Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỘ LỆCH PHA CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.01 KB, 17 trang )

- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


1





Họ và tên học sinh :…………………… Trường:THPT:……………………………….

I.KIẾN THỨC CHUNG:
- ðây là một chủ ñề khó, vận dụng nhiều ñến kiến thức
Trên bước ñường thành công không có dấu chân của kẻ lừơi biếng!
Dựa vào ñộ lệch pha ϕ
x
giữa ñiện áp hai ñầu hộp ñen và dòng ñiện trong mạch:
+ Hộp ñen một phần tử:
- Nếu ϕ
x
= 0: hộp ñen là R.
- Nếu ϕ
x
=
2
π
: hộp ñen là L.
- Nếu ϕ
x


= -
2
π
: hộp ñen là C.
+ Hộp ñen gồm hai phần tử:
- Nếu 0 < ϕ
x
<
2
π
: hộp ñen gồm R nối tiếp với L.
- Nếu -
2
π
< ϕ
x
< 0: hộp ñen gồm R nối tiếp với C.
- Nếu ϕ
x
=
2
π
: hộp ñen gồm L nối tiếp với C với Z
L
> Z
C
.
- Nếu ϕ
x
= -

2
π
: hộp ñen gồm L nối tiếp với C với Z
L
< Z
C
.
- Nếu ϕ
x
= 0: hộp ñen gồm L nối tiếp với C với Z
L
= Z
C
.
Dựa vào một số dấu hiệu khác:
+ Nếu mạch có R nối tiếp với L hoặc R nối tiếp với C thì:
U
2
= U
2
R
+ U
2
L
hoặc U
2
= U
2
R
+ U

2
C
.
+ Nếu mạch có L nối tiếp với C thì: U = |U
L
– U
C
|.
+ Nếu mạch có công suất tỏa nhiệt thì trong mạch phải có ñiện trở thuần R hoặc cuộn dây phải
có ñiện trở thuần r.
+ Nếu mạch có ϕ = 0 (I = I
max
; P = P
max
) thì hoặc là mạch chỉ có ñiện trở thuần R hoặc mạch có
cả L và C với Z
L
= Z
C
.














ðỘ LỆCH PHA. BÀI TOÁN HỘP ðEN


21

- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


2

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

*DẠNG BÀI TẬP LIÊN QUAN ðỘ LỆCH PHA
VÍ DỤ MINH HỌA.

VD1: ðoạn mạch AB gồm một cuộn dây có ñộ tự cảm
L = 1/2π H, một tụ ñiện có ñiện dung C =
F
4
10
1

π
và một ñiện trở thuần
R = 50Ω mắc như hình vẽ . ðiện trở của cuộn dây nhỏ không ñáng kể.

Hiệu ñiện thế giữa 2 ñầu ñoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V.
Tính ñộ lệch pha của ñiện áp giữa 2 ñiểm A và N ñối với ñiện áp giữa 2 ñiểm M và B.
A.
3
4
π
B.
4
π
C.
2
π
D. -
3
4
π


HD:
ðộ lệch pha của
uAN
ñối với i :tanϕ
uAN
=
L
Z
R
= 1 Suy ra ϕ
uAN
= π/4;

ðộ lệch pha của
uMB
ñối với i: tanϕ
uMB
=
0
L C
Z Z

= -∞ .Suy ra ϕ
uMB
=

-π/2
∆(ϕ
uAN

uMB
) = ∆ϕ
uAN
- ϕ
uMB
= π/4-(-π/2) = 3π/4.=> Chọn A.

VD2. Trên ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai phần tử (ñiện trở thuần R, cuộn
cảm thuần L hoặc tụ ñiện C), cường ñộ dòng ñiện sớm pha ϕ (0 < ϕ <
2
π
) so với ñiện áp ở hai
ñầu ñoạn mạch. Xác ñịnh các loại phần tử của ñoạn mạch.

HD :
ðoạn mạch có i sớm pha hơn u nên có tính dung kháng, tức là có tụ ñiện C.
Vì 0 < ϕ <
2
π
) nên ñoạn mạch có cả ñiện trở thuần R. Vậy ñoạn mạch có R và C.
VD3: Một ñiện trở thuần R = 30 Ω và một cuộn dây ñược mắc nối tiếp với nhau thành một ñoạn
mạch. Khi ñặt ñiện áp không ñổi 24 V vào hai ñầu ñoạn mạch này thì dòng ñiện ñi qua nó có
cường ñộ 0,6 A; khi ñặt một ñiện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai ñầu ñoạn mạch, thì dòng
ñiện qua nó lệch pha 45
0
so với ñiện áp này. Tính ñộ tự cảm của cuộn dây, tổng trở của cuộn
dây và tổng trở của cả ñoạn mạch.

