Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

lộ trình tuyến thông tin vô tuyến vệ tinh vsat tại việt nam - vsat ipstar

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 32 trang )



Trang chñ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
Đề
Đề
tài
tài
:
:
Đà Nẵng-2007


Trang chủ



Chơng1
Chơng1








+


+
C
C
ấu
ấu


hình
hình


quỹ
quỹ
đạo
đạo
của
của


vệ
vệ


tinh
tinh
.
.


+ Đ

+ Đ
ặc
ặc
đ
đ
iểm
iểm


của
của


thông
thông
tin
tin
vệ
vệ


tinh
tinh
.
.




+

+
Các
Các
phơng
phơng
pháp đa
pháp đa
truy
truy


cập
cập
,
,
ba
ba
dạng
dạng
quỹ
quỹ
đạo và
đạo và
qu
qu
á
á
trình
trình



phóng
phóng


vệ
vệ


tinh
tinh
.
.



Chơn 2
Chơn 2








!"#
!"#





+
+


Tần
Tần


số
số


sử
sử


dụng
dụng


trong
trong


thông
thông
tin
tin

vệ
vệ


tinh
tinh
; đ
; đ
ờng
ờng
lên và đ
lên và đ
ờng
ờng


xuống
xuống
.
.


+ Phân
+ Phân
cực
cực


sóng
sóng

và các đ
và các đ
ặc
ặc


tính
tính


suy
suy


hao
hao
do
do
tầng
tầng
đ
đ
iện
iện


ly
ly



suy
suy


hao
hao
do ma.
do ma.


+
+
Suy
Suy


hao
hao
và các
và các
nguồn
nguồn
tạp âm ả
tạp âm ả
nh
nh


hởng
hởng

đ
đ
ến
ến


thông
thông
tin
tin
vệ
vệ


tinh
tinh
.
.


+ Can
+ Can
nhiễu
nhiễu


giữa
giữa
các
các

hệ
hệ


thống
thống


thông
thông
tin
tin
vệ
vệ


tinh
tinh


nhiễu
nhiễu


từ
từ
các đ
các đ
ờng
ờng



thông
thông
tin
tin
viba
viba



Chơng
Chơng
3
3




$%&"'(()
$%&"'(()




+
+


Cấu

Cấu


hình
hình


của
của
trạm
trạm
mặt
mặt
đ
đ
ất
ất
và các
và các
công
công


nghệ
nghệ


quan
quan



trọng
trọng


của
của
trạm
trạm
mặt
mặt
đ
đ
ất
ất
.
.


+ Các loại máy phát HPA và
+ Các loại máy phát HPA và
cấu
cấu


hình
hình


dự

dự
phòng1:1
phòng1:1
của
của




.
.


+ Các loại anten thờng đợc sử dụng trong thông tin vệ tinh.
+ Các loại anten thờng đợc sử dụng trong thông tin vệ tinh.


+ Các hệ thống bám đuổi vệ tinh.
+ Các hệ thống bám đuổi vệ tinh.



Chơng
Chơng
4
4





*"'$*+,
*"'$*+,


/0$123"4(
/0$123"4(


+ Xu hớng phát triển vệ tinh Châu á-TBD và các loại hình dịch vụ vệ tinh trên thế giới.
+ Xu hớng phát triển vệ tinh Châu á-TBD và các loại hình dịch vụ vệ tinh trên thế giới.


+ Các vệ tinh trên quỹ đạo ở vị trí 103
+ Các vệ tinh trên quỹ đạo ở vị trí 103
0
0
Đông và phân loại vệ tinh theo khối lợng
Đông và phân loại vệ tinh theo khối lợng


+ Bảng số liệu và dự tính thông tin; các loại dịch vụ trong thông tin vệ tinh Việt Nam.
+ Bảng số liệu và dự tính thông tin; các loại dịch vụ trong thông tin vệ tinh Việt Nam.



Chơng 5
Chơng 5





#
#


+ Các công thức tính cự ly thông tin R, góc ngẩng E và góc phơng vị A.
+ Các công thức tính cự ly thông tin R, góc ngẩng E và góc phơng vị A.


