Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đề ôn tập, kiểm tra học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.64 KB, 12 trang )

ð CƯƠNG ÔN T P MÔN V T LÝ 11
H C KỲ 2
Ph n I.Tóm t t ki n th c c n nh :
I.T trư ng
1. Khái niệm từ trường,tính chất cơ bản của từ trường, từ trường đều
- Tính chất cơ bản của đường sức từ
- Véc tơ cảm ứng từ B : B = F
Il

- Định luật Am-pe, đặc điểm của lực từ , quy tắc bàn tay trái : F = BIl sin α
2. Từ trường của dịng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
+Dòng điện thẳng dài : ( quy tắc nắm tay phải) B = 2.10 −7 I
r

+Dòng điện tròn : B = 2π .10 −7.N I

R
+ Ống dây hình trụ : B = 4π .10 −7. N .I
l








-Nguyên lí chồng chất của từ trường ( từ trường của nhiều dòng điện): B = B1 + B2 + ...... + Bn
3. Đặc điểm Lực Lorenxơ , quy tắc bàn tay trái: f = q0 .B.v. sin α trong đó α = ( → , → ).
v B


+ Bán kính quỹ đạo : R = m.v

q 0 .B

+ Chu kì của chuyển động tròn đều của hạt : T = 2π .R = 2π .m
v

q 0 .B

II. C m ng ñi n t
1. Khái niệm từ thông : φ = B.S . cos α ,
α = (n, B)
- Hiện tượng cảm ứng điện từ, đinh luật Len xơ về chiều dòng điện cảm ứng
2. Định luật Fa-ra day về cảm ứng điện từ : e = − ∆φ
c

∆t

+nếu khung dây có N vòng : e = − N ∆φ
c
∆t

+*Độ lớn :
e

c

=

∆Φ

∆ t

3. Hiện tượng tự cảm:
+ Độ tự cảm :

L = 4π .10 − 7

N2
S
l

Độ tự cảm của ống dây có lõi sắt : L = µ.4π .10 −7

N2
S
l

µ : độ từ thẩm của lõi sắt.

+Suất điện động tự cảm : e = − L ∆i
tc
∆t

+ Năng lượng từ trường : W = 1 L.i 2
2

III. Khúc x ánh sáng
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, định luật khúc xạ ánh sáng sin i = const , n1 sin i = n2 sin r
sin r


n
v
Chiết suất tỉ đối: n 21 = 2 = 1
n1 v 2


2. Phản xạ tồn phần, điều kiện để có phản xạ tồn phần
+ Ánh sáng truyền từ mơi trường chi t quang hơn sang môi trường chi t quang kém ( n1 > n2)
.
+ Góc tới i ≥ i gh : sin i gh =

n2
.
n1

Nếu ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất n rakhơng khí thì:sin igh =

1
.
n

IV. M t.Các d ng c quang
1. Cấu tạo lăng kính. Các cơng thức lăng kính
sin i1 = n. sin r1 , sin i 2 = n. sin r2 , r+r’ = A, D = i + i’ – A
+Điều kiện i, A ≤ 100 : i ≈ nr , i’ ≈ nr’ , A = r + r’ , D ≈ (n – 1) A
+Điều kiện góc lệch cực tiểu Dmin:

i = i’= im , r = r’ =

A

, Dmin = 2im – A , sin
2

Dmin + A
A
= n sin
2
2

Lưu ý: Khi Dmin ⇔ i= i’ : tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang
A.
2. Thấu kính mỏng : TKHT-TKPK
+ Định nghĩa, phân loại, đường đi của tia sáng qua thấu kính, mối liên hệ giữa ảnh và vật , Cách
dựng hình( Vẽ tia sáng), Tính chất ảnh
+ Cơng thức thấu kính :
1 1 1
; k = − d ' ; A' B' = k . AB
= +
f

d

d'

d

d = OA : d > 0 : vật thật ;
d ' = OA ' : d’> 0 : ảnh thật ;
f = OF : f > 0 : TKHT ;


d< 0 : vật ảo.
d’< 0 : ảnh ảo.
f < 0 : TKPK

k > 0: ảnh và vật cùng chiều
k < 0: ảnh và vật ngược chiều
+Độ tụ thấu kính : D > 0:TKHT ; D < 0 : TKPK
Với n: chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính với mơi trường ngồi.
D =