HD:
Ta có: R + r =
U
I
= 40 Ω  r = 10 Ω;
L
Z
R r
+
= tanϕ = 1  Z
L
= R + r = 40 Ω
 L =
2
L
Z

f
π
= 0,127 H; Z
d
=
22
L
Zr +
= 41,2 Ω; Z =
22
)(
L
ZrR ++
= 40
2
Ω.
VD4: ðặt ñiện áp u = 200
2
cos(100πt) (V) vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn AM gồm ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L,
ñoạn MB chỉ có tụ ñiện C. Biết ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch AM và ñiện áp giữa hai ñầu
ñoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau
2
3
π
. Tính ñiện áp hiệu
dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch AM.
C

A


B

R

L

N M
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


3

HD:
Ta có:
AB
U

=
AM
U

+
MB
U

 U
2

AB
= U
2
AM
+ U
2
MB
+ 2U
AM
U
MB
cos(
U

AM
,
U

MB
).
Vì U
AM
= U
MB
và (
AM
U

,
MB

U

) =
2
3
π
 U
2
AB
= U
2
AM
 U
AM
= U
AB
= 220 V.
VD5. Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM có ñiện
trở thuần R = 50 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần có L =
1
π
H, ñoạn mạch MB chỉ có tụ ñiện với
ñiện dung thay ñổi ñược. ðặt ñiện áp u = U
0
cos100πt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch AB. ðiều chỉnh
ñiện dung của tụ ñến giá trị C
1
sao cho ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AB lệch pha
2
π

so với ñiện áp
hai ñầu ñoạn mạch AM. Tính C
1
.
HD:
Ta có: Z
L
= ωL = 100 Ω. Vì ñoạn mạch AB có tụ ñiện nên ñiện áp u
AB
trể pha hơn ñiện áp u
AN

 ϕ
AB
- ϕ
AN
= -
2
π
 ϕ
AN
= ϕ
AB
+
2
π

 tanϕ
AN
= tan(ϕ

AB
+
2
π
) = - cotanϕ
AB

 tanϕ
AB
.tanϕ
AN
=
R
Z
R
ZZ
LCL
.
1

= tanϕ
AB
.(- cotanϕ
AB
) = - 1
 Z
C1
=
1
L

R
Z
+ Z
L
= 125 Ω  C
1
=
1
1
C
Z
ω
=
5
8.10
π

F.

*DẠNG BÀI TẬP HỘP ðEN BÍ ẨN

VD1. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC một ñiện áp xoay chiều u = U
0
cosωt thì dòng ñiện chạy
trong mạch là i = I
0
cos(ωt +
6
π
). Có thể kết luận ñược chính xác gì về ñiện trở thuần R, cảm

kháng Z
L
và dung kháng Z
C
của ñoạn mạch.
HD : ðoạn mạch có i sớm pha hơn u nên sẽ có tính dung kháng tức là Z
C
> Z
L
.
Ta có tanϕ =
L
C
Z Z
R

= tan(-
6
π
) = -
1
3
 R =
3
(Z
C
– Z
L
).
VD2 : Cho ñiện như hình vẽ. Trong ñó X là hộp ñen chứa hai trong ba

phần tử (ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ ñiện C). Biết rằng
khi ñặt một ñiện áp xoay chiều u
AB
= 220
2
cos(100πt +
4
π
) (V) vào
hai ñầu ñoạn mạch thì cường ñộ dòng ñiện chạy trong mạch là i = 4cos(100πt +
3
π
) (A). Xác
ñịnh các loại linh kiện trong hộp ñen.
HD : ðộ lệch pha giữa u và i là: ϕ =
4 3 12
π π π
− = −
, do ñó hộp ñen chứa R và C.

VD3. Trên một ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai phần tử thuần (ñiện trở thuần
R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ ñiện C) khác loại. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


4

u1 = 100

2
cos(100πt +
3
4
π
) (V) thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch là
i1 =
2
cos(100πt +
4
π
) (A). Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp
u2 = 100
2
cos(50πt +
2
π
) (V) thì cường ñộ dòng ñiện là i2 =
2
cos50πt (A). Xác ñịnh hai
thành phần của ñoạn mạch.
HD :
Khi ω = ω
1
= 100π hay ω = ω
2
= 50π thì u và i ñều lệch pha nhau góc
2
π
. Vậy ñoạn mạch chỉ có

L và C mà không có R.

VD4. Cho ñiện như hình vẽ. Trong ñó X là hộp ñen chứa một
trong 3 phần tử (ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ
ñiện C) và R = 50 Ω. Khi ñặt vào hai ñầu AB một ñiện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở thuần R là 120
V và ñiện áp giữa hai ñầu hộp ñen trể pha hơn ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thuần. Xác ñịnh loại
linh kiện của hộp ñen và trở kháng của nó.
HD :
Vì u
MB
trể pha hơn u
R
tức là trể pha hơn i nên u
MB
có tính dung kháng tức là hộp ñen chứa tụ
ñiện. Ta có: U
AB
= IZ = I
2 2
C
R Z
+
 U
2
AB
= U
2
R
+ U

2
C

 U
C
=
2 2
R
AB
U U

= 160 V  Z
C
=
C C
R
U RU
I U
=
=
200
3
Ω.

VD5. Cho mạch ñiện như hình vẽ. Trong ñó hộp ñen X chứa hai trong 3 phần tử (ñiện trở thuần
R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ ñiện C).
Biết R = Z
C
= 100 Ω; u
MA

trể pha hơn u
AN
góc
12
π

U
MA
= 3U
AN
. Xác ñịnh các loại linh kiện trong hộp ñen và giá trị
trở kháng của chúng.
HD :
Ta có: tanϕ
AN
=
C
Z
R

= - 1 = tan(-
4
π
)  ϕ
AN
= -
4
π
; ϕ
MA

- ϕ
AN
= -
12
π

 ϕ
MA
= ϕ
AN
-
12
π
= -
3
π
. Vậy, hộp ñen chứa ñiện trở thuần R
x
và tụ ñiện C
x
.
Ta lại có: Z
AN
=
2 2
C
R Z
+
= 100
2

Ω và U
MA
= I.Z
MA
= 3U
AN
= 3.I.Z
AM

 Z
MA
= 3Z
AN
= 300
2
Ω. Vì tanϕ
MA
=
Cx
x
Z
R

= tan(-
3
π
) = -
3
 Z
Cx

=
3
R
x

 R
x
=
2
MA
Z
= 150
2
Ω và Z
Cx
= 150
6
Ω.