+ Các công thức tính toán kết nối tuyến lên
+ Các công thức tính toán kết nối tuyến lên


+
+


Các công thức tính toán kết nối tuyến lên
Các công thức tính toán kết nối tuyến lên


+ Các công thức tính toán kết nối tuyến xuống
+ Các công thức tính toán kết nối tuyến xuống

Chơng
Chơng
6
6





5/6&#7/0".(38
5/6&#7/0".(38


#/9:;<=>?:<@A:;<B:C<B:@
#/9:;<=>?:<@A:;<B:C<B:@


+ Lu đồ thuật toán chơng trình chính và lu đồ thuật toán tính R,E,A.
+ Lu đồ thuật toán chơng trình chính và lu đồ thuật toán tính R,E,A.


+ Lu đồ thuật toán tính tuyến lên và lu đồ thuật toán tính tuyến xuống.
+ Lu đồ thuật toán tính tuyến lên và lu đồ thuật toán tính tuyến xuống.


+ Liên kết với chơng trình tính toán và mô phỏng tuyến thông tin vệ tinh.
+ Liên kết với chơng trình tính toán và mô phỏng tuyến thông tin vệ tinh.


Thoát




Trang chủ
Quyừ
ủaùo

ủũa
túnh
Qu
yừ
ủaùo
Eli
p
Quả đất
Vệ tinh quỹ đạo thấp
Vệ tinh địa tĩnh
Hình . Vệ tinh quỹ đạo thấp và vệ tinh địa tĩnh



36.000 Km
120
0
Chơng1


Trang chủ
DEDB4FEG<@A:;<B:C<B:@
DEDB4FEG<@A:;<B:C<B:@


Khả năng đa truy cập.
Khả năng đa truy cập.


Có vùng phủ sóng rộng.

Có vùng phủ sóng rộng.


Tính ổn định cao, chất lợng tốt và thích hợp
Tính ổn định cao, chất lợng tốt và thích hợp
với thông tin băng rộng.
với thông tin băng rộng.


Thích hợp với thông tin di động.
Thích hợp với thông tin di động.


Hiệu quả kinh tế cao trong thông tin cự ly lớn,
Hiệu quả kinh tế cao trong thông tin cự ly lớn,
đặt biệt là trong thông tin xuyên lục địa, thông
đặt biệt là trong thông tin xuyên lục địa, thông
tin đờng dài.
tin đờng dài.
Chơng1


Trang chủ
A
D
C
B
A
Tần số
f

0
Bộ phát đáp
TDMA
Bộ phát đáp
f
A
f
B
f
C
f
D
FDMA
T
h

i

g
i
a
n
f
t
CDMA

1
2
N
Chơng1

Quỹ đạo cực tròn
Quỹ đạo elip nghiêng
Quỹ đạo xích đạo tròn
Hình . Ba quỹ đạo cơ bản của vệ tinh
Caọn
ủieồm
Viễn
ủieồm
Quyừ ủaùo chờ
Quyừ ủaùo chuyển tiếp
200ữ300Km
Quyừ ủaùo trửụùt
Quỹ đạo chờ, quỹ đạo chuyển tiếp và quỹ đạo trợt
AKM
Các phơng pháp đa truy cập trong thông tin vệ tinh


Trang chủ
Tần số sử dụng trong thông tin vệ tinh
Tần số sử dụng trong thông tin vệ tinh
Băng tần
Băng tần
Tên thông dụng
Tên thông dụng
Đặc tính và ứng dụng
Đặc tính và ứng dụng
(6/4)GHz
(6/4)GHz
Băng C
Băng C

- Phù hợp nhất trong thông tin vệ tinh.
- Phù hợp nhất trong thông tin vệ tinh.
- Dùng trong thông tin quốc tế và nội địa
- Dùng trong thông tin quốc tế và nội địa
(14/12)GHz
(14/12)GHz
Băng Ku
Băng Ku
-


Bị suy hao do ma.
Bị suy hao do ma.
-


Sử dụng trong thông tin quốc tế và nội địa.
Sử dụng trong thông tin quốc tế và nội địa.
(30/20)GHz
(30/20)GHz
Băng Ka
Băng Ka
-