 1
1
= (n − 1) 
+
 R
R

1
2

1
f






Quy ước: R > 0: mặt lồi ; R< 0: mặt lõm ; R= ∞ : mặt phẳng.
+ Tiêu cự: f (m) =


1
D( diop )

+ Đường đi của tia sáng:
- Tia tới song song trục chính cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh chính F’.
- Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
- Tia tới có phương qua tiêu điểm vật chính F cho tia ló song song trục chính
- Tia tới song song vơí trục phụ cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh phụ
+ Sự tương quan giữa ảnh và vật: (vật ảnh chuyển động cùng chiều)


Thấu kính
phân kỳ

V T
+Với mọi v t th t d
>0
+Vật o:
d > 2f
d = 2f
f < d < 2f

+Vật th t
d= 0
0 < d< f
d=f
f < d < 2f
d=2f
d>2f

+ Vật o

Thấu kính
hội tụ

NH
ảnh o, cùng chi u với vật và nh hơn vật 0 < d’ <
f

d’ > 0: ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật
d’ = 2 f: ảnh thật, ngược chiều bằng vật
d’> 2 f : ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
vật ảnh chuyển động cùng chiều

d’ = 0 : ảnh ảo cùng chiều, bằng vật
d’< 0: nh o, cùng chi u, l n hơn v t
d’ = ∞ : ảnh ảo ở vô cực
d’> 2 f: ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
d’ = 2 f : ảnh thật, ngược chiều, bằng vật
f < d’ < 2 f: ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
ảnh th t, cùng chi u với vật và nh hơn vật

* Khoảng cách vật ảnh: D = d + d '
*** Từ công thức :

1 1 1
= +
f d' d




d2 – Dd + Df = 0 ⇒ ∆ = D ( D – 4f )

D = d + d’


d’=

D
.
2
B

l

+D> 4f : có 2 vị trí TK để ảnh trên màn.
+D = 4f: có 1 vị trí TK để ảnh trên màn d =

màn

+ D < 4f : khơng có vị trí nào của TK để

ảnh trên màn.
A

O1

O2

D− ∆

D+ ∆
; d2 =
2
2
có 2 vị trí thấu kính : d2 – d1 = l ⇒ ∆ = l
D2 − l 2
D
D2 – 4fD = l2 ⇒ f =
4D
d .f
;
+ Hệ quang ( quang hệ) : Sơ đồ tạo ảnh ; công thức :
d 1 ⇒ d 1' = 1 1 ⇒ d 2 = l − d '1 ⇒ d ' 2
d1 − f1
k = k1 .k 2

d

d’

2

∆ = D – 4fD > 0

⇒ d1 =

Hệ hai thấu kính có độ tụ D1 , D2 ghép sát nhau , độ tụ tương đương : D = D1 + D2
.⇔

1

1
1
=
+
f
f1 f 2

3. Mắt : Cấu tạo, sự điều tiết, điểm cực cận, điểm cực viễn, góc trơng vật,Các tật của mắt và
cách khắc phục
- Đặc điểm của mắt cận
+Khi không điều tiết , tiêu điểm F’ nằm trước màng lưới.
fmax < OV ; OCc < Đ ; OCv < ∞ ⇒ Dcận > Dthường
+ Cách khắc phục: Mắt phải đeo 1 th u kính phân kì sao cho qua kính nh c a các v t
∞ hi n lên ñi m Cv c a m t. nên khi đeo kính sát mắt thì : fK = - OCv.
- Đặc điểm của mắt viễn :
+ Khi khơng điều tiết có tiêu điển nằm sau màng lưới


fmax > OV ; OCC > Đ ; OCv : ảo ở sau mắt . ⇒ Dviễn < D thường.
+ Cách khắc phục : Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở gần như mắt thường, ảnh của vật tạo
bởi kính là ảnh ảo nằm ở CC của mắt viễn.
4. Kính lúp : định nghĩa,cơng dụng,cách ngắm chừng ở điểm cực cận và ngắm chừng ở vô cực,
số bội giác
OC c
+ Tổng quát :
G= k

d' + l

+ Ngắm chừng ở cực cận: d ' + l = OCc = Đ ⇒ Gc = k c

OC c
+ Ngắm chừng ở vơ cực :
G∞ =

f

5. Kính hiển vi : Cấu tạo, công dụng, cách ngắm chừng
OC c
+ Tổng quát :
G = k1

d2 ' + l

+Ngắm chừng ở vô cực :