VD6. Trong ba hộp ñen X, Y, Z có ba linh kiện khác loại
nhau là ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần hoặc tụ ñiện. Biết khi
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


5

ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch MN ñiện áp u
MN

= 100
2
cos100πt (V) thì cường ñộ dòng ñiện
chạy trong mạch là i =
2
cos100πt (A) và ñiện áp giữa hai ñầu các ñoạn mạch AB và AN là
u
AB
= 100
2
cos100πt (V) và u
AN
= 200cos(100πt -
4
π
) (V). Xác ñịnh loại linh kiện của từng
hộp ñen và trở kháng của chúng.
HD : Vì u
AB
cùng pha với i nên hộp ñen Y chứa ñiện trở thuần R và R =
AB
U
I
= 100 Ω. Vì u
AN

trể pha
4
π
so với i nên ñoạn mạch AN chứa R và C tức là hộp ñen Z chứa tụ ñiện và Z

AN
=
AN
U
I
= 100
2
Ω  Z
C
= 100 Ω. Vì u và i cùng pha nên ñoạn mạch có cộng hưởng ñiện, do ñó
X là cuộn cảm thuần và Z
L
= Z
C
= 100 Ω.


VD7: Nhiều hộp khối giống nhau, người ta nối một ñoạn mạch gồm một trong các hộp
khối ñó mắc nối tiếp với ñiện trở R = 60Ω khi ñoạn mạch ñược ñặt vào hiệu ñiện thế xoay chiều
tần số 50Hz thì hiệu ñiện thế sớm pha 58 so với dòng ñiện trong mạch.
1. Hộp kín chứa tụ ñiện hay cuộn cảm.
Tính ñiện dung của tụ hoặc ñộ tự cảm của cuộn cảm
2. Tính tổng trở của mạch.

Lời giải
1) Tìm phần tử trong trong hộp ñen
ðoạn mạch gồm X và R mắc nối tiếp
Vì hiệu ñiện thế sớm pha hơn cường ñộ dòng ñiện trong mạch nên mạch ñiện có tính chất
cảm kháng.
Vậy trong hộp chứa cuộn cảm.

* Tìm L:
Ta có: tgϕ =
R
Z
L
= tg58 ≈ 1,6
→ Z
L
= 1,6.R = 1,6.60 = 96Ω
L =
50.2
96
Z
L
π
=
ω
≈360.10
-3
(H)
→ L = 306 mH
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


6

2) Tổng trở của mạch Z =
222

L
2
9660ZR −≈+
≈ 113 (Ω)

VD8: Một ñoạn mạch xoay chiều AB gồm hai phần tử X, Y mắc như trên.Cường ñộ dao ñộng
trong mạch nhanh pha π/6 so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch.
a) Hai phần tử trên là 2 phần từ nào trong số R, L, C?
b) Biết các biên ñộ của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện lần lượt là U
0
= 40V và I
0
= 8,0 A,
tần số dao ñộng là f = 50Hz. Tính giá trị mỗi phần từ.
Hướng dẫn:
Giả sử trong ñoạn mạch trên có không có phần tử R
Như vậy thì X
,
Y là hai phần từ L, C. Gọi ϕ là góc hợp với
IU
r
;
( R=0)
tgϕ =
R
ZZ
cL

= ∞ = tg
2

π
⇒ vô lí
Theo ñầu bài
U
trễ pha với i 1 góc π/6→ vậy mạch ñiện chắc chắn có R (giả sử X là R)
→ Y là L hoặc C .Do i sớm pha hơn u => Y là C
ω = 2πf = 2π.50 = 100π (Rad/s); tgϕ = -
3
1
)
6
(tg
R
Z
C
−=
π
−=

3
Z
C
= R (1)
Mặt khác: Z =
5
8
40
I
U
ZR

0
0
2
C
2
===+
⇒R
2
+ Z
2
C
= 25 (2)
Thay (1) vào (2): 3Z
C
2
+ Z
2
C
= 25 ⇒ Z
C
= 2,5 (Ω) → R = 2,5
3
(Ω)
Vậy: R = 2,5
3
; C =
π
=
π
=

ω

3
C
10.4
100.5,2
1
Z
1
(F)

VD9: Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. X là một hộp ñen chứa 1 phần tử R hoặc L hoặc
C, biết u
AB
=100
2
sin 100t (V); I
A
=
2
(A), P =
100 (W), C =
π
3
10
3−
(F), i trễ pha hơn u
AB
. Tìm cấu tạo
X và giá trị của phần tử.

Giải:
Kết hợp giả thiết về ñộ lệch pha giữa u và i và mạch tiêu thụ ñiện suy ra hộp ñen thoả mãn
(e.1.1)
Vậy hộp ñen là một một cuộn dây có r
≠ 0.
X

A
C

B

A

A

B

- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


7

Ta có: P = I
2
r → r =
( )
( )

Ω== 50
2
100
I
P
22

Mặc khác: r
2
+ (Z
L
- Z
c
)
2
=
2
2
I
U
AB


( )
2
2
2
2
2
2

AB
CL
50
2
100
r
I
U
ZZ −=−=−
Giải ra: Z
L
= 80 ⇒ L =
ππω
5
4
100
80
==
L
Z
(H)
VD10: Một ñoạn mạch xoay chiều AB gồm hai
phần tử X, Y mắc như trên.
Cường ñộ dao ñộng trong mạch nhanh pha π/60 so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn
mạch.
a) Hai phần tử trên là 2 phần từ nào trong số R, L, C?
b) Biết các biên ñộ của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện lần lượt là U
0
= 40V và I
0

=
8,0 A, tần số dao ñộng là f = 50Hz. Tính gia tốc mỗi phần từ.

