. Công ty TNHH 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ
d. Thành viên Ban kiểm soát của Công ty cổ phần phải là cổ đông hoặc là người
lao động của Công ty cổ phần
Câu 36. Quyết định chấp nhận thành viên hợp danh rút khỏi công ty được thông
qua khi có ít nhất bao nhiêu trên tổng số thành viên hợp danh chấp thuận
a. 1/2
b. 1/3
c. 2/3
d. 3/4
Câu 37. Cuộc họp của hội đồng thành viên của Công ty TNHH 1 thành viên được
tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp
a. 1/2
b. 1/3
c. 2/3
d. 3/4
Câu 38. Thành viên của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền
a. Biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của hội đồng thành viên
b. Rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi hình thức
c. a và b đúng
d. a và b sai
Câu 39. Công ty TNHH Bình Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực dịch vụ,
thương mại và xây dựng. Công ty do 4 thành viên sáng lập, hiện nay công ty có 1
giám đốc và có thể có
a. 1 phó giám đốc
b. 2 phó giám đốc
c. 3 phó giám đốc
d. Tất cả đều đúng
Câu 40. Tổng công ty là hình thức thuộc
a. Công ty hợp danh
b. Công ty TNHH
c. Công ty Cổ phần
d. Nhóm công ty
Câu 41. Công ty storm là công ty hợp danh, có 3 thành viên hợp danh là Ngọc,
Viễn, Đông. Vì một vài lý do đặc biệt nên Viễn đã tách khỏi công ty. Vài tháng
sau, Đông cũng xin rút tên không muốn kinh doanh nữa, 6 tháng trôi qua kể từ
ngày Đông rút tên, mặc dù Ngọc đã rất tích cực tìm kiếm thành viên để bổ sung
đủ số lượng thành viên hợp danh nhưng vẫn không có đủ. Lúc này công ty Storm
sẽ:
a. Được cơ quan cấp giấy chứng nhận kinh doanh gia hạn thêm 45 ngày nữa để bổ
sung cho đủ số lượng thành viên
b. Buộc giải thể
c. Tạm ngừng hoạt động 30 ngày
d. Chuyển đổi thành công ty TNHH 1 thành viên.
Câu 42. Công ty cổ phần ABC có trụ sở chính ở Bình Dương, có 2 văn phòng đại
diện: 1 ở TPHCM, 1 ở Đồng Nai. Các chủ nợ của công ty ABC đều là người dân ở
TPHCM. Khi các chủ nợ này muốn nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với
công ty ABC thì phải nộp đơn đó ở đâu ?
a. TAND tỉnh Bình Dương b.TAND TPHCM
c. TAND tỉnh Đồng Nai d.Tất cả đều đúng
Câu 43. Thứ bậc ưu tiên phân chia tài sản khi 1 DN bị tuyên bố phá sản là
a. Chi phí phá sản, thuế, lương CN
b. Chi phí phá sản, lương CN, thuế
c. Thuế, lương CN, chi phí phá sản
d. Thuế, chi phí phá sản, lương CN
Câu 44. Thế nào là phá sản trung thực
a. Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy mình lâm vào
tình trạng phá sản
b. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ
c. Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng.
d. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ
Câu 45. Luật phá sản 2004 quy định doanh nghiệp như thế nào là lâm vào tình
trạng phá sản
a. DN gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh đến mức tại 1 thời
điểm toàn bộ giá trị tài sản còn lại của DN không đủ thanh toán cho các khoản nợ đến
hạn.