= k1 .G2

G∞ =

δ .OCc

( δ = F '1 F ' 2 = O1O2 − ( f1 + f 2 ) )

f1 . f 2

6. Kính thiên văn : cấu tạo,cơng dụng, cách ngắm chừng
f1
và O1O2 = f1 + f 2
G∞ =


f2

PH N II. CÁC D NG BÀI T P:
D ng 1
Bài 1: Một dây dẫn dài 5 cm trong có dòng điện cờng độ 10 A chạy qua. Đặt dây dẫn đó vào trong
một từ trường đều có cảm ứng từ B= 2.10-4T, và có chiều hợp với chiều dịng điện trong dây dẫn
góc 300
Xác định phương, chiều, độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó
Bài 2: Một dây dẫn dài 10 cm trong có dịng điện cường độ I chạy qua
Đặt dây dẫn trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B=1T và hướng hợp với chiều dịng
điện trong dây góc 300, khi đó lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó có độ lớn 1N
1) Xác định phương, chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó
2) Xác định độ lớn của cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
D ng 2
Bài 1 : Một khung dây dẫn mỏng hình trịn gồm 100 vịng dây. Mỗi vịng dây có bán kính R, đặt
trong khơng khí. Trong mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 2 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của
vịng dây có độ lớn B= 4. 10 -4 (T). Xác định bán kính của mỗi vịng dây
Bài 2: Một ống dây dẫn có chiều dài của ống là l = 10cm. Khi cho dòng điện 10 (A) chạy qua cảm
ứng từ B trong lòng ống dây có độ lớn B= 6,28.10-2 ( T).
Tính mật độ dài của vòng dây trong ống dây và số vòng dây của cả ống dây
Bài 3: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1và d2 đặt song song trong khơng khí cách nhau một khoảng
10 cm. Dịng điện trong hai dây có cường độ I1=I2= 2,4 A.Xác định cảm ứng từ tại
1) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng vng góc với hai dây
2) Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây
và cách dòng điện I2 10 cm, cách I1 20cm
3) Điểm N cách dòng điện I1 8 cm và cách dòng điện I2 6 cm
Xét 2 trường hợp 2 dòng điện cùng chiều và ngược chiều
Bài 4: Một e chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong 1 từ trường đều có B= 0,01T và chịu tác
dụng của lực Lorenxo f = 1,6.10-15 N. Tính góc α
Bài 5: Một proton chuyển động trong một quỹ đọa trịn bán kính R = 5 cm trong một từ trường đều

B = 10-2 T


a. Xác định vận tốc của proton
b. Xác dịnh chu kì chuyển động của proton mp = 1,672.10-27kg
D ng 3
Bài 1 : Vịng dây trịn có bán kính R = 10 cm và có điện trở r =0,2 Ω , đặt trong từ trường đều và
nghiêng góc 300 so với cảm ứng từ B . Trong khoảng thời gian ∆t = 0,01s ,từ trường tăng đều từ 0
tới 0,02T
a. Tính độ biến thiên từ thông
b. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây trong khoảng thời gian đó
c. Xác định độ lớn của địng điện cảm ứng trong vịng dây
Bài 2: Mơt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng
từ vng góc với mặt phẳng khung.Diện tích mỗi vịng dây là 2dm2.Cảm ứng từđược làm giảm đều
đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong toàn khung dây
D ng 4
Bài 1: Tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của 1 chất lỏng có n = 1,73 ≈ 3 . Hai tia
phản xạ và khúc xạ vng góc với nhau. Tính góc tới (Đ.S i = 600 )
Bài 2: Một cái gậy thẳng dài 2m được cắm thẳng đứng ở đáy hồ.chiết suất của nước là n= 4/3.
Phần gậy trên mặt nước nhô lên cách mặt nước 0,5m. ánh nắng chiếu tới mặt nước với góc tới i =
800
Tìm chiều dài của bóng cây gậy in trên đáy hồ (Đ.S : l = 2,14 m)
D ng 5
Bài 1: Lăng kính có chiết suất n =1,5 và góc chiết quang A =300 . Một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc
được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính
a. Tính góc ló và góc lệch của chùm tia sáng (Đ.S 48035’ và 18035’)
b. Giữ chùm tia tới cố định, thay lăng kính trên bằng 1 lăng kính có cùng kích thước nhưng
n' ≠ n . Chùm tai ló sát mặt sau của lăng kính. Tính n’ (Đ.S n’ = 2)
Bài 2: Đặt vật sáng AB cao 20 cm, trước và vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự f= 20cm. AB cách thấu kính một khoảng d.Xác định vị trí, tính chất, độ cao, chiều của ảnh