Lời giải
a)Giả sử trong ñoạn mạch trên có không có phần tử R
Như vậy thì X
1
X
2
là hai phần từ L, C.
Gọi ϕ là góc hợp với
IU
r
;

tgϕ =
R
ZZ
cL

= ∞ = tg
2
π
⇒ vô lí
Theo ñầu bài
U
trễ pha với
e
1 góc π/6
→ vậy mạch ñiện chắc chắn có R (giả sử X là R)

→ Y là L hoặc C
h) ω = 2πf = 2π.50 = 100π (Rad/s)
tgϕ = -
3
1
)
6
(tg
R
Z
C
−=
π
−=


3
Z
C
= R (1)




A

B

- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ

DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


8

Mặt khác: Z =
5
8
40
I
U
ZR
0
0
2
C
2
===+

⇒R
2
+ Z
2
C
= 25 (2)
Thay (1) vào (3) 3Z
C
2
+ Z
2

C
= 25 ⇒ Z
C
= 2,5 (Ω)
→ R = 2,5
3
(Ω)
Vậy R = 2,5
3

C =
π
=
π
=
ω

3
C
10.4
100.5,2
1
Z
1
(F)
VD11: Cho mạch ñiện như hình vẽ hiệu ñiện thế giữa hai ñầu AB là
U = 100
2
sin (100πt)
Tụ ñiện C =

F
10
π

Hộp kín X chỉ chứa 1
Phần tử (Rhoặc L). Dòng ñiện trong mạch sớm pha hơn π/3 so với hiệu ñiện thế giữa A - B.

1) Hỏi hợp X chứa ñiện trở hay cuộn cảm. Tính giá trị của nó.
2) Viết biểu thức của dòng ñiện tức thời trong mạch.
3) Mắc thêm vào mạch ñiện AB một ñiện trở thuần thì thấy công suất tiêu thụ trên mạch
ñạt cực ñại. Hỏi phải mắc ñiện trở ñó như thế nào. Tính ñiện trở ñó
Lời giải

1) Vị trí dao ñộng trong mạch sớm pha hơn π/3 so với hiệu ñiện thế nên mạch có tính chất
dung kháng.
Mạch chứa C và X (R hoặc L)
Vậy X là ñiện trở thuần R
Biểu diễn trên giản ñồ vectơ:
C
U
;
L
U
;
U
(trục góc
e
)
Theo giả thiết
tg

R
ñ
U3U3
U
U
3
=⇒==
π

⇒R =
3
100
Z.
1
.
2
1
C
=
ω
(Ω)



A

B

C


- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


9

2) Viết biểu thức dao ñộng trong mạch
i = I
0
sin (100πt + ϕ)
Tổng trở của mạch
Z =
3
200
100
3
100
ZR
2
2
2
C
2
=+=+
(Ω)
Cường ñộ dòng ñiện hiệu dung: I =
3
200
100

= 0,3
3
(4)
→ I
0
= I
65,02 =
(A)
pha i - pha U = 100πt + ϕ - 100πt = ϕ = π/3
Vậy biểu thức cddñ là i = 0,5
6
sin (100πt + π/3) (A)
3) Công thức tính công suất:
P = UIcos ϕ
AB
= U.
y
U
Z
R.U
Z
R
.
Z
U
22
==

y =
*

2
C
*
*
2
C
2*
R
Z
R
R
Z)R(
+=
+

ðể P
max
→ u
min

Lại có R
*
.
*
2
C
R
Z
= Z
2

C
= cost ⇒ y
min
khi
R
*
=
*
2
C
R
Z
⇒R
*
= Z
C
= 100 (Ω)
R = 100
3
(Ω)
Vậy ñiện trở theo 2 phải mắc nối tiếp
⇒R
*
= R

+ R
'
⇒R
'
- R

*
= 100 -
3
100
≈ 42,3 (Ω)

R<R
*

- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


10
VD12: Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ chứa
2 trong 3 phần tử R
1
L
1
mắc nối tiếp.
Bỏ qua ñiện trở của mape kế vào ñầu nối. ðặt vào 2 ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế xoay
chiều có biểu thức U = 200
2
sin100πt (V) thì chỉ 0,8A và h số công suất của dòng ñiện
trong mạch là 0,6.
Xác ñịnh các phần tử chứa trong ñoạn mạch X và ñộ lớn của chúng biến
C
0
=

π

2
10
3
(F)
Lời giải
* Tính Z
c0
: Z
C0
=
)

(20
2
10
.100
1
C
1
3
0
=
π
π
=
ω



Theo ñầu bài : U = 200V
I = 0,8A
⇒Z
2
AB
= 200
2
= Z
2
C0
+ Z
2
x

⇒Z
x
= 30
69
(Ω)
Lại có K = cosϕ =
AB
Z
R
= 0,6 ⇒R = 250.0,6 = 150 (Ω)
- Như vậy, ñoạn mạch X gồm R và L hoặc R và C
+ TH1: X gồm R và L
Z
1
X
= R+2 + Z