Bị suy hao nhiều do ma.
Bị suy hao nhiều do ma.
-



Sử dụng trong thông tin nội địa.
Sử dụng trong thông tin nội địa.
Trạm phát mặt đất
Trạm thu mặt đất
Vệ tinh

Băng Ka: 30GHz
Băng Ku: 14GHz
Băng C : 6GHz
Băng Ka: 20GHz
Băng Ku: 12GHz
Băng C : 4GHz
Đờng xuống
Đờng lên
Đờng lên và đờng
Đờng lên và đờng
xuống
xuống
Chơng2


Trang chủ
Hình 2.3. Đặc tính suy hao của sóng do tầng điện ly và do ma khi tần số thay đổi
0.1
1 5 5 10 100 50
1
10
5
50
Suy hao do

tầng điện ly
Suy hao do ma 25mm/h
Tần số (GHz)
Cửa sổ vô tuyến
Tờn hióỷu
Coù khaớ nng
thu
Khọng coù khaớ
nng thu
Soùng phỏn cổỷc
thúng
Hình. Sự thu và phát sóng phân cực thẳng
Chơng2
Hình. Tạo ra một sóng phân cực tròn
S
ó
n
g

p
h
â
n

c

c

đ


n
g
S
ó
n
g

p
h
â
n

c

c

n
g
a
n
g
S
ó
n
g

p
h
â
n


c

c

t
r
ò
n


Trang chủ
>?@GH<=H:;<@A:;<B:C<B:@
Búp ngợc
Búp phụ
Tâng điện ly
Trời ma
Búp chính
Dải ngân

Mặt trăng
Mặt trời
Vệ tinh
E:;>6:<'IJF1:@@KL:;D:<@A:;<B:C<B:@
Các nguồn tạp âm chính
sau :
- Nhiệt tạp âm anten T
A
-
Nhiệt tạp âm do hệ

thống fiđơ.
-
Nhiệt tạp âm máy thu
T
R
Chơng2

Suy hao trong khọng gian tổỷ do L
Suy hao trong khọng gian tổỷ do L
td
td

Suy hao do tỏửng õọỳi lổu
Suy hao do tỏửng õọỳi lổu

Suy hao do tỏửng õióỷn ly
Suy hao do tỏửng õióỷn ly

Suy hao do thồỡi tióỳt
Suy hao do thồỡi tióỳt

Suy hao do anten đặt cha đúng.
Suy hao do anten đặt cha đúng.

Suy hao do phân cực không đúng và khọng đối xứng.
Suy hao do phân cực không đúng và khọng đối xứng.

Suy hao do fiõồ thu và phaùt
Suy hao do fiõồ thu và phaùt



Trang chủ

Vệ tinh 1
Vệ tinh 2

Trạm mặt đất 1
Trạm mặt đất 2
Quỹ đạo
địa tĩnh
Can nhiễu giữa các hệ thống thông tin vệ tinh
: Đờng đi của
tín hiệu.
: Đờng đi của
tín hiệu can nhiễu
Trạm vệ tinh mặt
đất
Trạm viba mặt
đất
Quỹ đạo địa
tĩnh
Trạm viba mặt
đất
Trạm viba mặt
đất
Tín hiệu của mmột đờng
thông tin viba trên mặt đất
trộn với tín hiệu đầu vào
anten trạm vệ tinh mặt đất
Can nhiễu từ đờng thông tin viba lên hệ thống thông tin vệ tinh

Chơng2
Hình. Đặc tính vào ra của TWT
mức vào
Mức vào tại điểm bão hòa
Mức ra tại điểm bão hòa
Mức
ra
Hình 2.8. Mức lùi đầu vào và lùi đầu ra
Mức vào tại điểm làm việc
Mức ra tại điểm làm việc
độ lùi đầu ra
độ lùi đầu vào
mứcvào
Điểm bão hoà


Trang chủ
LNA Bộ đổi tần
xuống
Bộ khuếch
đại IF
Bộ giải
điều chế
HPA
Bộ đổi tần
lên
Bộ khuếch
đại IF
Bộ điều
chế