A’B’.và vẽ ảnh A’B’của AB
cho bởi thấu kính trong các trường hợp sau
1) Khi d= 30cm
2) Khi d= 10 cm
3) Khi d= 20 cm
Bài 3 : Một thấu kính phân kì có tiêu cự f= -30cm. Đặt trước thấu kính đó vật sáng AB cao 5cm,
vng góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng d.Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB
cho bởi thấu kính
Xác định khoảng cách từ ảnh A,B, đến thấu kính, tính chất, độ cao của A’B’Trong các trường hợp
sau
1) d = 60 cm
2) d = 30 cm
3) d = 10 cm
Bài 4 : Cho xy là trục chính của thấu kính ,S là điểm sáng ở trước thấu kính, S/ là ảnh của S cho
bởi thấu kính. Xác định loại thấu kính. Bằng phép vẽ, hãy xác định quang tâm,các tiêu điểm chính.
S•
y
x
S/ •


Bài 5 : Cho xy là trục chính của thấu kính ,AB là đoạn thẳng nhỏ đặt vng góc trục chính và ở
trước thấu kính, A/B/ là ảnh của AB cho bởi thấu kính. Xác định loại thấu kính. Bằng phép vẽ, hãy
xác định quang tâm, các tiêu điểm chính
Hình a/
B/
B
A/

x

A

y

B
Hình b/

B/
A/

x
A

y

Bài 6: Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và
cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB= 2 cm, đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vng góc
với trục chính của hai thấu kính.
a. Xác định vị trí, tính chất, chiều, độ lớn của ảnh A2 B2 cho bởi hệ 2 thấu kính
b. vẽ ảnh của vật qua hệ thống thấu kính
D ng 6:
Bài 1: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm
a. Tính độ tụ của kính mà người ấy phải đeo. Kính coi như đeo sát mắt
b. Khi đeo kính, người ấy sẽ nhìn rõ điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
c. Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ -1dp thí sẽ nhìn vật xa nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 2: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1,5 (đp),
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 3 : Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là bao nhiêu?
Bài 4: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính
hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm.

a. Vật quan sát phải đặt ở khoảng nào trước kính?
b.Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận và khi ngắm chừng ở
vô cực
Bài 5: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm).
Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là
bao nhiêu?

ð THI H C KỲ II – S 1
MÔN: V t Lý 11
Thời gian làm bài: 45phút;
(30 câu trắc nghiệm)
H và tên :..................................................................L p ........TRƯ NG:………………………
ð S 1:
Câu 1: Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2T. Lúc lọt vào từ trường, vận
tốc của hạt là vo = 10 7 m/s và vectơ v0 làm thành với B một góc α = 30 0 . Lực Lorentz tác dụng lên
electron đó là
A. 2,9.10 −12 N
B. 3,1.10 −12 N
C. 0,96.10 −12 N
D. 2,6.10 −12 N


Câu 2: Một hệ quang gồm hai thấu kính mỏng lần lượt có tiêu cự f1và f2 đặt đồng trục và ghép sát
nhau. Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức :
A. f = f1f2 ;

B.

1
1

1
=
+
f
f1
f2

C. f =

f1
f2

D. f = f1+f2 ;

Câu 3: Một kính lúp có độ tụ D= 20 điop. Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ=30 cm, kính này
có số bội giác G∞ bằng:
A. 1,8
B. . 2,25
C. . 4
D. 6.
Câu 4: Một ống dây có chiều dài l = 31,4cm, N = 1000 vịng, diện tích mỗi vịng S = 10cm 2 , có
dịng điện I = 2A đi qua. Suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian
∆ t = 0,1s là :
A. 3,08V
B. 2,08V
C. 0,08V
D. 1,08V
Câu 5: Một ion bay theo quỹ đạo trịn, bán kính R trong mặt phẳng vng góc với đường sức của
từ trường đều. Khi độ lớn của vận tốc tăng gấp đơi thì quỹ đạo iơn có bán kính
A. ½ R