2
L
⇒ Z
L
= 30
44

L =
π

π
=
ω
2
100
4430
Z
L
(H)
+TH2: X gồm R và Z
C

Tương tự Z
C
= 30
44

⇒C =
π


π
=
ω
−3
C
10
.56,0
4430.100
1
Z
1

A




A

B

M

A

C
0

⇒ Z
AB

=
)Ω(250
8,0
200
=

- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


11
VD13: Cho ñoạn mạch AB gồm hộp kín X chỉ chứa
một phần tử (cuộn dây thuần cảm hoặc tụ ñiện) và biến trở
R như hình vẽ. ðặt vào ñầu A, B.
Một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50Hz thay ñổi giả thiết
của R ñể công suất trong ñoạn mạng AB là cực ñại khi ñó, cường ñộ dao ñộng qua mạch có giá
trị hiệu dụng bằng
2
A. Biết cường ñộ dao ñộng sớm pha hơn hiệu ñiện thế.
Tính ñiện dung tụ ñiện hoặc ñộ tự cảm của cuộn dây, bỏ qua ñiện trở dây nối.

Lời giải
1) ðoạn mạch AB gồm ñiện trở thuần X R và phân tử X (L hoặc C)
Mặt khác : cñññ sớm pha hơn hiệu ñiện thế
→ mạch có tính chất dung kháng.
→ X chứa tụ ñiện C
2) Biểu thức công suất của mạch ñiện
P = UI cosϕ
AB

= U.
y
U
Z
RU
Z
R
.
Z
U
2
AB
2
ABAB
==

U = cost ⇒P
max
⇔Y
min

Với y =
R
Z
R
R
ZR
R
Z
2

C
2
C
22
AB
+=
+
=

Nhận xét: R .
=⇔⇒== KytcosZ
R
Z
min
2
C
2
C
R
Z
2
C
⇒R = Z
C

Vậy khi P
max
thì R = Z
C
(1)

Khi ñó: I =
2
A
Z
AB
=
2
200
I
U
=
(Ω)
⇒R
2
+ Z
C
2
=
4
200
2
(Ω). Từ (1) (2) R = Z
c
= 100 (Ω)
→ C =
π
=
π
=
ω

−6
C
10
100.2.50
1
Z
1
(F)





A



R

B

- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


12
III. ðỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
Câu 1: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R
0

, L
0
hoặc C
0
.
Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một ñiện trở thuần R = 20

. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch
ñiện áp xoay chiều có biểu thức dạng
)V(t100cos2200u π=
thì dòng ñiện trong mạch có biểu
thức
)A)(2/t100sin(22i π+π=
. Phần tử trong hộp kín ñó là
A. L
0
= 318mH. B. R
0
= 80

. C. C
0
=
F/100
πµ
. D. R
0
= 100

.

Câu 2: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
.
Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L =
π/3
(H). ðặt vào hai ñầu
ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều có biểu thức dạng
)V(t100cos2200u π=
thì dòng ñiện trong mạch
có biểu thức
)A)(3/t100cos(2i π−π=
. Phần tử trong hộp kín ñó là
A. R
0
=
.3100 Ω
B. C
0
=
F/100
πµ
. C. R
0
=
.3/100 Ω
D. R

0
=
.100


Câu 3: Cho hộp kín gồm 2 trong 3 phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
mắc nối tiếp. Mắc hộp kín nối tiếp
với tụ ñiện có ñiện dung C =
23
10
3
π
F
µ
. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều có biểu
thức
)V)(4/t100cos(2120u π+π=
thì dòng ñiện trong mạch là
)A(t100cos22i π=
. Các phần tử
trong hộp kín ñó là
A. R
0
=
Ω260

, L
0
=
3
/26 π
H. B. R
0
=
Ω230
, L
0
=
3
/2 π
H.
C. R
0
=
Ω230
, L
0
=
2
/26 π
H. D. R
0
=
Ω230
, L
0

=
3
/26 π
H.
Câu 4: Cho mạch gồm ñiện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay ñổi ñược. ðiện
áp hiệu dụng hai ñầu mạch là U, tần số góc
ω
= 200(rad/s). Khi L = L
1
=
π
/4(H) thì u lệch pha
so với i góc
1
ϕ
và khi L = L
2
= 1/
π
(H) thì u lệch pha so với i góc
2
ϕ
. Biết
1
ϕ
+
2
ϕ
= 90
0

. Giá trị
của ñiện trở R là
A. 50

. B. 65

. C. 80

. D. 100

.
Câu 5: Cho một hộp ñen X trong ñó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc
hộp ñen nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L
0
= 318mH. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện
một ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = 200
2
cos(100
π
t-
π
/3)(V) thì dòng ñiện chạy trong
mạch có biểu thức i = 4
2
cos(100
π
t-
π
/3)(A). Xác ñịnh phần tử trong hộp X và tính giá trị của
các phần tử ?

A. R = 50

; C

= 31,8
µ
F. B. R = 100

; L

= 31,8mH.
C. R = 50

; L

= 3,18
µ
H. D. R = 50

; C

= 318
µ
F.
Câu 6: Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ, trong ñó tụ
ñiện có ñiện dung C = 10
-3
/2
π
F ðoạn mạch X chứa hai trong

ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Bỏ qua ñiện trở của ampe kế
và dây nối.
ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = 200
2
cos100
π
t (V)
thì ampe kế chỉ 0,8A và hệ số công suất của dòng ñiện trong mạch là 0,6. Xác ñịnh các phần tử
chứa trong ñoạn mạch X và giá trị của chúng.
A. R
0
= 150

và L
0
= 2,2/
π
H. B. R
0
= 150

và C
0
= 0,56.10
-4
/
π
F.
C. R
0

= 50

và C
0
= 0,56.10
-3
/
π
F. D. A hoặc B.
Câu 7: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 1/
π
(H),
tụ có ñiện dung C = 2.10
-4
/
π
F. Tần số dòng ñiện xoay chiều là f = 50Hz. Tính R ñể dòng ñiện
xoay chiều trong mạch lệch pha
π
/6 với u
AB
:

A. 100/
3

. B. 100
3

. C. 50

3

. D. 50/
3

.
Câu 8: Cho ñoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong ñó X, Y có thể là R, L hoặc
A

C

B

A

X



- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


13
C. Cho biết ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là u = 200
2
cos100
π
t(V) và i = 2

2
cos(100
π
t -
π
/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử ñó?
A. R = 50

và L = 1/
π
H. B. R = 50

và C = 100/
π
µ
F.
C. R = 50
3

và L = 1/2
π
H. D. R = 50
3

và L = 1/
π
H.
Câu 9: Nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa 1 trong 3 phần tử R, L hoặc C. Người ta
lắp một ñoạn mạch gồm một trong các hộp ñó mắc nối tiếp với một ñiện trở thuần 60


. Khi ñặt
ñoạn mạch vào một ñiện áp xoay chiều tần số 50 Hz thì hiệu ñiện thế trễ pha 42
0
so với dòng
ñiện trong mạch. Xác ñịnh phần tử trong hộp kín và tính giá trị của phần tử ñó?
A. cuộn cảm có L = 2/
π
(H). B. tụ ñiện có C = 58,9
µ
F.
C. tụ ñiện có C = 5,89
µ
F. D. tụ ñiện có C = 58,9 mF.
Câu 10: Ba linh kiện tụ ñiện, ñiện trở, cuộn dây ñược ñặt riêng biệt trong ba hộp kín có ñánh số
bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp ñối với một dòng ñiện
xoay chiều có tần số xác ñịnh ñều bằng 1k

. Tổng trở của hộp 1, 2 mắc nối tiếp ñối với dòng
ñiện xoay chiều ñó là Z
12
=
2
k

. Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối tiếp ñối với dòng ñiện xoay
chiều ñó là Z
23
= 0,5k

. Từng hộp 1, 2, 3 lần lượt là

A. C, R, cuộn dây. B. R, C, cuộn dây.
C. C, cuộn dây, C. D. R, cuộn dây, C.
Câu 11: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với ñoạn mạch X, ñoạn
mạch X chứa 2 trong 3 phần tử R
0
, L
0
, C
0
mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện
thế u = 120
2
cos100
π
t(V) thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dâylà i = 0,6
2
cos(100
π
t -
π
/6)(A). Xác ñịnh 2 trong 3 phần tử ñó ?
A. R
0
= 173

và L
0
= 31,8mH. B. R
0
= 173


và C
0
= 31,8mF.
C. R
0
= 17,3

và C
0
= 31,8mF. D. R
0
= 173

và C
0
= 31,8
µ
F.
Câu 12: Cho mạch ñiện RLC mắc nối tiếp. Biết dung kháng Z
C
= 48

. Hiệu ñiện thế hiệu dụng
hai ñầu mạch là U, tần số f. Khi R = 36

thì u lệch pha so với i góc
1
ϕ
và khi R = 144


thì u
lệch pha so với i góc
2
ϕ
. Biết
1
ϕ
+
2
ϕ
= 90
0
. Cảm kháng của mạch là
A. 180

. B. 120

. C. 108

. D. 54

.
Câu 13: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường ñộ
dòng ñiện trong ñoạn mạch nhanh pha
6/
π
so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch, tần số f =
50Hz. Biết U
0

= 40 V và I
0
= 8A. Xác ñịnh các phần tử trong mạch và tính giá trị của các phần
tử ñó?
A. R = 2,5
3

và C = 1,27mF. B. R = 2,5
3

và L = 318mH.
C. R = 2,5
3

và C = 1,27
µ
F. D. R = 2,5
3

và L = 3,18mH.
Câu 14: ðặt vào hài ñầu ñoạn mạch AB một ñiện áp u = 100
2
cos(100
π
t)(V), tụ ñiện có ñiện
dung C = 10
-4
/
π
(F). Hộp X chỉ chứa một phần tử(ñiện trở hoặc cuộn dây thuần cảm) i sớm pha

hơn u
AB
một góc
π
/3. Hộp X chứa ñiện trở hay cuộn dây ? Giá trị ñiện trở hoặc ñộ tự cảm tương
ứng là bao nhiêu ?
A. Hộp X chứa ñiện trở: R = 100
3

.
B. Hộp X chứa ñiện trở: R = 100/
3

.
C. Hộp X chứa cuộn dây: L =
3
/
π
(H).
D. Hộp X chứa cuộn dây: L =
3
/2
π
(H).
Câu 15: Cho ñoạn mạch như hình vẽ trên. R = 100

, cuộn dây có L = 318mH và ñiện trở thuần
không ñáng kể, tụ ñiện có ñiện dung C = 15,9
F
µ

. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch AB là u =
U
2
cos100
π
t(V). ðộ lệch pha giữa u
AN
và u
AB