b. Là doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh sau khi
đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết mà vẫn mất khả năng thanh toán nợ đến
hạn
c. Là DN không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu
Câu 46. Đối tượng nào sau đây không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá
sản
a. Cổ đông của công ty cổ phần
b.Thành viên hợp doanh của công ty hợp doanh
c. Đại diện công đoàn công ty
d. Ngân hàng mà DN vay
Câu 47. Công ty TNHH 1 thành viên X có trụ sở ở quận Tân Bình, TPHCM. Khi
công ty nộp đơn yêu cầu phá sản thì nộp ở cơ quan nào
a. TAND quận Tân Bình b. TAND TPHCM
c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai
Câu 48. Ngày 01/07/2007, TAND TPHCM đăng báo quyết định mở thủ tục phá
sản cho công ty cổ phần Y. Hạn cuối cùng để các chủ nợ của các công ty này gửi
giấy đòi nợ cho tòa án là
a. 15/07/2007 b. 01/08/2007
c. 15/08/2007 d. 30/08/2007
Câu 49. Hành động của 1 DN kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá
sản có thể được thực hiện nếu phẩm phán đồng ý
a. Thanh toán nợ không có đảm bảo
b. Trả lương cho người lao động
c. Từ bỏ quyền đòi nợ đối với công ty khác
d. Chuyển nợ không bảo đảm thành nợ có bảo đảm
Câu 50. Trường hợp nào người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản không phải
nộp tiền tạm ứng phí phá sản
a. Chủ nợ không có đảm bảo
b. Chủ DN
c. Cổ đông của công ty cổ phần
d. Đại diện người lao động
Câu 51. Chủ thể kinh doanh nào không là đối tượng áp dụng của luật phá sản
2004
a. Hợp tác xã b. Hộ kinh doanh
c. Công ty TNHH d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 52. Ngày 01/01/2008, TAND TPHCM ra quyết định tuyên bố công ty TNHH
X bị phá sản. Tòa án phải quyết định cho Sở kế hoạch - đầu tư TPHCM chậm
nhất là vào ngày nào
a. 03/01/08 b.05/01/08
c. 07/01/08 d.10/01/08
Câu 53. Chọn câu đúng
a. Luật phá sản 2004 có 9 chương với 95 điều
b. Luật phá sản 2004 được quốc hội thông qua 25/10/2004
c. Luật phá sản 2004 quy định mọi chủ thể kinh doanh đều có thể bị phả sản
d. Luật phá sản 2004 có hiệu lực 15/06/2004
Câu 54. Hội nghị chủ nợ là cơ quan duy nhất của các chủ nợ được thành lập để
giải quyết 1 cách công bằng các vấn đề liên quan đến lợi ích chủ nợ
a. Đúng
b. Sai
Câu 55. Loại chủ nợ nào sau đây không được quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục
phá sản đối với công ty con nợ
a. Chủ nợ có đảm bảo
b. Chủ nợ có đảm bảo 1 phần
c. Chủ nợ không đảm bảo
Câu 56: Kể từ khi nhận thông báo Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng
phá sản và chủ Doanh ngiệp hoặc đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác
xã không yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định
của pháp luật, trong thời gian:
a. 1 tháng b.3 tháng
c. 2 tháng d. 4 tháng
Câu 57: Tòa án cấp huyện có quyền tiến hành thủ tục phá sản đối với
a. Doanh nghiệp, Hợp tác xã
b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã
c. Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
d. Hợp tác xa đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện đó
Câu 58: Các đối tượng nào sau nay không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục
phá sản Doanh nghiệp, Hợp tác xã
a. Đại diện công đoàn
b. Cổ đông công ty cổ phần
c. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
d. Chủ nợ có bảo đảm
Câu 59: Việc phân chia tài sản còn lại của Doanh nghiệp, Hợp tác xã theo bậc thứ
tự ưu tiên thứ 3, gồm những khoản:
a. Thanh toán khoản nợ cho người lao động
b. Thanh toán chi phí phá sản
c. Nợ thuế đối với nhà nước
d. Tất cả đều đúng
Câu 60: Hành động nào sao đây bị cấm khi Doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ
sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản của tòa án:
a. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ không có bảo đảm
b. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
c. Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản
của
d. Tất cả đều đúng
Câu 61: Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp một khoản tiền tạm
ứng phí phá sản theo quy định của tòa án, trừ người nộp đơn là:
a. Chủ nợ không có bảo đảm
b. Đại diện người lao động
c. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
d. Tất cả đều đúng
Câu 62: Giải thể và phá sản giống nhau ở chổ:
a. Thanh toán nợ
b. Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp
c. Tiến hành các thủ tục theo quy định
d. Tất cả đều đúng
Câu 63: Kể từ ngày cuối cùng đang báo về quyết định của tòa án mở thủ tục phá
sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tòa án trong thời gian:
a. 15 ngày
b. 30 ngày
c. 45 ngày
d. 60 ngày
Câu 64: Phân lọai phá sản dựa vào nguyên nhân có thể chia thành hai loại nào:
a. Phá sản trung thực, phá sản tự nguyện
b. Phá sản trung thực, phá sản gian trá
c. Phá sản trung thực, phá sản bắt buộc
d. phá sản tự nguyện, phá sản bắt buộc
Câu 65: Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản, thì:
a. Chắc chắn bị phá sản Doanh nghiệp mắc nợ
b. Không bị phá sản
c. Chưa hẳn bị phá sản, nó chỉ bị coi là phá sản khi tiến hành thủ tục tuyên bố phá sản
d. Tất cả đều sai
Câu 66: Ai là người có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
a. Chủ doanh nghiệp
b. Đai diện người lao động hoặc đại diện công đoàn
c. Cổ đông công ty cổ phần
d. Đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã
Câu 67: Các giao dịch của Doanh nghiệp , Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
được thực hiện trong khoảng thời ba tháng trước ngày tòa án thu lý đơn yêu cầu
mở thủ tục phá sản coi là vô hiêu:
a. Tặng, cho bất động sản, động sản cho người khác
b. Thanh tóan các khoản nợ chưa đến hạn
c. Thế chấp, cầm cố tài sản của Doanh nghiệp, Hợp tác xã
d. Tất cả đều đúng
Câu 68: Người yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp đơn cho ai?
a. Cơ quan đăng ký kinh doanh
b. Viện kiểm sát
c. Tòa án có thẩm quyền
d. Tất cả đều đúng
Câu 69: Trường hợp người nộp đơn không phải là chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã
hay người đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã thì trong thời hạn
bao lâu kể từ ngày thụ lý đơn tòa án phải thông báo cho Doanh nghiệp,Hợp tác
xã đó biết:
a. 1 ngày
b. 5 ngày
c. 10 ngày
d. 15 ngày
Câu 70: Ai là người có quyền đề nghị thẩm phán triệu tập hội nghị chủ nợ:
a. Tổ trưởng tổ quản lý, thanh lý tài sản
b. Các chủ nợ đại diện cho ít nhất 1/3 tổng số chủ nợ không có bảo đảm
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 71: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục họat động của Doanh nghiệp,
Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản nếu;
a. Doanh nghiệp,Hợp tác xã đã thực hiện xong phương án phục hồi kinh doanh
b. Được quá nửa số phiếu của các chủ nợ không có bảo đảm đai diện cho từ 2/3 tổng
số nợ
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 72.Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu
tuyên bố phá sản doanh nghiệp
a. Chủ nợ không có bảo đảm
b. Chủ nợ có bảo đảm
c. Người lao động
d. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
Câu 73. Hội nghị chủ nợ là do:
a. Chủ doanh nghiệp triệu tập
b. Chủ nợ triệu tập
c. Thẩm phán triệu tập
d. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
Câu 74. Phương án phân chia tài sản doanh nghiệp mắc nợ theo thứ tự ưu tiên là:
a. Phí phá sản, khoản nợ lương công nhân, các khoản nợ không có bảo đảm
b. Phí phá sản, thuế của nhà nước, khoản nợ lương công nhân và các khoản nợ không
có đảm bảo
c. Khoản nợ có bảo đảm, thuế, khoản nợ không có bảo đảm
d. Tất cả đều sai
Câu 26.Tiến hành thủ tục phá sản tại TAND cấp huyện có bao nhiêu thẩm phán
phụ trách
a.1
b.2
c.3
d.4
Câu 75.Thủ tục phục hồi doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản do ai chủ trì:
a. Doanh nghiệp
b. Cơ quan có thẩm quyền
c. Các chủ nợ
d. Tất cả đều đúng
Câu 76.Toà án quyết định mở thủ tục phá sản sau bao nhiêu ngày kể từ ngày thụ
lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
a.20 ngày
b.30 ngày
c.40 ngày
d.45 ngày
Câu 77. Ông A là người bảo lãnh cho ông B, ông B không có khả năng trả nợ và
trong thời gian này công ty ông B bị phá sản. Thì:
a.Khoản nợ là nợ có bảo đảm của ông A
b. Ông A sẽ phải trả nợ
c. Ông B sẽ phải trả nợ
d.a và b đúng
Câu 78.Doanh nghiệp bị coi là phá sản khi:
a.Mất khả năng thanh toán các khoản nợ
b. Đã tiến hành thủ tục tuyên bố phá sản
c.Lâm vào tình trạng phá sản
d.Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 79. Doanh nghiệp tư nhân là
a. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
b. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh
nghiệp
c. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
d. a và b đúng
Câu 80. Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành chứng khoán
a. Đúng b. Sai
Câu 81. Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân
a. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
b. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong
hoạt động của doanh nghiệp tư nhân
d. Tất cả đều đúng
Câu 82. Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân
a. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN
b. Cá nhân người nước ngoài
c. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
d. Người đang chấp hành hình phạt tù
Câu 83. Điều kiện nào không có trong điều kiện đăng ký kinh doanh
a. Phải có logo của doanh nghiệp
b. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
c. Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
d. Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn
tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch
Câu 84. Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc
thông qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ
báo thì phải đăng
a. Trong 1 số
b. Trong 2 số liên tiếp
c. Trong 3 số liên tiếp
d. Tất cả đều sai
Câu 85. Doanh nghiệp tư nhân không có quyền
a. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
b. Phát hành chứng khoán
c. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
d. Tất cả các quyền trên
Câu 86. Đặc điểm hộ kinh doanh
a. Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ
b. Không có con dấu
c. Sử dụng không quá mười lao động
d. Tất cả những đặc điểm trên
Câu 87. Phát biểu nào sau đây là sai
a. Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh
b. Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh
doanh dưới hình thức doanh nghiệp
c. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ
d. Tất cả các phát biểu trên
Câu 88. Những người nào không được đăng ký hộ kinh doanh
a. Người chưa thành niên
b. Người đang chấp hành hình phạt tù
c. Người bị tước quyền hành nghề
d. Tất cả những người trên
Câu 89. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được
đăng ký trong phạm vi tỉnh
b. Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng việt
c. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
d. Tên riêng hộ kinh doanh không được kèm theo chữ số và ký hiệu
Câu 90. Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh,
nếu không hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung
sửa đổi cho người thành lập
a. 3 ngày
b. 5 ngày
c. 7 ngày
d. 10 ngày
Câu 91. Vào thời điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh
sách hộ kinh doanh đã đăng ký cho phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, cơ quan
thuế cùng cấp và sở chuyên ngành
a. Tuần thứ 1 hằng tháng
b. Tuần thú 2 hằng tháng
c. Tuần thứ 3 hằng tháng
d. Tuần thứ 4 hằng tháng
Câu 92. Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn
địa điểm để đăng ký kinh doanh
a. Đăng ký hộ khẩu thường trú
b. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
c. Địa điểm thu mua giao dịch
d. Tất cả đều đúng
Câu 93. Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ
sở hữu. Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói,
doanh nghiệp tư nhân có sự độc lập về tài sản. Phát biểu này:
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 94. Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:
a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi.
b. Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập
doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định.
d. Cả a,b,c.
Câu 95. Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm
hữu, định đoạt tài sản của doanh nghiệp”
a.Đúng.
b.Sai.
Câu 96. Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh
nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh nghiệp không:
a. Có.
b. Không.