B. R
C. 2R
D. 4R
Câu 6: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm, đeo kính đeo kính để nhìn rõ vật ở xa
vơ cùng mà mắt khơng điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính thích hợp phải đeo là:
A. 2dp
B. – 1dp
C. 1,5dp
D. 1dp
Câu 7: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màn lưới.
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi độ cong của thể thủy tinh để ảnh của vật hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 8: Một vật sáng đặt vng góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh trên màn cao gấp 3
lần vật và cách vật 160 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 30cm.
B. – 60cm.
C. 40cm.
D. – 20cm.
Câu 9: Một đoạn dây l có dịng điện cường độ I chạy qua, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng
từ B hợp với dây một góc α . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi:
A. α = 1800
B. α = 00
C. α = 600
D. α = 900
Câu 10: Mắt của một người có các đặc điểm sau: OCc = 5cm; OCv =2m. Mắt người đó là:
A. mắt cận thị.
B. mắt bị viễn thị.
C. mắt không bị tật.

D. mắt vừa cận thị vừa viễn thị.
Câu 11: Một vật sáng đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng nhỏ hơn tiêu cự của thấu kính thì có
ảnh
A. thật, lớn hơn vật. B. thật, nhỏ hơn vật. C. ảo, nhỏ hơn vật. D. ảo, lớn hơn vật.
Câu 12: Qua thấu kính phân kì, ảnh của vật thật khơng có đặc điểm nào dưới đây?
A. ở sau thấu kính. B. cùng chiều với vật
C. nhỏ hơn vật. D. ảo
Câu 13: Một ống dây dài, chiều dài 20cm gồm N = 5000 vòng quấn đều theo chiều dài ống, ống
dây khơng có lõi và đặt trong khơng khí. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây của ống là I =
0.5A. Cảm ứng từ trong ống dây là :
A. 15,7.10 −3 T
B. 17,5.10 −3 T
C. 12,5.10 −3 T
D. 10.10 −4 T
Câu 14: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh
cao 6cm và đối xứng với vật qua quang tâm. Kích thước của vật AB là :
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 20cm
D. 10 cm
Câu 15: Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng ¾ vận tốc ánh sáng trong khơng khí.
Chiết suất của chất đó là :
A. 2
B. 75
C. 1,4
D. 1,33
Câu 16: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì khơng bao gi ...


A. là ảnh thật.

B. cùng chiều với vật.
C. là ảnh ảo.
D. nhỏ hơn vật.
Câu 17: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào khối thủy tinh chiết suất 1,52. góc tới ứng với góc
khúc xạ là 25 0 là :
A. 84 0
B. 50 0
C. 40 0
D. 16 0
Câu 18: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = 3 đặt trong khơng khí. Tia sáng
đơn sắc qua lăng kính cho tia ló có góc lệch cực tiểu Dm bằng:
A. 450
B. 900
C. 600
D. 300
Câu 19: Kính sửa tật cận thị của mắt là ...
A. thấu kính phân kì để nhìn rõ các vật ở rất gần mắt.
B. thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực mà khơng điều tiết.
C. thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực mà khơng điều tiết.
D. thấu kính hội tụ để nhìn rõ ảnh thật của các vật ở rất gần.
Câu 20: Cho một dịng điện cao thế chạy theo hướng đơng. Hướng của từ trường tại một điển phía
trên dịng điện là :
A. Đông
B. Nam
C. Bắc
D. Tây
Câu 21: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện
đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là :
A. n1 < n2 và i < igh B. n1 > n2 và i > igh C. n1 > n2 và i < igh D. n1 < n2 và i > igh
Câu 22: Một vòng dây dẫn phẳng hình vng, đặt vng góc với từ trường của một từ trường đều