A. 30
0
. B. 60
0
. C. 90
0
. D. 120
0
.
R


C

L













M

N

B

A

C

B

A

X


- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


14

Câu 16: ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp ñiện áp xoay chiều .ðiện áp giữa hai ñầu
ñoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường ñộ dòng ñiện phụ thuộc vào
A. ω,L,C. B. R,L,C. C. ω,R,L,C. D. ω,R.
Câu 17: Trong ñoạn xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y . Biết X, Y là một trong
ba phần tử R, C và cuộn dây .ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế u = U
6
cos100
π
t
(V) thì hiệu ñiện thế hiệu dụng trên X và Y là
2
X
U
U
=
;
Y
U U
=
.u nhanh pha hơn i,Hãy cho biết
X và Y là phần tử gì ?
A. Cuộn dây và R. B. L và C. C. C và R. D. Cuộn dây và C.
Câu 18: ðoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu
ñiện thế hai ñầu mạch là U
AB
ổn ñịnh, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R
1
và R
2
làm

ñộ lệch pha tương ứng của u
AB
với dòng ñiện qua mạch lần lượt là ϕ
1
và ϕ
2
. Cho biết ϕ
1
+ ϕ
2
=
π
2
. ðộ tự cảm L của cuộn dây ñược xác ñịnh bằng biểu thức:
A. L =
R
1
.R
2
2πf
. B. L =
R
2
1
+ R
2
2
2πf
. C. L =
| |

R
1
– R
2
2πf
. D. L =
R
1
+ R
2
2πf

.
Câu 19: Hai cuộn dây (R
1
,L
1
) và (R
2
,L
2
) mắc nối tiếp nhau và ñặt vào một hiệu ñiện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu ñiện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn
(R
1
,L

1
) và (R
2
,L
2
). ðiều kiện ñể U=U
1
+U
2

A.
2
2
1
1
R
L
R
L
=
. B.
1
2
2
1
R
L
R
L
=

. C. L
1
L
2
= R
1
R
2
. D. L
1
+L
2
=R
1
+R
2
.
Câu 20: Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp có U
L
= U
R
= U
C
/2 thì ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế hai
ñầu ñoạn mạch với dòng ñiện qua mạch là
A. u nhanh pha π/4 so với i. B. u chậm pha π/4 so với i.
C. u nhanh pha π/3 so với i. D. u chậm pha π/3 so với i.
Câu 21: Cho mạch ñiện như hình vẽ hộp kín X gồm một trong ba phần tử ñịên trở thuần, cuộn
dây, tụ ñiện. Khi ñặt vào AB ñiện áp xoay chiều có U
AB

= 250V thì
U
AM
= 150V và U
MB
= 200V. Hộp kín X là:
A. Cuộn dây cảm thuần. B. Cuộn dây có ñiện trở khác không.
C. Tụ ñiện. D. ðiện trở thuần.
Câu 22: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện C, hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch
)V(t100sin2120u π=
, hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh
pha π/2 so với hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch ?
A.
2
3
. B.
2
2
. C.1/2. D.0,8.
Câu 23: Một tụ ñiện có dung kháng 30(Ω). Chọn cách ghép tụ ñiện này nối tiếp với các linh
kiện ñiện tử khác dưới ñây ñể ñược một ñoạn mạch mà dòng ñiện qua nó trễ pha so với hiệu thế
hai ñầu mạch một góc
4
π

A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60(Ω).
B. một ñiện trở thuần có ñộ lớn 30(Ω).
C. một ñiện trở thuần 15(Ω) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15(Ω).
D. một ñiện trở thuần 30(Ω) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60(Ω).
Câu 24: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. ðiện áp giữa hai ñầu

ñoạn mạch và cường ñộ dòng ñiện trong mạch có biểu thức: u = 100
2
cos(100
π
t -
π
/2)(V) và i
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


15
= 10
2
cos(100
π
t -
π
/4)(A). Mạch ñiện gồm:
A. Hai phần tử là R và L. B. Hai phần tử là R và C.
C. Hai phần tử L và C. D. Tổng trở của mạch là 10
2


Câu 25: Cho ñoạn mạch R,L,C nối tiếp, C thay ñổi ñược. Khi C
1
= 2.10
-4
/π(F) hoặc C

2
=10
-
4
/1,5.π(F) thì công suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất
trong mạch cực ñại
A. 10
-4
/2π(F). B.10
-4
/π(F). C. 2.10
-4
/3π(F). D. 3.10
-4
/2π(F).
Câu 26: Nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
.
Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một ñiện trở thuần có giá trị R = 60

. Khi ñặt vào hai ñầu
mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều
t100cos2Uu π=
(V) thì thấy ñiện áp hai ñầu mạch ñiện sớm
pha 58
0

so với cường ñộ dòng ñiện. Hộp ñen chứa phần tử nào và giá trị bằng bao nhiêu?
A. Tụ ñiện, C
0
=
F/100
πµ
. B. Cuộn cảm, L
0
= 306mH.
C. Cuộn cảm, L
0
= 3,06H. D. Cuộn cảm, L
0
= 603mH.
Câu 27: Cho ñoạn mạch như hình vẽ. Hộp ñen X chứa một trong ba phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
; R
là biến trở. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều có dạng
t100cos2200u π=
(V).
ðiều chỉnh R ñể P
max
khi ñó cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là
2
A, biết cường ñộ
dòng ñiện trong mạch sớm pha so với ñiện áp hai ñầu mạch. Xác ñịnh phần tử trong hộp X và

tính giá trị của phần tử ñó ?
A. Cuộn cảm, L
0
=
π
1
(H). B. Tụ ñiện, C
0
=
)F(
10
4
µ
π