Bộ dao động
Hệ thống
fiđơ
Thiết bị
bám đuổi
vệ tinh
Thiết bị đa
truy nhập
Bộ dao động
Thiết bị anten bám
Máy thu tạp âm thấp
Máy phát công suất cao
Thiết bị đa truy cập, điều
chế và giải điều chế
Công nghệ anten
Công nghệ máy phát HPA
-
Khuếch đại công suất lớn
-
Ngăn chặn xuyên điều chế
Công nghệ máy thu LNA
-
Đặc tính tạp âm thấp
-
Ngăn chặn xuyên điều chếHệ số khuếch đại lớn
Công nghệ điền khiển
tiếng dội
- Hạn chế tiếng dội - Hiệu quả truyền dẫn
- Giám sát tiếng dội - Điều khiển lỗi
Các công nghệ quan trọng đối với trạm mặt đất.

- Hệ số tăng ích cao - Búp phụ nhỏ.
- Hiệu suất cao - Đặc tính phân cực tốt.
- Đồ thị hớng tính hẹp - Đặc tính tạp âm nhỏ
Chơng3


Trang chủ
Bộ phối
ghép
(Combiner)
Tín hiệu
kênh 1
Máy phát khuếch đại mỗi kênh dùng riêng 1 HPA
MOD IF AMP U/C
HPA
MOD IF AMP U/C
Tín hiệu
kênh 2
HPA
MOD
IF AMP U/C
Tín hiệu
kênh n
HPA
MOD
MOD
MOD
IF AMP
IF AMP
IF AMP

U/C
U/C
U/C
Bộ phối
ghép
(Combiner)
HPA
Tín hiệu
kênh 1
Tín hiệu
kênh 2
Tín hiệu
kênh n
Máy phát khuếch đại đồng thời nhiều sóng mang dùng chung 1 HPA
HPA1
HPA2
Bộ chia
công suất
Từ bộ
U/C
Đến bộ tiếp sóng anten
Bộ chuyển đổi sóng ra
Cấu trúc dự phòng 1:1 cho HPA
Tải kết
hợp
Chơng3


Trang chủ
Bộ

cung
cấp
loa
Gơng chính
Hình 3.7. Anten parabon với nguồn bức xạ sơ cấp đặc tại tiêu
điểmcassegrain
Hình 3.9. Anten parabon lệch và anten Gregorian
Gửụng
phuù
Gửụng
chớnh
Boọ
chieỏu xạ
Hình 3.8. Anten cassegrain
Chơng3
Các loại anten thờng đợc sử dụng trong thông tin vệ tinh, đó là:
+ Anten Parapol: Đây là loại anten có cấu trúc đơn giản nhất và giá thành thấp nhất. Nó đợc dùng chủ yếu ở các trạm chỉ thu
(không phát) và các trạm nhỏ đặc biệt có dung lợng thấp.
+ Anten Cassegrain: Là loại anten có thêm một gơng phản xạ phụ vào gơng phản xạ chính, hệ số tăng ích của anten đợc nâng
cao và đặc tính búp phụ cũng đợc cải thiện chút ít.
Anten lệch (bù): Anten lệch có bộ phận fiđơ, gơng phản xạ phụ đợc đặt ở vị trí lệch một ít so với hớng trục của gơng phản xạ
để các bộ phận fiđơ và gơng phản xạ nhỏ không chặn đờng đi của sóng.


Trang chủ
Đang sử dụng
Đang sử dụng
Đang đợc chế tạo
Đang đợc chế tạo
+

+
44 vệ tinh chiếm 23% tổng số vệ tinh địa tĩnh toàn
44 vệ tinh chiếm 23% tổng số vệ tinh địa tĩnh toàn
cầu.
cầu.
+
+
486 phát đáp băng C chiếm 22% tổng số phát đáp
486 phát đáp băng C chiếm 22% tổng số phát đáp
băng C toàn cầu.
băng C toàn cầu.
+
+
334 phát đáp loại FSS băng Ku chiếm 20% tổng số
334 phát đáp loại FSS băng Ku chiếm 20% tổng số
phát đáp FSS Ku toàn cầu.
phát đáp FSS Ku toàn cầu.
+
+
36 phát đáp BSS băng Ku chiếm 9% tổng số phát
36 phát đáp BSS băng Ku chiếm 9% tổng số phát
đáp BSS Ku toàn cầu.
đáp BSS Ku toàn cầu.
+
+
20 vệ tinh đang đợc đặt hàng chiếm 30% tổng số vệ tinh đang
20 vệ tinh đang đợc đặt hàng chiếm 30% tổng số vệ tinh đang
đặt hàng trên thế giới.
đặt hàng trên thế giới.
+