có cảm ứng từ B thay đổi theo thời gian. Vịng dây có điện trở R = 0,5Ω . Trong thời gian 0,1s, cảm
ứng từ thay đổi một lượng 0,5T. Biết vịng dây có cạnh a = 2cm. Dịng điện cảm ứng trong vịng
dây có giá trị là
A. 0,004A
B. 0,05A
C. 0,4A
D. 0,04A
Câu 23: Trong một thí nghiệm, vật thật được đặt vng góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách
thấu kính 20cm, thu được ảnh thật có độ lớn gấp 3 lần độ lớn vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm
B. 10cm
C. 20cm
D. 15cm
Câu 24: Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới ( võng mạc ) mắt phải điều tiết bằng
cách
A. thay đồi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến màng lưới.
B. thay đổi tiêu cự hay độ tụ của mắt.
C. thay đổi đường kính con ngươi.
D. vừa thay đồi độ cong thuỷ tinh thể vừa thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đế màng lưới.
Câu 25: Một đoạn dây dẫn dài l =20cm đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm
ứng từ B một góc α = 300 . Biết dịng điện chạy qua dây là I=10A, cảm ứng từ B = 2.10-4T. Lực từ
tác dụng lên đoạn dây dẫn là:
A. 10-3N
B. 10-4N
C. 2.10-3N
D. 2.10-4N
Câu 26: Đối với mắt khơng có tật, khi quan sát vật đặt tại điểm cực viễn thì...
A. khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mạc của mắt là lớn nhất.
B. thuỷ tinh thể của mắt có độ tụ nhỏ nhất.
C. thuỷ tinh thể của mắt có độ tụ lớn nhất.

D. mắt nhìn vật với góc trơng cực đại.
Câu 27: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 20dp. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính(A trên
trục chinh) và AB cách thấu kính 18cm thì ảnh A’B’ của AB là
A. Ảnh ảo cách thấu kính 6,9 cm
B. Ảnh ảo cách thấu kính 7,5cm
C. Ảnh thật cách thấu kính 6,9cm
D. Ảnh thật cách thấu kính 7,5cm
Câu 28: Một khung dây trịn bán kính 30 cm gồm 2 vòng dây ghép sát nhau. Cảm ứng từ tại tâm
của khung dây là 6,28.10–6 T. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là
A. I = 3 A.
B. I = 1,5 A.
C. I = 6 A.
D. I = 4,5 A.


Câu 29: Một cuộn dây có N = 1000 vịng, diện tích mỗi vịng S = 25cm 2 . Hai đầu cuộn dây được
nối với điện kế. Trong thời gian ∆ t = 0,5s đặt cuộn dây đó vào trong một từ trường đều B = 10 −2 T,
có đường cảm ứng từ song song với trục cuộn dây. Độ biến thiên của từ thông là :
A. 22.10 −3 Wb
B. 20.10 −3 Wb
C. 26.10 −3 Wb
D. 25.10 −3 Wb
Câu 30: Một ống dây có độ tự cảm là 0,4H đang tích lũy bên trong nó một năng lượng 8mJ. Dịng
điện qua ống dây có cường độ là
A. 0,4A
B. 2 A
C. 2 2 A
D. 0,2A
----------- HẾT ---------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
ðÁP ÁN ð THI H C KỲ II – S 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
ð THI H C KỲ II – S 2
MÔN: V t Lý 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
H và tên :..................................................................L p ........TRƯ NG:………………
ð S 2:
I. PH N DÀNH CHUNG: t câu 1 ñ n câu 20
Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. Tác dụng lực điện lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
C. Tác dụng lực điện lên hạt mang điện đứng yên trong từ trường.
D. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên trong từ trường.
Câu 2: Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính sẽ:
A. bị lệch về phía đáy so với tia tới.
B. hợp với tia tới một góc 900
C. hợp vói tia tới một góc đúng bằng góc chiết quang .
D. song song với tia tới
Câu 3: Một ống dây có hệ số tự cảm L =0,1H, cường độ dòng điện qua ống giảm đều đặn từ 2A về
0 trong khoảng thời gian 4giây. Độ lớn suất điện động tự cảm suất hiện trong ống là:
A. 0,03V

B. 0,04V
C. 0,05V
D. 0,06V
Câu 4: Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc v hợp với véctơ B một góc
α . Lực Loren tác dụng lên điện tích được xác định bởi biểu thức :
A. f = q.v.B2.sin α B. f = |q|.v.B. sin α C. f = q.v.B. cos α D. f = q.v2.B. sin α
Câu 5: Dịng điện có cường độ I =5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài,cảm ứng từ do dịng điện
gây ra tại một điểm M có độ lớn B = 4.10-5T. Điểm M cách dây một khoảng :
A. 25cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 2,5cm


Câu 6: Một diện tích S đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B, góc hợp bởi véctơ cảm ứng
từ và véctơ pháp tuyến là α .Từ thơng qua diện tích S được tính theo biểu thức:
A. Φ =B.S.cos α