.
C. Tụ ñiện, C
0
=
)F(
10
2
µ
π
. D. Tụ ñiện, C
0
=
)F(
10
4

µ
π
.
Câu 28: Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Biết cuộn dậy thuần cảm L = 636mH, tụ ñiện
có ñiện dung C = 31,8
F
µ
, hộp ñen X chứa 2 trong 3 phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
mắc nối tiếp. ðặt
vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều có biểu thức
)V(t100cos200u
π
=
. Biết cường ñộ dòng
ñiện hiệu dụng trong mạch là 2,8A, hệ số công suất của mạch
1cos
=
ϕ
. Các phần tử trong X là
A. R
0
= 50

; C
0

= 318
F
µ
. B. R
0
= 50

; C
0
= 31,8
F
µ
.
C. R
0
= 50

; L
0
= 318mH. D. R
0
= 100

; C
0
= 318
F
µ
.
Câu 29: ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện AB như hình vẽ ñiện áp u = 100

2
cos(100
π
t) (V).
Tụ ñiện C có ñiện dung là 10
-4
/
π
F. Hộp kín X chỉ chứa 1 phần tử( ñiện
trở thuần hoặc cuộn dây thuần cảm ). Dòng ñiện xoay chiều trong mạch
sớm pha
π
/3 so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch ñiện AB. Hỏi trong
hộp X chứa phần tử nào và tìm giá trị của phần tử ñó ?
A. R
0
= 75,7

. B. L
0
= 31,8mH. C. R
0
= 57,7

. D. R
0
= 80

.
Câu 30: ðoạn mạch RLC nối tiếp R =150Ω, C=10

-4
/3π(F). Biết hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây
(thuần cảm) lệch pha 3π/4 so với hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch và hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn
mạch có dạng u = U
0
sin100πt(V). Tìm L ?
A. 1,5/π(H). B. 1/π(H). C. 1/2π(H). D. 2/π(H).
Câu 31: Cho ñoạn mạch RL nối tiếp, hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch có dạng
)V(t100sin2100u π=
thì biểu thức dòng ñiện qua mạch là
)A)(6t100sin(22i π−π=
. Tìm R, L ?
A.
)H(
4
1
L),(325R
π
=Ω=
. B.
)H(
4
3
L),(25R
π
=Ω=
.
C.
)H(
4

1
L),(20R
π
=Ω=
. D.
)H(
4,0
L),(30R
π
=Ω=
.
Câu 32: Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
L

C

B

A

X













R

B

A

X



C

B

A

X


- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


16
100(V). Tìm U
R

biết
CL
Z2R
3
8
Z ==
.
A. 60(V). B. 120(V). C. 40(V). D. 80(V).
Câu 33: Cho A,M,B là 3 ñiểm liên tiếp trên một ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết
biểu thức hiệu ñiện thế trên các ñoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
= 40sin(ωt+π/6)(V); u
MB
=
50sin(ωt+π/2)(V). Xác ñịnh hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai ñiểm A,B ?
A. 78,1(V). B.72,5(V). C.60,23(V). D.90(V).

VÀI CÂU TRONG ðỀ ðH NĂM 2009 VÀ 2010
Câu34(1). Giữa hai ñầu AB có nguồn ñiện xoay chiều. ðiện áp tức thời của nguồn ñiện là : u =
120cos100
π
t(A). Mạch ñiện gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L =
π
4,0
(H) mắc nối
tiếp với tụ ñiện ñiện dung C=
π
3
10


(F) và ñiện trở thuần R .Dòng ñiện trong mạch và ñiện áp u
lệch pha nhau
4
π
.ðiện trở thuần R và tổng trở Z nhận giá trị nào sau ñây :
A. R = 30
2


, Z = 60

; B. R = 15
2


, Z = 60
2


;
C. R = 30

, Z = 30
2

; D. R = 15

, Z = 60



Câu 35( 4.) Một ñoạn mạch xoay chiều gồm tụ ñiện ñiện dung C mắc nối tiếp với ñiện trở thuần
R = 100

.Với giá trị nào của C thì dòng ñiện lệch pha
3
π
( rad) ñối với ñiện áp u? Biết tần
số của dòng ñiện f = 50 Hz .
A. C =
π
4
10

(F) B. C =
π
2
10
4

(F) C. C =
π
32
10
4

(F) D. C =
π
3
10
4


(F)
Câu 36(20). ðoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC. ðiện trở thuần 10

, cuộn dây
thuần cảm có ñộ tự cảm
HL
π
10
1
=
, tụ ñiện C thay ñổi ñược. Mắc vào hai ñầu ñoạn mạch một
ñiện áp:
0
os100 . ( )
u U c t V
π
=
. ðể ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với ñiện áp hai ñầu R thì
giá trị C của tụ ñiện là
A.
F
µ
π
10
B.
F
µ
π
100

C.
F
µ
π
1000
D.
F
µ
π
50

Câu 37(6): Chọn câu ñúng. Một ñoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng
20

và tụ ñiện có ñiện
dung
4
-
4.10
C = F
π
mắc nối tiếp. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức
(
)
cos
π
i = 2 100
πt+ (A)
4
. ðể tổng trở của mạch là Z = Z

L
+Z
C
thì ta mắc thêm ñiện trở R có giá trị
là:
A.
25


B. 20
5


C.
0


D.
20


“Chúng ta bước ñi bằng lòng tin chứ không phải bằng mắt ”



ðÁP ÁN
1 B 2D 3D 4D 5A 6D 7C 8C 9B 10B
11 D 12B 13A 14D 15C 16A 17A 18A 19A 20B
21 B 22B 23D 24B 25B 26B 27C 28B 29C 30A
31A 32A 33A 34C 35D 36C 37B

- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: -
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 21


17

×