+
274 bộ phát đáp băng C đang đặt hàng chiếm 40% tổng số
274 bộ phát đáp băng C đang đặt hàng chiếm 40% tổng số
phát đáp băng C toàn cầu.
phát đáp băng C toàn cầu.
+
+
226 bộ phát đáp FSS băng tần Ku đang đặt hàng chiếm 25%
226 bộ phát đáp FSS băng tần Ku đang đặt hàng chiếm 25%
tổng số phát đáp FSS băng Ku toàn cầu.
tổng số phát đáp FSS băng Ku toàn cầu.
+
+
94 bộ phát đáp BSS băng Ku đang đặt hàng chiếm 29% tổng số
94 bộ phát đáp BSS băng Ku đang đặt hàng chiếm 29% tổng số
bộ phát đáp BSS Ku toàn cầu.
bộ phát đáp BSS Ku toàn cầu.
Bảng. Các vệ tinh trong khu vực Châu á-Thái Bình Dơng và các bộ phát đáp.
Các xu hớng phát triển chủ yếu của thông tin vệ tinh ở Châu á-Thái Bình Dơng.


Dịch vụ
Dịch vụ


Quỹ
Quỹ
dạo
dạo



GEO
GEO
MEO
MEO
GEO
GEO
Thông tin trục chính
Thông tin trục chính






30%
30%
Không
Không
Không
Không
Điện thoại vô tuyến
Điện thoại vô tuyến
< 5%
< 5%
Không
Không


5%

5%
Dân sự
Dân sự




10%
10%




5%
5%


30%
30%
Quân sự
Quân sự


15%
15%




95%

95%


45%
45%
Truyền số liệu
Truyền số liệu




5%
5%
Không
Không


10%
10%
DBS
DBS


10%
10%
Không
Không
Không
Không
Truyền hình quảng bá

Truyền hình quảng bá


25%
25%
Không
Không
Không
Không
Bảng. Phân bố dịch vụ cho các loại hình vệ tinh hiện tại trên thế giới
Chơng4


Trang chủ
Tên vệ tinh
Tên vệ tinh
Nớc đăng ký
Nớc đăng ký
Dải tần làm việc(GHz)
Dải tần làm việc(GHz)


Chinasat-21
Chinasat-21
Trung Quốc
Trung Quốc
4-6
4-6



DFH-4-OB
DFH-4-OB


Trung Quốc
Trung Quốc
4-6
4-6


STW-2
STW-2


Trung Quốc
Trung Quốc
4-6
4-6


Insat-EK 103
Insat-EK 103


ấn Độ
ấn Độ
4-6 và 11-14
4-6 và 11-14



Insat-EK 103R
Insat-EK 103R
ấn Độ
ấn Độ
4-6 và 11-14
4-6 và 11-14


Insat-X 103
Insat-X 103
ấn Độ
ấn Độ
4-6 và 7-8
4-6 và 7-8


Inffusar-A
Inffusar-A
Triều Tiên
Triều Tiên
18-20
18-20


Lstar-2
Lstar-2
Lào
Lào
4-6, 7-8 và 11-14
4-6, 7-8 và 11-14



Express-5
Express-5
Nga
Nga
4-6 và 11-14
4-6 và 11-14


Volna-103E
Volna-103E
Nga
Nga
1,4-6
1,4-6


Loutch-5
Loutch-5
Nga
Nga
11-14
11-14


Statsionar
Statsionar
Nga
Nga

4-6
4-6


VS Gun-3
VS Gun-3
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
2
2
Bảng. Các vệ tinh đã và đang đăng ký trên quỹ đạo ở vị trí 103
0
ĐChơng4
Khối lợng
Khối lợng
Tên vệ tinh thông dụng
Tên vệ tinh thông dụng
Tỷ lệ phóng trong 1994-1998
Tỷ lệ phóng trong 1994-1998
Vệ tinh nặng-Heavy
Vệ tinh nặng-Heavy
>9080kg
>9080kg
Huble(kính viễn vọng)
Huble(kính viễn vọng)
1%
1%
Vệ tinh lớn-Large
Vệ tinh lớn-Large
(4541-9080)kg