B. Φ =B.S.sin α

C. Φ =

B
.sin α
S

D. Φ =

B
.cos α

S

Câu 7: Một diện tích S đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B, góc hợp bởi véctơ cảm ứng
từ và véctơ pháp tuyến là α .Từ thơng qua diện tích S đạt giá trị cực đại khi:
B. α = 90 0
C. α = 45 0
D. α = 60 0
A. α = 0
Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức năng lượng từ trường của ống dây có độ tự cảm L.
1
2

A. W = L.I 2

1
2

B. W = L.I 2

1
2

C. W = L.I

D. W = L2 .I

Câu 9: Khi đặt đoạn dây có dịng điện trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B , dây dẫn không
chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó :
A. Song song với B
B. hợp với B một góc tù

D. Vng góc với B
C. hợp với B một góc nhọn.
Câu 10: Lực Loren là lực từ do từ trường tác dụng lên:
A. ống dây
B. Nam châm
C. dòng điện
D. hạt mang điện chuyển động
Câu 11: Đặt vật AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 60cm,ảnh
của vật là ảnh thật cao bằng vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 20cm
B. 30cm
C. 18cm
D. 60cm
Câu 12: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong một từ trường có cảm ứng từ B = 2.10-3T. Dây dẫn dài
10cm đặt vng góc với véctơ cảm ứng từ và chịu tác dụng của một lực là F = 10-2N. Cường độ
dòng điện trong dây dẫn là:
A. 2,5A
B. 5A
C. 25A
D. 50A
Câu 13: Một dòng điện trịn bán kính R có dịng điện I chạy qua. Nếu cường độ dịng điện trong
vịng dây khơng thay đổi,cịn bán kính vịng dây giảm đi hai lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng
dây sẽ:
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
Câu 14: Theo dịnh luật khúc xạ ánh sáng, khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi
trường chiết quang hơn thì:
A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

B. góc khúc xạ bằng góc tới
C. góc khúc xạ bằng hai lần góc tới
D. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
Câu 15: Một hình vng cạnh 5cm, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T .Từ
thơng qua hình vng đó bằng 10-6 WB. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng vòng dây là.
A. α = 900
B. α = 00
C. α = 45 0
D. α = 30 0
Câu 16: Khi ánh sáng truyền từ môi trương chiết suất lớn sang mơi trường chiết suất nhỏ, Hiện
tượng phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới i thoả mản:
A. i ≤ 0 B. igh < i < 900
C. i = igh
D. i = 2igh
Câu 17: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước dưới góc tới i =420. Góc khúc xạ có giá trị:
B. lớn hơn 420
C. nhỏ hơn 420
D. 420
A. 360
Câu 18: Độ tự cảm của một ống dây có chiều dài l, số vịng dây N, tiết diện ngang S.Độ tự cảm
của ống dây được xác định theo biểu thức nào dưới đây:
A. L = 2π .10 −7 N

l
S

B. L = 4π .10 −7


N2
S
l

C. L = 2π .10 −7

N2
S
l

D. L = 4π .10 −7 N 2

l
S

Câu 19: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f= -30cm. Đặt vật AB cách thấu kính 60cm thì số phóng
đại của ảnh là:


A. k= -1/3
B. k=1/3
C. k= 0,5
D. k=-0,5
Câu 20: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,01H. Khi có dịng điện chạy qua,ống dây có năng lượng
0,08J . Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:
A. 3A
B. 1A
C. 2A
D. 4A
II: PH N RIÊNG. (10 CÂU)

A. DÀNH CHO H C SINH CƠ B N: t câu 21 ñ n câu 30
Câu 21: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên :
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. hiện tượng điện phân
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hiện tượng mao dẫn
Câu 22: Hai dây dẫn thẳng,dài song song và cách nhau 40cm. Dịng điện chạy trong hai dây có
cùng cường độ I1=I2=100A, cùng chiều. Cảm ứng từ tại một điểm M cách dịng I1 10cm,cách dịng
I2 30cm có độ lớn là:
A. 0(T)
B. 2.10-4(T)
C. 24.10-5(T)
D. 13,3.10-5(T)
Câu 23: Chiều của lực Loren phụ thuộc vào:
A. điện tích của hạt mang điện
B. Chiều chuyển động của hạt mang điện
C. chiều của đường sức từ
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 24: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào một vùng khơng gian có từ trường
đều B = 0,02T theo phương hợp với véctơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prơtơn
1,6.10-19C. Lực Loren tác dụng lên hạt có độ lớn:
A. 3,2.10-14N.
B. 6,4.10-14N.
C. 3,2.10-15N
D. 6,4.10-15N.
Câu 25: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật cho ảnh thật lớn hơn vật khi:
A. 0< d < f
B. d > 2f
C. f < d < 2f
D. d = 2f