Câu 97. Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) là loại hình doanh nghiệp do bao nhiêu
người làm chủ sở hữu?
a. 1 cá nhân
b. 1 tổ chức
c. 1 cá nhân hoặc một tổ chức
d. 2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên
Câu 98. Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?
a. Hữu hạn với số vốn đăng ký ban đầu
b. Chịu tránh nhiệm vô hạn
c. Chịu trách nhiệm liên đới
d. Cả 3 phương án trên
Câu 99. DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?
a. Trái phiếu
b. Cổ phiếu
c. Trái phiếu và cổ phiếu
d. Không được phát hành
Câu 100. Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?
a. 1 DNTN
b. 2 DNTN
c. Không hạn chế
d. Cá nhân không có quyền thành lập
Câu 101. Tài sản của DNTN bao gồm:
a. Vốn điều lệ
b. Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh
c. Tài sản riêng của người chủ DNTN
d. Cả 3 loại trên
Câu 102. Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp:
a. Mọi cá nhân VN
b. Không rơi vào trường hợp pháp luật cấm
c. Mọi cá nhân người nước ngoài
d. Cả 3 ý trên
Câu 103. Điều kiện để chủ doanh nghiệp được phát động kinh doanh:
a. Không cần điều kiện gì
b. Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật không cấm
c. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật cho phép
d. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm, đối với những ngành nghề có
điều kiện thì phải đáp ứng các điều kiện, đối với ngành nghề đòi hỏi chứng chỉ hành
nghề thì chủ doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.
Câu 104. Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?
a. Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký
b. Sử dụng tên của cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên tổ
chức chính trị, tổ chức công tác xã hội, chính trị- nghề nghiệp, tổ chức xã hội…trừ khi
cơ quan tổ chức đó cho phép.
c. Sử dung từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần
phong mỹ tục của dân tộc
d. Tất cả các ý trên
Câu 105. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?
a. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của
DNTN dưới lĩnh vực mà pháp luật yêu cầu.
b. Bản sao hợp lệ các chứng từ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ DNTN.
c. Văn bản xác định vốn pháp định của DNTN
d. Tất cả văn bản trên
Câu 106. Đặc điểm pháp lý của DNTN:
a. Là doanh nghiệp 1 chủ
b. Là doanh nghiệp không có tư cánh pháp nhân
c. Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn
d. Là doanh nghiệp có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài
sản, không có tư cách pháp nhân, không được phát hành chứng khoán
Câu 107. Sau khi bán doanh nghiệp, chậm nhất là bao lâu chủ DNTN phải thông
báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh?
a. 10 ngày
b. 15 ngày
c. 1 tháng
d. 3 tháng
Câu 108. Trong quá trình hoạt động, vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng
giảm như thế nào?
a. Chỉ được tăng lên
b. Chỉ được giảm xuống
c. Có thể tăng và giảm vốn
d. Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư
thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh
Câu 109. Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ doanh
nghiệp như thế nào?
a. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
b. Phải chịu trách nhiệm 1 phần
c. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật
d. Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận
Câu 110. Chọn câu phát biểu sai
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình.
b. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký.
c. Trong quá trình hoạt động kinh doanh chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền
tăng hoăc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh.
d. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các
khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện.
Câu 111. Chọn phát biểu sai
a. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều chịu trách nhiệm vô hạn trong
hoạt động kinh doanh
b. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh.x
c. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
d. Tất cả đều sai
Câu 112. Việc giải thể doanh nghiệp tư nhân được thực hiện theo mấy bước.
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 113. Chọn câu sai
a. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
b. Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn
đầu tư của mình vào hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệp.
c. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định
thực hiện
d. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do nhà
nước quy định .
Câu 114. Câu phát biểu nào không đúng về hộ kinh doanh
a. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
b. Phải đăng ký kinh doanh
c. Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu
d. Không sử dụng quá muời lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình
Câu 115. Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:
a. Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
b. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
c. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
d. Tất cả đều đúng
Câu 116. Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có
quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
a. Cá nhân người nước ngoài
b. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
c. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…
Câu 117. Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp nhân,
đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 118. Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh Nghiệp Tư Nhân?
a. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và kí hiệu.
b. Sử dụng tên cơ quan Nhà nước.