(4541-9080)kg
HS 393, VOSTOK
HS 393, VOSTOK
8%
8%


Vệ tinh trên trung bình-Intermediate
Vệ tinh trên trung bình-Intermediate
(2271-4540)kg
(2271-4540)kg
HS601, LM7000
HS601, LM7000
A2100, FS1300
A2100, FS1300
22%
22%


Vệ tinh trung binh-Medium
Vệ tinh trung binh-Medium
(909-2270)kg
(909-2270)kg
HS376, LM4000
HS376, LM4000
SpaceBus 2000
SpaceBus 2000
21%
21%



Vệ tinh nhỏ-Small
Vệ tinh nhỏ-Small
(91-908)kg
(91-908)kg
HS 333, LM7000
HS 333, LM7000
SpaceBus L
SpaceBus L
37%
37%


Vệ tinh siêu nhỏ-Microsat
Vệ tinh siêu nhỏ-Microsat
(0-90)kg
(0-90)kg
MicroStar, SSTL
MicroStar, SSTL
11%
11%


Bảng. Phân loại vệ tinh theo khối lợng


Trang chñ
E@<@:;MFD>BC<B:@
1. B¸m ®uæi vÖ tinh b»ng xung ®¬n.
2. B¸m ®uæi vÖ tinh theo tõng nÊc.

3. B¸m ®uæi vÖ tinh theo ch¬ng tr×nh.
4. B¸m ®uæi vÖ tinh kiÓu nh©n c«ng
Ch¬ng3


Trang chñ
E@<@:;MFD>BC<B:@
1. B¸m ®uæi vÖ tinh b»ng xung ®¬n.
TE
20
TE
20
TE
10
H×nh.C¸c lo¹i sãng thu ®îc ë c¸c híng kh¸c nhau
Ch¬ng3


Trang chñ
LNA
Bé chia
c«ng suÊt
Bé chuyÓn
®æi D/C
Bé thu
Beacon
®Én ®êng
Bé ®iÒu khiÓn
b¸m vÖ tinh
C¸c chuyÓn

m¹ch h¹n chÕ
M« t¬ AZ
M« t¬ AL
§ång bé
Bé ®iÒu
khiÓn m« t¬
H×nh. S¬ ®å khèi cña hÖ thèng b¸m ®uæi vÖ tinh theo tõng nÊc
E@<@:;MFD>BC<B:@
2. B¸m ®uæi vÖ tinh theo tõng nÊc.
Ch¬ng3


Trang chủ
Cơ cấu sử dụng theo
Cơ cấu sử dụng theo
dung lợng vệ tinh
dung lợng vệ tinh


Ghi chú
Ghi chú
Thông tin điện thoại
Thông tin điện thoại




35%
35%
Mạng VSAT, trung kế vệ tinh(2M-140Mbit/s)

Mạng VSAT, trung kế vệ tinh(2M-140Mbit/s)
Mạng số liệu
Mạng số liệu




10%
10%
Các khách hàng có nhu cầu truyền số liệu lớn
Các khách hàng có nhu cầu truyền số liệu lớn
Phát thanh, truyền hình quảng
Phát thanh, truyền hình quảng






25%
25%
Đài THVN, đài TNVN
Đài THVN, đài TNVN
Truyền hình trực tiếp đến nhà
Truyền hình trực tiếp đến nhà
khách hàng DTH
khách hàng DTH





15%
15%
Đài THVN, TCT BCVT VN
Đài THVN, TCT BCVT VN
Thông tin Chính phủ
Thông tin Chính phủ




5%
5%
CP16
CP16
Bảng. Bảng số liệu và dự tính thông tin.
Chơng4
Các loại hình dịch vụ có thể sử dụng trong thông tin vệ tinh Việt Nam
Các loại hình dịch vụ có thể sử dụng trong thông tin vệ tinh Việt Nam
1.
1.
Internet.
Internet.
2.
2.
Viễn thông nông thôn.
Viễn thông nông thôn.
3.
3.
Multimedia.

