Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình web CSS3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 37 trang )

CSS3

T ng quan v CSS3ổ ề

M t s thu c tính m i trong CSS3:ộ ố ộ ớ

Border-radius

Border-image

Gradient
TỔNG QUAN VỀ CSS3

Là tiêu chu n m i nh t c a CSSẩ ớ ấ ủ

CSS3 đ c chia thành các module, các thành ượ
ph nầ
cũ đ c chia nh và b sung các thành ph n m iượ ỏ ổ ầ ớ
TỔNG QUAN VỀ CSS3

Một số module quan trọng trong CSS3:

Selectors

Box Model

Backgrounds and Borders

Text Effects

2D/3D Transformations



Animations

Multiple Column Layout

User Interface
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

Border-radius:

Border-radius: tạo ra góc bo tròn
cho đường viền

-webkit-border-radius: giúp hỗ
trợ IE9

-moz-border-radius: giúp hỗ trợ
Firefox
Cách viết đầy đủ của thuộc tính Border-
radius:
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

Border-image:đặt border dạng hình ảnh

Cú pháp:
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

Thực hiện chèn nhiều hình ảnh làm nền cho web
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3


Chèn nhiều hình nền với vị trí chính xác:
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

CSS3 Gradient:

Gradient là thành phần phổ biến trên trang web

Gradient thường bao gồm:
-2 điểm dừng màu (color stop)
-1 điểm chuyển màu

Trước khi có CSS3:

Với CSS3: sử dụng các thuộc tính định nghĩa gradient:
- Linear-gradient
- Radial-gradient
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

Tạo gradient với CSS3
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

Thêm góc độ và nhiều điểm dừng

Mục đích:
–Tăng thêm sự đa dạng của gradient
–Kiểm soát tốt hơn
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

Lặp lại gradient:


Sử dụng hệ màu RGBA để định nghĩa gradient:

Transform:

Cho phép xoay, kéo dãn, kéo nghiêng thành phần
trên trang.
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

Transition:

Sử dụng link để thực hiện
Transition

transition-duration:quy định thời gian chuyển đổi

transition-timing-function:xác địnhtốc độđường

cong của hiệu ứng chuyển tiếp.
THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

Lặp lại gradient:

Sử dụng hệ màu RGBA để định nghĩa gradient:
TRANSFORM–TRANSITION-ANIMATION

Transform

Cho phép xoay, kéo dãn, kéo nghiêng thành phần trên trang.

Transition:


Sử dụng link để thực hiện transition

transition-duration:quy định thời gian chuyển đổi

transition-timing-function:xác địnhtốc độ đường
cong của hiệu ứng chuyển tiếp.

Transition:

Một số giá trị củatransition-timing-function

CSS animation

Định nghĩa các thuộc tính của CSS animation:

CSS animation

Hỗ trợ tạo hình ảnh dạng động/ hoạt hình

Với cách này, hình ảnh động được tạo ra bằng cách: thay đổi
thuộc tính từ tập hợp style này sang thuộc tính của tập hợp
style khác

Các trình duyệt hỗ trợ:

Cú pháp:

CSS animation


Ví dụ:

CSS animation
Mở rộng:

Thay đổinhiều styletrong một hình động

Thay đổi nhiềukeyframe selectorsvới nhiều thuộc tính CSS
FONT WEB
o
@font-face:

Cho phép nhúng font chữ vào trang bằng cách khai báo font đó và đặt
font chữ trên web server

Là giải pháp khắc phục việc phải cài đặt font chữ trên máy tính
FONT WEB
o
Kiểu định dạng font chữ

×