Câu 26: Một ống dây có hệ số tự cảm L. Nếu tăng cường độ dòng điện lên 2 lần thì năng lượng
từ trường trong ống dây sẽ:
C. tăng 2 lần
D. tăng 2 lần
A. giảm 2 lần
B. giảm 2 lần
Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật
B. Thấu kính phân kỳ,vật thật ln cho ảnh ảo.
C. Thấu kính phân kỳ,vật thật ln cho ảnh ảo lớn hơn vật
D. Thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật lớn hơn vật
Câu 28: Biểu thức tính suất điện động tự cảm:
A. e = − L.∆I

B. e = − L2

∆I
∆t

C. e = − L

∆I
∆t

D. e = −

1 ∆I
.L
2 ∆t


Câu 29: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp
hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn cảm ứng từ tại M và N là:
A. BM = 0, 5 BN
B. BM = 2BN
C. BM = 0, 25 BN
D. BM = 4BN
Câu 30: Vật AB trước thấu kính phân kỳ tiêu cự f, cho ảnh ảo bằng ½ vật . Vị trí của vật là:
A. d = f
B. d = f / 2
C. d = 3 f / 2
D. d = 2 f
B. DÀNH RIÊNG CHO H C SINH NÂNG CAO: t câu 31 ñ n câu 40.
Câu 31: Khi sử dụng điện dòng điện Fucơ khơng suất hiện trong:
A. Quạt điện
B. Lị vi sóng
C. Nồi cơm điện
D. Bếp từ.
Câu 32: Dạng đường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đường sức từ của:
A. dòng điện thẳng
B. dòng điện tròn
C. dòng điện trong ống dây tròn
D. dòng điện trong cuộn dây.
Câu 33: Một ống dây dài 50cm ,diện tích tiết diện ngang của ống 10cm2 gồm 100vòng dây.hệ số tự
cảm của ống dây.
A. 2,51.10-2 (mH) B. 2,51(mH)
C. 6,28.10-2(H)
D. 0,251 (H)


Câu 34: Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Ảnh qua thấu kính là ảnh thật lớn gầp

đơi vật, vị trí của vật là:
A. d =

2f
3

B. d =

3f
4

C. d =

3f
2

D. d =

4f
3

Câu 35: Các chất có đặc điểm là tính từ hố rất mạnh gọi là:
A. chất sắt từ mềm. B. Chất nghịch từ C. chất sắt từ
D. chất thuận từ
Câu 36: Một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến trong một từ trương đều ,cảm ứng từ bằng 0,4T
. Véctơ vận tốc của thanh hợp với đường sức một góc 300. Thanh dài 40cm, suất điện động cảm
ứng suất hiện trong thanh 0,2V. Coi vận tốc v vng góc với thanh dẫn, vận tốc của thanh là:
A. 5m/s
B. 2,35m/s
C. 2,5m/s

D. 4,5m/s
Câu 37: Hai dây dẫn dài mang dòng diện đặt song song và cách nhau một khoảng r cố định.Nếu
cường độ dòng điện trong các dây tăng 2 lần, thì lực tương tác giữa hai dây sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
Câu 38: Chiếu một tia sáng vng góc với cạnh bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 300,
chiết suất của lăng kính 2 .Tính góc lệch D của tia sáng qua lăng kính.
B. 22,50
C. 300
D. 150
A. 450
Câu 39: Một khung dây trịn bán kính 20cm gồm 50vịng dây, trong mỗi vịng có dịng điện 8A
chạy qua. Khung dây đặt trong một từ trường đều B = 0,04T và các đướng sức từ song song với
mặt phẳng khung. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung là:
A. 2,01(N/cm)
B. 2,01(N.m)
C. 0,2(N.m)
D. 20,1(N.m)
Câu 40: Một bản mặt song song có bề dày 6cm, chiết suất n =1,5 được đặt trong khơng khí. Vật
thật là một điểm sáng S cách bản 20cm.Ảnh S’ của S cách bản một khoảng:
A. 18cm.
B. 10cm
C. 20cm
D. 4cm
----------- HẾT ---------Good luck do your best!
ðÁP ÁN ð THI TH S 2
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D




×