Multimedia.
4.
4.
Hỗ trợ cáp quang.
Hỗ trợ cáp quang.
5.
5.
Mạng dùng riêng.
Mạng dùng riêng.
6.
6.
Dịch vụ lu động.
Dịch vụ lu động.
7.
7.
Dịch vụ theo yêu cầu.
Dịch vụ theo yêu cầu.
8.
8.
Truyền hình trực tiếp.
Truyền hình trực tiếp.
9.
9.
Chuyển tiếp chơng trình truyền hình và phát thanh.
Chuyển tiếp chơng trình truyền hình và phát thanh.


Trang chủ



+ Khoảng cách từ trạm mặt đất đến vệ tinh đợc xác định nh sau:
+ Khoảng cách từ trạm mặt đất đến vệ tinh đợc xác định nh sau:
0
2
2
cos 2

rRrRR
ee
+=
[km]
+ Góc ngẩng đợc xác định theo công thức sau:
0
0
sin
cos


r
R
tgE
e

=
Trạm
mặt đất
P
S
P
O


0
T
E
R
e
r
R
Tâm quả
đất
Vệ tinh
Hình. Một số tham số của đờng truyền trạm mặt đất
+ Góc phơng vị đợc xác định theo công thức sau:
( )

sin


=
e
Ltg
tgA
P
T
B
O
N
S
Hình. Mô hình xác định góc phơng vị của anten
Đờng xích

đạo
Chơng6
<:@E*N?<@A:;<B:=7;E:;O:;PC;EI@KQ:;CR


Trang chủ
<:@<H:S<:B<>?:NT:
<:@<H:S<:B<>?:NT:
+ Hệ số khuếch đại anten phát trạm mặt đất(
+ Hệ số khuếch đại anten phát trạm mặt đất(
GTe
GTe
):
):





.
.
4
.
.
.4
2
2
2









==
u
u
Te
DD
G
Hoặc tính theo dB:
)/log(.20log.20log.20log.10 cfDG
uTe

+++=
+ Công suất phát xạ đẵng hớng tơng đơng của trạm mặt đất EIRPe
TeTee
GPEIRP .=
[w]
Hoặc tính theo dB:
TeTee
GPEIRP += )lg(.10
[dBw]
Tổng suy hao tuyến lên đợc qua biểu thức sau đây:
][dBLLLL
mupuauu
++=
Chơng6


Tạp âm hệ thống
Tạp âm hệ thống
T
T
SYS
SYS
.
.

Công suất sóng mang thu đợc ở vệ tinh
Công suất sóng mang thu đợc ở vệ tinh


R
FTX
FTX
FTX
AS
SYS
T
L
L
T
L
TT
T
+










+
+
=
1
0
RSueRS
GLEIRPC
+=

Công suất tạp âm máy thu vệ tinh:
)lg(10)lg(10)lg(10 BTkN
SS
++=

Tỷ số sóng mang trên tạp âm tuyến lên:
).(.10
0
SPOLFRXRRSUe
U
TkLogLLLGLEIRP
N
C
+=









) (.10
SPOLFRXRRSUe
U
TBkLogLLLGLEIRP
N
C
+=








Trang chñ
<:@<H:S<:B<>?:U>:;
<:@<H:S<:B<>?:U>:;
+ HÖ sè khuyÕch ®¹i anten thu tr¹m mÆt ®Êt:
2
2
2

22
Re
.
4
.
4

.4






=








===
c
DfDD
AG
D
D
DD

π
η
λ
π
ηη
π
λ
π
η
λ
π
( ) ( ) ( )
cDf
c
Df
G
D
D
lg20lg20lg10lg10
2
Re
−+=















=
πη
π
η
+ Suy hao tuyÕn xuèng (chñ yÕu lµ suy hao kh«ng gian tù do):
)lg(20) 4lg(20 cfRL
DD
−=
π
+ HÖ sè phÈm chÊt cña tr¹m mÆt ®Êt G
e
/T
e

)lg(.10
Re ePOLFRXR
e
e
TLLLG
T
G
−−−−=
+ TØ sè sãng mang trªn t¹p ©m tuyÕn xuèng.
).lg(10)/(

Re
BkTLLLLGRPEINC
eDPOLFRXRSD
−−−−−+=
)lg(10)/(
Re0 eDPOLFRXRSD
kTLLLLGRPEINC
−−−−−+=
Ch¬ng6


Trang chđ
CHỈÅNG 6
CHỈÅNG 6


ỈÏNG DỦNG TÊNH TOẠN THIÃÚT KÃÚ
ỈÏNG DỦNG TÊNH TOẠN THIÃÚT KÃÚ
TUÚN THÄNG TIN VÃÛ TINH VÅÏI VÃÛ
TUÚN THÄNG TIN VÃÛ TINH VÅÏI VÃÛ
TINH VINASAT V TRẢM MÀÛT ÂÁÚT TẢI
TINH VINASAT V TRẢM MÀÛT ÂÁÚT TẢI
H NÄÜI
H NÄÜI

Tênh toạn thiãút kãú tuún sao cho tè säú cäng sút sọng
mang trãn cäng sút tảp ám tuún lãn v tuún xúng âảt
u cáưu

Quạ trçnh tênh toạn s âỉåüc chia lm hai pháưn:


Tênh toạn tuún lãn

Tênh toạn tuún xúng


Trang chủ
Caùc giaớ thióỳt ban õỏửu
Caùc giaớ thióỳt ban õỏửu

Kinh õọỹ vóỷ tinh:

ổồỡng kờnh anten traỷm mỷt õỏỳt: 15m

Hióỷu suỏỳt anten traỷm mỷt õỏỳt: 65%

Cọng suỏỳt phaùt cuớa traỷm mỷt õỏỳt: 40W

Bng tỏửn hoaỷt õọỹng: bng C (f
U
= 6GHz, f
D
= GHz)

Bng thọng kónh truyóửn: 36 [MHz]

EIRP cuớa vóỷ tinh: 40 [dBW]

Hóỷ sọỳ phỏứm chỏỳt cuớa maùy thu vóỷ tinh:


Hóỷ sọỳ nhióỷt taỷp ỏm cuớa maùy thu vóỷ tinh: 3 [dB]
132
0
ọng
1 [dB/
0
K]


Trang chủ
Caùc bổồùc cuớa quaù trỗnh tờnh toaùn tuyóỳn lón
Caùc bổồùc cuớa quaù trỗnh tờnh toaùn tuyóỳn lón

Bổồùc 1: Tờnh cọng suỏỳt soùng mang õổa tồùi anten phaùt
traỷm mỷt õỏỳt
02,15140log10
===
FTXETEA
LPP
[dBW
]

Bổồùc 2: Tờnh EIRP cuớa traỷm mỷt õỏỳt

ọỹ lồỹi anten phaùt cuớa traỷm mỷt õỏỳt:
4,20log20log20log10
+++=
UTE
fDG


ổồỹc tờnh bũng cọng thổùc:
613,574,206log2015log1065,0log10
=+++=
TE
G
[dB]

EIRP cuớa traỷm mỷt õỏỳt laỡ:
TEAE
GPEIRP
+=
633,72613,5702,15
=+=
E
EIRP
[dBW
]


Trang chñ

Bæåïc 3: Tênh suy hao tuyãún lãn
cfRL
UUtd
log20log20log204log20)( −++=
π
893
10.3log2010.6log2010.2,36987log204log20
−++=
π

366,199
=
[dB]
SUUR
LL
×=
γ
)(
e
SR
S
hh
L
θ
sin

=
028,3028,03
=+=
R
h
0
18,51
=
e
θ
875,3
18,51sin
01,0028,3
0

=

=
S
L
[km]
138,8875,31,2)(
=×=
UR
L
[dB]
1,2=
U
γ
[dB/km]
POLRSTEURUtdU
LLLLLL
++++=
)()(
[km]

×